Tải bản đầy đủ (.docx) (116 trang)

hap thu chu dong sinh học 11 nguyễn văn quyền thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (693.02 KB, 116 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

- BiÕt tr¸ch nhiƯm cđa mäi ngời dân là phải tôn trọng ủy ban nhân dân xà (phờng).
- Có ý thức tôn trọng ủy ban nhân dân xÃ(phờng)


<b>II </b><b>Tài liệu và ph ơng tiện:</b>
- ảnh trong bµi phãng to.


<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
1. n nh t chc:


2. Kiểm tra bài cũ:


- Tại sao phải yêu quê hơng?
3. Bài mới:


<b>Hot ng 1: Tìm hiểu truyện Đến uỷ ban nhân dân phờng</b>


* Mục tiêu: HS biết một số công việc của UBND xã (phờng) và bớc đầu biết đợc
tầm quan trọng của UBND xó (phng).


<i>* Cách tiến hành</i>


1. Gv mi 1-2 HS đọc truyện trong SGK.
2. Thảo luận cả lớp theo các câu hỏi sau:
- Bố Nga đến UBND phờng để làm gì?
- UBND phờng làm các cơng việc gì?


- UBND xã (phờng) có vai trị rất quan trọng nên mỗi ngời dân cần phải có
thái độ nh thế nào đối với UBND ?


3. GV kết luận: UBND xã (phờng) giải quyết nhiều công việc quan trọng đối
với ngời dân ở địa phơng. Vì vậy, mỗi ngời dân đều phải tơn trọng và giúp đỡ Uỷ


ban hồn thành cơng việc.


4. GV mời 1- 2 HS đọc phần Ghi nhớ trong SGK.
<b>Hoạt động 2: Làm bài tập 1, SGK.</b>


* Mơc tiªu: HS biÕt mét sè viƯc lµm cđa UBND x· (phêng).
<i> * Cách tiến hành</i>


1. GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các HS.
2. HS thảo luận nhóm.


3. i din nhóm lên trình bày trớc lớp. Cả lớp trao đổi ý kiến, bổ sung.
4. GV kết luận:


UBND xã (phờng) làm các việc: b, c, d, đ, e, h, i.
<b>Hoạt động 3:Làm bài tập 3, SGK</b>


* Mục tiêu: HS nhận biết đợc các hành vi, việc làm phù hợp khi n UBND xó
(ph-ng).


<i>* Cách tiến hành</i>


1. GV giao nhiệm vụ cho HS
2. HS làm việc cá nhân.


3. GV gọi một số HS lên trình bày ý kiến.
4. GV kết luËn:


- (b), (c) là hành vi, việc làm đúng.
- (a) là hành vi khơng nên làm.


<b>Hoạt động tiếp nối</b>


Tìm hiểu về UBND xã (phờng) tại nơi mình ở; các cơng việc chăm sóc, bảo
vệ trẻ em mà UBND xã (phng) ó lm.


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết 2: to¸n:</b>


<b>Híng dÉn häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cđng cè cho häc sinh về cách tính diện tích các hình
Rèn cho học sinh kĩ năng tính diện tích các hình.
<b>II.Chuẩn bị : PhÊn mµu, néi dung.</b>


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:


Häc sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản về diện tích hình chữ nhật.
Học sinh viết công thức : S = a b ;


3. Bµi míi:



* Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.


Bài tập 1 VBTT5 (17): Một thửa ruộng có kích thớc nh hình vẽ. Tính din tớch tha
rung ú.


<i><b>Bài giải :</b></i>


Kộo di cnh CD ct AG tại N ta đợc 2 hình chữ nhật. A 40m <sub> B</sub>
Diện tích hình chữ nhật ABCN là: 30m


40 30 = 1200 (m2<sub>) C D</sub>
Diện tích hình chữ nhật NDEG lµ :


40 60,5 = 2420 (m2<sub>) </sub>40m
Diện tích hình ABCDEG là:


1200 + 2420 = 3620 (m2<sub>) G E</sub>
<i><b>Đáp số : 3620m</b><b>2</b><b><sub> </sub></b></i>60,5m


Bài tập 2 VBTT5 (18): A B
Một mảnh đất có kích thớc nh hình bên.


Tính diện tích mảnh đất đó.
<i><b>Bài giải</b></i>


Nối C với G ta đợc 2 hình chữ nhật C
D


Diện tích mảnh đất hình chữ nhật ABHI là 50m 10m


50 20,5 = 1025 (m2<sub>) G </sub>40,5m<sub> </sub>
E


Diện tích mảnh đất hình chữ nhật ABHI là


10 40,5 = 405 (m2<sub>) </sub>
Diện tích mảnh đất là I H


1025 + 405 = 1430 (m2<sub>) </sub>20,5m
<i><b>Đáp số : 1430 (m</b><b>2</b><b><sub>)</sub></b></i>


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết 3: tiÕng viƯt</b>


<b>Hớng dẫn học</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>TR DÍ</b> <b>ŨNG SONG TO N</b>À


I<b>/ YÊU CẦU:</b>


- HS đọc đúng, diễn cảm bài văn.



- Hiểu được nội dung của bài, thuộc ý nghĩa.
- Viết đoạn 3 đều, đẹp.


- GDHS có tinh thần xây dựng đất nước giàu đẹp.
<b>II/ĐỒ D NG:Ù</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III/C C HO</b>Á <b>Ạ T ĐỘ NG:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2- 3 HS đọc bài
3. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/<b>Luyện đọc: </b>


- Hướng dẫn học sinh đọc.
- Đính phần đoạn luyện đọc.


- Theo dõi giúp HS đọc đúng, hay.


<b>2/Củng cố nội dung:</b>


- Hướng dẫn HS củng cố lại các câu hỏi
ở SGK.


3/<b>Luyện viết:</b>


- GV đọc mẫu.



- GV đọc từng câu để HS viết.
4. Cñng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


- c nối tiếp theo đoạn.
- Đọc theo phân vai.


- Nhận xét bình chọn bạn đọc hay.
- Thảo luận nhóm 4.


- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi ở SGK.
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.
- HS đọc nhẩm thuộc ý nghĩa.
- Học sinh viết đoạn 3.


- Tự soát lỗi, đếm số lỗi, sửa chữ viết sai.


<b>---</b>

–—

<b> & </b>

–—

<b></b>


---Ngµy soạn: 24 tháng 01 năm 2010


Ngày giảng: Thứ ba ngày 26 tháng 01 năm 2010
<b>Tiết: 1 mÜ thuËt </b>


<b>Bài 21 : Tập nặn tạo dáng</b>
<b>đề tàI tự chọn</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- HS cã khả năng quan sát, biết cách nặn các hình khối.


- HS biết cách nặn đợc hình ngời, con vật, đồ vật…..và tạo dáng theo ý thích.
- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của hình khối.Thích sáng tạo.


* HS khá, giỏi nặn đợc hình cân đối, giống hình dáng ngời hoặc vật đang hoạt
động.


* BVMT: Giáo dục HS yêu mến các con vật, có ý thức chăm sóc bảo vệ các con vật
nuôi. Phê phán những hành động săn bắt động vật trái phép (dùng mìn, điện; săn
bắt động vật quý hiếm…). HS biết chăm sóc động vật.Tham gia các hoạt động
chăm sóc bảo vệ động vật.


<b>II.ChuÈn bÞ</b>


GV: SGK,SGV- chuẩn bị một một số tợng, đồ gốm, đồ mĩ nghệ
HS : SGK, vở ghi, giấy vẽ ,vở tập vẽ 5, chì, màu, tẩy, đất nặn.
<b>III. Các hoạt động dạy học-chủ yếu:</b>


1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV : yêu cầu Hs quan s¸t mét sè d¸ng ngêi qua
c¸c bøc tợng



+ GV yêu cầu nêu các bộ phận cơ thể con
ng-ời( đầu, thân, chân, tay.)


+Gi ý HS cỏch nờu hình dạng của từng bộ phận
+Nêu một số dáng hoạt động của con ngời
<b>2.Cách nặn</b>


GV giíi thiƯu híng dÉn hs cách nặn nh sau:


+ Cho hs quan sát hình tham khảo ở SGK và gợi ý
cho HS cách nặn theo các bớc:


+ Nặn các bộ phận chính trớc, nặn các chi tiết sau
<b>3.Thực hành</b>


+HS cú th chn hỡnh nh nặn(ngời, con vật, cây,
quả…)


- Gỵi ý, bỉ xung cho từng học sinh, về cách nặn và
tạo dáng.


- Có thể cho HS vẽ hoặc xé dán nếu không có điều
kiện nặn.


+Năn theo nhóm.


- GV yờu cu HS tỡm dỏng ngời và cách nặn khác
nhau để cho bài phong phú và đa dạng.



+ HS quan sát
- HS nhận xét c
- HS quan sỏt


+HS lắng nghe và thực hiện
- HS nắm cách vẽ nh sau:
+ HS thực hiện vẽ bài.


+ HS lắng nghe và thực hiện
+ Nặn theo cá nhân hoặc theo
nhóm.


- HS thực hiện


- HS thực hiện theo nhóm


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>



<b>---Tiết 2:</b> Toán


<b>Bi dỡng- phụ đạo</b>
<b>a- phụ đạo</b>



<b>lun tËp vỊ tÝnh diƯn tÝch </b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


Củng cố cho học sinh về cách tính diện tích các hình
Rèn cho học sinh kĩ năng tính diện tích các hình.
Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
<b>II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.</b>


<b>III.Hot ng dy hc:</b>
<b>1.Kim tra bi c:</b>


HS nhắc lại các kiến thức cơ bản về diện tích hình tam giác, hình chữ nhËt.
Häc sinh viÕt c«ng thøc : S = a b ;


<b>2.Dạy bài mới : Hớng dẫn học sinh lµm bµi tËp.</b>


Bài tập 1 VBTT5 (20): HS đọc yêu cầu của bài. Cho học sinh làm bài vào v.
<b>Bi lm</b>


Chiều cao của tam giác là
27,2 x 2 : 6,8 = 8 (cm)


<i><b>Đáp số : 8 cm</b></i>


Bi tp 2: VBTT5 (21): HS đọc yêu cầu của bài. Cho học sinh làm bài vào vở.
<b>Bài làm</b>


DiƯn tÝch tÊm th¶m hình vuông là
4 x 4 = 16 (m2<sub>)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5,6 x 5 = 18 (m2<sub>)</sub>


Diện tích nền phịng khơng c tri thm l
28 16 = 12 (m2<sub>)</sub>


<i><b>Đáp số : 12m</b><b>2</b></i>


Bµi tËp 3: VBTT5 (21):


Một sân vận động có dạng hình chữ nhật, kích thớc nh hình vẽ. Tính chu vi v din
tớch ca sõn vn ng ú.


<b>Bài giải</b>


Chu vi của sân vận động là
(50 + 110) x 2 = 230 (m)
Diện tích của sân vận động là


50 x 110 = 5500 (m2<sub>)</sub>


<i><b>Đáp số : a) 230m</b></i>
<i><b> b) 5500m</b><b>2</b></i>


Cho học sinh nhắc lại cách tính diện tích các hình.
<b>B- Båi dìng</b>


<b>Bµi 1: </b>


Mét mảnh đất HCN có chiều dài 8 mét,rộng 6 mét người ta đào giữa mảnh đất 1


cái ao hình trịn có R bằng 2 m. Tính diện tích cịn lại của mảnh đất.




8m


Giải:


Diện tích mảnh đất HCN là:
6 x 8 = 48 (m2<sub>)</sub>


Diện tích ao hình trịn là:
2 x 2 x 3,14 = 12,56 (m2<sub>)</sub>
Diện tích cịn lại của mảnh đất là:


48 – 12,56 = 35,44 (m2<sub>)</sub>
ĐS: 35,44 m2


<b>Bµi 2: </b>


Mét mảnh đất hình thang vuông gia ngi ta o 1 cái ao hình vng. Phần
đất cịn lại rơng 1 800 m2<sub>. Tổng chu vi đám đất và phần ao cá là 240 m.Tính cạnh </sub>
đám đất và cạnh ao cá.


Giải:


Phần đất cịn lại của 2 hình thang vng có diện tích bằng nhau và diện tích mỗi
hình là:


1800 : 2 = 900 (m2<sub>)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chiều cao này bằng hiệu của cạnh đám đất và cạnh ao cá:
Cạnh của đám đất là:


(60 + 30) : 2 = 45 (m)
Cạnh của ao cá là:


45 – 30 = 15 (m)
ĐS: 45 m; 15 m
4. Cđng cè:


- Nªu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết: 3</b>


Luyện viết:


Bài 21


<b>I. Mục tiêu:</b>


Rèn chữ viết cho HS.


- Yờu cõu hS viết đúng, đẹp, đảm bảo thời gian quy định
Rèn cho HS kĩ năng viết chữ đứng nét thanh nét đậm


- Trình bày bài đúng quy định . Viết đúng các chữ hoa theo yêu cầu của bài


- Có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Vë lun viÕt líp 5 tËp 1.
- Bót nÐt thanh, nét đậm.
<b>III. Các b ớc lên lớp :</b>


<b>Ni dung</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


a) Giíi thiƯu bµi:
b) Néi dung bài giảng:


- Yờu cu HS m v luyn vit (tr1)
- Gọi HS đọc bài viết.


GV đặt câu hỏi để khai thác bài viết:
- Bài viết đợc trình bày theo thể loại
nào?


- Trong bài viết có những con chữ nào
đợc viết hoa?


- Nh÷ng con ch÷ viÕt hoa cao mÊy ly?
- Nh÷ng con ch÷ viÕt thêng cao mÊy
ly?


- Bài viết đợc trình bày nh thế nào?
- Nội dung bài viết nói gì?



c) HS viÕt bµi:


- GV theo dõi giúp đỡ những HS viết
cha đạt.


d) Chấm bài, nhận xét đánh giá.
- GV chấm khoảng 6-7 bài; nhận xét
kĩ, c th tng bi.


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài viÕt.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Tuyên dơng những HS có bi vit
p ung quy nh.


5. Dặn dò:


- Chấm vở cđa 1 vµi HS nhËn xÐt.


- HS đọc bài viết


- Bài viết đợc trình bày dới dạng văn xi
- Những chữ đợc viết hoa trong bài viết là:


q; l; a; u; t; n; v.



Những con chữ này đợc trình bày cao hai
ly rỡi.



- HS t¶ lêi


- HS chó ý viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


---Ngày soạn: 25 tháng 01 năm 2010


Ngày giảng: Thứ t ngày 27 tháng 01 năm 2010


<b>Tiết: 1 LÞch sư </b>
<b>Tiết 21: nớc nhà bị chia cắt</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Học xong bài này, HS biết:


- ụi nột về tình hình nớc ta sau Hiệp định Giơ- ne- vơ năm 1954:
+ Miền Bắc đợc giải phóng, tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội.


+ Mĩ- Diệm âm mu chia cắt lâu dài đất nớc ta,chúng tàn sát nhân dân miền Nam,
nhân dân ta phải cầm vũ khí đứng lffn chống Mĩ- Diệm:thực hiện chính sách “tố
cộng, diệt cộng”, thẳng tay giết hại những chiến sĩ cách mạng và những ngời dân
vô tội.


- Chỉ giới tuyến quân sự tạm thời trên bản đồ.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


-Tranh ảnh t liệu về cảnh Mĩ – Diệm tàn sát đồng bào miền Nam.


-Bản đồ Hành chính Việt Nam.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :


2. KiĨm tra bµi cị:


- Cho HS nêu các mốc lịch sử tiêu biểu từ năm 1945 - 1954.
3. Bài mới:


* Hot ng 1( làm việc cả lớp )


-GV nêu đặc điểm nổi bât của tình hình nớc ta
sau khi cuộc kháng chiến chống Pháp thắng
lợi.


-Nªu nhiƯm vơ häc tËp.


* Hoạt động 2 (làm việc theo nhóm)


-GV chia líp thµnh 4 nhãm vµ thảo luận câu
hỏi:


+Hóy nờu cỏc iu khon chớnh ca Hiệp định


Gi¬-ne-v¬.


-Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bảng.
* Hoạt động 3 (làm việc cả lớp)


-Nguyện vọng của nhân dân ta là sau 2 năm,
đất nớc sẽ thống nhất, gia đình sẽ xum họp,
nhng nguyện vọng đó có đợc thực hiện
khơng? Tại sao?


-Âm mu phá hoại hiệp định Giơ-ne-vơ của Mĩ
– Diệm đợc thể hiện qua những hành động
nào?


* Hoạt động 4 (làm việc theo nhóm và cả lớp)
-GV cho HS thảo luận nhóm 4:


+Vì sao nhân dân ta chỉ cịn con đờng duy
nhất là


-Häc sinh th¶o ln nhóm theo
hớng dẫn của GV.


-Đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


-Nguyn vng ú khụng thực
hiện đợc vì Mĩ tìm mọi cách phá
hoại Hip nh Gi-ne-v.


-Mĩ dần thay chân Pháp xâm lợc


Miền Nam. Đa Ngô Đình Diệm
lên Lên làm tổng thống. Chúng
ra sức chống phá CM, giết hại
cán bộ và nhân dân vô tội hết sức
dà man.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

đứng lên cầm súng đánh giặc?


+Nếu không cầm súng đánh giặc thì đất nớc,
nhân


d©n ta sÏ ra sao?


+Cầm súng đứng lên đánh giặc thì điều gì sẽ
xảy ra?


+Sự lựa chọn (cầm súng đánh giặc) của nhân
dân ta


thể hiện điều gì?


-Mi i din cỏc nhúm HS trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, cht ý ỳng ri ghi bng.


-Đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


4. Củng cố:



- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết 2: To¸n: </b>


<b>híng dÉn häc</b>


<b>lun tËp vỊ tÝnh diƯn tÝch </b>
<b>I.Mơc tiªu :</b>


Cđng cè cho häc sinh về cách tính diện tích các hình
Rèn cho học sinh kĩ năng tính diện tích các hình.
Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
<b>II.Chuẩn bị : Phấn mµu, néi dung.</b>


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:


- Cho HS nêu các mốc lịch sử tiêu biểu từ năm 1945 - 1954.
3. Bài mới:


HS nhắc lại các kiến thức cơ bản về diện tích hình tam giác, hình chữ nhËt.
Häc sinh viÕt c«ng thøc : S = a b ;



Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.


Bài tập 1 VBTT5 (20): HS đọc yêu cầu của bài. Cho học sinh làm bài vào vở.
<b>Bài làm</b>


ChiỊu cao cđa tam giác là
27,2 x 2 : 6,8 = 8 (cm)


<i><b>Đáp sè : 8 cm</b></i>


Bài tập 2: VBTT5 (21): HS đọc yêu cầu của bài. Cho học sinh làm bài vo v.
<b>Bi lm</b>


Diện tích tấm thảm hình vuông là
4 x 4 = 16 (m2<sub>)</sub>


Diện tích của căn phòng
5,6 x 5 = 18 (m2<sub>)</sub>


Diện tích nền phịng khơng đợc trải thảm l
28 16 = 12 (m2<sub>)</sub>


<i><b>Đáp số : 12m</b><b>2</b></i>


Bài tập 3: VBTT5 (21):


Một sân vận động có dạng hình chữ nhật, kích thớc nh hình vẽ. Tính chu vi và din
tớch ca sõn vn ng ú.


<b>Bài giải</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Din tích của sân vận động là
50 x 110 = 5500 (m2<sub>)</sub>


<i><b>Đáp số : a) 230m</b></i>
<i><b> b) 5500m</b><b>2</b></i>


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

–—

<b> & </b>

–—

<b></b>


<b>---TiÕt 3: </b>


<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>Tìm hiểu những cái hay, cái đẹp trong phong tục tập</b>
<b>quán của địa phơng</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giáo dục HS hiểu biết về truyền thống văn học địa phơng.


- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ, phát huy truyền thống dân tộc cho các em HS
- Båi dìng c¸ch giao tiÕp, c¸ch øng xư cho các em.



<b>II. Nội dung- hình thức.</b>


1. Ni dung: Tỡm hiểu những cái hay, những cái đẹp trong phong tục tp quỏn ca
a phng.


2. Hình thức: Thi giữa các tỉ. (3 tỉ).
<b>III. Chn bÞ:</b>


1. Tỉ chøc:


- Hái hoa dân chủ: (Chuẩn bị các câu hỏi phù hợp với địa phơng, phù hợp với hiểu
biết của HS).


- Thµnh phần Ban tổ chức: GVCN( trởng ban) và ban cán sự lớp.
- Ngời dẫn chơng trình: Lớp phó học tập.


- Ban giám khảo: GVCN lớp trởng, lớp phó văn thể.
- Phân công chuẩn bị, phổ biến nội dung học tập cho HS.
2. Phơng tiện hoạt động:


- Khăn trải bàn, nớc uống, cây để cắm hoa, câu hỏi, hoa, loa đài, micro, đáp án của
câu hỏi.


- Phần thởng cho đội chơi và khán giả: 1 giải nhất, 1 giải nhì và 3 gii cho khỏn
gi.


- Phân công cụ thể cho c¸c tỉ:
+ Tỉ 1 trang trÝ kh¸nh tiÕt.


+ Tổ 2 lo nớc uống, cây để cắm hoa.


+ Tổ 3 lo loa đài và cắt hoa.


<b>IV. Tiến trình hoạt động:</b>
* Hoạt động 1:


- ổn định tổ chức:


- Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu.
- Giới thiệu ban giám khảo.


* Hoạt động 2: Thi hái hoa dân chủ.


- Thi hái hoa dân chủ; Các đội lên hái hoa sau đó về và bàn bạc trao đổi trong
nhóm khoảng 1 phút để thống nhất và đa ra câu trả lời.


- Các đội lên trả lời. BGK căn cứ vào biểu điểm để chấm diểm.


- Sau 3 lợt chơi đội nào có số diểm cao hơn đợc lọt vào trung kết, đội nào có số
điểm ít nhất thì bị loại ra khỏi cuộc chơi và làm khán giả.


<i><b>Câu hỏi 1: Bạn hãy nêu những cái hay, cái đẹp trong phong tục tập quán của </b></i>
<i><b>địa phơng bạn?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Câu 3: Bạn hãy hát một bài hát về mùa xuân quê hơng, về sự đổi mới của quê </b></i>
<i><b>hơng hoạc v ng, Bỏc H?</b></i>


<i><b>Câu 4: Bạn hÃy kể tên các trò chơi dân gian, dân tộc diễn ra trong ngày tÕt cỉ </b></i>
<i><b>trun?</b></i>


* Hoạt động 3: Vui văn nghệ.



- Các đội chơi mỗi đội tham gia góp vui một tiết mục văn nghệ. Nội dung: Ca ngợi
quê hơnh, đất nớc.


* Hoạt động 4: Phần thi giành cho khán giả.


- Các khán giả tham gia trả lời câu hỏi do ban tỉ chøc ®a ra.


- Bạn nào trả lời nhanh nhất và đúng nhất thì nhận đợc phần quà của BTC.
Câu hỏi: 1. Mùa xuân trên quê hơng bạn có phong trào gì mà mọi ngời dân đều
tham gia?


Câu hỏi 2: Bạn hãy kể tên các lễ hội diễn ra từ ngày mùng 3 tết âm lịch đến hết
ngày mùng 10 tết âm lịch trên quê hơng Đại Từ?


<b>V. Kết thúc hoạt động:</b>
- Đại biểu phát biểu ý kiến.


- Ban giám khảo công bố kết quả cuộc thi và trao giải.
- Tổng kết, đánh giá tiết học.


- Dặn dị: Về “Tìm hiểu về những cái hay, cái đẹp trong phong tục, tập quán của
địa phơng”.


<b>---</b>

–—

<b> & </b>

–—

<b></b>


---Ngµy soạn: 27 tháng 01 năm 2010


Ngày giảng: Thứ sáu ngày 29 tháng 01 năm 2010
<b>Tiết 1: Khoa học</b>



<b>Bi 42: s dụng Năng lợng chất đốt </b>
<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:</b>


- Kể tên một số loại chất đốt.


-Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lợng chất đốt trong đời sống và sản xuất: sử
dụng năng lợng than đá, dầu mỏ, khí đốt trong nấu ăn, thắp sáng, chy mỏy
<b>II/ dựng dy hc:</b>


-Hình và thông tin trang 86 - 89 SGK.


-Su tầm tranh ảnh về việc sử dụng các loại chất đốt.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bi c:


Cho HS nêu mục bạn cần biết bài 41.
3. Bµi míi:


-Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
-Hoạt động 1: Kể tên một số loại chất đốt


*Mục tiêu: HS nêu đợc tên một số loại chất đốt: rắn, lỏng, khí.
*Cách tiến hành:


-Cho HS thảo luận nhóm 2 theo các câu
hỏi:


+Hóy k tờn và một số chất đốt thờng


dùng? Chất đốt nào ở thể rắn? Chất đốt
nào ở thể lỏng? Chất đốt nào ở thể khí?
-Đại diện một số nhóm trình bày kết
quả TL.


-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
-GV kết luận.


-HS thảo luận theo hớng dẫn của GV.
-Đại diện các nhóm trình bày.


-Nhận xét.


-Hot ng 2: Quan sỏt v tho lun


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*Cách tiến hành:


-Bớc 1: Làm việc theo nhãm


HS quan sát các hình trang 86 - 88 SGK
và thảo luận nhóm 9 theo các nội dung:
a) Sử dụng các chất đốt rắn. (Nhóm 1)
+ Kể tên các chất đốt rắn thờng đợc
dùng ở các vùng nông thôn và miền
núi?


+ Than đá đợc dùng trong những việc
gì? ở nớc ta than đá đợc khai thác chủ
yếu ở đâu?



+Ngồi than đá bạn cịn biết tên loại
than nào khác?


b) Sử dụng các chất đốt lỏng. (Nhóm 2)
+Kể tên các loại chất đốt lỏng mà em
biết, chúng thờng đợc dùng để làm gì?
+Nớc ta dầu mỏ đợc khai thác ở đâu?
c) Sử dụng các chất đốt khí. (Nhóm 3)
+Có những loại khí đốt nào?


+Ngời ta làm thế nào để tạo ra khí sinh
hc?


-Bớc 2: Làm việc cả lớp


+Đại diện một số HS báo cáo kết quả
thảo luận nhóm.


+Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.


-Củi, tre, rơm, rạ,


-Dựng chy mỏy phát đIện, chạy
một số động cơ, đun, nấu, sởi,…Khai
thác chủ yếu ở Quảng Ninh.


-Than bïn, than cñi,…


-Xăng, dầu,… chúng thờng đợc dùng
để chạy các loại động cơ, đun, nấu,…


-Dầu mỏ đợc khai thác ở Vũng Tàu.
-Khí tự nhiên, khí sinh học.


-Ngời ta ủ chất thải, mùn, rác, phân gia
súc. Khí thốt ra đợc theo đờng ng dn
vo bp.


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết 2: TiÕng viƯt</b>


<b>Híng dÉn häc</b>


<b>ƠN LUYỆN: NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ</b>
<b>I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


- HS biết xác định các quan hệ từ trong câu ghép, xác định đúng các vế câu.
- Biết đặt câu ghép có 1 quan hệ từ và 1 cặp quan hệ từ.


- GDHS biết SD trong giao tiếp và làm bài.


<b>II/ĐỒ DÙNG:</b>



- Vở bài tập.


<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b></i>


<b>1/Củng cố kiến thức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2/Luyện thêm:</b>


H: <i>Nêu các quan hệ từ trong câu ghép?</i>


Bài 1: Đặt câu ghép


a/ Có 1 quan hệ từ nối giữa 2 vế câu ghép:


<b>- và. </b>
<b>- rồi.</b>
<b>- thì.</b>
<b>- nhưng.</b>
<b>- hay.</b>
<b>- hoặc. </b>


b/ Có 1 cặp quan hệ từ:


<b>- tuy … nhưng.</b>


<b>- mặc dù … nhưng.</b>
<b>- dù … nhưng.</b>


<b>- vì … nên; do … nên; nhờ... mà.</b>
<b>- nếu …thì; giá … thì; hể … thì.</b>


<b>- chẵng những … mà; khơng chỉ … mà.</b>


- Hoàn thành bài tập 3/SGK.
- Học thuộc ghi nhớ.


- HS trả lời nối tiếp nhau.


- HS làm vào vở.


- Mỗi em đặt 1 câu vào thẻ từ.
- Đính thẻ từ lên bảng.


- Lớp nhận xét sửa sai.


- HS đặt thêm những câu khác nhau.


<b>MÔN : TẬP LÀM VĂN</b>


<b>BÀI :LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG </b>


I/ MỤC TIÊU


- Biết lập chương trình cho một hoạt động tập thể.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC



- Bút dạ và một số bảng phụ để làm bài tập 1
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 Hướng dẫn HS lập chương trình hoạt


động tập thể.


- GV treo bảng phụ đã viết cấu tạo của
một chương trình.


<b>I) Mục đích:</b>


<b>II) Các việc cụ thể , phân cơng.</b>
<b>II) Chương trình cụ thể.</b>


- HS nói lại tác dụng của việc lập chương
trình hoạt động và cấu toạ của chương
trình hoạt động.


- HS lắng nghe.


- Một HS đọc to bài làm.
- HS nhìn bảng đọc lại.


- HS tự lập CTHĐ vào vở bài tập
- Một số HS đọc bài làm của mình.
- Các HS khác nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tp th.
4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b> Tuần: 22</b>


Ngày soạn: 30 tháng 01 năm 2010


Ngy giảng: Thứ hai ngày 01 tháng 02 năm 2010
<b>Tiết: 1 Đạo đức</b>


<b>Uû ban nh©n d©n x· (phêng) em (tiÕt 2)</b>
<b>I - Mơc tiªu:</b>


Sau khi häc HS biÕt:


- vai trò quan trọng của ủy ban nhân dân xã (phờng) đối với cộng đồng.


