Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài giảng Toan 4 _ T23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.04 KB, 7 trang )

Toán (tiết111)
LUYỆN TẬP CHUNG
I - MỤC TIÊU :
- Biết so sánh hai phân số .
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hêt cho 2, 3, 5, 9 trong một số trường hợp đơn giản.
- Chú ý: bài 1 (đầu tr 123), bài 2 (đầu tr 123), bài 1 ( a, c ở cuối tr123)
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV : SGK
- HS : SGK + VBT
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Phần giới thiệu
1. Hát vui
2. Kiểm tra
GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các bài
tập so sánh các phân số :
a) 1/2; 2/4 b). 5/4; 15/20
-2 HS lên bảng thực hiện
- HS dưới lớp theo dõi để nhận xét
- GV nhận xét và cho điểm HS
3. Giới thiệu bài mới - HS nghe
B. Phát triển bài
a. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1
- GV yêu cầu HS tự làm bài, nhắc các em làm các
bước trung gian ra giấy nháp, chỉ ghi kết quả vào
vở bài tập
- 2HS lên bảng làm bài,
- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập .
Đổi vở chấm bài
- GV yêu cầu HS giải thích cách điền dấu của mình


với từng cặp phân số
- VàiHS lần lượt trinh bày
Bài 2
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. - 1 HS đọc to
- GV cho HS nhắc lại thế nào là phân số lớn hơn 1 ?
thế nào là phân số bé hơn 1 ?
- Một Số HS nêu , lớp nhận xt
Bài 3
- GV : Muốn viết các phân số theo thứ tự từ bé đến
lớn ta phải làm gì ?
- GV yêu cầu HS tự làm bài - HS cả lớp làm bài vào vở bài tập .
có thể trình bày ( như SGV hướng dẫn)
- GV chữa bài trước lớp
- Đổi vở chấm bài
Bài 4
- GV yêu cầu HS làm bài - 2HS lên bảng làm bài HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập
- GV chữa bài HS trên bảng, sau đó nhận xét và cho
điểm HS
C. Kết thúc
- GV tổng kết giờ học .
- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau .
Thứ ba, ngày 26 tháng 01 năm 2010
Toán (tiết 112)
LUYỆN TẬP CHUNG (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
- Biết tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, so sánh các phân số .
- Chú ý: bài 2 (cuối tr 123); bài 3 (tr 124); Bài 2 ( c, d tr 125)
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

A. P hần giới thiệu
1. Ổn định
2. Kiểm tra
- GV gọi 2HS lên bảng, yêu cầu yêu cầu các em làm
các bài tập
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu
cầu . HS dưới lớp theo dõi
- GV nhận xét và cho điểm HS
3. Giới thiệu bài mới
B. Phát triển bài
a/.Hướng dẫn luyện tập
Bài 1
- GV yêu cầu HS làm bài - HS làm bài vào vở bài tập
- GV đặt từng câu hỏi và yêu cầu HS trả lời trước lớp. - HS đọc bài làm của mình để trả
lời :
- Điền số nào vào  để 75 chia hết cho 2 nhưng
không chia hết cho 5 ?
a) Điền các số 2,4,6,8 vào  thì đều được
số chia hết cho 2 nhưng không chia hết
cho 5.
- Điền số nào vào  để 75 chia hết cho 2 và
chia hết cho 5 ?
b) Điền số 0 vào  thì được số 750 chia
hết cho 2 và chia hết cho 5.
- Số 750 có chia hết cho 3 không ? vì sao ? - Số 750 chia hết cho 3 vì có các
tổng chữ số là 7+ 5= 12, 12 chia hết cho
3
- Điền số nào vào  để 75 chia hết cho 9 ?
c) Để 75 chia hết cho 9 thì : 7+ 5+ 
phải chia hết cho 9. Vậy điền 6 vào  thì

được số 756 chia hết cho 9.
- Số vừa tìm được có chia hết cho 2 và 3 không.
- GV nhận xét bài làm của HS
- Số 756 chia hết cho 2 vì có chữ số tận
cùng là 6, chia hết cho 3 vì có tổng các
chữ số là 18,18 chia hết cho 3
Bài 2
- GV yêu cầu HS đọc đề bài trước lớp, sau đó
tự làm bài.
- HS làm bài vào vở bài tập
- Có thể trình bày như sau :
Tổng số HS của lớp đó là :14+17=31 ( HS
Số HS trai bằng
31
14
HS cả lớp
Số HS gái bằng
31
17
HS cả lớp
- GV nhận xét và cho điểm HS
Bài 3
- GV gọi HS đọc đề bài, sau đó hỏi :
- Muốn biết trong các phân số đã cho phân số
nào bằng phân số 5/9 ta làm như thế nào ?
- Ta rút gọn các phân số rồi so
sánh
- GV yêu cầu HS làm bài - 1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập có thể trình bày:
- GV chữa bài và cho điểm HS

- Rút gọn các phân số đã cho ta
có :
36
20
=
4:36
4:20
=
9
5

18
15
=
3:18
3:15
=
6
5

25
45
=
5:25
5:45
=
5
9

63

35
=
7;63
7:35
=
9
5
Vậy các phân số bằng
9
5

36
20
;
63
35
Bài 4
- GV yêu cầu HS đọc đề bài sau đó tự làm bài - HS làm bài vào vở bài tập có thể
trình bày như sau :
- Rút gọn các phân số đã cho ta có
12
8
=
4:12
4:8
=
3
2
;
15

12
=
3:15
3:12
=
5
4
-
20
15
=
5:20
5:15
=
4
3
- Quy đồng mẫu số các phân số
3
2
;
5
4
;
4
3
Thnh cc phn số:
60
40
;
60