- Kể đợc một số công việc của ủy ban nhân dân xã (phờng) đối với trẻ em trên địa
phơng.


- BiÕt tr¸ch nhiƯm cđa mọi ngời dân là phải tôn trọng ủy ban nhân dân xà (phờng).
- Có ý thức tôn trọng ủy ban nhân dân xÃ(phờng)



<b>II </b><b>Tài liệu và ph ơng tiện:</b>
- PhiÕu häc tËp


<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
1. ổ n định tổ chức :


2. KiÓm tra bài cũ:


- Tại sao phải yêu quê hơng?
3. Bài mới:


<b>Hoạt động 1: Xử lý tình huống (bài tập 2, SGK)</b>


* Mục tiêu: HS biết lựa chọn các hành vi phù hợp và tham gia các công tác xà hội
do UBND xà (phờng) tổ chức.


<i>* Cách tiến hành</i>


1. GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm đóng vai góp ý kiến cho UBND
xã (phờng) về các vấn đề có liên quan đến trẻ em nh: xây dựng sân chơi cho trẻ
em; tổ chức ngày 1 tháng 6, ngày rằm Trung thu cho trẻ em ở địa phơng,… Mỗi
nhóm chuẩn bị ý kiến một vấn đề.


2. các nhóm chuẩn bị.


3. i din tng nhúm lờn trỡnh bày các nhóm khác thảo luận và bổ sung ý kiến.
4. GV kết luận: UBND xã (phờng) luôn quan tâm, chăm sóc và bảo vệ quyền lợi
của ngời dân, đặc biệt là trẻ em. Trẻ em tham gia các hoạt động xã hội tại xã
(ph-ờng) và tham gia đóng góp ý kiến là một việc làm tốt



4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

–—

<b></b>


<b>---TiÕt 2: to¸n </b>


<b>Híng dÉn häc</b>


<b>lun tËp vỊ tÝnh diƯn tÝch xung quanh, diƯn tích toàn</b>
<b>phần của hình hộp chữ nhật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Cñng cè cho häc sinh vỊ c¸ch tÝnh diƯn tÝch xung quanh, diƯn tÝch toàn phần
của hình hộp chữ nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II.Chun b : Phấn màu, nội dung.</b>
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bi mi:


HS nhắc lại các kiến thức cơ bản về diện tích hình xung qunh và diện tích toàn
phần.


Hớng dẫn học sinh làm bài tập.



Bi tp 1 VBTT5 (24): Một hình hộp chữ nhật có dài 20dm, rộng 1,5m, cao 12dm.
Tính SXQ và STP của hình hộp ch nht ú.


<b>Bài làm</b>
Đổi: 20dm = 2m ; 12dm = 1,2m


Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhËt lµ:
(2 + 1,5) x 2 x 1,2 = 8,4 (m2<sub>)</sub>


Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
2 x 1,5 x 2 + 8,4 = 14,4 (m2<sub>)</sub>


<b>Đáp số : a/ 8,4m2</b>
<b> b/ 14,4m2</b>


Bài tập 2 VBTT5 (24): Học sinh đọc bài và làm bài vào vở.
<b>Bài làm</b>


DiÖn tÝch xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
( 3


3+
1


4¿<i>×</i>2<i>×</i>
1
3=


17



30 (m2)


Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
17


30+(
3
5<i>ì</i>


1
4)<i>ì</i>2=


13


15 (m2)


<b> Đáp số : a/ </b> 17


30 <b>m2</b> <b>b/</b>


13
15 <b>m2</b>


Bài tập 3 VBTT5 (24) : Khoanh vào trớc câu trả lời đúng.


DiÖn tÝch xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều réng 0,5m vµ
chiỊu cao 1m lµ :


A. 1,6m2 <b><sub>B. 3,2m</sub>2</b> <sub>C. 4,3m</sub>2 <sub>D. 3,75m</sub>2


Bài tập 4: HS đọc đề bài sau đó tự làm vào vở bài tập


Gäi HS ch÷a bài


<b>Bài giải</b>


Chu vi mt ỏy ca chic thựng ú l:
(8 + 5) x 2 = 26 (dm)


Diện tích xung quanh của chiếc thùng đó là:
26 x 4 = 104 (dm)


Diện tích hai mặt đáy của chiếc hộp đó là:
8 x 5 x 2 = 80 (dm)


Diện tích đợc sơn là:
104 + 80 = 184 (dm)
Đáp số: 184 dm
4. Cng c:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

–—

<b></b>


<b>---TiÕt 3: tiÕng viƯt</b>



<b>Híng dÉn häc</b>



«n: T<b>ẬP ĐỌC</b>
<b>LẬP L NG GI</b>À <b>Ữ BIỂN</b>
I<b>/ YÊU CẦU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Hiểu được nội dung của bài, thuộc ý nghĩa.
-Viết đoạn 2 đều, đẹp.


-GDHS có tinh thần xây dựng đất nước giàu đẹp.


<b>II/ĐỒ DÙNG:</b>


-Viết sẵn đoạn cần luyện đọc diễn cảm.


<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/<b>Luyện đọc: </b>


-Hướng dẫn học sinh đọc.
-Đính phần đoạn luyện đọc.


-Theo dõi giúp HS đọc đúng, hay.


<b>2/Củng cố nội dung:</b>


-Hướng dẫn HS củng cố lại các câu hỏi


ở SGK.


<b>3/ Luyện đọc diễn cảm:</b>


HS đọc bài theo đoạn và chọ đoạn để
đọc diễn cảm.


- Gọi HS đọc diễn cảm.


- HS nhận xét, bổ sung, sửa sai.
- GV đọc mẫu.


* HS thi đọc diễn cảm giưã các nhóm.
- GV đánh giá, nhận xét.


4/<b>Luyện viết:</b>


-GV đọc mẫu.


-GV đọc từng câu để HS viết.


-Đọc nối tiếp theo đoạn.
-Đọc theo phân vai.


-Nhận xét bình chọn bạn đọc hay.
-Thảo luận nhóm 4.


-Đại diện nhóm trả lời câu hỏi ở SGK.
-Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.
-HS đọc nhẩm thuộc ý nghĩa.



- HS đọc diễn cảm theo nhóm.


-Học sinh viết đoạn 2.


-Tự sốt lỗi, đếm số lỗi, sửa chữ viết sai.
4. Cđng cè:


- Nªu néi dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


---Ngày soạn: 01 tháng 02 năm 2010


Ngày giảng: Thứ ba ngày 02 tháng 02 năm 2010


<b>Tiết 1: MÜ thuËt</b><i><b> </b></i><b> </b>
<b>Bài 22 : Vẽ trang trí</b>


<b>Tìm hiểu về kiểu chữ in hoa nét thanh-nét đậm </b>
<b>I. Mục tiªu: </b>


- HS nhận biết đợc đặc đIểm kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm.


- HS xác định đợc vị trí của nét thanh, nét đậm và nắm đợc cách kẻ chữ.
- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm.



* HS khá, giỏi: kẻ đúng các chữ A, B, M, N kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm. Tơ
màu đều, rõ chữ.


<b>II.Chn bÞ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III. Các hoạt động dạy học-chủ yếu:</b>
1. ổn định tổ chức:


2. KiĨm tra bµi cị:
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.</b>


<b> Quan s¸t, nhËn xÐt</b>


-Sù giống nhau và khác nhau giữa các kiểu chữ.
- Đặc điểm riêng của từng kiểu chữ.


- Dòng chữ nào là kiểu chữ in hoa nét thanh nét
đậm?


* GV: Kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm là
kiểu chữ mà trong cïng mét con ch÷ có nét
thanh và nét đậm( nét to và nét nhỏ)


<b>2.T ìm hiểu cách kẻ chữ</b>


- Mun xác định đúng vị trí của nét thanh nét


đậm cần dựa vào cách đa nét bút khi kẻ chữ:
+Những nét đa lên nét ngang là nét thanh.
+Nét kéo xuống( nét nhấn mạnh) là nét đậm.
+ GV kẻ mẫu lên bảng một số chữ cái cho học
sinh quan sát


- u cầu HS tìm khn khổ chữ xác định vị trớ
nột thanh nột m.


- Cho HS xem bài tham khảo
<b>3.Thùc hµnh</b>


- T theo nhËn thøc cđa HS mµ lùa chọn dạng
bài tập cho phù hợp.


+ Tập kẻ các chữ A, B, M, N
+ Vẽ màu vào các con chữ và nền


- Chú ý về bố cục của chữ. Không to quá và
không nhỏ quá.


VD: ở hình 3, 4


+ HS quan sát
- HS nhận xét đợc


H×nh 1:(kiĨu chữ không chân)
Thăng long


Hình2: (kiểu chữ có chân)


Thăng long


- HS quan sát


+HS nghe và thực hiện
- HS nắm cách kẻ chữ




+ HS thực hiện vẽ bài.


+ HS lắng nghe và thực hiện
+ HS thùc hiƯn theo híng dÉn.


<b>4.Nhận xét, đánh giá</b>


- GV + HS nhận xét về: + Hình dáng chữ (Cân đối, nét thanh nét đậm đúng vị trí)
- Màu sắc và nền của chữ (Có đậm,có nhạt). Cách vẽ màu (Gọn trong nét chữ)
- Nhắc một số em cha hoàn thành về nhà thực hiện tiếp


<b> 4. Cđng cè:</b>


- Nªu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b> + Quan sát và su tầm tranh ảnh về những nội dung em yªu thÝch. </b>

<b>---</b>

–—

<b> & </b>

–—

<b></b>




<b>---TiÕt 2:</b> To¸n


<b>Bồi dỡng- phụ đạo</b>
<b>a- phụ đạo</b>


<b>ƠN LUYỆN: DIỆN TÍCH XUNG QUANH </b>


<b>Diện tích toàn phần của hình lập phơng</b>


<b>I/YấU CU:</b>


-HS nắm vững cách tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần hình lập phương.
-HS biết tính cạnh,diện tích đáy dựa vào diện tích xung quanh, diện tích tồn phần.
-Rèn kỹ năng tính tốn.


<b>II/ĐỒ DÙNG:</b>


-Vở bài tập.


<b>III/C C HO</b>Á <b>Ạ T ĐỘ NG:</b>
1. ổ n định tổ chức :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Híng dÉn HS lµm BT trong VBT.</b>
Bµi tËp 1: (26)


- HS nêu yêu cầu của bài tập


- HS làm bài cá nhân vào VBT sau đó đổi vở để kiểm tra kết quả lẫn nhau.



Bµi giải:


a) Diện tích xung quanh của hình lập phơng có cạnh 2,5 m là:
2,5 x 2,5 x 4 = 25 (m)


b) Diện tích toàn phần của hình lập phơng có cạnh 2,5 m là:
2, 5 x 2,5 x 6 = 37,5 (m)


Bài 2 (26) Viết số đo thích hợp vào ô trống:
- HS làm bài vào VBT.


- Gọi HS chữa bài.


Bài giải:


Cạnh của hình lập phơng 4 cm 10 cm 2 cm


Diện tích một mặt của hình lập phơng 16 cm 100 cm 4 cm
Diện tích toàn phần của hình lập phơng 96 cm 600 cm 24 cm
Bµi 3 (26)


- HS nêu yêu cầu của bài tập


- HS làm bài cá nhân vào VBT sau đó đổi vở để kiểm tra kết quả lẫn nhau.
Bi gii:


a) Diện tích xung quanh của hình lập phơng thø nhÊt lµ:
8 x 8 x 4 = 256 cm


Diện tích xung quanh của hình lập phơng thứ hai lµ:


4 x 4 x 4 = 64 cm


b) Diện tích xung quanh của hình lập phơng thứ nhất gấp diện tích xung quanh của
hình lập phơng thứ hai là:


256 : 64 = 4 (lần)
<b>b- bồi dìng:</b>


<b>B i 1:à</b>


Chu vi đáy của 1 cái hộp HLP l 96 cm. Tính dià ện tích xung quanh v dià ện tích
to n phà ần ca cỏi hp?


<b>Bài giải:</b>


Cạnh của hình lập phơng là:
96 : 4 = 24 (cm)


DiƯn tÝch xung quanh cđa h×nh lËp phơng là:
24 x 24 x4 = 2304 (cm)


Diện tích toàn phân của hinh lập phơng là:
24 x 24 x 6 = 3456 (cm)


Đáp số: 2304 cm ; 3456 cm
<b>B i 2: à</b>


Mét HLP có diện tích xung quanh l 20 dmà 2. Tính diện tích to n phà ần?
<b>Bài giải;</b>



Diện tích một mặt của hình lập phơng là;
20 : 4 = 5 (cm)


Diện tích toàn phần của hình lập phơng là:
5 x 6 = 30 (cm)


<b> 4. Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết: 3</b>


Luyện viết:


Bài 22


<b>I. Mục tiêu:</b>


Rèn ch÷ viÕt cho HS.


- Yêu câu hS viết đúng, đẹp, đảm bảo thời gian quy định
Rèn cho HS kĩ năng viết chữ đứng nét thanh nét đậm


- Trình bày bài đúng quy định . Viết đúng các chữ hoa theo yêu cầu của bài
- Có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Vở luyện viết lớp 5 tập 1.
- Bút nét thanh, nét đậm.
<b>III. Các b ớc lên lớp :</b>


<b> 1. ổ</b> n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


a) Giíi thiƯu bài:
b) Nội dung bài giảng:


- Yờu cu HS m v luyện viết (tr1)
- Gọi HS đọc bài viết.


GV đặt câu hỏi để khai thác bài viết:
- Bài viết đợc trình bày theo thể loại
nào?


- Trong bài viết có những con chữ nào
đợc viết hoa?


- Nh÷ng con ch÷ viÕt hoa cao mÊy ly?
- Nh÷ng con ch÷ viÕt thêng cao mÊy
ly?


- Bài viết đợc trình bày nh thế nào?
- Nội dung bài viết nói gì?


c) HS viÕt bµi:


- GV theo dõi giúp đỡ những HS viết
cha đạt.



d) Chấm bài, nhận xét đánh giá.
- GV chấm khoảng 6-7 bài; nhận xét
kĩ, cụ thể từng bài.


4. Cđng cè:


- Nªu néi dung bµi viÕt.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Tuyên dơng những HS có bài viết đẹp
đung quy định.


5. DỈn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau


- Chấm vở cđa 1 vµi HS nhËn xÐt.


- HS đọc bài viết


- Bài viết đợc trình bày dới dạng thơ


- Những chữ đợc viết hoa trong bài viết là:


r; a; h; q; .



Những con chữ này đợc trình bày cao hai ly
ri.



- HS tả lời


- HS chú ý viết bài.


- HS viết bài sau đó đổi vở để kiểm tra li
chớnh t.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


---Ngày soạn: 01 tháng 02 năm 2010


Ngày giảng: Thứ t ngày 03 tháng 02 năm 2010


<b>Tit: 1 Lịch sử </b>
<b>Bài 22: Bến tre đồng khởi</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Häc xong bµi nµy, HS biÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Sử dụng bản đồ, tranh ảnh để trình bày sự kiện.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


-Tranh ảnh t liệu về phong trào “Đồng khởi”.
-Bản đồ Hành chính Việt Nam.


-Phiếu học tập của HS.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. ổn nh t chc:</b>


2. Kiểm tra bài cũ:



-Vì sao nớc nhà bị chia cắt?


-Nhõn dõn ta phi lm gỡ có thể xố bỏ nỗi đau chia cắt?
3. Bài mới:


-Hot ng 1( lm vic c lp )


-GV nhắc lại những biểu hiện về tội ác của
Mĩ-Diệm.


-Nêu nhiệm vụ häc tËp.


-Hoạt động 2 (làm việc theo nhóm)
-GV chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm
thảo luận một nội dung sau:


Nhãm 1: Tìm hiểu nguyên nhân bùng
nổ phong trào Đồng khởi?


Nhóm 2: Tóm tắt diễn biến chính cuộc Đồng
khởi ở Bến tre.


Nhóm 3: Nêu ý nghĩa của phong trào Đồng
khëi”.


-Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bảng.


*Nguyên nhân: Do sự đàn áp tàn


bạo của chính quyền Mĩ - Diệm,
nhân dân miền Nam buộc phải
vùng lên phá tan ách kìm kẹp.
*Diễn biến:
-Ngày 17-1-1960 nhân dân
huyện Mỏ Cày đứng lên khởi
nghĩa.


-Trong vòng 1 tuần, 22 xã đợc
giải phóng.


*Y nghĩa:Mở ra một thời kì mới:
nhân dân miền Nam cầm vũ khí
chiến đấu chống quân thù, đẩy
quân Mĩ và quân đội Sài Gòn
vào thế bị động, lúng túng.
-Học sinh thảo luận nhóm theo
hớng dẫn ca GV.


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bµi sau.


<b>---</b>

–—

<b> & </b>

–—

<b></b>


<b>---TiÕt 2: to¸n</b>



<b>Híng dÉn häc</b>


<b>lun tËp vỊ tÝnh diƯn tÝch xung quanh, diện tích toàn</b>
<b>phần của hình lập phơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Cñng cè cho häc sinh về cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần
của hình lập phơng.


Rèn cho học sinh kĩ năng tính diện tích.
<b>II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.</b>


<b>III.Hot động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. Kim tra bi c:


HS nhắc lại các kiến thức cơ bản về diện tích xung quanh và diện tích toàn
phần của hình lập phơng..


3. Bài mới:


<b>* Hớng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.</b>


Bµi tËp 1 VBTT5 (27): Học sinh làm bài vào vở.


Cạnh của hình lập phơng 2m 1m5cm 2


5 dm


DiƯn tÝch xung quanh cđa h×nh lËp phơng 16m2 <sub>4,41m</sub>2



25
16


dm2
Diện tích toàn phần của hình lập phơng 24m2 <sub>6,615m</sub>2 <sub>24</sub>


25 dm2


Bµi tËp 2 VBTT5 (27): Häc sinh lµm vµo vë.
<b>Bµi lµm</b>


Diện tích xung quanh của cái hộp là
1,5 x 1,5 x 5 = 11,25 (dm2<sub>)</sub>


<b>Đáp số : 11,25dm2</b>
Bài tập 2 VBTT5 (27): Học sinh làm bảng, cả lớp chữa bài.


<b>Bài làm</b>


Diện tích một mặt của hình lập phơng thứ nhất là :
54 : 6 = 9 (cm2<sub>)</sub>


Cạnh của hình lập phơng thứ nhất là 3cm vì
3 x 3 = 9 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích một mặt của hình lập phơng thứ hai là :
216 : 6 = 36 (cm2<sub>)</sub>


Cạnh của hình lập phơng thứ hai là 6cm vì
6 x 6 = 36 (cm2<sub>)</sub>



Cạnh của hình lập phơng thứ hai dài gấp cạnh của hình lập phơng thứ
nhất là


6 : 3 = 2 (lần)
<b>Đáp số : 2 lần</b>


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết 3: </b>


<b>Hot ng tp th</b>


<b>Học tập những điều cần làm trong ngày tết cổ truyền</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỏo dc HS hiểu biết về truyền thống văn học địa phơng.


- Giáo dục ý thức bảo vệ, phát huy truyền thống dân tộc cho các em HS
- Bồi dỡng cách giao tiếp, cách ứng xử cho các em.


<b>II. Nội dung- hình thức.</b>



1. Nội dung: Học tập những điều cần làm trong ngày tết cổ truyền.
2. Hình thức: Thi giữa các tổ. (3 tỉ).


<b>III. Chn bÞ:</b>
1. Tỉ chøc:


- Hái hoa dân chủ: (Chuẩn bị các câu hỏi phù hợp với địa phơng, phù hợp với hiểu
biết của HS).


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Ngời dẫn chơng trình: Lớp phó học tập.


- Ban giám khảo: GVCN lớp trởng, lớp phó văn thể.
- Phân công chuẩn bị, phổ biến nội dung học tập cho HS.
2. Phơng tiện hoạt động:


- Khăn trải bàn, nớc uống, cây để cắm hoa, câu hỏi, hoa, loa đài, micro, đáp án của
câu hỏi.


- Phần thởng cho đội chơi và khán giả: 1 giải nhất, 1 giải nhì và 3 giải cho khán giả.
- Phân công cụ thể cho các tổ:


+ Tỉ 1 trang trÝ kh¸nh tiÕt.


+ Tổ 2 lo nớc uống, cây để cắm hoa.
+ Tổ 3 lo loa đài và cắt hoa.


<b>IV. Tiến trình hoạt động:</b>
* Hoạt động 1:


- ổn định tổ chức:



- Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu.
- Giới thiệu ban giám khảo.


* Hoạt động 2: Thi hái hoa dân chủ.


- Thi hái hoa dân chủ; Các đội lên hái hoa sau đó về và bàn bạc trao đổi trong nhóm
khoảng 1 phút để thống nhất và đa ra câu trả lời.


1) Trong ngày tết cổ truyền ở trên quê hơng em thờng diễn ra những hoạt động nào có
ý nghĩa mang đậm bản sắc của quê em?


2) Em cần làm gì để giữ gìn và phát huy truyền thống văn hóa của địa phơng?
3) Em cần làm những gì trong ngày tết cổ truyền?


4) Tết cổ truyền này ở địa phơng em có những trị chơi nào mang đậm bản sắc quê
em?


- Các đội lên trả lời. BGK căn cứ vào biểu điểm để chấm diểm.


- Sau 3 lợt chơi đội nào có số diểm cao hơn đợc lọt vào trung kết, đội nào có số điểm
ít nhất thì bị loại ra khỏi cuộc chơi và làm khán giả.


* Hoạt động 3: Vui văn nghệ.


- Các đội chơi mỗi đội tham gia góp vui một tiết mục văn nghệ.
* Hoạt động 4: Phần thi giành cho khán giả.


- C¸c khán giả tham gia trả lời câu hỏi do ban tỉ chøc ®a ra.



- Bạn nào trả lời nhanh nhất và đúng nhất thì nhận đợc phần quà của BTC.
<b>V. Kt thỳc hot ng:</b>


- Đại biểu phát biểu ý kiến.


- Ban giám khảo công bố kết quả cuộc thi và trao giải.
- Tổng kết, đánh giá tiết học.


- Dặn dò: Về “Tìm hiểu về những cái hay, cái đẹp trong phong tc, tp quỏn ca a
phng.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


---Ngày soạn: 03 tháng 02 năm 2010


Ngày giảng: Thứ sáu ngày 05 tháng 02 năm 2010
<b>Tiết 1 : Khoa học</b>


<b>Tiết 44: sử dụng Năng lợng gió </b>
<b>và năng lợng nớc chảy</b>
<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS biÕt:</b>


-Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lợng gió và năng lợng nớc chảy trong đời sống
và sản xuất.


- Sử dụng năng lợng gió: điều hịa khí hậu, làm khơ, chạy động cơ gió,…
- Sử dụng năng lợng nớc chảy: quay guồng nớc, chạy máy phát điện,…
<b>II/ Đồ dựng dy hc:</b>


-Tranh ảnh về sử dụng năng lợng gió, nâng lợng nớc chảy.
-Mô hình tua-bin hoặc bánh xe nớc.



-Hỡnh và thông tin trang 90, 91 SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Nêu các việc nên làm để tiết kiệm, chống lãng phí chất đốt ở gia đình em?
3. Bài mới:


-Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
-Hoạt động 1: Thảo luận về năng lợng gió.


*Mục tiêu: -HS trình bày đợc tác dụng của năng lợng gió trong tự nhiên.


-HS kể đợc một số thành tựu trog việc khai thác để sử dụng năng lợng gió.
*Cách tiến hành:


-Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm 7.


GV phát phiếu thảo luận. HS dựa vào
SGK ; các tranh ảnh,… đã chuẩn bị và
liên hệ thực tế ở địa phơng, gia đình HS
để trả lời các câu hỏi trong phiếu:


+Vì sao có gió? Nêu một số VD về tác
dụng của năng lợng gió trong tự nhiên?
+Con ngời sử dụng năng lợng gió trong
những việc gì? Liên hệ thực tế ở địa
ph-ơng?



-Bíc 2: Làm việc cả lớp


+Đại diện một số HS báo cáo kết quả
thảo luận nhóm.


+Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.


-Gió giúp một số cây thụ phấn, làm cho
không khí mát mẻ,..


-Chạy thuyền buồm, làm quay tua-bin
của máy phát điện, quạt thóc,


-Hot ng 2: Tho lun v nng lợng nớc chảy.


*Mục tiêu: -HS trình bày đợc tác dụng của năng lợng nớc chảy trong tự nhiên.


-HS kể đợc một số thành tựu trog việc khai thác để sử dụng năng lợng nớc
chy.


*Cách tiến hành:


-Bớc 1: Làm việc theo nhóm 4.


GV phỏt phiếu thảo luận. HS thảo luận
để trả lời các câu hỏi trong phiếu:
+Nêu một số VD về tác dụng của năng
lợng nớc chảy trong tự nhiên?



+Con ngời sử dụng năng lợng nớc chảy
trong những việc gì? Liên h thc t
a phng?


-Bớc 2: Làm việc cả lớp


+Mời 1 số nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


+Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.


-Chuyên chở hàng hoá xuôi dòng nớc,
làm quay bánh xe đa nớc lên cao, làm
quay tua-bin của các máy phát điện,


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

–—

<b></b>


<b>---TiÕt 2: tiÕng viƯt</b>


<b>Híng dẫn học</b>


<b>LUYN T V CU</b>



<b>nối các vế câu nghép bằng quan hƯ tõ</b>


<b>I/MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>


-HS biết xác định các quan hệ từ trong câu ghép có quan hệ tương phản, xác định
đúng các vế câu.


-Biết đặt câu ghép có 1 quan hệ từ và 1 cặp quan hệ từ.
-GDHS biết SD trong giao tiếp và làm bài.


<b>II/ĐỒ DÙNG:</b>


-Vở bài tập.


<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

3. Bµi míi:


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b></i>


<b>1/Củng cố kiến thức </b>


<b>2/ Hớng dẫn HS làm BT phần nhận xét</b>
<b>và BT phần luyện tập VBT trang 25- 26</b>


<b>3/Luyn thờm:</b>


H: <i>Nêu các quan hệ từ trong câu ghép có </i>
<i>quan hệ tương phản?</i>



Bài 1: Đặt câu ghép có quan hệ tương
phản:


a/ Có 1 quan hệ từ nối giữa 2 vế câu ghép:


<b>-tuy. </b>
<b>-dù.</b>
<b>-mặc dù.</b>
<b>-nhưng.</b>


b/ Có 1 cặp quan hệ từ:


<b>-tuy … nhưng.</b>
<b>-mặc dù … nhưng.</b>
<b>-dù … nhưng.</b>


-Nhắc lại ghi nhớ.


-GDHS SD đúng câu ghép có quan hệ
tương phản.


-Học sinh nhắc lại nội dung kiến thức đã
học.


-Ho n th nh b i tà à à ập 1; 2 VBT trang 25
phÇn (I NhËn xÐt).


- HS làm BT 1; 2; 3 phần luyện tập.
* Yêu cầu HS chữa bài tập



- Nhận xét sửa sai.
-Hc thuc ghi nhớ.
-HS trả lời nối tiếp nhau.


-HS làm vào vở.


-Mỗi em đặt 1 câu vào thẻ từ.
-Đính thẻ từ lên bảng.


-Lớp nhận xét sửa sai.


-HS đặt thêm những câu khỏc nhau.


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tuần: 23</b>


Ngày soạn: 06 tháng 02 năm 2010


Ngày giảng: Thứ hai ngày 08 tháng 02 năm 2010
<b>Tiết: 1 Đạo đức</b>


<b>Em yªu tỉ qc ViƯt Nam (TiÕt 1)</b>


<b>I - Mơc tiªu</b>


Sau khi häc bµi nµy, HS biÕt:


- Tổ quốc của em là Việt Nam: Tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và đang
hội nhập vào đời sống quốc tế.


- Cã mét sè hiểu biết phù hợp với lứa tuổi về lịch sử, văn hóa và kinh tế của tổ
quốc Việt Nam.


- Tích cực học tập, rèn luyện để góp phần xây dựng và bảo vệ quê h ơng, đất
n-ớc.


- Yªu tỉ qc ViƯt Nam.


* HS khá, giỏi: Tự hào về truyền thống tốt đẹp của dân tộc và quan tâm đến sự
phát triển của đất nớc.


<b>II </b>–<b>Tµi liƯu vµ ph ¬ng tiÖn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin (trang 34, SGK)</b>


* Mơc tiêu: HS có những hiểu biết ban đầu về văn hoá, kinh tế, truyền thống và con
ngời Việt Nam.


<i>* Cách tiến hành</i>



1. GV chia HS thành các nhóm và giao nhiệm vụ cho từng nhóm nghiên cứu,
chuẩn bị giới thiệu một nội dung của thông tin trong SGK.


2. Các nhóm chuẩn bị.


3. Đại diện từng nhóm lên trình bày.


4. Các nhóm khác thảo luận và bổ sung ý kiến.


5. GV kết luận: Việt Nam có nền văn hố lâu đời, có truyền thống đấu tranh
dựng nớc và giữ nớc rất đáng tự hào. Việt Nam đang phát triển và thay đổi từng ngày.
<b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.</b>


* Mục tiêu: HS có thêm hiểu biết và tự hào về đất nớc Việt Nam.
<i> * Cách tiến hành</i>


1. GV chia nhóm HS và đề nghị các nhóm thảo luận theo các câu hỏi sau:
- Em biết thêm những gì về đất nớc Việt Nam?


- Em nghĩ gì về đất nớc, con ngời Việt Nam?
- Nớc ta có những khó khăn gì?


- Chúng ta cần phải làm gì để góp phần xõy dng t nc?
2. Cỏc nhúm lm vic.


3.Đại diện các nhóm trình bày ý kiến trớc lớp.
4. GV kết luận:


- Tỉ qc chóng ta lµ ViƯt Nam, chóng ta rất yêu quý và tự hào về Tổ quốc


mình, tự hào mình là ngời Việt Nam.


- t nc ta nghốo, cịn nhiều khó khăn, vì vậy chúng ta cần phải cố gắng học
tập, rèn luyện để góp phần xây dựng Tổ quốc.


5. GV mời 1-2 HS đọc phần Ghi nhớ trong SGK.
<i><b>Hoạt động 3:Làm bài tập 3, SGK</b></i>


* Mơc tiªu: HS cđng cè nh÷ng hiĨu biÕt vỊ Tỉ qc ViƯt Nam
<i>* Cách tiến hành</i>


1. GV nêu yêu cầu của bài tập 2.
2. HS làm việc cá nhân.


3. HS trao đổi và làm với bạn ngồi bên cạnh.


4. Mét sè HS trình bày trớc lớp (giới thiệu về Quốc kì Việt Nam, về Bác Hồ, về
Văn Miếu, về áo dài ViƯt Nam)


5. GV kÕt ln:


- Quốc kì Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngơi sao vàng năm cánh.


- Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam , là danh nhân văn hố thế
giới.


- Văn Miếu nằm ở Thủ đơ Hà Nội, là trờng đại học đầu tiên của nớc ta.
- áodài Việt Nam là một nền văn hoá truyền thống của dân tộc ta.
<b>Hoạt động tiếp nối</b>



- Su tầm các bài hát, bài thơ, tranh ảnh, sự kiện lịch sử,… có liên quan đến chủ
đề Em yêu Tổ quốc Việt Nam.


- Vẽ tranh về đất nớc, con ngời Vit Nam.
4. Cng c:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bµi sau.


<b>---</b>

–—

<b> & </b>

–—

<b></b>


<b>---TiÕt 2: híng dÉn häcto¸n</b>


<b>ơn: xăng </b>–<b>ti-mét khối, đề-xi-mét khối</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


Củng cố cho học sinh về xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.
Rèn cho học sinh kĩ năng làm tốn chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định t chc :
2. Kim tra bi c:


HS nhắc lại 1dm3 <sub>= 1000cm</sub>3
3. Bµi míi:


* Híng dÉn häc sinh lµm bài tập.



Bài tập 1 VBTT5 (31): Học sinh làm trên b¶ng.


a/508dm3<sub> : Năm trăm linh tám đề-xi-mét khối.</sub>
17,02dm3 <sub> : Mời bảy phẩy không hai đê-xi-mét khối.</sub>


3


8 cm3 : Ba phần tám xăng-ti-mét khối.


b/ Hai trm nm mi hai xng-ti-một khối : <b>252cm3</b>
Năm nghìn khơng trăm linh tám đề-xi-mét khối : <b>5008dm3</b>
Tám phẩy ba trăm hai mơi đề-xi-mét khối : <b>8,320dm2</b>
Ba phần năm xăng-ti-mét khối : 3


5 <b>cm3</b>


Bµi tËp 2 VBTT5 (32):


a/ 1dm3<sub> = 1000cm</sub>3 <sub>215dm</sub>3<sub> = 215 000cm</sub>3


4,5dm3<sub> = 4500cm</sub>3 2


5 dm3 = 400cm3


b/ 5000cm3<sub> = 5dm</sub>3 <sub>372 000cm</sub>3<sub> = 372dm</sub>3
940 000cm3 <sub>= 940dm</sub>3 <sub>606dm</sub>3<sub> = 606 000cm</sub>3
2100cm3<sub> = 2dm</sub>3<sub> 100cm</sub>3


Bµi tËp 3 VBTT5 (32):



<b> > </b> 2020cm3 <sub>= 2,02dm</sub>3 <sub>2020cm</sub>3<sub> > 0,202dm</sub>3
<b> < ? </b> 2020cm3<sub> < 2,2dm</sub>3 <sub>2020cm</sub>3<sub> < 20,2dm</sub>3
=


4. Cñng cè:


- Nêu nội dung bài .Học sinh nhắc lại mối quan hệ các đơn v o th tớch.
- Nhn xột tit hc.


5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết 3: tiÕng viƯt</b>


<b>Híng dÉn häc</b>
<b> «n: TẬP ĐỌC</b>
<b> PHÂN XỬ TÀI TÌNH</b>


<b>I/ YÊU CẦU:</b>


- HS đọc đúng, diễn cảm bài văn.


- Hiểu được nội dung của bài, thuộc ý nghĩa.
- Viết đoạn 2 đều, đẹp.


- GDHS có tinh thần xây dựng đất nước giàu đẹp.
<b>II/ĐỒ D NG:Ù</b>



- Viết sẵn đoạn cần luyện đọc diễn cảm.
<b>III/C C HO</b>Á <b>Ạ T ĐỘ NG:</b>


1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA H S</b>


1/<b>Luyện đọc: </b>
- Hướng dẫn học sinh đọc.
- Đính phần đoạn luyện đọc.


- Theo dõi giúp HS đọc đúng, hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>2/Củng cố nội dung:</b>


- Hướng dẫn HS củng cố lại các câu hỏi ở SGK.
1. Quan án đã dùng những biện pháp nào để
<i>tìm ra người lấy cắp tấm vải?</i>


a.£ Tra khảo hai người đàn bà.


b.£ Ra lệnh xé tấm vải làm đôi.


c.£ Cho lính về tận nhà để làm nhân chứng.


2. Vì sao quan án cho rằng người khơng khóc
<i>là người lấy cắp?</i>



a. £ Vì ơng cho rằng đó là người lì lợm như kẻ


cắp.


b. £ Vì ơng cho rằng người đó khơng biết tiếc tấm
vải.


c. £ Vì ơng cho rằng người đó khơng
bỏ cơng sức làm ra tấm vải nên khơng đau xót.


3. Quan án đã dùng biện pháp gì để tìm ra
<i>người lấy cắp tiền nhà chùa?</i>


a. £ Giao cho mỗi người cầm lấy một nắm thóc


đã ngâm nước rồi yêu cầu họ vừa chạy vừa đàn,
vừa niệm phật.


b.


b. £ Hỏi thật kó sư trụ trì.
c. £ Hỏi thật kó chú tiểu.


4. Vì sao quan án lại chọn cách trên?


a. £ Vì biết kẻ ăn người ở trong chùa rất tin Đức


phaät.



b. £ Vì cần có thời gian để thu thập chứng cứ.


c. £ Vì biết kẻ gian thường mang tâm trạng lo lắng


nên sẽ lộ mặt.


5. Qua câu chuyện ta thấy quan án là người
<i>có những phẩm chất gì?</i>


a. £ Nghiêm khắc và mưu mẹo.
b. £ Thông minh, hóm hỉnh.


c. £ Thông minh, công bằng.


- Nhận xét bình chọn bạn
đọc hay.


- HS đọc nhẩm thuộc ý
nghĩa.


- Thảo luận nhóm 4.


- Đại diện nhóm trả lời câu
hỏi ở SGK.


- Lớp theo dõi nhận xét bổ
sung.


ĐÁP ÁN



Caâu 1 2 3 4 5


ý đúng<i>b c a c c</i>


4. Cñng cè:


- Nêu nội dung bài .Học sinh nhắc lại mối quan hệ các đơn vị đo thể tích.
- Nhận xét tiết học.


5. DỈn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

---Ngày soạn: 07 tháng 02 năm 2010


Ngày giảng: Thứ ba ngày 09 tháng 02 năm 2010
<b>Tiết: 1 mÜ thuËt</b>


<b>Bài 23 : Vẽ tranh</b>
<b>đề tàI tự chọn</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS nhận ra sự phong phú của đề tài tự chọn


-HS tự chọn đợc chủ đề và vẽ đợc tranh theo ý thích.
- HS vẽ đợc tranh theo chủ đề đã chọn.


* HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết lựa chọn màu, vẽ màu phù hợp, rõ đề tài.
<b>II.Chuẩn bị</b>



GV: SGK,SGV -1 số tranh ảnh về những đề tài khác nhau.
HS : SGK, vở ghi, giấy vẽ ,vở tập vẽ 5, chì, màu, tẩy.
<b>III. Các hoạt động dạy học-chủ yếu:</b>


1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.</b>


<b> Tìm , chọn nội dung đề tài</b>


GV : giới thiệu một số tranh ảnh về các đề tài khác
nhau và đặt câu hỏi.


+ Các bức tranh đó vẽ về đề tài gì?
+Trong tranh có những hình ảnh nào?


GV: gợi ý cho HS nhận xét đợc những hình ảnh về
đề tài Vui chơi trong ngày hè có thể vẽ hoạt động
nhảy dây, đá cầu, thả diều…


- GV kết luận: đề tài tự chọn rất phong phú, cần suy
nghĩ, tìm những nội dung u thích và phù hợp để
vẽ


<b>2.C¸ch vÏ tranh</b>



+ Cho HS quan sát hình tham khảo ở SGK và gợi ý
cho HS c¸ch vÏ theo c¸c bíc:


+ Nhớ lại các hình ảnh liên quan đến nội dung tranh
+Vẽ hình ảnh chính trớc, hình ảnh phụ sau .


+ Điều chỉnh hình vẽ và vẽ thêm các chi tiết cho…..
+ VÏ mµu theo ý thÝch.


+ Màu sắc cần có độ đậm, nhạt thích hợp với tranh .
<b>3.Thực hành</b>


- GV y/cầu HS làm bài trên giấy vẽ hoặc VTV 5.
GV: Đến từng bàn q/sát HS vẽ động viên khen ngợi
những em v nhanh, v p,.


+ HS quan sát và trả lời


- HS quan sát


- HS nắm cách vẽ nh sau:


+ HS thùc hiƯn vÏ theo híng
dÉn.


+ HS thùc hiƯn vẽ bài.
+ HS làm bài trên giấy vẽ
hoặc VTV 5.


<b>4.Nhận xét, đánh giá</b>



- Chọn một số bài và gợi ý cách nhận xét, đánh giá: Cách chọ nội dung đề tài, cách
thể hiện..


nhËn xÐt vÒ néi dung tranh


- Nhận xét về cách xắp xếp hình vẽ cách vẽ hình và vẽ màu.


- Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích cực phát biểu ý kiến XD bài.
4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

–—

<b></b>



<b>---TiÕt 2:</b> To¸n


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>lun tËp vỊ mÐt khèi</b>
<b>I.Mơc tiªu :</b>


Cđng cè cho häc sinh về mét khối.


Rèn cho học sinh kĩ năng làm toán chính xác.Đổi các số đo thể tích.
Giáo dục học sinh ý thøc ham häc bé m«n.


<b>II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.</b>


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bi c:


- HS nhắc lại 1dm3 <sub>= 1000cm</sub>3<sub> ; 1m</sub>3<sub> = 100dm</sub>3
3. Bµi míi:


* Híng dÉn HS làm các bài tập:


Bài 1: Viết các số đo hoặc chữ thích hợp vào chỗ ô chống (theo mẫu):


HS làm bài cá nhân vào VBT, sau đó HS đổi vở để kiểm tra chéo VBT của nhau.
GV treo bảng ph.


Gọi HS chữa bài.


Mời mét khối 18m


Ba trăm linh hai mÐt khèi 302m


Hai ngh×n không trăm linh năm mét khối 2005m


Ba phÇn mêi mÐt khèi m


Không phẩy ba trăm linh tám mét khối 0,308m


Năm mét khối 5m


Tám nghìn không trăm hai mơi mét khèi 8020m



Mêi hai phÇn trăm mét khối m


Không phÈy bÈy m¬i mÐt khèi 0,70m


Bài 2: a) Viết các số đo sau dới dạng số đo có đơn vị là đề- xi- mét khối:
HS lm bi theo cp.


Gọi HS chữa bài.
1m = 1000dm


15m = 15000dm 3,128m = 3128dm
87,2m = 87200dm m = 600dm 0,202m = 202dm
b) Viết các số đo sau dới dạng số đo có đơn vị là cm :


1dm = 1000cm 1,952dm = 1952cm <sub> m =750000cm </sub>


19,80m = 19800000cm 913,232413m
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S.


S 0,305m c l:


a) Không phẩy ba trăm linh năm mét khối.
b) Không phẩy ba mơi lăm phần nghìn mét khối.
c) Ba trăm linh năm phần nghìn mét khối.
<b>b- Bồi dỡng:</b>


dạng toán tìm các số khi biết tổng và tỉ số của chúng
(dạng phân số)



Bài 1: An và Bình có 66 hòn bi. Biết r»ng sè bi cđa B×nh b»ng sè bi của An. Hỏi số
bi của mỗi bạn?


* HD HS sau đó HS tự làm bài vào vở.
Gọi HS chữa bi.


Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 6 = 11 (phần).
Số bi của Bình là:
66 : 11 x 5 = 30 (hßn bi)


Sè bi cđa An là:
66 : 11 x 6 = 36 (hòn bi)


Đáp số: Bình: 30 hịn bi; An: 36 hòn bi.
Bài 2: Ba bạn chia nhau 60 cái kẹo. Bạn Hùng lấy số kẹo, bạn Tuấn lấy số kẹo bằng
số kẹo của bạn Dũng. Hỏi mỗi bạn đợc bao nhiêu cái kẹo?


* HS đọc bài tốn và tóm tắt bài tốn.
HS tự lm bi vo v.


Gọi HS chữa bài


Bài giải:


Số kẹo của bạn Hùng là:
60 : 5 x 2 = 24 (cái)



Số kẹo còn lại là:
60 - 24 = 36 (cái)


Tổng số phần bằng nhau của hai bạn Tuấn và Dũng là;
4 + 5 = 9 (phần)


Số kẹo của bạn Dũng là:
36 : 9 x 5 = 20 (cái)
Số kẹo của bạn Tuấn là:


36 : 9 x 4 = 16 (cái)
Đáp số: Hïng: 24 c¸i
Dịng: 20 c¸i
TuÊn: 16 cái
4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết: 3</b>


Luyện viết:


Bài 23


<b>I. Mục tiêu:</b>



Rèn chữ viết cho HS.


- Yêu câu hS viết đúng, đẹp, đảm bảo thời gian quy định
Rèn cho HS kĩ năng viết chữ đứng nét thanh nét đậm


- Trình bày bài đúng quy định . Viết đúng các chữ hoa theo yêu cầu của bài
- Có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Vở luyện viết lớp 5 tập 1.
- Bút nét thanh, nét đậm.
<b>III. Các b ớc lên lớp :</b>
<b> 1. ổ</b> n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


a) Giíi thiƯu bµi:
b) Néi dung bài giảng:


- Yờu cu HS m v luyn vit (tr1)
- Gọi HS đọc bài viết.


GV đặt câu hỏi để khai thác bài viết:
- Bài viết đợc trình bày theo thể loại
nào?


- Trong bài viết có những con chữ nào


đợc viết hoa?


- ChÊm vë cđa 1 vµi HS nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Nh÷ng con ch÷ viÕt hoa cao mÊy ly?
- Nh÷ng con ch÷ viÕt thêng cao mÊy
ly?


- Bài viết đợc trình bày nh thế nào?
- Nội dung bài viết nói gì?


c) HS viÕt bµi:


- GV theo dõi giúp đỡ những HS viết
cha đạt.


d) Chấm bài, nhận xét đánh giá.
- GV chấm khoảng 6-7 bài; nhận xét
kĩ, cụ thể từng bài.


4. Cđng cè:


- Nªu néi dung bµi viÕt.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Tuyên dơng những HS cú bi vit p
ung quy nh.


5. Dặn dò:



- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau


- Bi vit c trình bày dới dạng văn xi.
- Những chữ đợc viết hoa trong bài viết là:


s; c; h; m; n; t; v; b .



Những con chữ này đợc trình bày cao hai ly
rỡi.


- HS t¶ lêi


- HS chó ý viÕt bµi.


- HS viết bài sau đó đổi vở để kim tra li
chớnh t.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


---Ngày soạn: 08 tháng 02 năm 2010


Ngày giảng: Thứ t ngày 10 tháng 02 năm 2010


<b>Tiết: 1 Lịch sử </b>


<b>Bài 23: nhà máy hiện đại đầu tiên </b>
<b>của nớc ta</b>


<b>I/ Mơc tiªu: </b>


Häc xong bµi nµy, HS biÕt:



- Hồn cảnh ra đời của Nhà máy cơ khí Hà Nội: tháng 12 năm 1955 với sự giúp
đỡ của Liên Xô nhà máy đợc khởi công xây dựng và tháng 4- 1958 thì hồn thành.
- Biết những đóng góp của Nhà máy cơ khí Hà Nội trong công cuộc xây dựng và bảo
vệ đất nớc: góp phần trang bị máy móc cho sản xuất ở miền Bắc và vũ khí cho bộ đội.
<b>II/ Đồ dùng dy hc: </b>


-Tranh ảnh t liệu về Nhà máy Cơ khí Hà Nội.
-Phiếu học tập.


<b>III/ Cỏc hot ng dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :


2. Kiểm tra bài cũ:


-Phong trào Đồng khởi ở Bến Tre diễn ra nh thế nào?
-Phong trào Đồng khởi có ý nghĩa gì?


3. Bài mới:


Hot ng 1( lm vic c lớp )
-GV giới thiệu bài.


-Nªu nhiƯm vơ häc tËp.


Hoạt động 2 (làm việc cá nhân)


-Cho HS đọc SGK và trả lời các câu hỏi:
+Tại sao Đảng và Chính phủ ta quyết định
xây dựng Nhà máy Cơ khí Hà Nội?



-HS trả lời. Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV chốt ý đúng ghi bảng.


Hoạt động 3 (làm việc theo nhóm)


-GV chia lớp thành 4 nhóm và thảo luận câu
hỏi:


+Em hãy nêu thời gian, địa điểm, khung cảnh
của lễ


khëi công?


+Lễ khánh thành Nhà máy Cơ khí Hà Nội
diễn ra nh


thế nào?


+Đặt trong bối cảnh nớc ta vào những năm


*Nguyên nhân:


Để góp phần trang bị máy móc ở
miền Bắc từng bớcc thay thế
công cụ sản xuất thô sơ có nâng
xuất LĐ thấp.


*Diễn biến:



-Thỏng 12 1955, Nhà máy cơ
khí Hà Nội đợc khởi cơng.


-Th¸ng 4 1958, khánh thành
nhà máy.


*Y nghĩa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

sau HiƯp


định Giơ-ne-vơ, em có suy nghĩ gì về sự kiện
này?


-Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bảng.
Hoạt động 4 (làm việc cả lớp)


-HS t×m hiểu ND trong SGK và trả lời câu hỏi:
+Những sản phẩm do Nhà máy Cơ khí Hà Nội


sản


xut cú tỏc dụng nh thế nào đối với sự nghiệp
xây


dùng vµ b¶o vƯ Tỉ qc?


+Đảng, Nhà nớc và Bác Hồ đã dnh cho Nh
mỏy



Cơ khí Hà Nội phần thởng cao quý nào?
-Mời HS nối tiếp trả lời.


-Các HS khác nhận xÐt, bæ sung.


-GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bảng.


xây dựng CNXH ở miền Bắc và
đấu tranh thống nhất đất nớc.
*Những thành tích tiêu biểu của
Nhà máy:


-Nhµ máy sản xuất máy khoan,
máy phay, máy cắt. tên lưa
A12.


-Nhà máy đợc 9 lần đón Bác về
thm.


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

–—

<b> & </b>

–—

<b></b>


<b>---TiÕt 2: hớng dẫn họctoán</b>


<b>luyện tập về mét khối</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


Củng cố cho häc sinh vỊ mÐt khèi.


RÌn cho häc sinh kÜ năng làm toán chính xác.
Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
<b>II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.</b>


<b>III.Hot động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. Kim tra bi c:


HS nhắc lại 1dm3 <sub>= 1000cm</sub>3<sub> ; 1m</sub>3<sub> = 100dm</sub>3
3. Bµi míi:


<b>* Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.</b>


Bµi tËp 1 VBTT5 (33): Học sinh làm trên bảng.
a/ 208cm3<sub> : Hai trăm linh tám xăng-ti-mét khối.</sub>


10,215cm3<sub> : Mi phy hai trm mi lm xăng-ti-mét khối.</sub>
0,505dm3<sub> : Không phẩy năm trăm linh năm đề-xi-mét khối.</sub>


2


3 m3 : Hai phÇn ba mÐt khèi.


b/ Mét nghìn chín trăm tám mơi xăng-ti-mét khối : 1980cm<b>3</b>


Hai nghìn không trăm mời chín mét khối : 2010m<b>3</b>
Không phẩy chín trăm năm mơi chín mét khối : 0,959m<b>3</b>
Bảy phần mời dề-xi-mét khối : 7


10 <b>dm3</b>


Bµi tËp 2 VBTT5 (34): ViÕt sè thÝch hợp vào chỗ chấm.
a/ 903,436672m3<sub> = 903436,672dm</sub>3<sub> = 903436672cm</sub>3
b/ 12,287m3<sub> = 12 </sub> 287


1000 m3 = 12287dm3


c/ 1728 279 000cm3<sub> = 1 728 279dm-</sub>3


Bài tập 3 VBTT5 (34): Khoanh cào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

A. 36 hép <b>B. 60 hép</b>


C. 64 hép D. 80 hép


4. Cđng cè:


- Nªu néi dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết 3: </b>


<b>Hot ng tập thể</b>


<b>Tìm hiểu phong tục tập quán của địa phơng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giáo dục HS hiểu biết về truyền thống văn học địa phơng.


- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ, phát huy truyền thống dân tộc cho các em HS
- Båi dìng c¸ch giao tiÕp, c¸ch øng xư cho các em.


<b>II. Nội dung- hình thức.</b>


1. Ni dung: Tỡm hiểu những cái hay, những cái đẹp trong phong tục tp quỏn ca a
phng.


2. Hình thức: Thi giữa các tỉ. (3 tỉ).
<b>III. Chn bÞ:</b>


1. Tỉ chøc:


- Hái hoa dân chủ: (Chuẩn bị các câu hỏi phù hợp với địa phơng, phù hợp với hiểu
biết của HS).


- Thµnh phần Ban tổ chức: GVCN( trởng ban) và ban cán sự lớp.
- Ngời dẫn chơng trình: Lớp phó học tập.


- Ban giám khảo: GVCN lớp trởng, lớp phó văn thể.
- Phân công chuẩn bị, phổ biến nội dung học tập cho HS.
2. Phơng tiện hoạt động:



- Khăn trải bàn, nớc uống, cây để cắm hoa, câu hỏi, hoa, loa đài, micro, đáp án của
câu hỏi.


- Phần thởng cho đội chơi và khán giả: 1 giải nhất, 1 giải nhì và 3 giải cho khán giả.
- Phân công cụ thể cho các tổ:


+ Tỉ 1 trang trÝ kh¸nh tiÕt.


+ Tổ 2 lo nớc uống, cây để cắm hoa.
+ Tổ 3 lo loa đài và cắt hoa.


<b>IV. Tiến trình hoạt động:</b>
* Hoạt động 1:


- ổn định tổ chức:


- Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu.
- Giới thiệu ban giám khảo.


* Hoạt động 2: Thi hái hoa dân chủ.


- Thi hái hoa dân chủ; Các đội lên hái hoa sau đó về và bàn bạc trao đổi trong nhóm
khoảng 1 phút để thống nhất và đa ra câu trả lời.


- Các đội lên trả lời. BGK căn cứ vào biểu điểm để chấm diểm.


- Sau 3 lợt chơi đội nào có số diểm cao hơn đợc lọt vào trung kết, đội nào có số điểm
ít nhất thì bị loại ra khỏi cuộc chơi và làm khán giả.



<i><b>Câu hỏi 1: Bạn hãy nêu những cái hay, cái đẹp trong phong tc tp quỏn ca a </b></i>
<i><b>phng bn?</b></i>


<i><b>Câu 2: Nêu những điều cần làm trong ngày tết cổ truyền?</b></i>


<i><b>Cõu 3: Bạn hãy hát một bài hát về mùa xuân quê hơng, về sự đổi mới của quê </b></i>
<i><b>h-ơng hoạc về ng, Bỏc H?</b></i>


<i><b>Câu 4: Bạn hÃy kể tên các trò chơi dân gian, dân tộc diễn ra trong ngày tết cỉ </b></i>
<i><b>trun?</b></i>


* Hoạt động 3: Vui văn nghệ.


- Các đội chơi mỗi đội tham gia góp vui một tiết mục văn nghệ. Nội dung: Ca ngợi
quê hơnh, đất nớc.


* Hoạt động 4: Phần thi giành cho khán giả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Bạn nào trả lời nhanh nhất và đúng nhất thì nhận đợc phần quà của BTC.


Câu hỏi: 1. Mùa xn trên q hơng bạn có phong trào gì mà mọi ngời dân đều tham
gia?


Câu hỏi 2: Bạn hãy kể tên các lễ hội diễn ra từ ngày mùng 3 tết âm lịch đến hết ngày
mùng 10 tết âm lịch trên quê hơng Đại Từ?


<b>V. Kết thúc hoạt động:</b>
- Đại biểu phát biểu ý kiến.


- Ban giám khảo công bố kết quả cuộc thi và trao giải.


- Tổng kết, đánh giá tiết học.


- Dặn dị: Về “Tìm hiểu về những cái hay, cái đẹp trong phong tục, tp quỏn ca a
phng.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


---Ngày soạn: 10 tháng 02 năm 2010


Ngày giảng: Thứ sáu ngày 12 tháng 02 năm 2010
<b>Tiết 1: Khoa học</b>


<b>Bi 46: lắp mạch đIện đơn giản</b>
<b>I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:</b>


- Lắp đợc mạch điện thắp sáng đơn giản: sử dụng pin, bóng đền, dây dẫn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Cục pin , dây đồng có vỏ bọc bằng nhựa, bóng đèn pin,một số vật bằng kim
loại, nhựa cao su, sứ.


-Bóng đèn đIện hỏng có tháo đui ( có thể nhìn rõ cả 2 đầu).
-Hình trang 94, 95.97 -SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :


2. KiĨm tra bµi cị:


+GV kiĨm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới:



Gii thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
Hoạt động 1: Thực hành lắp mạch điện.


*Môc tiªu:


- Lắp đợc mạch điện thắp sáng đơn giản: sử dụng pin, bóng đền, dây điện.
*Cách tiến hành:


-Bíc 1:


-GV cho HS lµm viƯc theo nhãm:
-Bíc 2:Lµm viƯc cả lớp


-Bớc 3:Làm việc theo cặp


-bớc 4: học sinh làm thÝ nghiÖm theo
nhãm


-Bớc 5:Thảo luận chung cả lớp về iu
kin mch thp sỏng ốn.


+Các nhóm làm thí nghiệm( mục thực
hành trang 94)


-từng nhóm giới thiệu hình vẽ và mạch
đIện của nhóm mình


-HS c mc bạn cần biết trang94-95
SGK



+QS hình 5 trang 95 và dự đốn mạch
đIên ở hình nào thì đền sáng, giải thích
tại sao ?


+Lắp mạch đIện để kiểm tra, so sánh
kết quả dự đốn ban đầu, giải thích kết
quả thí ghiệm


- HS thảo luận và trả lời.
Hoạt động 2: Làm thí nghiệm phát hiện vật đẫn điện ,vật cách điện.


*Mơc tiªu:


-Làm đợc thí nghiệm đơn giản trên mạch điện có nguồn điện là pin để phát hin vt
dn in hoc cỏch in.


.*Cách tiến hành:


-Bớc 1: Làm việc theo nhóm .


+Các nhóm làm thí nghiệm mục thực hành trang 96
-Bớc 2: Làm việc cả lớp


+Mời 1 số nhóm trình bày kết quả thí nghiệm.
+Cả líp vµ GV nhËn xÐt, KÕt ln:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-Các vật bằng cao su, sứ nhựa.. khơng cho dịng điện chạy qua nên mạch vẫn bị
hở vì vậy đền khơng sỏng.



4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

–—

<b> & </b>

–—

<b></b>


<b>---TiÕt 2: tiÕng viƯt</b>


<b>Híng dÉn häc</b>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG</b>


Đề bài: Để hưởng ứng phong trào “Em là chiến sĩ nhỏ”, ban chỉ huy liên đội trường
em dự kiến tổ chức 1 số hoạt động sau: …


<b>I/MỤC ĐíCH YÊU CẦU:</b>


- Dựa vào bài buổi sáng tiếp tục hoàn thành bài văn.
- HS biết lập chương trình hoạt động cho chi đội.


<b> II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- </b>Bảng phụ viết vắn tắt cấu trúc 3 phần của chương trình hoạt động.
- Bảng nhóm.



- Tài liệu HS đã chuẩn bị được.


- GV sưu tầm CTHĐ đã tổ chức của trường để HS tham khảo.


<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:


+GV kiÓm tra sù chuẩn bị của HS.
3. Bài mới:


Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.


<b> 1. Hướng dẫn HS lập chương trình</b>
<b>hoạt động</b>


<b> 2. HS lập chương trình hoạt động</b>


- GV nhận xét từng hoạt động.


- Hướng dẫn HS bình chọn CTHĐ tốt
nhất


- GV nhận xét.


HS phÇn híng dÉn.


Nêu các bớc để lập chơng trình hoạt động.
- HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dừi nhận


xột bổ sung.