48
;
60
45
.
Ta có
60
40
<
60
45
<
60
48
- Vậy các phân số đã cho viết theo
thứ tự từ lớn đến bé là :
15
12
;
20
15
;
12
8
- GV chữa bài trước lớp, sau đó nhận xét một số bài
làm của HS
- HS theo dõi và chữa bài của GV,
sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn
nhau.
Bài 5

- GV vẻ hình như SGK lên bảng, yêu cầu HS đọc và
tự làm bài
- HS làm bài vào vở bài tập
- HS trả lời các câu hỏi :
- Cạnh AB song song với cạnh DC;
Cạnh AD song song với cạnh BC vì
chúng thuộc hai cạnh đối diện của một
hình chữ nhật.
- Trả lời AB = DC ; AD = BC
- Hình tứ giác ABCD được gọi là hình gì ? - Hình bình hành ABCD
- Tính diện tích hình bình hành ABCD - Diện tích hình bình hành ABCD
là :
4x2 = 8 (cm2)
- GV nhận xét bài làm của HS
C. Phần kết thúc
- GV tổng kết giờ học .
- Dăn HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau
Toán (tiết 113)
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU
- Biết cộng hai phân số cùng mẫu số .
- Bài tập cần làm:bài 1 và bài 3
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Phần giới thiệu
1. Kiểm tra
Nhận xét phần sửa bài.
2. Giới thiệu bài mới
HS sửa bài tập ở nhà.
B. Phát triển bài

1. Hướng dẫn hoạt động với đồ dùng trực quan
(như SGK /126 )
- Quan st v thực hnh trn mẫu theo hướng dẫn
2. Hướng dẫn cộng hai phân số cùng mẫu
- GV viết lên bảng :
8
3
+
8
2
=
8
5
- GV hỏi : em có nhận xét gì về tử số của hai
phân số
8
3

8
2
so sánh với tử số của phân số
8
5

trong phép cộng
8
3
+
8
2

=
8
5
? Sau đó so sánh các
mẫu số
- HS nêu 2 + 3 = 5
- Ba phân số có cùng mẫu số
- GV hỏi : Muốn cộng hai phân số có cùng
mẫu số ta làm như thế nào ?
- Muốn cộng hai phân số cùng mẫu
số ta cộng hai tử số và giữ nguyên mẫu số.
3. Luyện tập - thực hành
Bài 1 GV yêu cầu HS tự làm bài
-1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở BT.
- GV nhận xét bài làm của HS trên bảng, sau đó cho
điểm HS. Nhắc lại qui tắc thực hiện - 1,2 HS nhắc lại
Bài 2
- GV yêu cầu HS phát biểu tính chất giao hoán của
phép cộng các số tự nhiên đã học
- HS phát biểu
- HS nghe giảng
- GV yêu cầu HS tự làm bài
- HS làm bài :
- GV hỏi : khi ta đổi chổ các phân số trong
một tổng thì tổng đó có thay đổi không ?
- HS lần lượt phát biểu T/C giao hóan
phép cộng trong phân số
Bài 3
- GV nêu yêu cầu HS đọc và tóm tắt bài toán. - 1HS tóm tắt trước lớp
- Cho HS nu cch giải bi tĩan -Vi HS nu

- GV yêu cầu HS làm bài sau đó chữa bài
trước lớp
- Cch trình by như giải tóan với số tự nhiên
-HS làm bài vào vở bài tập

C. Phần kết luận
- GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyên tập thêm và chuẩn bị
bài sau .
Thứ năm, ngày 28 tháng 01 năm 2010
Toán (tiết 114)
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ (tiếp theo )
I. MỤC TIÊU
- Biết cộng hai phân số khác mẫu số .
- Chú ý: bài 1 a,b,c; bài 2 a,b
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Phần giới thiệu
1. Ổn định
2. Kiểm tra
- GV gọi 2 HS lên bảng tính :
-
11
6
+
11
4
;
9
5
+

9
7
- Nêu cách cộng các phân số cùng mẫu số,
- 2HS len bảng thực hiện yêu cầu,
- HS dưới lớp theo dõi để nhận xét
bài làm của bạn
- GV nhận xét và cho điểm HS
3. Giới thiệu bài mới
B. Phát triển bài
1. Hoạt động với đồ dùng trực quan (như sgk/127)
- Cả hai bạn đã lấy đi 5 phần bằng
nhau
- Vậy hai bạn đã lấy đi mấy phần băng giấy ? - Hai bạn đã lấy đi 5/6 băng giấy
2. Hướng dẫn thực hiện phép cộng các phân số
khác mẫu số
- GV nêu lại vấn đề :Lm thế nào để vận dụng
cách cộng 2 phân số có cùng mẫu số vào phép
tính cộng
2
1
+
3
1
?
- Suy nghĩ nu cch tính
- Em có nhận xét gì về mẫu số của hai PS này
?
- Mẫu số của hai phân số này khác
nhau
- Vậy muốn thực hiện được phép cộng hai phân số

này chúng ta cần làm gì trước ?
- HS lần lượt nêu cách cộng 2 PS khác mẫu
số ( có 2 bước )
- GV yêu cầu HS làm bài - 1 HS lên bảng thực hiện quy đồng
và cộng hai phân số trên, các HS khác
làm vào giấy nháp.
- Hãy so sánh kết quả của cách này với cách chúng
ta dùng băng giấy để cộng.
- Hai cách đều cho kết quả là
6
5
băng giấy
- GV : Muốn cộng hai phân số khác mẫu số
chúng ta làm như thế nào ?
- Nhắc lại quy tắc cộng 2 PS khc
mẫu số

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×