- 1 HS đọc cả lớp lắng nghe.
- HS làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Yêu cầu hoàn thành bài. - Lớp nhận xét.


- HS phát biểu ý kiến đúng vào chương


GV nhận xét chốt lại những ý đúng. - HS phỏt biểu ý kiến đỳng vào chương
trỡnh hoạt động.


- HS bổ sung để hồn thiện bài.
4. Cđng cè:


- Nªu néi dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tuần: 24</b>


Ngày soạn: 19 tháng 02 năm 2010


Ngy ging: Th hai ngy 22 tháng 02 năm 2010
<b>Tiết: 1 Đạo đức</b>


<b>Em yªu tỉ qc ViƯt Nam (TiÕt 2)</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


Sau khi học bài này, HS biết:


- T quc của em là Việt Nam: Tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và đang
hội nhập vào đời sống quốc tế.


- Cã mét sè hiĨu biÕt phï hỵp víi løa tuổi về lịch sử, văn hóa và kinh tế của tỉ
qc ViƯt Nam.


- Tích cực học tập, rèn luyện để góp phần xây dựng và bảo vệ quê h ơng, đất
n-ớc.


- Yªu tỉ qc ViƯt Nam.


* HS khá, giỏi: Tự hào về truyền thống tốt đẹp của dân tộc và quan tâm đến sự
phát triển của đất nớc.


<b>II </b><b>Tài liệu và ph ơng tiện</b>


Tranh, nh v t nc, con ngời Việt Nam và một số nớc khác.
<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


<b>Hoạt động 1: Làm bài tập 1, SGK.</b>


* Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về đất nớc Việt Nam.


<i>* Cách tiến hành</i>


1. GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm HS: Giới thiệu một sự kiện, một bài hát,
bài thơ, tranh, ảnh nhân vật lịch sử liên quan đến một mốc thời gian hoặc một địa
danh của Việt Nam đã nêu trong bài tập 1.


2. Tõng nhãm th¶o luËn


3. Đại diện lên trình bày về một mốc Thời gian hoặc một địa danh.
4. Các nhóm khác thảo luận và bổ sung ý kiến.


5. GVkÕt luËn:


- Ngày 2 tháng 9 năm 1945 là ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản <i>Tun ngơn</i>
<i>độc lập tại Quảng trờng Ba Đình lịch sử, khai sinh ra nớc Việt Nam dân chủ cộng</i>
hồ. Từ đó, ngày 2 tháng 9 đợc lấy làm ngy Quc khỏnh ca nc ta.


- Ngày 7 tháng 5 năm 1954 là ngày chiến thắng Điện Biên Phủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Sông Bạch Đằng gắn với chiến thắng của Ngô Quyền chống quân Nam Hán
và chiến thắng của nhà Trần trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Mông –
Nguyªn.


- Bến Nhà Rồng nằm trên sơng Sài Gịn, nơi Bác Hồ ra đi tìm đờng cứu nớc.
- Cây đa Tân Trào: nơi xuất phát của một đơn vị giải phóng quân tiến về giải
phóng Thái Nguyên 16 tháng 8 năm 1945.


<b>Hoạt động 2: Đóng vai (bài tập 3, SGK)</b>


<i>* Mục tiêu: HS biết thể hiện tình yêu quê hơng , đất nớc trong vai một hớng dn viờn</i>


du lch.


<i>* Cách tiến hành:</i>


1. GV yờu cu HS đóng vai hớng dẫn viên du lịch giới thiệu với khách du lịch
(các HS khác trong lớp đóng )về một trong các chủ đề: văn hoá, kinh tế, lịch sử, danh
lam thắng cảnh, con ngời Việt Nam, trẻ em Việt Nam, việc thực hiện Quyền trẻ em ở
Việt Nam,…


2. Các nhóm chuẩn bị đóng vai


3. Đại diện một số nhóm lên đóng vai hớng dẫn viên du lịch giới thiệu trớc lớp.
4. Các nhóm khác nhận xét v à bổ sung ý kiến.


5. GV nhận xét, khen các nhóm giới thiệu tốt.
<b>Hoạt động 3: Triển lãm nhỏ (bài tập 4, SGK)</b>


<i>* Mục tiêu: HS thể hiện sự hiểu biết và tình yêu quê hơng, đất nớc ca mỡnh qua</i>
tranh v.


<i>* Cách tiến hành</i>


1. GV yờu cu HS trng bày tranh vẽ theo nhóm.
2. HS cả lớp xem và trao đổi tranh


3. GV nhËn xÐt vÒ tranh vÏ cña HS.


4. HS hát, đọc thơ,… về chủ đề <i>Em yêu Tổ quốc Việt Nam.</i>
4. Củng cố:



- Nªu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết 2: hớng dẫn họctoán</b>


<b>ôn: Luyện tập chung</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>


-Hệ thống và củng cố các kiến thức về diện tích, thể tích HHCN và HLP.


-Vận dụng các cơng thức tính diện tích, thể tích để giải các bài tập có liên quan
với yêu cầu tổng hợp hơn.


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1. ổ n định tổ chức :


2. KiĨm tra bµi cũ:


Cho HS nêu quy tắc tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần và thể tích
của hình lập phơng và HHCN.


3. Bài mới:


Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
Luyện tập chung.



*Bài tập 1 (137):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách lµm.
-GV híng dÉn HS lµm bµi.
-Cho HS lµm vµo vở.


-Mời HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài giải:


a) Chu vi mt ỏy ca HHCN l:
(0,9 + 0,6) x 2= 1,5 (m)


Diện tích xung quanh của HHCN đó là:
1,5 x 1,1 = 1,65 ( m)


Thể tích của HHCN đó là:
0,9 x 0,6 x 1,1 = 0,594( m)
b) Chu vi mặt đáy của HHCN là:


( + ) x 2 = (dm)


Diện tích xung quanh của HHCN đó là:
x = (dm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

*Bµi tËp 2 (38):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS lµm bµi.
-Cho HS lµm vµoVBT


sau đó mời một số HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bµi tập 3 (38):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 4 (38):


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cả lớp và GV nhận xét.


x x = (dm)
*Bài giải:


Diện tích toàn phần của hình lập phơng
là:


3,5 x 3,5 x 6 = 73,5 (dm)
Thể tích của hình lập phơng đó là:


3,5 x 3,5 x 3,5 = 42,875 (dm)
Đáp số: 73,5 dm; 42,875 dm



*Bài giải:
Cạnh của HLP là:
27 : 3 : 3 = 3 (cm)


Diện tích toàn phần của HLP là:
3 x 3 x 6 = 54 (cm)


Đáp số: 54 cm .
Bài giải:


Khối gỗ bên gồm có số HLP lµ:6
ThĨ tÝch cđa 1 HLP lµ:


1 x (cm3)
Thể tích của khối gỗ HLP là:
1 x 6 = 6 (cm3)


Đáp số: 6 cm3.
4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

–—

<b> & </b>

–—

<b></b>


<b>---TiÕt 3: tiÕng viÖt </b>


<b> Hớng dẫn học</b>


<b> Tập đọc </b>


<b>luật tục xa ca ngi ờ-ờ</b>
<b>I/ Mc tiờu:</b>


- Đọc trôi chảy toàn bài với giọng rõ ràng, rành mạch , trang trọng, thể hiện
tính nghiêm túc của văn bản.


- Hiu ý nghĩa của bài: Ngời ê-đe từ xa đã có luật tục quy định xử phạt rất
nghiêm minh, công bằng để bảo vệ cuộc sống yên lành của buôn làng. Từ luật tục của
ngời Ê-đê, HS hiểu: XH nào cũng có luật pháp và mọi ngời đều phải sống, làm việc
theo pháp luật.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :


2. KiĨm tra bµi cị:
3. Bµi míi:


-Hớng dẫn HS luyện đọc:
a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.


b)Tìm hiểu bài:


+Ngời xa đặt ra luật tục để làm gì?
-Cho HS đọc đoạn Về các tội:


+Kể những việc mà ngời Ê-đê xem là
có tội?


-Cho HS đọc đoạn Về cách xử phạt, về
<i><b>tang chng v nhõn chng:</b></i>


-Đoạn 1: Về cách xử phạt.


-Đoạn 2: Về tang chứng và nhân chứng.
-Đoạn 3: Về các tội.


+Để bảo vệ cuộc sống bình yên cho
buôn làng


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

+Tìm những chi tiết trong bài cho thấy
đồng bào Ê-đê quy định xử phạt rất
công bằng?


-GV cho HS thảo luận nhóm 7 và ghi
kết quả vào bảng nhóm theo câu hỏi:
+HÃy kể tên một số lt cđa níc ta mµ
em biÕt?


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.


-Cho 1-2 HS đọc lại.


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn từ
Tội khơng…đến là có tội trong nhóm
-Thi đọc diễn cảm.


- GV nhận xét đánh giỏ.


+Các mức xử phạt rất công bằng:
chuyện nhỏ thì xử nhẹ, chuyện lớn thì
xử phạt nặng


+Luật Giáo dục, Luật Phổ cập tiểu học,
Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ
em,


-HS nờu.
-HS c.


-HS tỡm ging đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.


-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi c.



4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


---Ngày soạn: 20 tháng 02 năm 2010


Ngày giảng: Thứ ba ngày 23 tháng 02 năm 2010
<b>Tiết 1:</b>


<b>Mĩ thuËt Bµi 24 : VÏ theo mÉu</b>


<b>MÉu vÏ cã hai hc ba vËt mÉu</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Hs hiểu đợc đặc điểm của mẫu, so sánh và nhận xét đúng tỉ lệ, độ đậm nhạt, đặc
đIểm của mẫu.


- HS biết cách vẽ mẫu có hai đến ba vật mẫu.
- Vẽ đợc hai vật mẫu.


* HS khá giỏi: sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu.
<b>II.Chuẩn bị</b>


GV: SGK,SGV- chuẩn bị một vài mẫu vẽ nh ấm tích, ấm pha trà, cái bát, cái chén


.có hình dáng khác nhau.




HS : SGK, vở ghi, giấy vẽ ,vở tập vẽ 5, chì, màu, tẩy.
<b>III. Các hoạt động dạy học-chủ yếu:</b>


1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Quan s¸t , nhËn xÐt</b>


GV : giíi thiƯu mÉu cïng học sinh chọn mẫu vẽ.
+ GV yêu cầu HS chọn bày mẫu theo nhóm và nhận
xét về vị trí, hình dáng tỉ lệ đậm nhạt của mẫu.


+ gi ý HS cách bày mẫu sao cho đẹp .


+ So sánh tỉ lệ giữa các vật mẫu, hình dáng màu sắc,
đặc điểm của vật mẫu.


<b>2.C¸ch vÏ</b>


+ Cho HS quan sát hình tham khảo ở SGK và gợi ý
cho HS cách vẽ theo các bớc: Đồ dùng GCTQ.
+ vẽ kh/hình chung và kh/hình riêng của từng mẫu.
+tìm tỉ lệ từng bộ phận và phác hình bằng nét thẳng


+ Nhìn mẫu , v nột chi tit cho ỳng.


+ Vẽ đậm nhạt bằng bút chì đen.
+ Phác mảng đậm ,đậm vừa , nh¹t .


+ HS quan sát
- HS nhận xét đợc
- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

+Dùng các nét gạch tha,dày bằng chì để tả độ đậm.
<b>3.Thực hành</b>


GV bày một mẫu chung cho cả lớp vẽ-Dùng GCTD
GV yêu cầu HS quan sát mẫu trớc khi vẽ và vẽ đúng vị
trí , hớng nhìn của các em.


GV quan sát lớp, đến từng bàn để góp ý, hớng dẫn cho
HS cịn lúng túng để các em hồn thành bài vẽ.


+ HS thùc hiƯn vÏ theo
h-íng dÉn.


<b>4.Nhận xét, đánh giá</b>


- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc cïng HSH lùa chän mét sè bµi và gợi ý cho HS nhận
xét : Bố cục, cách vẽ hình, vẽ đậm nhạt,


Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích cực phát biểu ý kiến XD bài
4. Củng cố:



- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b> - Nhắc hs su tầm tranh ảnh, những câu chuyện, bài hát về Bác Hồ để chuẩn bị cho </b>
bài học tiếp theo.


<b>---</b>

–—

<b> & </b>

–—

<b></b>



<b>---TiÕt 2:</b> To¸n


<b>Bồi dỡng- phụ đạo</b>
<b>a- phụ đạo</b>


<b>lun tËp vỊ tÝnh tØ sè phÇn trăm, thể tích của hình lập</b>
<b>phơng, hình hộp chữ nhật</b>


<b>I.Mục tiªu :</b>


Cđng cè cho học sinh về cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần
của hình lập phơng, hình hộp chữ nhật, cách tính tỉ số phần trăm.


Rèn cho học sinh kĩ năng tính diện tích.
Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
<b>II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.</b>


<b>III.Hot ng dy hc:</b>
<b>1.Kim tra bi c:</b>



HS nhắc lại các kiến thức cơ bản về diện tích xung quanh và diện tích toàn
phần của hình lập phơng..


<b>2.Dạy bài mới : Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.</b>
Bµi tËp 1 VBTT5 (39): Häc sinh lµm bµi vµo vë.


10% cđa 120 lµ : 12
5% cđa 120 lµ : 6
VËy: 15% cđa 120 lµ 18.


a) Theo cách tính của bạn Dung, hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm để tìm 35% của
80


10% cđa 80 lµ : 8
20% cđa 80 lµ : 16


5% của 80 là : 4
35% của 80 là : 28
b) Nêu cách tính tơng tự nh trên để tìm 22,5% của 240:


10% cđa 240 lµ : 24
20% cđa 240 lµ : 48
5% cđa 240 lµ : 12
2,5% cđa 204 lµ: 6


<b>22,5% cđa 240 là: 54</b>
Bài tập 2 VBTT5


<b>Bài giải</b>



a/ Tỉ số phần trăm giữa thể tích hình lập phơng lớn so với thể tích hình lập
ph-ơng bé là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

b/ Thể tích của hình lập phơng lớn là :
125 : 5 x 8 = 200(dm3<sub>)</sub>


<b>Đáp số :a/ 160%</b>
<b> b/ 200cm3</b>
Bài tập 3 VBTT5


<b>Bài giải</b>


Hình bên có số hình lập phơng là:
8 x 2 + 4 = 20 (hình)


Diện tích toàn phần của hai hình lập phơng lµ:
2 x 2 x 6 x 2 = 48 (cm)


Diện tích hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật là:
2 x 2 x 2 = 8 (cm)


Diện tích cần sơn là:
48 + 8 = 58 ( cm)


Đáp số: a) 20 hình; b) 54 cm .
Bài tập 4 VBTT5


<b>Bài giải</b>



Khoanh vào ý C 18cm
<b>b- Bồi dỡng </b>


<b>Giải toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của chúng</b>
<b>(dạng phân sè)</b>


Bài 1: Một cửa hàng, buổi sáng bán đợc tấm vải, buổi chiều bán đợc tấm vải ấy.
Biết rằng số vải buổi chiều bán đợc nhiều hơn số vải buổi sáng là 12m. Hỏi mỗi buổi
bán đợc bao nhiêu mét vải?


* HS đọc đề bài sau đó tóm tắt bài tốn.
HS tự làm bi vo v.


Gọi HS chữa bài.


<b>Bài giải:</b>


Hiệu số phần giữa số vải bán buổi sáng và số vải bán buổi chiều là:
9 - 5 = 4 (phần)


Số vải bán buổi sáng là:
12 : 4 x 3 = 15(m)
Số vải bán buổi chiều là:


15 +12 = 27(m)
Đáp số 27(m)


Bài 2: BiÕt r»ng sè kĐo cđa H»ng th× bằng số kẹo của Hà và Hăng có ít hơn Hà 2
cái kẹo. Tính số kẹo của mỗi ngời?



<b>Bài giải:</b>


Sau khi quy ng thỡ hai phõn s và có tử số là 10 và 9.
Hiệu số phần bằng nhau là:


10 - 9 = 1(phần)
Số kẹo của Hà là:


2 x 10 = 20 (cái)
Số kẹo của Hằng là:


2 x 9 = 18 (cái)


Đáp số: Hà: 20 cái; Hằng: 18 cái.
4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết: 3</b>


Luyện viết:


Bài 24


<b>I. Mục tiêu:</b>


Rèn chữ viết cho HS.



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Rốn cho HS kĩ năng viết chữ đứng nét thanh nét đậm


- Trình bày bài đúng quy định . Viết đúng các chữ hoa theo yêu cầu của bài
- Có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Vở luyện viết lớp 5 tập 1.
- Bút nét thanh, nét đậm.
<b>III. Các b ớc lên lớp :</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b>


a) Giới thiệu bài:
b) Nội dung bài giảng:


- Yờu cu HS mở vở luyện viết (tr1)
- Gọi HS đọc bài viết.


GV đặt câu hỏi để khai thác bài viết:
- Bài viết đợc trình bày theo thể loại
nào?


- Trong bài viết có những con chữ nào
đợc viết hoa?



- Nh÷ng con ch÷ viÕt hoa cao mÊy ly?
- Nh÷ng con ch÷ viÕt thêng cao mÊy
ly?


- Bài viết đợc trình bày nh thế nào?
- Nội dung bài viết nói gì?


c) HS viÕt bµi:


- GV theo dõi giúp đỡ những HS viết
cha đạt.


d) Chấm bài, nhận xét đánh giá.
- GV chấm khoảng 6-7 bài; nhận xét
kĩ, cụ thể từng bài.


4. Cñng cố:


- Nêu nội dung bài viết.
- Nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS có bài viết đẹp
đung quy nh.


5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau


- ChÊm vë cđa 1 vµi HS nhËn xÐt.



- HS đọc bài viết


- Bài viết đợc trình bày dới dạng văn xuôi.
- Những chữ đợc viết hoa trong bài viết là:


t; ®; m; v; n; h; c; b .



Những con chữ này đợc trình bày cao hai ly
rỡi.


- HS tả lời


- HS chú ý viết bài.


- HS vit bi sau đó đổi vở để kiểm tra lỗi
chính tả.


<b>---</b>

–—

<b> & </b>

<b></b>


---Ngày soạn: 22 tháng 02 năm 2010


Ngày giảng: Thứ t ngày 24 tháng 02 năm 2010


<b>Tiết: 1 LÞch sư </b>
<b>Bài 24: Đờng trờng sơn</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Học xong bài nµy, HS biÕt:


Đờng Trờng Sơn là hệ thống giao thơng quân sự quan trọng. Đây là con đờng
để miền Bắc chi viện sức ngời, vũ khí, lơng thực,…Của miền Bắc cho cách mạng


miền Nam góp phần to lớn vào thắng lợi của cách mạng miền Nam trong cuộc kháng
chiến chống Mĩ cứu nớc của dân tộc ta.


+ Để đáp ứng nhu cầu chi viện cho miền Nam, ngày 19- 5- 1959, trung ơng Đảng
quyết định mở đờng Trờng Sơn (đờng Hồ Chí Minh)


+ Qua đờng Trờng Sơn miền Bắc đã chi viện sức ngời, sức của cho miền Nam, góp
phần to lớn vào sự nghiệp gii phúng min Nam.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


-Bản đồ Hành chính Việt Nam


-Su tầm tranh, ảnh t liệu về bộ đội Trờng Sơn, đồng bào TN tham gia vận
chuyển ,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:


-Tại sao Đảng và Chính phủ ta quyết định xây dựng Nhà máy Cơ khí Hà Nội?
-Nêu ý nghĩa của sự kiện Nhà máy Cơ khí Hà Nội ra đời?


3. Bµi míi:


Hoạt động 1( làm việc cả lớp )


-GV giíi thiệu nhiệm vụ của 2 miền Nam Bắc
trong cuộc kháng chiÕn chèng MÜ.


-Nªu nhiƯm vơ häc tËp.



Hoạt động 2 (làm việc cả lớp)


-Cho HS đọc SGK và trình bày những nét
chính về đờng Trờng Sơn.


-GV giới thiệu Vị trí đờng Trờng Sơn trên bản
đồ


+Mục đích mở đờng Trờng Sơn là gì?
-GV chốt ý đúng ghi bảng.


Hoạt động 3 (làm việc theo nhóm)


-GV chia líp thµnh 4 nhãm vµ cho các nhóm
tìm hiểu


v nhng tm gng tiờu biu ca bộ đội và
thanh


niên xung phong trên đờng Trờng Sơn.
-Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
-Các nhóm khác nhn xột, b sung.


-GV nhận xét, khen những nhóm thảo luËn
tèt.


Hoạt động 4 (làm việc theo nhóm)
-GV cho HS thảo luận nhóm 4 câu hỏi:
+Nêu ý nghĩa của tuyến đờng Trờng Sơn đối



víi sù


nghiƯp chèng MÜ cøu níc?


+So sánh hai bức ảnh trong SGK, nhận xét về
đờng


Trờng Sơn qua hai thời kì lịch sử.
-Mời đại diện một số nhóm trả lời.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bảng.
Hoạt động 5 (làm việc cả lớp)


-GV nhấn mạnh ý nghĩa của tuyến đờng
Tr-ờng Sơn.


-GV chốt lại: Ngày nay đờng Trờng Sơn đã
đ-ợc mở rộng - đờng Hồ Chí Minh.


*Mục đích:


Chi viện cho miền Nam, thực
hiện nhiệm vụ thống nhất đất nớc


*Y nghÜa:


Đờng Trờng Sơn đã góp phần to
lớn vào sự nghiệp giải phóng
miền Nam thống nhất đất nc.



4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

–—

<b> & </b>

–—

<b></b>


<b>---TiÕt 2: hớng dẫn họctoán</b>


<b>Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Giúp HS:


-Nhận dạng hình trụ, hình cầu.


-Xỏc định đồ vật có dạng hình trụ, hình cầu.
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


+Hình trụ có mấy mặt đáy? Hai mặt đáy là hình gì? Hai hình này có bằng nhau
khơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

-GV đa ra một số hình vẽ, một vài hộp khơng có dạng hình trụ để HS nhận biết.


b) Giới thiệu hình cầu:


-GV đa ra một số đồ vật có dạng hình cầu: quả bóng chuyền, quả bóng bàn,…
-GV nêu: quả bóng chuyền có dạng hình cầu để HS nhận biết.


Cho HS lµm bµi tËp vµo VBT trang 41; 42.
Bµi 1:


Ghi dấu x ào ơ trống đặt dới hình trụ. Tơ màu vào hình đó.
HS l m b i tp theo nhúm.


Gọi HS chữa bài.
GV nhận xét chữa bµi.
Bµi 2:


Ghi dấu x ào ơ trống đặt dới hình cầu. Tơ màu vào hình đó.


HS l m b i tập cá nhân sau đó dổi vở để kiểm tra chéo và đánh giá bài làm của bạn.à à
Gọi HS cha bi.


GV nhận xét chữa bài.
Bài 3:


Trong mi hình vẽ đồ vật sau,m hãy tơ màu vào phần có dạng hình trụ, dạng hình cầu.
HS l m b i tập cá nhân sau đó dổi vở để kiểm tra chéo và đánh giá bài làm của bạn.à à
Gọi HS cha bi.


GV nhận xét chữa bài.
4. Củng cố:



- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết 3: </b>


<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>Tìm hiểu nét đẹp trong trang phục dân tộc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giáo dục HS hiểu biết về nét đẹp trong trang phục của các dân tộc.
- Giáo dục ý thức bảo vệ, phát huy truyền thống dân tộc cho các em HS
- Bồi dỡng cách nhìn nhận về trang phục của dân tộc.


<b>II. Néi dung- h×nh thøc.</b>


1. Nội dung: Tìm hiểu những cái hay, những cái đẹp trong trang phục của các dân tộc.
2. Hình thức: Thi giữa các tổ. (3 tổ).


<b>III. Chn bÞ:</b>
1. Tỉ chøc:


- Hái hoa dân chủ: (Chuẩn bị các câu hỏi phù hợp với địa phơng, phù hợp với hiểu
bit ca HS).


- Thành phần Ban tổ chức: GVCN( trởng ban) và ban cán sự lớp.


- Ngời dẫn chơng trình: Líp phã häc tËp.


- Ban giám khảo: GVCN lớp trởng, lớp phó văn thể.
- Phân cơng chuẩn bị, phổ biến nội dung học tập cho HS.
2. Phơng tiện hoạt động:


- Khăn trải bàn, nớc uống, cây để cắm hoa, câu hỏi, hoa, loa đài, micro, đáp án của
câu hỏi.


- Phần thởng cho đội chơi và khán giả: 1 giải nhất, 1 giải nhì và 3 giải cho khán giả.
- Phân cơng cụ thể cho các tổ:


+ Tỉ 1 trang trÝ kh¸nh tiÕt.


+ Tổ 2 lo nớc uống, cây để cắm hoa.
+ Tổ 3 lo loa đài và cắt hoa.


<b>IV. Tiến trình hoạt động:</b>
* Hoạt động 1:


- ổn định tổ chức:


- Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu.
- Giới thiệu ban giám khảo.


* Hoạt động 2: Thi hái hoa dân chủ.


- Thi hái hoa dân chủ; Các đội lên hái hoa sau đó về và bàn bạc trao đổi trong nhóm
khoảng 1 phút để thống nhất và đa ra câu trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Sau 3 lợt chơi đội nào có số diểm cao hơn đợc lọt vào trung kết, đội nào có số điểm
ít nhất thì bị loại ra khỏi cuộc chơi và làm khán giả.


<i><b>Câu hỏi 1: Bạn hãy nêu những cái hay, cái đẹp về trang phục của địa phơng bạn?</b></i>
<i><b>Câu 2: Nêu nhữn trang phục mà em biết?</b></i>


<i><b>Câu 3: Bạn hãy hát một bài hát về mùa xuân quê hơng, về sự đổi mới của quê </b></i>
<i><b>h-ơng hoặc về Đảng, Bác H?</b></i>


<i><b>Câu 4: Bạn hÃy kể tên các trò chơi dân gian, dân tộc diễn ra trong ngày tết cổ </b></i>
<i><b>truyền?</b></i>


* Hoạt động 3: Vui văn nghệ.


- Các đội chơi mỗi đội tham gia góp vui một tiết mục văn nghệ. Nội dung: Ca ngợi
quê hơnh, đất nớc.


* Hoạt động 4: Phn thi ginh cho khỏn gi.


- Các khán giả tham gia trả lời câu hỏi do ban tổ chức ®a ra.


- Bạn nào trả lời nhanh nhất và đúng nhất thì nhận đợc phần quà của BTC.


Câu hỏi: 1. Mùa xn trên q hơng bạn có phong trào gì mà mọi ngời dân đều tham
gia?


Câu hỏi 2: Bạn hãy kể tên các lễ hội diễn ra từ ngày mùng 3 tết âm lịch đến hết ngày
mùng 10 tết âm lịch trên quê hơng Đại Từ?


<b>V. Kết thúc hoạt động:</b>


- Đại biểu phát biểu ý kiến.


- Ban giám khảo công bố kết quả cuộc thi và trao giải.
- Tổng kết, đánh giá tiết học.


- Dặn dị: Về “Tìm hiểu về những trang phục của địa phơng”.

<b>---</b>

–—

<b> & </b>

–—

<b></b>


---Ngày son: 24 thỏng 02 nm 2010


Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26 tháng 02 năm 2010
<b>Tiết 1: Khoa học</b>


<b>Bài 48: An toàn và tránh lÃng phí </b>
<b>khi sử dụng điện</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


Sau bài học, HS biÕt:


-Nêu đợc một số quy tắc cơ bản sử dụng an tồn, tiết kiệm điện.
- Có ý thức tiết kim nng lng in.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Chuẩn bị theo nhóm: một vài dụng cụ, máy móc sử dụng pin ; tranh ảnh tuyên
truyền sử dụng tiết kiệm điện vµ an toµn.


-Chuẩn bị chung: cầu chì. Hình trang 98, 99-SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.


Hot ng 1: Tho lun v cỏc biện pháp phòng tránh bị điện giật
*Mục tiêu: HS nêu đợc một số biện pháp phòng tránh bị điện giật.
*Cách tiến hành:


-Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm.


-GV cho HS lµm viƯc theo nhãm 7:


+Thảo luận các tình huống dễ dẫn đến bị
điện giật và các biện pháp đề phòng điện
giật.


+Khi ở trờng và ở nhà bạn cần làm gì để
tránh nguy hiểm do điện cho bản thân v
cho nhng ngi khỏc.


-Bớc 2:Làm việc cả lớp


+Từng nhóm trình bày kết quả thảo luận.
+GV nhận xét, bổ sung: SGV – Trang 159.


-HS th¶o ln nhãm theo híng dÉn
cđa GV.



-HS trình bày.
Hoạt động 2: Thực hành


*Mục tiêu: HS nêu đợc một số biện pháp phòng tránh gây hỏng đồ điện và đề phòng
điện quá mạnh gây hoả hoạn, nêu đợc vai trị của cơng tơ điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

-Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm.


HS lµm viƯc theo nhãm: Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi trang 99 SGK.
-Bớc 2: Làm việc cả lớp


+Mời 1 số nhóm trình bày kết quả thảo luận.


+GV cho HS quan sát một vài dụng cụ, thiết bị điện (có ghi số vơn).
+GV cho HS quan sát cầu chì và giới thiệu thêm: SGV – trang 159.
4-Hoạt động 3: Thảo luận về tiết kiệm điện.


*Mục tiêu: HS giải thích đợc lí do phải tiết kiệm năng lợng điện và trình bày cỏc bin
phỏp tit kim in.


*Cách tiến hành:


- HS thảo luận theo cặp các câu hỏi :
+Tại sao ta phải sử dụng điện tiết kiệm?


+Nờu cỏc bin phỏp tránh lãng phí năng lợng điện.


-Mêi mét sè HS tr×nh bày về việc sử dụng điện an toàn và tránh lÃng phí.
-HS liên với việc sử dụng điện ở nhà.



4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

–—

<b></b>


<b>---TiÕt 2: tiÕng viƯt</b>


<b>Híng dÉn häc</b>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>ơn tập về tả đồ vật</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Ôn luyện, củng cố kĩ năng lập dàn ý của của bài văn tả đồ vật.


-Ôn luyện kĩ năng trình bày miệng dàn ý bài văn tả đồ vật – Trình bày rõ ràng,
rành mạch, tự nhiên, tự tin.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh ảnh một số vật dụng.
-Bút dạ, b¶ng nhãm.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :



2. KiĨm tra bµi cị:


GV cho HS đọc lại đoạn văn tả hình dáng hoặc cơng dụng của một đồ vật quen
thuộc


3. Bµi míi:


-Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích u cầu của tiết học.
Hớng dẫn HS làm bài tập:


*Bµi tËp 1:


-Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.


-GV gợi ý: Các em cần chọn 1 đề phù hợp với
mình. Có thể chọn tả quyển sách TV 5 tập hai…
-Mời 1 HS đọc gợi ý 1 trong SGK


-HS dựa theo gợi ý 1, viết nhanh dàn ý bài văn.
Vào VBT HS làm 5 đề khác nhau vào bảng
nhóm.


-Mêi 5 HS làm vào bảng nhóm treo bảng nhóm
và trình bày.


-Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
-Mỗi HS tự sửa dàn ý của mình.


*Bài tập 2:


-Mi 1 HS c yêu cầu của bài tập 2 và gợi ý 2.
-Từng HS dựa vào dàn ý đã lập, trình bày miệng
bài văn tả đồ vật của mình trong nhóm 4.


-GV tới từng nhóm giúp đỡ, uốn nắn HS.
-Đại diện các nhóm lên thi trình bày.
-HS nối tiếp đọc đoạn vn


-HS c.


-HS lắng nghe.


-HS lập dàn ý vào nháp và
bảng nhóm.


-HS trình bày.


-HS c yờu cu v gi ý.
-HS trình bày dàn ý trong
nhóm 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

-C¶ lớp và GV nhận xét, bình chọn ngời trình bày
dàn ý hay nhất.


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.


5. Dặn dò:


-Dn HS vit dn ý cha đạt về nhà sửa lại dàn ý ; cả lớp chuẩn bị viết hoàn chỉnh bài
văn tả đồ vt trong tit TLV ti.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>



Tuần: 25
Ngày soạn: 28 tháng 02 năm 2010


Ngy ging: Th hai ngy 01 tháng 03 năm 2010
<b>Tiết: 1 o c</b>


<b>Thực hành giữa học kì ii</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giỳp HS củng cố kiến thức các bài từ bài 9 đến bài 11, biết áp dụng trong thực
tế những kiến thc ó hc.


<b> II/ Đồ dùng dạy häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
1. ổ n định tổ chức :


2. Kiểm tra bài cũ:


Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 11
3. Bµi míi:


* Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học


* Hoạt động 1: Làm việc cá nhân


*Bài tập 1: Hãy ghi lại một việc em đã
làm thể hiện lòng yêu quê hơng.


-HS làm bài ra nháp.
-Mời một số HS trình bày.


-Các HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
-GV nhËn xÐt.


* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
*Bài tập 2: Hãy ghi những hoạt động có
liên quan tới trẻ em mà xã (phờng) em
đã tổ chức. Em đã tham gia những hoạt
động nào trong các hoạt động đó?
-GV phát phiếu học tập, cho HS thảo
luận nhóm 4.


-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
*Hoạt động 3: Làm việc theo cặp
*Bài tập 3: Em hãy cho biết các mốc
thời gian và địa danh sau liên quan đến
sự kiện nào của đất nớc ta?


a) Ngµy 2 tháng 9 năm 1945.
b) Ngày 7 tháng 5 năm 1954
c) Ngày 30 tháng 4 năm 1975.


d) Sông Bạch Đằng.


e) Bến Nhà Rồng.
f) Cây đa Tân Trào.


-GV cho HS trao i với bạn ngồi cạnh.
-Mời một số HS trình bày.


-C¶ líp và GV nhận xét.


-HS làm bài ra nháp.
-HS trình bày.


-HS khác nhận xét.


-HS thảo luận nhóm theo hớng dẫn của
GV.


-HS trình bày.


-HS khác nhận xét, bổ sung.


-HS lm ri trao đổi với bạn.
-HS trình bày trớc lớp.


4. Cđng cè:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:



- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

–—

<b></b>


<b>---TiÕt 2: híng dẫn họctoán</b>


<b>Tự kiểm tra</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


Kiểm tra HS vỊ:


-Tỉ số phần trăm và giải bài tốn liên quan đến tỉ số phần trăm.
-Thu thập và xử lí thơng tin đơn giản về biểu đồ hình quạt.
-Nhận dạng, tính diện tích, tính thể tích một hình đã học.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-Ôn định tổ chức:
2-Kiểm tra:


-Thêi gian kiểm tra: 40 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

-Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.


<b> bài</b> <b> Đáp án</b>
<b>Phần 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời </b>


đúng:


1) 2% cđa 1000kg lµ:



A. 10kg B. 20kg
C. 22kg D. 100kg
2) Hình nào dới đây đã đợc tơ đậm 37,5% diện
tích


A. B.


C. D.


3) Có 5000 ngời tham gia đồng diễn thể dục…
A. 50


B. 200
C. 250


D. 300


4) Cho hình chữ nhật EGHK có chiều dài 12cm,
chiều rộng 9cm. Điểm M là trung điểm của đoạn
thẳng KH.




Din tích phần đã tơ đậm của hình chữ nhật
EGHK là:


A. 48cm B. 54cm



C. 64cm D. 108cm


<b>a)</b> <b>PhÇn 2 : </b>


1. Ghi tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm:


<b>2. HS tự làm bài vào VBT:</b>
GV chấm và chữa bài.


Mi lần khoanh vào trớc câu
trả lời đúng đợc 1 điểm.
*Kết quả:
1 – B
2 – D
3 – B
4- B


-Phần 2 ( 6 điểm ):


Thứ tự là: Hình hộp chữ
nhật; hình tròn; hình trụ; hình
thang; hình tứ giác; hình cầu;
hình lập phơng.


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:



- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Hớng dẫn học</b>
<b>ôn: TP C</b>


phong cảnh đền hùng
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1- Đọc lu lốt, diễn cảm tồn bài ; giọng đọc trang trọng, tha thiết.


2- Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ,
đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con ngời đối với tổ tiên.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm toàn bài.


* Cho HS đọc lại bài nhắc lại một số
nội dung câu hỏi tìm hiu bi:



+Bài văn viết về cảnh vật gì, ở nơi nào?
+HÃy kể những điều em biết về các vua
Hùng?


+Tỡm nhng từ ngữ miêu tả cảnh đẹp
của thiên nhiên nơi đền Hùng?


+Bài văn gợi cho em nhớ đến một số
truyền thuyết về sự nghiệp dựng nớc và
giữ nớc của dân tộc. Hãy kể tên các
truyền thuyết đó?


+Em hiĨu c©u ca dao sau NTN?
Dù ai đi ngợc về xuôi


Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mời tháng ba
-Nội dung chính của bài là gì?


-GV cht ý ỳng, ghi bng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2
trong nhóm.



-Thi đọc din cm.


-Cả lớp và GV bình chọn


- HS c bi.


- HS đọc nối tiếp theo đoạn.


+Tả cảnh đền Hùng, cảnh thiên nhiên
vùng núi Nghĩa Lĩnh, huyện Lâm Thao,
tỉnh Phú …


+Các vua Hùng là những ngời đầu tiên
lập nớc Văn Lang, đóng đơ ở thành
Phong Châu vùng Phú Thọ, cách đây
khoảng 4000 năm.


+Có những khóm Hải Đờng đâm bông
rực đỏ, những cánh bớm rập rờn bay
l-n


+Sơn Tinh, Thuỷ Tinh ; Thánh Gióng,
An Dơng Vơng,.


+Cõu ca dao gợi ra một truyền thống tốt
đẹp của ngời dân Việt Nam: thuỷ


chung, lu«n lu«n nhí vỊ céi ngn d©n
téc…



-HS nêu.
-HS đọc.


-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.


-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc.


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


---Ngày soạn: 28 tháng 02 năm 2010


Ngày giảng: Thứ ba ngày 02 tháng 03 năm 2010
<b>Tiết 1:</b>


Mĩ thuËt Bµi 25: Thêng thøc mÜ thuËt
<b> Xem tranh bác hồ đI công tác</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Biết đợc một số thông tin sơ lợc về họa sĩ Nguyễn Thụ.



<i><b>* HS khá, giỏi nêu đợc lý do tại sao thích hay khơng thích bức tranh. </b></i>
<b>II.Chuẩn bị</b>


GV: SGK,SGV- S/ tÇm tranh Bác Hồ đi công tác, một số t/phẩm khác của các hoạ


HS : SGK, vở ghi, giấy vẽ ,vở tập vẽ 5, chì, màu, tẩy.
<b>III. Các hoạt động dạy học-chủ yếu:</b>


1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.</b>


<b> G/thiệu vài nét về hoạ sĩ Nguyễn Thụ </b>


H.s Nguyễn Thụ quê ở xã Đắc Sở, huyện Hoài Đức
tỉnh Hà Tây. Ông là hiệu trởng trờng ĐHMT Hà Nội từ
1985- 1992.Ơng đợc phong phó giáo s năm 1984 và
danh hiệu nhà giáo nhân dân năm 1988.


+ Ho¹ sĩ Nguyễn Thụ trởng thành trong kháng chiến
ông vẽ tranh bằng nhiều chất liệu khác nhau nhng
thành công nhÊt lµ tranh lơa.


+ Đ/tài y/thích nhất là p/cảnh và s/hoạt của nhân dân…
+ Ơng có nhiều tranh đợc giải thởng trong nớc và quốc


tế : dân quân, làng ven núi. Bác Hồ đi cơng tác<i>…</i>
+ Với đóng góp to lớn cho nền Mĩ thuật, năm 2001 ông
đợc tặng thởng giải thởng nhà nớc về văn học- nghệ
<i>thuật </i>


<b>2.</b>


<b> Xem tranh Bác Hồ đi công tác</b>
GV t cõu hi:


+ hình ảnh chính của bức tranh là gì?


+ dáng vẻ trong từng nhân vật trong tranh nh thế nào?
+ hình dáng của hai con ngựa nh thế nào?


+ mầu sắc của tranh trầm ấm hay rực rỡ?


<i>GV kết luận : Hình ảnh chính của tranh là Bác Hồ và</i>
anh cảnh vệ cỡi ngựa qua suối trên đờng đi công tác .
Bác ngồi ung dung th thái trên lng ngựa với chiếc túi
khoác trên vai cho thấy phong cách giản dị của ngời…


- HS theo dâi, lắng nghe và
trả lời câu hỏi


+ Hoạ sĩ Nguyễn Thụ...
+ Đ/tài.


+ Đóng góp to lớn cho nền
Mĩ thuật..



- Hình ảnh Bác Hồ và anh
cảnh vệ.


- Bác Hồ dáng ung dung th
thái trên lng ngựa tay cầm
dây cơng.anh cảnh vệ
ngời ngả về trớc


- mỗi con một dáng đang
b-ớc đi..


<b>Hot ng 3: Nhận xét, đánh giá</b>


- GV nhËn xÐt chung tiÕt học , khen ngợi các nhóm và cá nhân tích cực phát biểu ý
kiến xây dựng bài.


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>



<b>---Tiết 2:</b> Toán


<b>Bi dỡng- phụ đạo</b>


<b>a- phụ đạo</b>


ôn: Bảng đơn vị đo thời gian
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Giúp HS: Ôn lại các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn
vị đo thời gian thông dụng. Quan hệ giữa thế kỉ và năm, năm và tháng, năm và ngày,
số ngày trong các tháng, ngày và giờ, giờ và phút, phút và giây.


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1. ổ n định tổ chức :


2. KiĨm tra bµi cị:
3. Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Sù kiện lịch sử</b> <b>Năm</b> <b>Thế kỉ</b>


Khởi nghĩa Hai Bà Trng 40 I


Khởi nghĩa Bà Triệu 248 III


Ngô Quyền chiến thắng quân Nam Hán trên sông Bạch


Đằng 938 X


Lý Thỏi Tổ dời đô về Thăng Long (Hà Nội) 1010 XI


Lý Thờng Kiệt chiến thắng quân Tống 1077 XI


Chiến thắng giặc Nguyên lần thứ ba 1288 XIII



Cuộc khởi nghĩa chống giặc Minh của Lê Lợi thắng lợi 1428 XV


Vua Quang Trung i phỏ quõn Thanh 1789 XVIII


Cách mạng Tháng Tám thành công, Chủ Tịch Hồ Chí Minh


c bn Tuyờn ngụn c lp 1945 XX


Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954 XX


Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng 1975 XX


Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 giờ = 240 phót


2 giê rìi = 150 phót
giê = 45 phót
1,4 giê = 84 phót
phót = 45 gi©y


180 phót = 3 giê


366 phót = 6 giê 6 phót
240 gi©y = 4 phót


450 gi©y = 7 phót 30 giây
3600 giây = 1 giờ


Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


4 ngày = 96 giờ


2 ngày 5 giê = 53 giê
ngµy = 8 giê


2 thế kỉ = 200 năm
thế kỉ = 25 năm


3 năm = 36 tháng
5 năm rỡi = 66 tháng
năm = 8 tháng
36 tháng = 3 năm
300 năm = 3 thế kỉ
<b>b. Bồi dỡng:</b>


Bài tËp1


5 giê 4 phót 4,3 giê 3 phót 5 gi©y


6 4 7
30 giê 24 phót 17,2 giê 21 phót 35 gi©y


2 giê 23 phót 2,5 phót
<sub> </sub><sub> 5</sub><sub> </sub><sub> </sub> <sub> </sub> <sub> 6</sub>


11 giê 115 phót= 11 giê 45 phót 15,0 phót
Bµi tËp 2


<b>Bµi làm: </b>



Thời gian Mai học một tuần lễ là:


40 x 25 = 1000 (phót) ; §ỉi 1000 phót = 16 giê 40 phót
Thêi gian Mai häc ë trêng 2 tn lƠ lµ:


16 giê 40 phót x 2 = 32 giê 80 phót
§ỉi 32 giê 80 phót = 33 giê 20 phút


<i><b>Đáp số : 33 giờ 20 phút</b></i>
Bài tập 3


<b>Bài làm :</b>


Đổi 5 phút = 300 giây


Thi gian mỏy úng một hộp là
300 : 60 = 5 (giây)


Thời gian để máy đó đóng đợc 12000 hộp là
12000 : 5 = 2400 (giõy)


Đổi 2400 giây = 4 phút


<i><b>Đáp số : 4 phót</b></i>
4. Cđng cè:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- VỊ häc bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>




---Tiết: 3



Luyện viết:


Bài 25



<b>I. Mục tiêu:</b>


Rèn chữ viết cho HS.


- Yờu cõu hS viết đúng, đẹp, đảm bảo thời gian quy định
Rèn cho HS kĩ năng viết chữ đứng nét thanh nét đậm


- Trình bày bài đúng quy định . Viết đúng các chữ hoa theo yêu cầu của bài
- Có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Vở luyện viết lớp 5 tập 1.
- Bút nét thanh, nét đậm.
<b>III. Các b ớc lên lớp :</b>
<b> 1. ổ</b> n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy v trũ</b>


a) Giới thiệu bài:
b) Nội dung bài giảng:


- Yờu cầu HS mở vở luyện viết (tr1)


- Gọi HS đọc bài viết.


GV đặt câu hỏi để khai thác bài viết:
- Bài viết đợc trình bày theo thể loại
nào?


- Trong bài viết có những con chữ nào
đợc viết hoa?


- Nh÷ng con ch÷ viÕt hoa cao mÊy ly?
- Nh÷ng con ch÷ viÕt thêng cao mÊy
ly?


- Bài viết đợc trình bày nh thế nào?
- Nội dung bài viết nói gì?


c) HS viÕt bµi:


- GV theo dõi giúp đỡ những HS viết
cha đạt.


d) Chấm bài, nhận xét đánh giá.
- GV chấm khoảng 6-7 bài; nhận xét
kĩ, cụ thể từng bi.


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài viết.
- Nhận xét tiÕt häc.



- Tuyên dơng những HS có bài viết đẹp
ung quy nh.


5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bµi sau


- ChÊm vë cđa 1 vµi HS nhËn xÐt.


- HS đọc bài viết


- Bài viết đợc trình bày dới dạng văn xuôi.
- Những chữ đợc viết hoa trong bài viết là:


u; t; h; m; n .



Những con chữ này đợc trình bày cao hai ly
rỡi.


- HS t¶ lêi


- HS chó ý viÕt bµi.


- HS viết bài sau đó đổi vở để kiểm tra lỗi
chính tả.


<b>---</b>

–—

<b> & </b>

<b></b>


---Ngày soạn: 01 tháng 03 năm 2010


Ngày giảng: Thứ t ngày 03 tháng 03 năm 2010



<b>Tiết: 1 LÞch sư </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>I/ Mục tiêu: </b>


Học xong bài này, HS biÕt:


- Cuộc tổng tiến công và nổi dậy của quân và dân miền Nam vào dịp tết Mậu
Thân năm (1968) tiêu biểu là cuộc chiến đấu ở Sứ quán Mĩ tại Sài Gòn.


+ Tết Mậu Thân năm (1968) quân dân miền Nam đồng loạt tổng tiến công và
nổi dậy ở khắp các thành phố và thị xã.


+ Cuộc chiến đấu tại Sứ quán Mĩ diễn ra quyết liệt và là sự kiện tiêu biểu của
cuộc Tổng tiến cụng.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh, nh t liu v cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1986).
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b> 1. ổ</b> n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:


-Mục đích mở đờng Trờng Sơn là gì?


-Nêu ý nghĩa của tuyến đờng Trờng Sơn đối với sự nghiệp chống Mĩ cứu
3. Bài mới:


* Hoạt động 1( làm việc cả lp )



-GV giới thiệu tình hình nớc ta trong những
năm 1965 1986.


-Nêu nhiệm vụ học tập.


* Hot ng 2 (làm việc theo nhóm)


-GV chia líp thµnh 4 nhãm, phát phiếu học
tập và


cho các nhóm thảoluận các câu hỏi:


+Sự tấn công của quân và dân ta vào dịp Tết
Mậu


Thõn bt ng v ng lot NTN?


+Nêu bối cảnh chung của cuộc Tổng tấn công
và nổi


dậy Tết Mậu Thân 1968.


-Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý ghi bảng.
* Hoạt động 3 (làm việc cả lớp)


-Cho HS thảo luận trong nhóm 2 và cử đại
diện lên trình bày theo yêu cầu: Kể lại cuộc


chiến đấu của quân giải phóng ở Sứ qn Mĩ
tại Sài Gịn.


* Hoạt động 4 (làm việc theo nhóm, cả lớp)
-GV cho HS thảo luận nhóm 4 câu hỏi:
+Sự kiện Tết Mậu Thân 1968 có ý nghĩa nh


thÕ nµo


đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nớc
của


nh©n d©n ta?


-Mời đại diện một số nhóm trả lời.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bảng.


*DiÔn biÕn:


Đêm 30 Tết Mậu Thân 1968, khi
lời Bác Hồ chúc Tết đợc truyền
qua sóng đài phát thanh thì qn
và dân ta đồng loạt tấn cơng vào
Sài Gịn, Cần Thơ, Nha Trang,
Huế, Đà Nẵng,…


*Cuộc tấn công vào Sứ quán Mĩ:
-Thời khắc giao thừa vừa tới, 1
tiến nổ rầm trời. Các chiến sĩ đặc


công chiếm giữ tầng dới….Đại
sứ Mĩ chạy khỏi sứ quán bằng xe
bọc thép.


*Y nghÜa:


Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy
năm 1968 là một cuộc tập kích
chiến lợc, đánh dấu một giai
đoạn mới của cách mạng miền
Nam, đã giáng cho địch những
đòn bất ngờ, làm cho thế chiến
l-ợc của Mĩ bị đảo lộn.


4. Cñng cè:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

ôn: cộng số đo thời gian
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Cđng cè cho häc sinh vỊ c¸ch céng sè đo thời gian.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm to¸n chÝnh x¸c.
- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc ham học bộ môn.
<b>II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.</b>



<b>III.Hot ng dạy học:</b>
<b> 1. ổ</b> n định tổ chức :
2. Kim tra bi c:


HS nhắc lại cách cộng số ®o thêi gian. GV nhËn xÐt.
3. Bµi míi:


Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.


Bài tập 1 (50) BTT5. Học sinh đọc yêu cầu bài và làm bài vào vở.
<b>Bài lm :</b>


4 năm 3 tháng 3 ngày 14 giờ 5 năm 7 tháng
3 năm 7 tháng 5 ngày 6 giờ 2 năm 9 tháng


7 nm 10 thỏng 8 ngày 20 giờ 7 năm 16 tháng=8 năm 4 tháng
12 ngày 6 giờ 23 giờ 15 phút 13 phút 35 giây
15 ngày 21 giờ 8 giờ 32 phút 3 phút 55 giây
27 ngày 27 giờ 31 giờ 47 phút 16 phút 90 giây
hay 28 ngày 3 giờ hay 1 ngày 7 giờ 47 phút hay 17 phút 30 giây
Bài tập 2 (50) BTT5. Học sinh đọc yêu cầu bài.


- GV yêu cầu học sinh đặt tính ri tớnh.
<b>Bi lm:</b>


7 năm 5 th¸ng 12 giê 27 phót


3 năm 7 tháng 5 giờ 46 phút



10 năm 12 tháng 17 giờ 73 phút


hay 11 năm hay18 giê 13 phót


Bµi tËp 3 (50) BTT5 . Häc sinh lµm vµo vë.
<b>Bµi lµm :</b>


Vận động viên Ba chạy cả quãng đờng hết :
2 giờ 30 phút – 12 phỳt = 2 gi 18 phỳt


<i><b>Đáp số : 2 giờ 18 phút</b></i>
4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết 3: </b>


<b>Hot động tập thể</b>


<b>Tìm hiểu phong tục tập quán của địa phơng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giáo dục HS hiểu biết về truyền thống văn học địa phơng.


- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ, phát huy truyền thống dân tộc cho c¸c em HS


- Båi dìng c¸ch giao tiÕp, c¸ch øng xử cho các em.


<b>II. Nội dung- hình thức.</b>


1. Ni dung: Tìm hiểu những cái hay, những cái đẹp trong phong tc tp quỏn ca a
phng.


2. Hình thức: Thi giữa các tổ. (3 tổ).
<b>III. Chuẩn bị:</b>


1. Tổ chức:


- Hỏi hoa dân chủ: (Chuẩn bị các câu hỏi phù hợp với địa phơng, phù hợp với hiểu
biết của HS).


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Ngời dẫn chơng trình: Lớp phó học tËp.


- Ban giám khảo: GVCN lớp trởng, lớp phó văn thể.
- Phân công chuẩn bị, phổ biến nội dung học tập cho HS.
2. Phơng tiện hoạt động:


- Khăn trải bàn, nớc uống, cây để cắm hoa, câu hỏi, hoa, loa đài, micro, đáp án của
câu hỏi.


- Phần thởng cho đội chơi và khán giả: 1 giải nhất, 1 giải nhì và 3 giải cho khán giả.
- Phân cơng cụ thể cho các tổ:


+ Tỉ 1 trang trÝ kh¸nh tiÕt.


+ Tổ 2 lo nớc uống, cây để cắm hoa.


+ Tổ 3 lo loa đài và cắt hoa.


<b>IV. Tiến trình hoạt động:</b>
* Hoạt động 1:


- ổn định tổ chức:


- Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu.
- Giới thiệu ban giám khảo.


* Hoạt động 2: Thi hái hoa dân chủ.


- Thi hái hoa dân chủ; Các đội lên hái hoa sau đó về và bàn bạc trao đổi trong nhóm
khoảng 1 phút để thống nhất và đa ra câu trả lời.


- Các đội lên trả lời. BGK căn cứ vào biểu điểm để chấm diểm.


- Sau 3 lợt chơi đội nào có số diểm cao hơn đợc lọt vào trung kết, đội nào có số điểm
ít nhất thì bị loại ra khỏi cuộc chơi và làm khán giả.


<i><b>Câu hỏi 1: Bạn hãy nêu những cái hay, cái đẹp trong phong tục tập quán của địa </b></i>
<i><b>phơng bạn?</b></i>


<i><b>C©u 2: Nêu những điều cần làm trong ngày tết cổ truyền?</b></i>


<i><b>Cõu 3: Bạn hãy hát một bài hát về mùa xuân quê hơng, về sự đổi mới của quê </b></i>
<i><b>h-ơng hoạc v ng, Bỏc H?</b></i>


<i><b>Câu 4: Bạn hÃy kể tên các trò chơi dân gian, dân tộc diễn ra trong ngày tÕt cỉ </b></i>
<i><b>trun?</b></i>



* Hoạt động 3: Vui văn nghệ.


- Các đội chơi mỗi đội tham gia góp vui một tiết mục văn nghệ. Nội dung: Ca ngợi
quê hơnh, đất nớc.


* Hoạt động 4: Phần thi giành cho khán giả.


- Các khán giả tham gia trả lời câu hỏi do ban tỉ chøc ®a ra.


- Bạn nào trả lời nhanh nhất và đúng nhất thì nhận đợc phần quà của BTC.


Câu hỏi: 1. Mùa xuân trên quê hơng bạn có phong trào gì mà mọi ngời dân đều tham
gia?


Câu hỏi 2: Bạn hãy kể tên các lễ hội diễn ra từ ngày mùng 3 tết âm lịch đến hết ngày
mùng 10 tết âm lịch trên quê hơng Đại Từ?


<b>V. Kết thúc hoạt động:</b>
- Đại biểu phát biểu ý kiến.


- Ban giám khảo công bố kết quả cuộc thi và trao giải.
- Tổng kết, đánh giá tiết học.


- Dặn dị: Về “Tìm hiểu về những cái hay, cái đẹp trong phong tục, tập quán của địa
phơng”.


<b>---</b>

–—

<b> & </b>

–—

<b></b>


---Ngµy soạn: 03 tháng 03 năm 2010



Ngày giảng: Thứ sáu ngày 05 tháng 03 năm 2010
<b>Tiết 1: Khoa học</b>


Ôn tập: Vật chất
và năng lợng (tiÕt 2)
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


Sau bài học, HS đợc củng c v:


-Các kiến thức phần Vật chất và năng lợng và các kĩ năng quan sát thí nghiệm.
-Những kĩ năng về bảo vệ môi trờng, giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội dung
phần Vật chất và năng lợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

-Chuẩn bị theo nhóm: Tranh, ảnh su tầm về việc sử dụng các nguồn năng lợng
trong SH hằng ngày, LĐSX và vui chơi giải trí ; Pin, bóng đèn, dây dẫn…; chng
nhỏ.


-Hình trang 101, 102 SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. ổ</b> n định tổ chức :


2. KiĨm tra bµi cị:


Các phơng tiện máy móc trong các hình trong SGK (102) lấy năng lng t õu
hot ng?


3. Bài mới:
(Đáp án:


a. Năng lợng cơ bắp của ngời.


b. Năng lợng chất đốt từ xăng.
c. Năng lợng gió.


d. Năng lợng chất đốt từ xăng.
e. Năng lợng nớc.


g. Năng lợng chất đốt từ than đá.
h. Năng lợng mặt trời )


2-Bµi míi:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


GV giíi thiƯu bài, ghi đầu bài lên bảng.


2.2-Hot ng 1: Trũ chơi “Thi kể tên các dụng cụ, máy móc sử dụng điện”
*Mục tiêu: Củng cố cho HS kiến thức về vic s dng in.


*Cách tiến hành:


-GV tổ chức cho HS chơi theo nhóm 7 dới hình thức thi tiếp sức.
-Chuẩn bị mỗi nhóm một bảng phụ.


-Thc hin: Mi nhúm 7 ngời, đứng xếp thành hàng 1. Khi GV hô “bắt
đầu”, HS đứng đầu mỗi nhóm lên viết tên một dụng cụ hoặc máy móc sử dụng điện
rồi đi xuống ; tiếp đến HS 2 lên viết,…Trong thời gian 2 phút, nhóm nào viết đợc
nhiều và đúng thì nhóm đó thắng cuộc.


4. Cđng cè:



- Nªu néi dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Đọc sách</b>


<b>c chuyện tranh thiếu nhi</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- HS cần tuân theo những nội quy của phòng đọc.


- Biết thờng thức những câu chuyện tranh dành cho Thiếu nhi.
- HS cần nắm đợc sơ qua nội dung câu chuyện mà mình đã đợc đọc.
- Nắm đợc ý nghía của câu chuyện mà bản thân đã đợc đọc.


- Rèn đọc hay đúng quy định.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Phòng đọc, bàn nghế, chuyện tranh Thiếu nhi.
<b>III. Các hoạt động chính:</b>


1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra tài liệu đọc.
3. Nội dung:


a) Vào phòng đọc:



- HS xếp hàng vào phịng đọc.
- HS ngồi vào vị trí đọc truyện.
b) Phát chuyện:


- GV phát chuyện cho HS.
c) HS đọc truyện:


* Chú ý: Nếu trờng hợp HS đọc xong chuyện đợc phát thì HS có thể đổi truyện cho
nhau hoặc đổi chuyện tại th viện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- GV trực tiếp quản HS đẻ kịp thời nhắc nhở uốn nắn
- Trong khi đọc HS cần ngồi đúng t thế.


4. Kết thúc tiết đọc tuyện:


- GV hỏi một số HS về ý nghĩa của câu chuyện mà em đã đợc đọc.
- Nêu cảm nghĩ của em về tiết đọc truyện hôm nay.


- GV nhận xét tiết đọc chuyện.
5. Dặn dị:


- Về các em tìm những câu chuyện hay dành cho Thiếu nhi để đọc và kể cho mọi ngi
nghe.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tuần: 26</b>


Ngày soạn: 06 tháng 03 năm 2010


Ngy giảng: Thứ hai ngày 08 tháng 03 năm 2010


<b>Tiết: 1 Đạo đức</b>


Bµi 26: Em yêu hoà bình (tiết 1)
<b>I/ Mục tiêu: Học xong bµi nµy, HS biÕt:</b>


- Nêu đợc những điều tốt đẹp do hịa bình đem lại cho trẻ em.


- Nêu đợc những biểu hiện của hịa bình trong cuộc sống hàng ngày.


- u hịa bình, tích cực tham gia hoạt động tham gia các hoạt động bảo vệ hịa
bình phù hợp với khả năng do nhf trờng, địa phơng tổ chức.


* HS khá, giỏi : Biết đợc ý nghĩa của hịa bình. Biết trẻ em có quyền sống trong
hịa bình và có trách nhiệm tham gia các hoạt động bảo vệ hịa bình phù hợp với khả
năng.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. ổ</b> n định t chc :


2. Kiểm tra bài cũ:


Cho HS nêu phần ghi nhí bµi 11.
3 Bµi míi:


*Khởi động: Cho HS hát bài Trái Đất này là của chúng em. Bài hát nói lên điều gì?
Để Trái Đất mãi mãi tơi đẹp, bình n, chúng ta cần phải làm gì?


-GV nªu mơc tiªu cđa tiÕt häc.


*Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin (trang 37, SGK).



*Mục tiêu: HS hiểu đợc những hậu quả do chiến tranh gây ra và sự cần thiết phi BV
ho bỡnh.


*Cách tiến hành:


-GV yêu cầu HS quan sát các tranh, ảnh về cuộc sống
của trẻ em và ND vùng có CT, về sự tàn phá của
chiến tranh vµ hái:


+Em thấy những gì trong các tranh, ảnh đó?


-GV chia HS thành 4 nhóm và yêu cầu các nhóm đọc
thơng tim trang 37,38 SGK và thảo luận theo 3 câu
hỏi trong SGK.


-Mời đại diện các nhóm trình bày 1 câu hỏi.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-GV kÕt ln: SGV-Tr. 53.


-HS th¶o ln theo híng
dÉn của GV.


-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét.


* Hot ng 2: Bày tỏ thái độ (bài tập 1, SGK)


*Mục tiêu: HS biết đợc trẻ em có quyền đợc sống trong hồ bình và có trách nhiệm


tham gia bảo vệ hồ bình.


*Cách tiến hành: -GV lần lợt đọc từng ý kiến trong BT 1.


-Sau mỗi ý kiến, GV yêu cầu HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ màu theo quy
ớc.


-GV mêi mét sè HS gi¶i thÝch lÝ do.


-GV kết luận: Các ý kiến a, d là đúng ; các ý kiến b, c là sai.
* Hoạt động 3: Làm bài tập 2, SGK


*Mục tiêu: HS hiểu đợc những biểu hiện của lịng u hồ bình trong cuộc sống hằng
ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

-GV kÕt luËn: SGV – Trang 54


2.5-Hoạt động 4: Làm bài tập 3, SGK


*Mục tiêu: HS biết đợc những hoạt động cần làm để bảo vệ hồ bình.
*Cách tiến hành:


-Mời 1 HS đọc u cầu của bài tập.
-Cho HS làm bài theo nhóm 4


-Mêi một số nhóm trình bày. Các nhóm khác NX.
-GVKL, khuyến khích HS tham gia các HĐBV hoà
bình.


-Cho HS ni tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.



-HS đọc yêu cầu.
-HS trình by.


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


Su tm cỏc bi bỏo, tranh, nh,v cỏc hoạt động bảo vệ hồ bình của nhân dân VN
và thế giới. Su tầm các bài hát, bài thơ,…chủ đề Em u hồ bình. Vẽ tranh về chủ đề
Em u hồ bình.


<b>---</b>

–—

<b> & </b>

–—

<b></b>


<b>---TiÕt 2: to¸n:</b>


<b>Híng dÉn häc</b>


ôn: Nhân số đo thời gian
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Củng cố cho học sinh về cách nhân số đo thời gian.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm toán chính xác.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
<b>II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.</b>


<b>III.Hot ng dy hc:</b>


1. n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài c:


HS nhắc lại cách nhân số đo thời gian. GV nhËn xÐt.
3 Bµi míi:


Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.


Bµi tập1 (55) BTT5 . Học sinh làm vào bảng con.


5 giê 4 phót 4,3 giê 3 phót 5 gi©y


6 4 7
30 giê 24 phót 17,2 giê 21 phót 35 gi©y


2 giê 23 phót 2,5 phót
<sub> </sub><sub> 5</sub><sub> </sub><sub> </sub> <sub> </sub> <sub> 6</sub>


11 giê 115 phót= 11 giê 45 phót 15,0 phót
Bµi tËp 2(55) BTT5.Häc sinh làm vào vở.


<b>Bài làm: </b>


Thời gian Mai học một tuần lễ là:


40 x 25 = 1000 (phút) ; Đổi 1000 phót = 16 giê 40 phót
Thêi gian Mai häc ë trờng 2 tuần lễ là:


16 giờ 40 phút x 2 = 32 giê 80 phót
§ỉi 32 giê 80 phót = 33 giờ 20 phút



<i><b>Đáp số : 33 giờ 20 phút</b></i>
Bài tập 3(55) BTT5.Học sinh làm vào vở.


<b>Bài làm :</b>


Đổi 5 phót = 300 gi©y


Thời gian máy đóng một hộp là
300 : 60 = 5 (giây)


Thời gian để máy đó đóng đợc 12000 hộp là
12000 : 5 = 2400 (giõy)


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>Đáp số : 4 phút</b></i>
4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

–—

<b></b>


<b>---TiÕt 3: tiÕng viƯt</b>


<b>Hớng dẫn học</b>
<b>ơn: Tập đọc</b>
nghĩa thầy trị
<b>I/ Mục tiêu:</b>



1- Đọc lu lốt, diễn cảm tồn bài ; giọng đọc nhẹ nhàng, trang trọng.
2- Hiểu các từ ngữ, câu, đoạn trong bài, diễn biến của câu chuyện.


Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi truyền thống tôn s trọng đạo của nhân dân ta,
nhắc nhở


mọi ngời cần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3 Bài mới:


* Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc. Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa
lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.


-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS đọc đoạn


+Các môn sinh của cụ giáo Chu đến nhà


thầy lm gỡ?


+Tìm những chi tiết cho thấy học trò rất tôn
kính cụ giáo Chu?


+)Rút ý1:


-Cho HS c on cịn lại:


+Tình cảm của cụ giáo Chu đối với ngời
thầy đã dạy cho cụ từ thuở vỡ lòng nh thế
nào? Tìm những chi tiết biểu hiện tình cảm
đó?


+Những thành ngữ, tục ngữ nào nói lên bài
học mà các môn sinh nhận đợc trong ngày
mừng thọ c giỏo Chu?


+Em biết thêm thành ngữ, tục ngữ, ca dao
khẩu hiệu nào có ND tơng tự?


+)Rút ý 2:


-Ni dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.



-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
-Cho HS luyện đọc DC đoạn 1 trong nhóm
-Thi đọc diễn cảm.


-Đoạn 1: Từ đầu đến mang ơn rất
<i><b>nng.</b></i>


-on 2: Tip cho n n t n
<i><b>thy.</b></i>


-Đoạn 3: Đoạn còn lại.


+Để mừng thọ thầy; thể hiện lòng
yêu q, kÝnh träng thÇy.


+Từ sáng sớm các mơn sinh đã tề
tựu trớc sân nhà thầy giáo Chu để
mừng…


+) T/C của học trò đối với cụ giáo
Chu.


+Thầy giáo Chu rất tơn kính cụ đồ
đã dạy thầy từ thuở vỡ lòng. Thầy
mời học trò cùng tới thăm một
ng-ời thầy…


+Tiên học lễ, hậu học văn ; Uống
nớc nhớ nguồn ; Tôn s trọng đạo ;
Nhất tự vi s, bán tự vi s.



+Không thầy đố mày làm nên ;
Muốn sang thì bắc cầu kiều… ;
Kính thầy…


+)T/C của cụ giáo Chu đối với
ng-ời thầy đã dạy cụ thuở học vỡ
lòng.


-HS nêu.
-HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Phân vai trong nhóm và diễn lại.


-HS luyn c din cm.
-HS thi c.


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>



---Ngày soạn: 07 tháng 03 năm 2010


Ngày giảng: Thứ ba ngày 09 tháng 03 năm 2010


<b>Tiết: 1 mĩ thuật </b>


Bài 26 : Vẽ trang trí


<b>Tập kẻ kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm </b>
<b>I. Mục tiªu: </b>


- Hiểu cách sắp xếp dịng chữ thế nào là hợp lý.
- Biết cách kẻ và kẻ đợc dòng chữ đúng kiểu.


<i><b>* HS khá, giỏi: Kẻ đợc dòng chữ </b><b>chăm học</b><b> theo đúng mẫu chữ in hoa nét </b></i>
<i><b>thanh nét đậm. Tơ màu đều, có nền, rõ chữ</b></i>


<b>II.Chn bÞ</b>


GV: SGK,SGV- Hình gợi ý cách vẽ - bảng mẫu kiểu chữ in hoa nét thanh nét ®Ëm.
HS : SGK, vë ghi, giấy vẽ ,vở tập vẽ 5, chì, màu, tẩy.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học-chủ yếu:</b>
1. ổ n định tổ chức :


2. KiĨm tra bµi cị:
3 Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.</b>


<b> Quan s¸t , nhËn xÐt</b>



- GV giới thiệu một số dòng chữ có kiểu chữ in
hoa nét thanh nét đậm ( kẻ đúng và cha đúng)
+ Kiểu chữ.


+ Chiều cao chiều rộng của dòng chữ so khổ giấy.
+ Khoảng cách giữa các con chữ và các tiếng.
GV: u cầu HS tìm ra dịng chữ đúng và p.
<b>2.Cỏch k ch</b>


- GV kẻ lên bảng kết hợp nêu câu hỏi:
+Những nét đa lên nét ngang là nét thanh.
+Nét kéo xuống( nét nhấn mạnh) là nét đậm.
+ GV kẻ mẫu lên bảng cho học sinh quan sát từ
chăm ngoan.


- Yờu cu HS tỡm khuụn kh ch xỏc nh v trớ nột
thanh nột m


chăm ngoan
<b>3.Thực hành</b>


+ Tập kẻ các chữ A,B,M,N


+ Vẽ màu vào các con chữ vµ nỊn


- GV uốn nắn ,giúp đỡ HS cịn yếu kém.


+ HS quan sát
- HS nhận xét đợc
- HS quan sát



+HS nghe vµ thùc hiƯn
+ HS thùc hiƯn vÏ bài.


+ HS lắng nghe và thực hiện
+ HS thực hiện vÏ theo híng
dÉn.


- HS thùc hiƯn


<b>4.Nhận xét, đánh giá</b>


- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Nªu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


- Nhc một số em cha hoàn thành về nhà thực hiện tiếp.
- Quan sát và su tầm tranh ảnh về đề tài môi trờng.


<b>---</b>

–—

<b> & </b>

–—

<b></b>



<b>---TiÕt 2:</b> Toán


<b>Bi dng- ph o</b>
<b>a- ph o</b>



toán (ôn)


<b>Luyện tập chia số đo thời gian</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Củng cố cho học sinh về cách chia số đo thời gian.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm toán chính xác.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
<b>II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.</b>


<b>III.Hot ng dy hc:</b>
<b>1.Kim tra bi c:</b>


HS nhắc lại cách chia số đo thời gian. GV nhận xét.
<b>2.Dạy bài mới : </b>


Bài tập 1 (56) BTT5. Học sinh làm bảng con.


54 phút 39 giây 3 75 phót 40 gi©y 5


24 18 phót 13 gi©y 25 15 phót 8 gi©y
0 39 gi©y 0 40 gi©y


09 0


0


12 giê 64 phót 4 31,5 giê 6


0 64 phót 3 giê 16 phót 1 5 5,25 giê



24 30


0 0


Bµi tËp 2 (58) BTT5. Học sinh làm bảng con.


a/ ( 6 giờ 35 phót + 7 giê 4 phót) : 3 = 13 giê 39 phót : 3
= 4 giê 33 phót


b/ 63 phót 4 gi©y – 32 phót 16 gi©y : 4 = 63 phót 4 gi©y – 8 phót 4 gi©y
= 55 phót


c/ (4 phót 18 gi©y + 12 37 gi©y) x 5 = 16 phót 55 gi©y x 5
= 80 phót 275 gi©y
= 84 phót 35 gi©y
d/ (7 giê – 6 giê 15 phót) x 6 = 45 phót x 6


= 270 phót
= 4 giê 30 phót
Bµi tËp 3 (58) BTT5. Häc sinh lµm vµo vë.


<b>Bµi lµm: Đổi 1 ngày = 24 giờ = 86 400 giây</b>
Trong một ngày có số ô tô chạy qua cầu là


86 400 : 50 = 1728 (lỵt)


<i><b>Đáp số : 1728 lợt</b></i>
<b>B. Bồi dỡng</b>
Bài tập 1 Yêu cầu học sinh đặt tính rồi tính.



a/ 8


7:4=
8<i>×</i>4


7 =
32


7 25 :


5
11=


25<i>×</i>11
5 =


275
5 =55


b/ 26,64 37 150,36 53,7 0,486 0,36
74 0,72 42 96 2,8 126 1,35
0 0 00 180


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Bài tập 2: HS đọc yêu cầu của bài và tính bằng hai cách.
a/ 9


5:
17
15+


8
5:
17
15=


9<i>×</i>15
5<i>×</i>17+


8<i>×</i>15
5<i>×</i>17=


27
17+


24
17=


51
17=3
9
5:
17
15+
8
5:
17
15=(
9
5+
8


5):


17
15=
17
15:
17
15=


17<i>×</i>15
5<i>×</i>17 =3


b/ 0,9 : 0,25 + 1,05 : 0,25 = (0,9 + 1,05) : 0,25
= 1,95 : 0,25


= 7,8
0,9 : 0,25 + 1,05 : 0,25 = 3,6 + 4,2


= 7,8
Bài tập 3: Yêu cầu học sinh tính nhÈm.


a/ 2,5 : 0,1 = 25 4,7 : 0,1 = 47
3,6 : 0,01 = 360 5,2 : 0,01 = 520
b/ 15 : 0,5 = 30 17 : 0,5 = 34


12 : 0,25 = 48 5


7 : 0,25 =
20



7


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết: 3</b>


Luyện viết:


Bài 26


<b>I. Mục tiêu:</b>


Rèn ch÷ viÕt cho HS.


- Yêu câu hS viết đúng, đẹp, đảm bảo thời gian quy định
Rèn cho HS kĩ năng viết chữ đứng nét thanh nét đậm


- Trình bày bài đúng quy định . Viết đúng các chữ hoa theo yêu cầu của bài
- Có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Vë lun viÕt lớp 5 tập 1.
- Bút nét thanh, nét đậm.
<b>III. Các b íc lªn líp :</b>



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy v trũ</b>


a) Giới thiệu bài:
b) Nội dung bài giảng:


- Yờu cầu HS mở vở luyện viết (tr1)
- Gọi HS đọc bài viết.


GV đặt câu hỏi để khai thác bài viết:
- Bài viết đợc trình bày theo thể loại
nào?


- Trong bài viết có những con chữ nào
đợc viết hoa?


- Nh÷ng con ch÷ viÕt hoa cao mÊy ly?
- Nh÷ng con ch÷ viÕt thêng cao mÊy
ly?


- Bài viết đợc trình bày nh thế nào?
- Nội dung bài viết nói gì?


c) HS viÕt bµi:


- GV theo dõi giúp đỡ những HS viết
cha đạt.


d) Chấm bài, nhận xét đánh giá.
- GV chấm khoảng 6-7 bài; nhận xét



- ChÊm vë cña 1 vµi HS nhËn xÐt.


- HS đọc bài viết


- Bài viết đợc trình bày dới dạng văn xi
- Những chữ đợc viết hoa trong bài viết là:

;


m; l; a; n; ô; e; t; h; d.



Những con chữ này đợc trình bày cao hai ly
rỡi.


- HS t¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

kĩ, cụ thể từng bài.
4. Củng cố:


- Nêu néi dung bµi viÕt.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Tuyên dơng những HS có bài viết đẹp
đung quy định.


5. DỈn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau


- HS vit bài sau đó đổi vở để kiểm tra lỗi
chính t.



<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>



---Ngày soạn: 08 tháng 03 năm 2010


Ngày giảng: Thứ t ngày 10 tháng 03 năm 2010


<b>Tiết: 1 LÞch sư </b>
Chiến thắng


Điện Biên Phủ trên không
<b>I/ Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:</b>


- Cuối năm 1972, MÜ dïng m¸y bay B52 nÐm bom nh»m hđy diệt Hà Nội và
các thành phố lớn ở miền Bắc, âm mu khuất phục nhân dân ta.


- Quõn v dân ta đã lập nên chiến thắng oanh liệt “Điện Biên Phủ trên không”.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


-Tranh, ảnh t liệu về 12 ngày đêm chiến đấu chống CT phá hoại của không
quân Mĩ.


-Bản đồ Thành phố Hà Nội.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:


+Sự tấn công của quân và dân ta vào dịp Tết Mậu Thân bất ngờ và đồng loạt NTN?
+Sự kiện Tết Mậu Thân 1968 có ý nghĩa nh thế nào đối với cuộc khỏng chin
chng M



cứu nớc của nhân dân ta?
3 Bài míi:


*Hoạt động 1( làm việc cả lớp )


-GV giới thiệu tình hình chiến trờng miền
Nam và cuộc đàm phán ở hội nghị Pa-ri về
Việt Nam…


-Nªu nhiƯm vơ häc tËp.


*Hoạt động 2 (làm việc cá nhân)


-GV phát phiếu học tập và cho HS đọc SGK
và quan


sát hình trong SGK để trả lời câu hỏi:
+Mĩ dùng máy bay B52 ỏnh phỏ H Ni


nhằm âm
mu gì?


+Máy bay B52 của Mĩ tàn phá Hà Nội nh thế
nào?


-Mời một số HS trình bày.


-Cỏc HS khỏc nhn xột, b sung.
-GV nhn xét, chốt ý ghi bảng.


*Hoạt động 3 (làm việc theo nhóm)


-Cho HS dựa vào SGK, kể lại trận chiến đấu
đêm 26-12-1972 trên bầu trời Hà Nội thảo
luận trong nhóm 4 và cử đại diện lên trình bày
theo u cầu:


*Hoạt động 4 (làm việc cả lớp)


-T¹i sao gäi là chiến thắng Điện Biên Phủ
trên


không?


-GV cho HS c SGK v tho lun:


+Ôn lại chiến thắng Điện Biên Phủ vµ ý nghÜa


*Mục đích: Mĩ ném bom hịng
huỷ diệt Hà Nội, hạn chế những
thắng lợi của ta, buộc ta phải
chấp nhận những điều kiện của
Mĩ trong việc đàm phán kết thúc
chiến tranh theo hớng có lợi cho
Mĩ.


*DiÔn biÕn:


-Ngày 18-12-1972, Mĩ huy động
máy bay tối tân bắn phá Hà Nội.


-Rạng sáng 21-12 ta bắn ri 7
mỏy bay


-26-12 ta bắn rơi 18 máy bay.
-Ngày 30-12-1972, Ních-Xơn
tuyên bố ngừng ném bom.
*Y nghĩa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

cña nã.


+Trong 12 ngày đêm chiến đấu chống chiến
tranh phá


hoại bằng không quân của Mĩ, quân ta đã thu
c


những kết quả gì?


+Y nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ
trên không?


*Hot ng 5 (lm vic c lp)


GV nêu rõ nội dung cần nắm. Nhấn mạnh ý
nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ trên
không


lm thay i cc diện chiến trờng
ở miền Nam. Buộc Mĩ phải kí
hiệp định Pa-ri, chấm dứt chiến


tranh, lập lại hồ bình Vit
Nam.


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết 2: híng dÉn häcto¸n</b>


<b>Lun tËp chia sè ®o thêi gian</b>
<b>I.Mơc tiªu :</b>


- Cđng cè cho häc sinh về cách cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm toán chính xác.


- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
<b>II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.</b>


<b>III.Hot ng dy hc:</b>
1. n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài c:


HS nhắc lại cách chia số đo thời gian. GV nhËn xÐt.
3 Bµi míi:



Bµi tËp 1 (57) BTT5. Häc sinh làm bảng con.
2 giờ 45 phút


x


5


10 giê 225 phót
Hay 13 giê 45 phót


8 phót 37 gi©y
x


6


48 phót 222 gi©y
Hay 51 phót 42 gi©y


3,17 phót
x


4
12,68 phót
Bµi tËp 2: (57) BTT5. Häc sinh lµm vµo VBT


12 giê 64 phót 4 31,5 giê 6
0 24 3 giê 16 phót 15 5,25 giê
0 30


0




7 giê 5 phót 5 22 giê 12 phót 3


2 giê 125 phót 1 giê 25 phót 1 giê 72 phót 7 giê 24 phót


25 12


0 0


Bµi tËp 2 (58) BTT5. Häc sinh làm bảng con.


a/ ( 6 giờ 35 phút + 7 giê 4 phót) : 3 = 13 giê 39 phót : 3
= 4 giê 33 phót


b/ 63 phót 4 gi©y – 32 phót 16 gi©y : 4 = 63 phót 4 gi©y – 8 phót 4 gi©y
= 55 phót


c/ (4 phót 18 gi©y + 12 37 gi©y) x 5 = 16 phót 55 gi©y x 5
= 80 phót 275 gi©y
= 84 phót 35 gi©y
d/ (7 giê – 6 giê 15 phót) x 6 = 45 phót x 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Bµi tËp 3 (58) BTT5. Học sinh làm vào vở.
<b>Bài làm: Đổi 1 ngày = 24 giờ = 86 400 giây</b>


Trong một ngày có số ô tô chạy qua cầu là
86 400 : 50 = 1728 (lợt)


<i><b>Đáp số : 1728 lợt</b></i>


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

–—

<b> & </b>

–—

<b></b>


<b>---TiÕt 3: </b>


<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>Tìm hiểu nét đẹp trong trang phục dân tộc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giáo dục HS hiểu biết về nét đẹp trong trang phục của các dân tộc.
- Giáo dục ý thức bảo vệ, phát huy truyền thống dân tộc cho các em HS
- Bồi dỡng cách nhìn nhận về trang phục của dân tộc.


<b>II. Néi dung- h×nh thøc.</b>


1. Nội dung: Tìm hiểu những cái hay, những cái đẹp trong trang phục của các dân tộc.
2. Hình thức: Thi giữa các tổ. (3 tổ).


<b>III. Chn bÞ:</b>
1. Tỉ chøc:


- Hái hoa dân chủ: (Chuẩn bị các câu hỏi phù hợp với địa phơng, phự hp vi hiu
bit ca HS).



- Thành phần Ban tổ chức: GVCN( trởng ban) và ban cán sự lớp.
- Ngời dẫn chơng trình: Lớp phó học tập.


- Ban giỏm khảo: GVCN lớp trởng, lớp phó văn thể.
- Phân cơng chuẩn bị, phổ biến nội dung học tập cho HS.
2. Phơng tiện hoạt động:


- Khăn trải bàn, nớc uống, cây để cắm hoa, câu hỏi, hoa, loa đài, micro, đáp án của
câu hỏi.


- Phần thởng cho đội chơi và khán giả: 1 giải nhất, 1 giải nhì và 3 giải cho khán giả.
- Phân công cụ thể cho các tổ:


+ Tỉ 1 trang trÝ kh¸nh tiÕt.


+ Tổ 2 lo nớc uống, cây để cắm hoa.
+ Tổ 3 lo loa đài và cắt hoa.


<b>IV. Tiến trình hoạt động:</b>
* Hoạt động 1:


- ổn định tổ chức:


- Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu.
- Giới thiệu ban giám khảo.


* Hoạt động 2: Thi hái hoa dân chủ.


- Thi hái hoa dân chủ; Các đội lên hái hoa sau đó về và bàn bạc trao đổi trong nhóm


khoảng 1 phút để thống nhất và đa ra câu trả lời.


- Các đội lên trả lời. BGK căn cứ vào biểu điểm để chấm diểm.


- Sau 3 lợt chơi đội nào có số diểm cao hơn đợc lọt vào trung kết, đội nào có số điểm
ít nhất thì bị loại ra khỏi cuộc chơi và làm khán giả.


<i><b>Câu hỏi 1: Bạn hãy nêu những cái hay, cái đẹp về trang phục của địa phơng bạn?</b></i>
<i><b>Câu 2: Nêu nhữn trang phục mà em biết?</b></i>


<i><b>Câu 3: Bạn hãy hát một bài hát về mùa xuân quê hơng, về sự đổi mới của quê </b></i>
<i><b>h-ng hoc v ng, Bỏc H?</b></i>


<i><b>Câu 4: Bạn hÃy kể tên các trò chơi dân gian, dân tộc diễn ra trong ngµy tÕt cỉ </b></i>
<i><b>trun?</b></i>


* Hoạt động 3: Vui văn nghệ.


- Các đội chơi mỗi đội tham gia góp vui một tiết mục văn nghệ. Nội dung: Ca ngợi
quê hơnh, đất nớc.


* Hoạt động 4: Phần thi giành cho khỏn gi.


- Các khán giả tham gia trả lời câu hái do ban tỉ chøc ®a ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Câu hỏi: 1. Mùa xuân trên quê hơng bạn có phong trào gì mà mọi ngời dân đều tham
gia?


Câu hỏi 2: Bạn hãy kể tên các lễ hội diễn ra từ ngày mùng 3 tết âm lịch đến hết ngày
mùng 10 tết âm lịch trên quê hơng Đại Từ?



<b>V. Kết thúc hoạt động:</b>
- Đại biểu phát biểu ý kiến.


- Ban giám khảo công bố kết quả cuộc thi và trao giải.
- Tổng kết, đánh giá tiết học.


- Dặn dò: Về “Tìm hiểu về những trang phục của địa phơng”.

<b>---</b>

–—

<b> & </b>

<b></b>


---Ngy son: 10 thỏng 03 nm 2010


Ngày giảng: Thứ sáu ngày 12 tháng 03 năm 2010
<b>Tiết 1: Khoa học</b>


Bài 52: sự sinh sản
của thực vật có hoa
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Sau bài học, HS biÕt:


-Nãi vỊ sù thơ phÊn, sù thơ tinh, sù h×nh thành hạt và quả.
-Phân biệt hoa thụ phấn nhờ côn trùng và hao thụ phấn nhờ gió.
<b>II/ Đồ dùng dạy häc:</b>


-H×nh trang 106, 107 SGK.


-Su tầm hoa thật hoặc tranh ảnh về hoa.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổ n định tổ chức :


2. Kiểm tra bài cũ:
3 Bài mới:


+ Hoạt động 1: Thực hành làm BT xử lí thơng tin trong SGK.


*Mục tiêu: HS nói đợc về sự thụ phấn, sự thụ tinh, sự hình thành hạt v qu.
*Cỏch tin hnh:


-Bớc 1: Làm việc theo cặp.


-GV yờu cầu HS đọc thông tin trang 106
SGK và chỉ vào hình 1 để nói với nhau về:
sự thụ phấn, sự thụ tinh, sự hình thành hạt và
quả.


-Bíc 2: Làm việc cả lớp


+Từng nhóm trình bày kết quả thảo luận.
+Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.


-Bớc 3: Làm việc cá nhân


+ GV yêu cầu HS làm các BT trang 106
SGK.


+ Mời một số HS chữa bài tập.


-HS trao i theo hng dn ca
GV.



-HS trình bày.
Đáp án:


1-a ; 2-b ; 3-b ; 4-a ;
5-b


+ Hoạt động 2: Trò chơi “ Ghép chữ vào hình”


*Mơc tiªu: Cđng cè cho HS kiÕn thøc vỊ sù thơ phÊn, thơ tinh cđa thùc vËt cã hoa.
*C¸ch tiến hành:


-Bớc 1: HS chơi ghép chữ vào hình cho phï hỵp theo nhãm 7.


GV phát cho các nhóm sơ đồ sự thụ phấn của hoa lỡng tính và các thẻ có ghi
sẵn chú thích. HS thi đua gắn, nhóm nào xong thì mang lên bảng dán.


-Bíc 2: Lµm viƯc c¶ líp


+Từng nhóm giới thiệu sơ đồ có gắn chú thích của nhóm mình.
+GV nhận xét, khen ngợi nhóm nào làm nhanh và đúng.


+ Hoạt động 3: Thảo luận


*Mục tiêu: HS phân biệt đợc hoa thụ phấn nhờ côn trùng và hoa thụ phấn nhờ gió.
*Cách tiến hành:


-Bíc 1: Làm việc theo nhóm 4


+Các nhóm thảo luận câu hái trang 107 SGK.



+Nhóm trởng điều khiển nhóm mình quan sát các hình trang 107 SGK và các
hoa thật su tầm đợc đồng thời chỉ ra hoa nào thụ phán nhờ gió, hoa nào thụ phấn nhờ
cơn trùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

+Đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình.
+Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.


4. Củng cố:
- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết 2: tiÕng viƯt</b>


<b>Híng dÉn häc</b>


Luyện tập thay thế từ ngữ
để liên kết câu


<b>I/ Mơc tiªu: </b>


-Củng cố hiểu biết về biện pháp thay thế từ ngữ để liên kết câu.
-Biết sử dụng biện pháp thay thế từ ngữ để liên kết câu.


<b>II/ Các hoạt động dạy hc:</b>
1-Kim tra bi c:



Cho HS nêu phần ghi nhớ của bài 50.
2- Dạy bài mới:


*H ớng dẫn häc sinh lµm bµi tËp:
*Bµi tËp 1:


-Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
Cả lớp theo dõi.


-Cho HS đánh số thứ tự các câu văn ;
đọc thầm lại đoạn văn.


-Cho HS trao đổi nhóm 2.
-Mời học sinh trình bày.


-Cả lớp và GV nhận xét. Cht li gii
ỳng.


*Bài tập 2:


-Mời 1 HS nêu yêu cÇu.


-GV nhắc HS chú ý 2 yêu cầu của BT:
+Xác định những từ ngữ lặp lại trong
hai đoạn văn.


+Thay thế những từ ngữ đó bằng đại từ
hoặc từ ngữ cùng nghĩa.


-Cho HS th¶o luËn nhãm 7, ghi kÕt quả


vào bảng nhóm.


-Mi i din mt s nhúm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải
đúng.


*Bµi tËp 3:


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-Mêi mét sè HS giíi thiƯu ngêi hiÕu
häc em chän viÕt lµ ai.


-HS làm bài cá nhân vào vở.


-HS ni tip nhau đọc đoạn văn và nói
rõ những từ em thay thế các em sử
dụng để liên kết câu.


-C¶ lớp và GV nhận xét. GV chấm
điểm những đoạn viÕt tèt.


*Lêi gi¶i:


-Những từ ngữ để chỉ nhân vật Phù
Đổng Thiên Vơng: Phù Đổng Thiên
V-ơng, trang nam nhi, Tráng sĩ ấy, ngời
trai làng Phù Đổng.


-Tác dụng của việc dùng từ ngữ thay


thế: Tránh việc lặp từ, giúp cho diễn đạt
sinh động hơn, rõ ý hơn m vn m
bo s liờn kt.


*Lời giải:


Câu 2: Ngời thiếu nữ họ Triệu xinh
xắn


Câu 3: Nàng bắn cung rÊt giái…


Câu 4: Có lần, nàng đã bắn hạ một con
bỏo


Câu 6: ngời con gái vùng núi Quan Yên
cùng anh là Triệu Quốc Đạt


Câu 7: Tấm gơng anh dũng của Bà sáng
mÃi


-HS làm vào vở theo hớng dẫn của GV.


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


Tuần: 27


Ngày soạn: 13 tháng 03 năm 2010


Ngy ging: Th hai ngày 15 tháng 03 năm 2010
<b>Tiết: 1 o c</b>


Em yêu hoà bình (tiết 2)
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Học xong bài này, HS biết:


- Nờu đợc những điều tốt đẹp do hịa bình đem lại cho trẻ em.


- Nêu đợc những biểu hiện của hòa bình trong cuộc sống hàng ngày.


- u hịa bình, tích cực tham gia hoạt động tham gia các hoạt động bảo vệ hịa
bình phù hợp với khả năng do nhf trờng, địa phơng tổ chức.


* HS khá, giỏi : Biết đợc ý nghĩa của hịa bình. Biết trẻ em có quyền sống trong
hịa bình và có trách nhiệm tham gia các hoạt động bảo vệ hịa bình phù hợp với khả
năng.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :


2. KiĨm tra bµi cị:
3 Bài mới:


GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên b¶ng.



+Hoạt động 1: Giới thiệu các t liệu đã su tầm (BT4 – SGK)


*Mục tiêu: HS biết đợc các hoạt động để bảo vệ hồ bình của nhân dân Việt Nam v
nhõn dõn th gii.


*Cách tiến hành:


-Tng HS gii thiệu trớc lớp các tranh, ảnh, băng hình, bài báo về các hoạt
động bảo vệ hồ bình, chống chiến tranh mà các em đã su tầm đợc.


-GV nhËn xÐt, giới thiệu thêm một số tranh, ảnh và kết luận:


+Thiu nhi và nhân dân ta cũng nh các nớc đã tiến hành nhiều hoạt động để bảo
vệ hồ bình, chống chiến tranh.


-Chúng ta cần tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hồ bình, chống chiến
tranh do nhà trờng hoăc địa phơng tổ chức.


+Hoạt động 2: Vẽ cây hồ bình


*Mục tiêu: Củng cố lại nhận thức về giá trị của hồ bình và những việc làm để bảo v
ho bỡnh cho hc sinh.


*Cách tiến hành:


-GV hớng dÉn vµ cho HS vÏ tranh theo nhãm 7:


+Rễ cây là các hoạt động bảo vệ hồ bình, chống chiến tranh, là các việc làm,
các cách ứng xử thể hiện tình u hồ bình trong sinh hoạt hằng ngày.



+Hoa, quả, lá cây là những điều tốt đẹp mà hoà bình đã mang lại cho trẻ em nói
riêng và mội ngời nói chung.


-Mời đại diện các nhóm HS lên giới thiệu về tranh của nhóm mình.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-GV nhận xét, khen các nhóm vẽ tranh đẹp và KL (SGV-trang 55).
+Hoạt động 3: Triển lãm nhỏ về chủ đề Em u hồ bình.


*Mơc tiªu: Cđng cè bài
*Cách tiến hành:


-GV yờu cu HS trng by theo t.
-C lớp xem tranh và trao đổi.
-GV nhận xét về tranh vẽ của HS.


-HS hát, đọc thơ, … về chủ đề <i><b>Em yờu ho bỡnh.</b></i>
4. Cng c:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết 2: híng dÉn häcto¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>I.Mơc tiêu :</b>



- Củng cố cho học sinh về cách tính vận tốc.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm toán chÝnh x¸c.
- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc ham häc bộ môn.
<b>II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.</b>


<b>III.Hot ng dy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bi c:


HS nhắc lại cách tính vận tốc. GV nhËn xÐt
3 Bµi míi:


Bµi tËp 1 (62). BTT5. Häc sinh lµm vµo vë.
<b>Bµi lµm : </b>


22,5km = 22500m


Vận tốc của ô tô với n v o m/giõy l:
22500 : 3600 = 6,25 (m/giõy)


Đáp số : 6,25 m/giây
Bài tập 2 (62). BTT5. Học sinh làm bảng con.


s 63km 14,7km 1025km 79,95km


t 1,5 giờ 3 giê 30 phót 1 giê 15 phót 3 giê 15 phót
v(km/giê) <i><b>42 km/giê</b></i> <i><b>4,2 km/giê</b></i> <i><b>820 km/giê</b></i> <i><b>24,6 km/giê</b></i>
Bµi tËp 3 (62). BTT5. Học sinh làm vào trên bảng.


<b>Bài làm :</b>



4 phót = 240 gi©y


Vận tốc vận động viên đó chy l:
1500 : 240 = 6,25 (m/giõy)


Đáp số : 6,25 m/giây
Bài tập 4 (63). BTT5. Học sinh làm vào vở.


<b>Bài lµm :</b>


Thời gian ơ tơ đi từ A đến B không kể thời gian nhỉ là
11 giờ 15 phút – 6 giờ 30 phút – 45 phút = 4 giờ
Vận tốc của ô tô là


160 : 4 = 40 (km/giờ)


Đáp số : 40 km/giờ
4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết 3: tiÕng viƯt</b>


<b>Híng dÉn häc</b>


<b>«n: TP C</b>
Tranh làng Hồ
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1- Đọc lu loát, diễn cảm bài văn với giọng vui tơi, rành mạch, thể hiện cảm xúc
trân trọng trớc những bức tranh làng Hồ.


2- Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi những nghệ sĩ dân gian đã tạo ra những vật
phẩm văn hoá truyền thống đặc sắc của dân tộc và nhắn nhủ mọi ngời hãy biết quý
trọng, giữ gìn những nét đẹp cổ truyền của văn hoá dân tộc.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :


2. KiĨm tra bµi cị:
3 Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa
lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.


-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.


b)Tìm hiểu bài: (HS tìm hiểu nhanh ND bài).


-Cho HS đọc đoạn 1:


+Hãy kể tên một số bức tranh làng Hồ lấy đề
tài trong cuộc sống hằng ngày của làng quê
Việt Nam.


+)Rót ý 1:


-Cho HS đọc đoạn cịn lại:


+Kĩ thuật tạo màu của tranh làng Hồ có gì
đặc biệt?


+Tìm những từ ngữ ở đoạn 2 và đoạn 3 thể
hiện sự đánh giá của tác giả đối với tranh
làng H.


-Vì sao tác giả biết ơn những nghệ sĩ dân
gian lµng Hå?


+)Rót ý 2:


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.


-Cho HS luyện đọc DC đoạn từ ngày con ít
<i><b>tuổi</b><b>…</b><b>hóm hỉnh và vui t</b><b>i trong nhúm.</b></i>
-Thi c din cm.


-Cả lớp và GV nhËn xÐt.


d) Viết đoạn vừa đọc diễn cảm
- GV đọc HS vit bi


- Sửa lỗi chính tả.
- Chấm bài nhận xét.


-Mỗi lần xuống dòng là một đoạn.


+Tranh vẽ lợn, gà, chuột, ếch, cây
dừa, tranh vẽ tố nữ.


+)


+Màu đen không pha bằng thuốc


+ Rt cú duyờn, tng bừng nh ca
múa bên gà mái mẹ, đã đạt tới sự
trang trí…


+Vì những nghệ sĩ dân gian làn
Hồ đã vẽ những bức tranh rất đẹp,
rất sinh động, lành mạnh, hóm
hỉnh, và vui tơi.



+)


-HS nêu.
-HS đọc.


-HS tìm giọng đọc DC cho mỗi
đoạn.


-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc.


- HS đọc đoạn viết.
- HS viết bài.
4. Cng c:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


---Ngày soạn: 14 tháng 03 năm 2010


Ngày giảng: Thứ ba ngày 16 tháng 03 năm 2010


<b>Tiết 1: MÜ thuËt </b>
<i>Bµi 27 : VÏ tranh</i>



<b>đề tàI môI trờng</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS hiểu biết thêm về môi trờng và ý nghĩa của môi trờng với cuộc sống .
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc tranh có nội dung về mơi trờng.


<i><b>* HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.</b></i>
<b>II.Chuẩn bị</b>


GV: SGK,SGV- Hình gợi ý cách vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>III. Các hoạt động dạy học-chủ yếu:</b>
1. ổ n định tổ chức :


2. KiĨm tra bµi cị:
3 Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.</b>


<b> Tìm chọn nội dung đề tài</b>


- GV giíi thiệu tranh ảnh về môi trờng giúp HS
nhận ra :


+ Khơng gian xung quanh ta có đồi núi kênh rạch
.





+ Môi trờng xanh sạch đẹp rất cần cho đời sống con
ngời


+ Bảo vệ môi trờng là nhiện vụ của mọi ngời có
nhiều cách để bảo vệ môi trờng …


Để vẽ tranh về môi trờng có thể chọn một trong
những hoạt động nêu trên để v.


<b>2.Cách vẽ</b>


+ Cho HS quan sát hình tham khảo ở SGK và gợi ý
cho HS cách vẽ theo các bớc:


- GV gợi ý HS tìm chọn các hình ảnh chính phụ
làm rõ nội dung đề tài để vẽ tranh


+ Vẽ hình ảnh chính trớc sắp xếp cân đối
+ Vẽ hình ảnh phụ cho sinh động


+ Vẽ mầu theo ý thích
<b>3.Thực hành</b>


+ Tập vẽ cá nhân : vẽ vào vở hoặc giấy


+ Vẽ theo nhóm: các nhóm trao đổi tìm nội dung và
hình ảnh phân cơng vẽ mầu , vẽ hình


+ HS quan sát


- HS nhận xét đợc
- HS quan sỏt


+HS lắng nghe và thực hiện


- HS nắm cách vÏ :


+ HS thùc hiƯn vÏ theo híng
dÉn.


HS lµm bµi


<b>4.Nhận xét, đánh giá</b>


- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc.


- Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích cực phát biểu ý kiến XD bài và có bài đẹp.
4. Củng cố:


- Nªu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>- Nhắc mét sè em cha hoµn thµnh vỊ nhµ thùc hiƯn tiếp.</b>
- Quan sát lọ hoa quả chuẩn bị mẫu cho bµi häc sau.


<b>---</b>

–—

<b> & </b>

–—

<b></b>




<b>---TiÕt 2:</b> To¸n


<b>Bồi dỡng- phụ đạo</b>
<b>a- phụ đạo</b>


<b>Luyện tập về tính qng đờng</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Củng cố cho học sinh về cách tính quãng đờng.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm tốn chính xác.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
<b>II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.</b>


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:


HS nhắc lại cách tính quãng đờng. GV nhận xét.
3 Bài mới:


Bµi tËp 1 (63). BTT5. Häc sinh làm trên bảng. Cả lớp cùng nhận xét, chữa bµi.
<b>Bµi lµm:</b>


Qng đờng ơ tơ đi đợc là:
46,5 x 3 = 139,5 (km)


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Bµi tËp 2 (64). BTT5. Học sinh làm trên bảng. Cả lớp làm vào vở.
<b>Bài lµm: </b>


Đổi 1 giờ 45 phút = 1,75 giờ


Quãng đờng ngi ddos i c l:
36 x 1,75 = 63 (km)


Đáp sè : 63km


Bµi tËp 3 (65). BTT5. Häc sinh lµm trên bảng. Cả lớp làm vào vở
<b>Bài làm :</b>


i 2gi 15 phút = 2,25 giờ
Quãng đờng máy bay bay đợc là:
800 x 2,25 = 1800 (km)


Đáp số : 1800km
Bài tập 4: (66)


HS làm bài tập vào VBT
Gọi HS chữa bài


Bài giải:
Thời gian ô tô đi là:


17 giờ - 6 giờ 30 phút - 45 phót = 9 giê 45 phót.
9 giê 45 phót = 9,75 giê


Qng đờng ơ tơ đi đợc l:
42 x 9,75 = 409,5 (km)


Đáp số: 409,5 km.
<b>b. Bồi dỡng</b>



Bi tp 1: HS c bi


Yêu cầu học sinh l m b i v o và à à ë


<b>Bµi làm</b>
Chiều rộng của mảnh vên lµ


140 : 2 – 50 = 20 (m)
Diện tích mảnh vờn là


50 x 20 = 1000 (m2<sub>)</sub>


Số rau thu hoạch trên thửa ruộng đó là


1,5 x 1000 : 100 = 15 (t¹) = 1500kg
Đáp số: 1500kg
Bài tập 2: HS nêu Y/c của bài tập


Yêu cầu học sinh l m b i v o và à à ë


<b>Bµi lµm</b>
Diện tích cái sân là


30 x 30 = 900 (m2<sub>)</sub>


Diện tích mảnh đất hình tam giác là
900 x 4


5 = 720 (m2)



Cạnh đáy của mảnh đất hình tam giác là
720 x 2 : 24 = 60(m)


Đáp số: 60m
Bài tập 3 Yêu cầu học sinh l m b i v o và à à ë


<b>Bài làm</b>
Chu vi mặt đáy là


(50 + 30) x 2 = 160(cm)
ChiỊu cao cđa hình hộp chữ nhật là
3200 : 160 = 20 (cm)


Đáp số: 20cm
4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Luyện viết:


Bài 27


<b>I. Mục tiêu:</b>


Rèn chữ viết cho HS.


- Yờu cõu hS viết đúng, đẹp, đảm bảo thời gian quy định
Rèn cho HS kĩ năng viết chữ đứng nét thanh nét đậm



- Trình bày bài đúng quy định . Viết đúng các chữ hoa theo yêu cầu của bài
- Có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Vở luyện viết lớp 5 tập 1.
- Bút nét thanh, nét đậm.
<b>III. Các b ớc lên lớp :</b>
<b> 1. ổn định tổ chức:</b>
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


a) Giíi thiƯu bài:
b) Nội dung bài giảng:


- Yờu cu HS m v luyện viết (tr1)
- Gọi HS đọc bài viết.


GV đặt câu hỏi để khai thác bài viết:
- Bài viết đợc trình bày theo thể loại
nào?


- Trong bài viết có những con chữ nào
đợc viết hoa?


- Nh÷ng con ch÷ viÕt hoa cao mÊy ly?
- Nh÷ng con ch÷ viÕt thêng cao mÊy


ly?


- Bài viết đợc trình bày nh thế nào?
- Nội dung bài viết nói gì?


c) HS viÕt bµi:


- GV theo dõi giúp đỡ những HS viết
cha đạt.


d) Chấm bài, nhận xét đánh giá.
- GV chấm khoảng 6-7 bài; nhận xét
kĩ, cụ thể từng bài.


4. Cđng cè:


- Nªu néi dung bµi viÕt.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Tuyên dơng những HS có bài viết đẹp
đung quy định.


5. DỈn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau


- Chấm vở cđa 1 vµi HS nhËn xÐt.


- HS đọc bài viết



- Bài viết đợc trình bày dới dạng văn xi.
- Những chữ đợc viết hoa trong bài viết là:


v; n; q; h; t .



Những con chữ này đợc trình bày cao hai ly
rỡi.


- HS t¶ lêi


- HS chó ý viÕt bµi.


- HS viết bài sau đó đổi vở để kim tra li
chớnh t.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


---Ngày soạn: 15 tháng 03 năm 2010


Ngày giảng: Thứ t ngày 17 tháng 03 năm 2010


<b>Tit: 1 Lch s </b>
Bài 27: Lễ kí Hiệp định Pa-ri
<b>I/ Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:</b>


-Ngày 27-1-1973, Mĩ buộc phải kí Hiệp định Pa-ri chấm dứt chiến tranh, lập lại
hịa bình ở Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

+ ý nghĩa Hiệp định Pa- ri: Đế quốc Mĩ buộc phải rút quân khỏi Việt Nam, tạo
điều kiện thuận lợi để nhân dân ta tiến tới giành thắng lợi hoàn toàn.



<i><b>* HS khá, giỏi: Biết lý do Mĩ phải kí Hiệp định Pa- ri về chấm dứt chiến </b></i>
<i><b>tranh, lập lại hịa bình ở Việt Nam: thất bại nặng nề ở cả hai miền Nam- Bắc trong</b></i>
<i><b>năm 1972.</b></i>


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


-Tranh, nh t liu v lễ kí Hiệp định Pa-ri.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:


-T¹i sao gäi là chiến thắng Điện Biên Phủ trên không?
-Nêu nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ trên không?
3-Bài mới:


*Hot ng 1( làm việc cả lớp )


-GV trình bày tình hình dẫn đến việc kí kết
Hiệp định Pa-ri.


-Nªu nhiƯm vơ häc tËp.


*Hoạt động 2 (làm việc theo nhóm 4)


-GV phát phiếu học tập và cho các nhóm đọc
SGK và


quan sát hình trong SGK để trả lời câu hỏi:
+Sự kéo dài của Hội nghị Pa-ri là do đâu?


+Tại sao vào thời điểm sau năm 1972, Mĩ


phải kí
Hiệp định Pa-ri?


+ThuËt l¹i diƠn biÕn lƠ kÝ kÕt.


+Trình bày ND chủ yếu nhất của Hiệp định
Pa-ri?


-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý ghi bảng.


*Hoạt động 3 (làm việc theo nhóm 7)


-Cho HS dựa vào SGK để thảo luận câu hỏi:
+Nêu ý nghĩa lịch sử của Hiệp định Pa-ri về
Việt Nam?


-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý ghi bảng.
*Hoạt ng 4 (lm vic c lp)


GV nhắc lại câu thơ chúc Tết năm 1969 của
Bác Hồ


<i>Vỡ c lp, vỡ tự do</i>



<i>Đánh cho Mĩ cút, đánh cho nguỵ nhào .</i>”
Từ đó lu ý: Hiệp định Pa-ri đã đánh dấu một
thắng lợi có ý nghĩa chiến lợc: chúng ta đã
“đánh cho Mĩ cút”, để sau đó 2 năm lại “đánh
cho nguỵ nhào”, giải phóng hồn tồn miền
Nam, hồn thnh thng nht t nc.


* Nguyên nhân:


Sau nhng tht bi nặng nề ở cả
hai miền Nam, Bắc trong năm
1972, Mĩ buộc phải kí Hiệp định
Pa-ri.


*DiƠn biÕn:


11 giờ (giờ Pa-ri) ngày 27-1-1973
Bộ trởng Nguyễn Duy Trinh và
Bộ trởng Nguyễn Thị Bình đặt
bút kí vào văn bản Hiệp định.
*Nội dung: Chấm dứt chiến
tranh, lập lại hoà bình ở Việt
Nam. Đế quốc Mĩ buộc phải rút
quân khỏi VN.


*Y nghĩa: : Hiệp định Pa-ri đã
đánh dấu một thắng lợi lịch sử
mang tính chiến lợc: Đế quốc Mĩ
thừa nhận sự thất bại ở VN và


buộc phải rút quân khỏi miền
Nam VN.


4. Cñng cè:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

–—

<b></b>


<b>---TiÕt 2: híng dÉn häcto¸n</b>


ơn: Luyện tập về tính qng đờng
<b>I.Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc ham học bộ môn.
<b>II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.</b>


<b>III.Hot động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:


HS nhắc lại cách tính quãng đờng. GV nhận xét.
3. Bài mới:


Bµi tËp 1 (65). BTT5. Học sinh làm trên bảng. Cả lớp cùng nhận xét, chữa bài.
<b>Bài làm:</b>



v 54 km/giờ 12,6 km/giờ 44 km/giờ 82,5 km/giê


t 2 giê 30 phót 1,25 giê


1 3


4 giê


90 phót


s (km) 135km 15,75km 77km 123,75km


Bµi tËp 2 (65). BTT5. Học sinh làm trên bảng. Cả lớp làm vào vở.
<b>Bài lµm: </b>


Thời gian ngời đó đi là


11 giê 18 phót – 7 giê 42 phót = 3 giê 36 phót
§ỉi 3 giê 36 pgót = 3,6 giê


Quãng đờng ngời đó i c l
42,5 x 3,6 = 153 (km)


<i><b>Đáp số : 153km</b></i>


Bài tập 3 (65). BTT5. Học sinh làm trên bảng. Cả lớp làm vào vở
<b>Bài làm :</b>


Đổi 2 1



2 giờ = 2,5 giê


Quãng đờng ngời đó đã đi đợc là
12,6 x 2,5 = 31,5 (km)


<i><b>Đáp số : 31,5km</b></i>
Bài tập 4: (66)


HS làm bài tập vào VBT
Gọi HS chữa bài


Bài giải:


Thời gian xe ngựa đi là:


10 giờ 5 phút - 8 giê 50 phót = 1 giê 15 phót.
1 giê 15 phót = 1,25 giê


Quãng đờng xe ngựa đi đợc là:
8,6 x 1,25 = 10,75 (km)


Đáp số: 10,75 km.
4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.



<b>---</b>

<b> & </b>

–—

<b></b>


<b>---TiÕt 3: </b>


<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>Tìm hiểu những nét đẹp về ngày 8/3</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giáo dục HS hiểu biết về nét đẹp của ngời phụ nữ
- Giáo dục ý thức tôn trọng phụ nữ biết giúp đỡ ph n


- Bồi dỡng cách nhìn nhận về vị trí của ngời phụ nữ trong xà hội.
<b>II. Nội dung- hình thøc.</b>


1. Nội dung: Giáo dục HS hiểu biết về nét đẹp của ngời phụ nữ
Giáo dục ý thức tôn trọng phụ nữ biết giúp đỡ phụ nữ…


- Båi dỡng cách nhìn nhận về vị trí của ngời phụ nữ trong xà hội.
2. Hình thức: Thi giữa các tổ. (3 tæ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Hái hoa dân chủ: (Chuẩn bị các câu hỏi phù hợp với địa phơng, phù hp vi hiu
bit ca HS).


- Thành phần Ban tổ chức: GVCN( trởng ban) và ban cán sự lớp.
- Ngời dẫn chơng trình: Lớp phó học tập.


- Ban giỏm kho: GVCN lớp trởng, lớp phó văn thể.
- Phân cơng chuẩn bị, phổ biến nội dung học tập cho HS.
2. Phơng tiện hoạt động:



- Khăn trải bàn, nớc uống, cây để cắm hoa, câu hỏi, hoa, loa đài, micro, đáp án của
câu hỏi.


- Phần thởng cho đội chơi và khán giả: 1 giải nhất, 1 giải nhì và 3 giải cho khán giả.
- Phân công cụ thể cho các tổ:


+ Tỉ 1 trang trÝ kh¸nh tiÕt.


+ Tổ 2 lo nớc uống, cây để cắm hoa.
+ Tổ 3 lo loa đài và cắt hoa.


<b>IV. Tiến trình hoạt động:</b>
* Hoạt động 1:


- ổn định tổ chức:


- Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu.
- Giới thiệu ban giám khảo.


* Hoạt động 2: Thi hái hoa dân chủ.


- Thi hái hoa dân chủ; Các đội lên hái hoa sau đó về và bàn bạc trao đổi trong nhóm
khoảng 1 phút để thống nhất và đa ra câu trả lời.


- Các đội lên trả lời. BGK căn cứ vào biểu điểm để chấm diểm.


- Sau 3 lợt chơi đội nào có số diểm cao hơn đợc lọt vào trung kết, đội nào có số điểm
ít nhất thì bị loại ra khỏi cuộc chơi và làm khán giả.


<i><b>Câu hỏi 1: Bạn hãy nêu những cái hay, cái đẹp về ngời phụ nữ trong xã hội?</b></i>


<i><b>Câu 2: Nêu nhữn trang phục mà em bit?</b></i>


<i><b>Câu 3: Bạn hÃy hát một bài hát nói về ngời phụ nữ mà bạn biết?</b></i>


<i><b>Cõu 4: Bn hóy k tên một số ngời phụ nữ nổi tiếng đã có nhiều đóng góp cống </b></i>
<i><b>hiến cho đất nớc cho dân tộc?</b></i>


* Hoạt động 3: Vui văn nghệ.


- Các đội chơi mỗi đội tham gia góp vui một tiết mục văn nghệ. Nội dung: Ca ngợi
quê hơnh, đất nớc.


* Hoạt động 4: Phần thi giành cho khán giả.


- C¸c kh¸n giả tham gia trả lời câu hỏi do ban tổ chøc ®a ra.


- Bạn nào trả lời nhanh nhất và đúng nhất thì nhận đợc phần quà của BTC.
Câu hỏi: 1. bạn hãy kể tên những tấm gơng phụ nữ anh hùng?


Câu hỏi 2: Bạn hãy hát một bài hát ca ngợi về tấm gơng phụ nữ đảm đang?
<b>V. Kết thỳc hot ng:</b>


- Đại biểu phát biểu ý kiến.


- Ban giám khảo công bố kết quả cuộc thi và trao giải.
- Tổng kết, đánh giá tiết học.


- Dặn dò: Về “Tìm hiểu về những trang phục của địa phơng”.

<b>---</b>

–—

<b> & </b>

<b></b>


---Ngy son: 17 thỏng 03 nm 2010


Ngày giảng: Thứ sáu ngày 19 tháng 03 năm 2010
<b>Tiết 1: Khoa học</b>


Bài 54: Cây con mọc lên
từ một số bộ phận của cây mẹ
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Sau bµi häc, HS biÕt:


-Quan sát, tìm vị trí chồi ở một số cây khác nhau.
-Kể tên một số cây đợc mọc ra từ bộ phận của cây mẹ.
-Thực hành trồng cây bằng một bộ phận của cây mẹ tại nhà.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-H×nh trang 110, 111 SGK.


-Các nhóm chuẩn bị: ngọn mía, củ khoai tây, lá bỏng, củ gừng,….
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

2. KiÓm tra bµi cị:
3. Bµi míi:


a) Hoạt động 1: Quan sát.
*Mục tiêu: Giúp HS:


-Quan sát, tìm vị trí chồi ở một số cây khác nhau.
-Kể tên một số cây đợc mọc ra từ bộ phận của cây mẹ.
*Cách tiến hành:



-Bíc 1: Làm việc theo nhóm 4.


+Nhóm trởng yêu cầu các bạn nhóm mình
làm việc theo chỉ dẫn ở trang 110-SGK, kết
hợp quan sát hình vẽ và vật thật:


+Tìm chồi trên vật thật: ngọn mía, củ khoai
tây, lá bỏng, củ gừng,.


+Chỉ vào từng hình trong H1 trang 110-SGK
và nói về cách trồng mía.


-Bớc 2: Làm việc cả lớp


+Từng nhóm trình bày kết quả thảo luận.
+Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.


+GV kết luận: Ơ thực vật, cây con có thể
mọc lên từ hạt hoặc mọc lên từ một số bộ
phận của cây mẹ.


*Đáp án:


+Chồi mọc ra từ nách lá ở ngọn
mía.


+Mỗi chỗ lõm ở củ khoai tây, củ
gừng là một chồi.


+Trên phía đầu của củ hành, củ tỏi


có chồi mọc lên.


+i với lá bỏng, chồi đợc mọc ra
từ mép lá.


b) Hoạt động 2: Thực hành.Phần này GV chỉ hớng dẫn thêm còn HS về nhà tự
thực hành tại gia ỡnh


*Mục tiêu: HS thực hành trồng cây bằng một số bộ phận của cây mẹ
4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


-Nhắc HS về nhà thực hành trồng cây bằng thân, cành hoặc bằng lá của cây mẹ
ở vờn nhà.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết 2: tiÕng viƯt</b>


<b>Híng dÉn häc</b>


liªn kÕt các câu trong bài
bằng từ ngữ nối


<b>I/ Mục tiêu: </b>



-Hiểu thế nào là liên kết câu bằng từ ngữ nèi.


-Biết tìm các từ ngữ có tác dụng nối trong đoạn văn ; biết sử dụng các từ ngữ
nối để liên kết câu.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2.Phần nhận xét:


*Bµi tËp 1:


-Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
Cả lớp theo dừi.


-Cho HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi
-Mời học sinh trình bày.


-C lp v GV nhn xột. Chốt lời giải
đúng.


-GV: Cụm từ vì vậy ở VD trên giúp
chúng ta biết đợc biện pháp dùng từ
ngữ nối để LKC.


*Bµi tËp 2:


-Cho HS đọc yêu cầu.


-Yêu cầu HS suy nghĩ sau đó trao đổi


với bạn.


*Lêi giải:


-Từ hoặc có tác dụng nối từ em bé với
từ chú mèo trong câu 1.


-Cụm từ vì vậy có tác dụng nối câu 1
với câu 2


*VD về lời giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

-Mời một số HS trình bµy.


-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.


2.3.Ghi nhí:


-Cho HS nối tiếp nhau c phn ghi
nh.


-Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhí.
2.4. Luyện tâp:


*Bài tập 1:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS TL nhóm 7, ghi KQ vào bảng


nhóm.


-Mi i diện một số nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải
đúng.


*Bµi tËp 2:


-Mời 1 HS đọc yờu cu.


-HS làm bài cánhân. 2HS làm vào giấy
khổ to.


-HS phát biểu ý kiến.
-Cả lớp và GV nhận xét.


-Hai HS làm bài vào giấy lên dán trên
bảng.


-C lp và GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.


*VD vÒ lêi giải:


-Đoạn 1: nhng nối câu 3 với câu 2
-Đoạn 2: vì thế nối câu 4 với câu 3, nối
đoạn 2 với đoạn 1 ; rồi nối câu 5 với
câu 4.


-Đoạn 3: nhng nối câu 6 với câu 5, nối


đoạn 3 với đoạn 2 ; rồi nối câu 7 víi
c©u 6


-Đoạn 4: đến nối câu 8 với câu 7, nối
đoạn 4 với đoạn 3….


*Lêi gi¶i:


-Tõ nèi dïng sai : nhng


-Cách chữa: thay từ nhng bằng vậy,
<b>vậy thì, thế thì, nếu thế thì, nếu vậy </b>
<b>thì. Câu văn sẽ là: Vậy (vậy thì, thế thì, </b>
nếu thế thì, nếu vậy thì) bố hãy tắt đèn
đi và kí vào số liên lạc cho con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


Tuần: 28


Ngày soạn: 20 tháng 03 năm 2010


Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 tháng 03 năm 2010
<b>Tiết: 1 Đạo đức</b>


<b>Em t×m hiĨu về liên hợp quốc</b>
<b>I - Mục tiêu</b>


Sau khi học bài nµy, HS biÕt:


- Hiểu biết ban đầu đơn giản về tổ chức Liên Hợp Quốc và quan hệ của nớc ta


với tổ chức quốc tế này.


- Thái độ tôn trọng cơ quan Liên Hợp Quốc đang làm việc ở địa phơng và ở
Việt Nam.


<i><b>* Kể đợc một số việc làm của các cơ quan Liên Hợp Quốc ở Việt Nam hoc</b></i>
<i><b> a phng.</b></i>


<b>II </b><b> Tài liệu và phơng tiện</b>


- Tranh, ảnh, băng hình, bài báo về hoạt động của Liên Hợp Quốc và các cơ
quan Liên Hợp Quốc ở địa phơng và ở Việt Nam.


- thông tin tham khảo ở phần Phụ lục (trang 71).
- Mi –crô không dây để chơi trị chơi Phóng viên
<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


<b>TiÕt 1</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin (trang 40-41, SGK)</b>


* Mục tiêu: HS có những hiểu biết ban đầu về Liên Hợp Quốc và quan hệ của Việt
Nam với tổ chức này.


<i>* Cách tiến hành</i>


1. GV yờu cầu HS đọc các thông tin trang 40-41 và hỏi: ngồi những thơng tin
trong SGK, em cịn biết thêm gỡ v t chc Liờn Hp Quc?


2. HS nêu những điều các em biết về Liên Hợp Quốc.



3. GV gii thiệu thêm với HS một số tranh, ảnh, băng hình về các hoạt động
của Liên Hợp Quốc ở các nớc, ở Việt Nam và điạ phơng. Sau đó, cho HS thảo luận hai
câu hỏi ở trang 41, SGK.


4. GV kÕt luận:


- Liên Hợp Quốc là tổ chức quốc tế lín nhÊt hiƯn nay.


- Từ khi thành lập, Liên Hợp Quốc đã có nhiều hoạt động vì hồ bình, cơng
bằng và tiến bộ xã hội.


- Việt Nam là một thành viên của Liên Hợp Quốc.
<b>Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ (bài tập 1, SGK.)</b>


* Mục tiêu: HS có nhận thức đúng về tổ chức Liên Hợp Quốc.
<i> * Cách tiến hành</i>


1. GV chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ cho các nhóm thảo luận các ý kiến trong bài
tập 1.


2. HS thảo luận nhóm.


3. Đại diện các nhóm trình bầy (mỗi nhóm trình bày một ý kiến)
4. Các nhóm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung


5. GV kết luận: các ý kiến (c), (d) là đúng.
Các ý kiến (a), (b), (đ) là sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Hoạt động tiếp nối</b>



1. Tìm hiểu về tên một vài cơ quan của Liên Hợp Quốc ở Việt Nam; về một vài
hoạt động của các cơ quan Liên Hợp Quốc ở Việt Nam và ở địa phơng em.


2. Su tầm các tranh, ảnh, bài báo nói về hoạt động của tổ chức Liên Hợp Quốc
ở Việt Nam hoặc trên thế giới.


4. Cđng cè:


- Nªu néi dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết 2: híng dÉn häcto¸n</b>


ơn: Luyện tập về tính qng đờng


<b>I.Mơc tiªu :</b>


- Củng cố cho học sinh về cách tính vận tốc,quãng đờng, thời gian.
- Rèn cho học sinh kĩ năng thực hành làm tốn chính xác.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc ham học bộ môn.
<b>II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.</b>


<b>III.Hot ng dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :


2. Kiểm tra bài cũ:


HS nhắc lại quy tắc tính vận tốc, thời gian, quãng đờng. GV nhận xét
3. Bài mới:


Bài tập 1 (69). BTT5.


Học sinh làm trên bảng. Cả lớp cùng nhận xét, chữa bài.
<b>Bài làm:</b>


14,8km = 14800m


3 giê 20 phót = 200 phót
VËn tèc cđa ngêi ®i bộ là:
14800 : 200 = 74 (m/ phút)


<i><b>Đáp số : 74 m/ phót</b></i>
Bµi tËp 2 (69). BTT5.


Häc sinh lµm trên bảng. Cả lớp làm vào vở
<b>Bài làm :</b>


Đổi 2 giê 15 phót = 2,25 giê


Sau mỗi giờ ơ tơ và xe máy đi đợc là
54 + 38 = 92 (km/gi)


Quóng ng ú l:


92 x 2,25 = 207 (km)



<i><b>Đáp sè : 207km</b></i>
Bµi tËp 3 (69). BTT5.


Häc sinh lµm trên bảng. Cả lớp làm vào vở
<b>Bài làm :</b>


2 gi 30 phút = 2,5 giờ
Quãng đờng AB là:
4,2 x 2,5 = 10,5 (km)


Vận tốc của ngời đi xe đạp là:
4,5 x = 11,25 (km/ giờ)


Thời gian để xe đạp đi hết quãng đờng là:
10,5 : 11,25 = (0,93 gi)


Đáp số: 0,93 giờ.
Bài tập 4 (70). BTT5.


Học sinh làm trên bảng. Cả lớp làm vào vở
<b>Bài làm :</b>


Thi gian ô tô đi từ A đến B là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Vận tốc của ô tô là:
180 : 4 = 45 (km/ giờ)


Đáp số: 45 km/giờ.
4. Củng cố:



- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết 3: tiÕng viƯt</b>


<b>Híng dÉn häc</b>
<b>«n: TẬP ĐỌC</b>
<b>ƠN THI GIỮA KÌ 2</b>
I<b>/ U CẦU:</b>


- HS đọc đúng, diễn cảm bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27.
- Hiểu được nội dung của bài, thuộc ý nghĩa


<b>II/ĐỒ DÙNG:</b>


- Bài tập trắc nghiệm


<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>



1/ Luyện đọc:


- Hướng dẫn học sinh đọc từng bài một


-Theo dõi giúp HS đọc đúng, hay, lưu ý cách đọc
phù hợp với nội dung từng bài.


<b>2/ Củng cố nội dung:</b>


- Hướng dẫn HS củng cố lại các câu hỏi ở SGK.


3/ Bài tập trắc nghiệm


<b>Dựa vào nội dung bài đọc “HỘI THỔI CƠM THI</b>
<b>Ở ĐỒNG VÂN” chọn ý đúng trong các câu trả lời</b>
<b>dưới đây:</b>


<b>1. Hội thi thổi cơm ở làng Đồng Vân bắt nguồn từ</b>
<i>đâu?</i>


a. £ Bắt nguồn từ các cuộc trẩy quân


- Đọc nối tiếp theo
đoạn.


- Nhận xét bình chọn
bạn đọc hay.


- Thảo luận nhóm 4.


- Đại diện nhóm trả lời
câu hỏi ở SGK.


- Lớp theo dõi nhận
xét bổ sung.


- HS nhìn bảng phụ ghi
ý đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

đánh giặc của người Việt cổ bên bờ sông đáy xưa.
b. £ Bắt nguồn từ việc nấu cơm hằng


ngày trong gia đình.


c. £ Bắt nguồn từ các buổi hội thi từ
ngàn xưa.


<b>2. Những chi tiết nào cho thấy thành viên của mỗi</b>
<i>đội thổi cơm đều phối hợp nhịp nhàng, ăn ý với</i>
<i>nhau?</i>


a. £ Người thì ngồi vót những thanh tre
già thành đũa bơng.


b. £ Người thì nhành tay giã thóc, giần
sàng thành gạo, người thì lấy nước và bắt đầu thổi
cơm.


c. £ Cả hai ý trên đều đúng.



<b>3. Tại sao việc giật giải trong cuộc thi là “</b>niềm tự
hào khó có gì sánh nổi đối với dân làng<i>”?</i>


a. £ Vì đây là bằng chứng nói lên tài nấu cơm khéo


léo của dân làng.


b. £ Vì đây là bằng chứng nói lên sự phối hợp nhịp


nhàng của dân làng.


c. £ Cả hai ý trên đều đúng.


<b>4. Bài văn có mấy hình ảnh so sánh?</b>
a. £ Một hình ảnh.


b. £ Hai hình ảnh.
c. £ Ba hình ảnh.


<b>5. Từ “</b>lửa<i>” trong câu “</i>Hội thi bắt đầu bằng việc lấy
lửa<i>”, được hiểu theo nghĩa gì?</i>


a. £ Nghóa chuyển.


b. £ Nghóa gốc.


<b>6. Đâu là chủ ngữ của câu “</b>Sau độ một giờ rưỡi, các
nồi cơm được lần lượt trình trướccửa đình<i>”?</i>


a. £ Các nồi cơm.



b. £ Được lần lượt trình trước cửa đình.
c. £ Sau độ một giờ rưỡi.


cổ bên bờ sông đáy
xưa.


Cả hai ý trên đều đúng


Cả hai ý trên đều
đúng.


Một hình ảnh.


Nghóa goỏc.
Caực noi cụm.


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


---Ngày soạn: 21 tháng 03 năm 2010


Ngày giảng: Thứ ba ngày 23 tháng 03 năm 2010



<b>Tiết 1: Mĩ thuËt </b>
<b>Bµi 28 : VÏ theo mÉu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- HS hiểu đợc đặc điểm hình dáng của mẫu.
- Biết cách vẽ mẫu có hai đồ vật.


- Vẽ đợc hình và đậm nhạt bằng bút chì đen hoặc vẽ màu.


<i><b>* HS khá giỏi: Sắp xếp hình cân đối, hình vẽ gần với mẫu, màu sắc phù hợp.</b></i>
<b>II.Chuẩn bị</b>


GV: SGK,SGV- chuÈn bị một vài mẫu vẽ nh bình, lọ, quảcó hình d¸ng kh¸c
nhau.


HS : SGK, vở ghi, giấy vẽ ,vở tập vẽ 5, chì, màu, tẩy. Mẫu vẽ theo nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy học-chủ yếu:</b>


1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.</b>


<b> Quan s¸t , nhËn xÐt</b>


- GV: giíi thiƯu mÉu cïng häc sinh chän mÉu vÏ.


+ GV yêu cầu HS chọn bày mẫu theo nhóm và n/xét về


vị trí, h/dáng, đ/điểm, tỉ lệ chung, đậm nhạt của mẫu.
+ Gợi ý HS cách bày mẫu sao cho đẹp


+ So sánh tỉ lệ giữa các vật mẫu, hình dáng màu sắc, đặc
điểm của vật mẫu.


2.C¸ch vÏ


+ Cho HS quan sát hình tham khảo ở SGK và gợi ý cho
HS c¸ch vÏ theo c¸c bíc:


+ Vẽ kh/hình chung và kh/hình riêng từng mẫu.
+Tìm tỉ lệ từng bộ phận và phác hình = nét thẳng.
+ Nhìn mẫu , v nột chi tit cho ỳng


+ Vẽ đậm nhạt bằng bút chì đen.
+ Phác mảng đậm ,đậm vừa , nhạt


+ Dùng các nét gạch tha, dày = chì tả đậm nhạt.
<b>3.Thực hành</b>


- GV bày một mẫu chung cho cả líp vÏ.


- GV yêu cầu HS quan sát mẫu trớc khi vẽ và vẽ - đúng
vị trí , hớng nhìn của các em.


- GV quan sát lớp, đến từng bàn để góp ý, hớng dẫn cho
HS cịn lúng túng.


- GV cã thĨ cho HS xÐ, d¸n…



+ HS quan sát
- HS nhận xét đợc
- HS quan sát


+HS l¾ng nghe và thực
hiện


- HS nắm cách vẽ


- HS thùc hiÖn


<b>4.Nhận xét, đánh giá</b>


- GV cùng HS chọn một Vài bài vẽ đẹp và cha đẹp nhận xét về: + Bố cục…
+ Hình vẽ (rõ đặc điểm…) và cách vẽ…


<b>5.Dăn dò: - Nhắc HS su tầm tranh ảnh lễ hội.</b>
<b> - Chuẩn bị đất nặn cho bài học sau.</b>


<b>---</b>

–—

<b> & </b>

–—

<b></b>



<b>---TiÕt 2:</b> Toán


<b>Bi dng- ph o</b>
<b>a- ph o</b>


toán (ôn)


<b>Luyn tp v tớnh vận tốc, quãng đờng, thời gian</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


- Củng cố cho học sinh về cách tính vận tốc,quãng đờng, thời gian.
- Rèn cho học sinh kĩ năng thực hành làm tốn chính xác.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc ham học bộ môn.
<b>II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.</b>


<b>III.Hot ng dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Bµi tËp 1 (71). BTT5. Học sinh làm trên bảng. Cả lớp cùng nhận xét, chữa bài.
<b>Bài làm:</b>


Tổng vận tốc của hai ô tô là:
48 + 54 = 102 (km/ giê)


Quãng đờng từ thị xã A đến thị xã B là:
102 x 2 = 204 (km)


<i><b>Đáp số : 204 km.</b></i>


Bài tập 2 (71). BTT5. Học sinh làm trên bảng. Cả lớp làm vào vở.
<b>Bài làm:</b>


Tổng vận tốc của ngời đi bộ và của ngời chạy lµ:
4,1 + 9,5 = 13,6 (km/ giê)


Thời gian để hai ngi ú gp nhau l:


17 : 13,6 = 1,25 (gi)


<i><b>Đáp sè : 1,25 giê</b></i>


Bµi tËp 4 (72). BTT5. Häc sinh làm trên bảng. Cả lớp làm vào vở.
<b>Bài làm:</b>


Đổi 2 giê = 2,5 giê


Vận tốc của vận động viên đua xe đạp đi chặng đầu là
100 : 2,5 = 40 (km/giờ)


Vận tốc của vận động viên đua xe đạp đi chặng sau là
40 : 1,25 = 32 (km/giờ)


VËn tèc cña chặng đầu hơn chặng sau là
40 32 = 8 (km/giờ)


Vậy vận tốc của chặng đua đầu lớn hơn vận tốc của chặng đua sau là
8 km/giờ


<i><b>Đáp số : 8 km/giê</b></i>
<b>B- Båi dìng:</b>


Bài tập 1 GV chép đề bài lên bảng:
- Gọi HS đọc bài toán.


- HD HS cách giải bài toán.


* Yêu cầu học sinh l m b i v o và à à ë



<b>Bµi lµm</b>
VËn tèc của ô tô thứ nhất là
120 : 2,5 = 48(km/giờ)
Vận tốc của ô tô thứ hai là


48 : 2 = 24(km/giờ)
Thời gian của ô tô thứ hai là


120 : 24 = 5 (giê)


Ơ tơ thứ nhất đến trớc ơ tơ thứ hai là
5 giờ – 2,5 giờ = 2,5 giờ


<i><b>Đáp số: 2,5 giờ</b></i>
Bài tập 1 GV chép đề bài lên bảng:


- Gọi HS đọc bài toán.
- HD HS cách gii bi toỏn.


* Yêu cầu học sinh l m b i v o v ở.
<b>Bài làm :</b>


Đổi 2 giê 15 phót = 2,25 giê


Sau mỗi giờ ơ tơ và xe máy đi đợc là
54 + 38 = 92 (km/giờ)


Quãng đờng ngời đó đi là
92 x 2,25 = 207 (km)



<i><b>Đáp số : 207km</b></i>
4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---tiết: 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Bài 28


<b>I. Mục tiêu:</b>


Rèn chữ viết cho HS.


- Yờu câu hS viết đúng, đẹp, đảm bảo thời gian quy định
Rèn cho HS kĩ năng viết chữ đứng nét thanh nét đậm


- Trình bày bài đúng quy định . Viết đúng các chữ hoa theo yêu cầu của bài
- Có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Vở luyện viết lớp 5 tập 1.
- Bút nét thanh, nét đậm.
<b>III. Các b ớc lên lớp :</b>
<b> 1. ổn định tổ chức:</b>


2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


a) Giíi thiệu bài:
b) Nội dung bài giảng:


- Yờu cu HS m vở luyện viết (tr1)
- Gọi HS đọc bài viết.


GV đặt câu hỏi để khai thác bài viết:
- Bài viết đợc trình bày theo thể loại
nào?


- Trong bài viết có những con chữ nào
đợc viết hoa?


- Nh÷ng con ch÷ viÕt hoa cao mÊy ly?
- Nh÷ng con ch÷ viÕt thêng cao mÊy
ly?


- Bài viết đợc trình bày nh thế nào?
- Nội dung bài viết nói gì?


c) HS viÕt bµi:


- GV theo dõi giúp đỡ những HS viết
cha đạt.



d) Chấm bài, nhận xét đánh giá.
- GV chấm khoảng 6-7 bài; nhận xét
kĩ, cụ thể từng bài.


4. Cñng cè:


- Nêu nội dung bài viết.
- Nhận xét tiết học.


- Tuyờn dơng những HS có bài viết đẹp
đung quy định.


5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau


- Chấm vë cđa 1 vµi HS nhËn xÐt.


- HS đọc bài viết


- Bài viết đợc trình bày dới dạng văn xi.
- Những chữ đợc viết hoa trong bài viết là:


x; l; t; ®; g.



Những con chữ này đợc trình bày cao hai ly
rỡi.


- HS t¶ lêi



- HS chó ý viÕt bµi.


- HS viết bài sau đó đổi vở để kim tra li
chớnh t.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


---Ngày soạn: 22 tháng 03 năm 2010


Ngày giảng: Thứ t ngày 24 tháng 03 năm 2010


<b>Tiết: 1 Lịch sử </b>


<b>TiÕt 28: TiÕn vµo dinh Độc Lập</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Học xong bài này, HS biÕt:


- Ngày 30- 4- 1975 quân dân ta giải phóng Sài Gòn, kết thúc cuộc kháng chiến
chống Mĩ cứu nớc. Từ đây đất nớc hoàn toàn độc lập, thống nhất:


+ Ngày 26- 4- 1975 Chiến dịch Hồ Chí Minh bắt đầu, các cánh quân của ta
đồng loạt tiến đánh các vị trí quan trọng của quân đội và chính quyền Sài Gịn trong
thành phố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>II/ §å dïng d¹y häc: </b>


-Tranh, ảnh t liệu về đại tháng mùa xuân năm 1975.
-Lợc đồ để chỉ các địa danh đợc giải phóng năm 1975.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:


- Trình bày ND chủ yếu nhất của Hiệp định Pa-ri?
- Nêu ý nghĩa lịch sử của Hiệp định Pa-ri về Việt Nam?
3. Bài mới:


*Hoạt động 1( làm việc cả lớp )


-GV trình bày tình hình cách mạng của ta
sau Hiệp định Pa-ri.


-Nªu nhiƯm vơ häc tËp.


*Hoạt động 2 (làm việc cả lớp)
-GV nêu câu hỏi:


+ Sự kiện quân ta đánh chiếm Dinh Độc
Lập diến ra nh thế nào?


+Sự kiện quân ta tiến vào Dinh độc Lp
th hin iu gỡ?


-Mời HS lần lợt trả lời.


-Các HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
-GV nhËn xÐt, chèt ý ghi b¶ng.


*Hoạt động 3 (làm việc theo nhóm 7)
-Cho HS dựa vào SGK để thảo luận câu


hỏi:


+ Nªu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng
ngày 30-4-1975?


-Mi i din một số nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý ghi bảng.
*Hoạt động 4 (làm vic c lp)


-GV nêu lại nhiệm vụ giải phóng miền
Nam, thèng nhÊt Tỉ qc. NhÊn m¹nh ý
nghÜa cđa cc kh¸ng chiÕn chèng MÜ cøu
níc.


-Cho HS kể về con ngời, sự việc trong đại
thắng mùa xuân 1975.


*DiÔn biÕn:


-Xe tăng 390 húc đổ cổng chính tiến
thẳng vào. Đồng chí Bùi Quang
Thận giơng cao cờ CM.


-Dơng Văn Minh và chính quyền Sài
Gịn đầu hàng khơng điều kiện, lúc
đó là 11 giờ 30 phút ngày 30-4-1975.
*Y nghĩa: : Chiến thắng ngày
30-4-1975 là một trong những chiến thắng
hiển hách nhất trong lịch sử dân tộc.


Đánh tan quân xâm lợc Mĩ và qn
đội Sài Gịn, giải phóng hồn toàn
miền Nam, chấm dứt 21 năm chiến
tranh. Từ đây, hai miền Nam, Bắc
đ-ợc thống nhất.


4. Cñng cè:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

–—

<b></b>


<b>---TiÕt 2: híng dẫn họctoán</b>


toán (ôn)


<b>Luyn tp v tớnh vn tc, quóng ng, thời gian</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Củng cố cho học sinh về cách tính vận tốc,quãng đờng, thời gian.
- Rèn cho học sinh kĩ năng thực hành làm tốn chính xác.


- Gi¸o dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
<b>II.Chuẩn bị : PhÊn mµu, néi dung.</b>


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :


2. Kiểm tra bài cũ:


- HS nhắc lại quy tắc tính vận tốc, thời gian, quãng đờng. GV nhận xét.
3. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Bµi lµm:</b>


s <b>56km</b> 95km 84,7km 400km


v 42 km/giê <b>38 km/giê</b> 24,2 km/giê <b>5m/gi©y</b>


t 1 giê 20 phót 2,5 giê <b>3,5 giê</b> 1 phút 20 giây


Bài tập 2 (73). BTT5. Học sinh làm trên bảng. Cả lớp làm vào vở.
<b>Bài làm:</b>


Hiệu vận tốc giữa ô tô và xe máy là:
51 - 36 = 15 (km/ giê)


Thời gian để ô tô đuổi kịp xe mỏy l:
45 : 15 = 3 (gi)


Đáp số: 3 giờ.


Bài tập 2 (73). BTT5. Học sinh làm trên bảng. Cả lớp làm vào vở.
<b>Bài làm:</b>


Vận tốc của ngời bơi khi nớc lặng yên là:
800 : 8 - 18 = 82 (m/ phót)



Vận tốc khi ngời đó bơi ngợc dịng là:
82 - 18 = 64 (m/ phút)


Thời gian để ngời đó bơi hết qng sơng đó là:
800 : 64 = 12,5 (phỳt)


Đáp số: 12,5 phút.
4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết 3: </b>


<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>Hát về tấm lòng ngời mẹ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ca ngợi về những ngời phụ nữ đã cón những đóng góp to lớn trong cơng cuộc đấu
tranh giải phóng dân tộc, giải phóng đất nớc và những phụ nữ đã có nhiều đóng góp
cho xã hội.


- Giáo dục HS hiểu biết về nét đẹp của ngời phụ nữ
- Giáo dục ý thức tôn trọng phụ n bit giỳp ph n


- Bồi dỡng cách nhìn nhận về vị trí của ngời phụ nữ trong xà héi.


<b>II. Néi dung- h×nh thøc.</b>


1. Nội dung: Giáo dục HS hiểu biết về nét đẹp của ngời phụ nữ
Giáo dục ý thức tôn trọng phụ nữ biết giúp ph n


- Bồi dỡng cách nhìn nhận về vị trí của ngời phụ nữ trong xà hội.
2. Hình thức: Thi giữa các tổ. (3 tổ).


<b>III. Chuẩn bị:</b>
1. Tổ chức:


- Hái hoa dân chủ: (Chuẩn bị các câu hỏi phù hợp với địa phơng, phù hợp với hiểu
biết ca HS).


- Thành phần Ban tổ chức: GVCN( trởng ban) và ban cán sự lớp.
- Ngời dẫn chơng trình: Lớp phã häc tËp.


- Ban giám khảo: GVCN lớp trởng, lớp phó văn thể.
- Phân cơng chuẩn bị, phổ biến nội dung học tập cho HS.
2. Phơng tiện hoạt động:


- Khăn trải bàn, nớc uống, cây để cắm hoa, câu hỏi, hoa, loa đài, micro, đáp án của
câu hỏi.


- Phần thởng cho đội chơi và khán giả: 1 giải nhất, 1 giải nhì và 3 giải cho khán giả.
- Phân cơng cụ thể cho các tổ:


+ Tỉ 1 trang trÝ kh¸nh tiÕt.


+ Tổ 2 lo nớc uống, cây để cắm hoa.


+ Tổ 3 lo loa đài và cắt hoa.


<b>IV. Tiến trình hoạt động:</b>
* Hoạt động 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu.
- Giới thiệu ban giám khảo.


* Hoạt động 2: Thi hái hoa dân chủ.


- Thi hái hoa dân chủ; Các đội lên hái hoa sau đó về và bàn bạc trao đổi trong nhóm
khoảng 1 phút để thống nhất và đa ra câu trả lời.


- Các đội lên trả lời. BGK căn cứ vào biểu điểm để chấm diểm.


- Sau 3 lợt chơi đội nào có số diểm cao hơn đợc lọt vào trung kết, đội nào có số điểm
ít nhất thì bị loại ra khỏi cuộc chơi và làm khán giả.


<i><b>Câu hỏi 1: Bạn hãy hát về ngời phụ nữ đã có những đóng góp trong cơng cuộc giải</b></i>
<i><b>phóng đất nc?</b></i>


<i><b>Câu 2: HÃy kể tên một số bài hát nói về pguj nữ mà bạn biết?</b></i>
<i><b>Câu 3: Bạn hÃy hát một bài hát nói về ngời phụ nữ mà bạn biÕt?</b></i>


<i><b>Câu 4: Bạn hãy hát một bài hát nói về vai trị của ngời phụ nữ trong gia đình hoặc </b></i>
<i><b>trong xã hội mà bạn biết?</b></i>


* Hoạt động 3: Vui văn nghệ.


- Các đội chơi mỗi đội tham gia góp vui một tiết mục văn nghệ. Nội dung: Ca ngợi về


phụ nữ.


* Hoạt động 4: Phần thi giành cho khỏn gi.


- Các khán giả tham gia trả lời câu hái do ban tỉ chøc ®a ra.


- Bạn nào trả lời nhanh nhất và đúng nhất thì nhận đợc phần quà của BTC.
Câu hỏi: 1. bạn hãy kể tên những tấm gơng phụ nữ anh hùng?


Câu hỏi 2: Bạn hãy hát một bài hát ca ngợi về tấm gơng phụ nữ đảm đang?


Câu hỏi 3: Bạn hãy hát một bài hát nói về phụ nữ đã có những đóng góp trong cuộc
đấu tranh giải phóng đất nớc?


<b>V. Kết thúc hoạt động:</b>
- Đại biểu phát biểu ý kiến.


- Ban giám khảo công bố kết quả cuộc thi và trao giải.
- Tng kt, ỏnh giỏ tit hc.


- Dặn dò: Về Tìm hiểu về lịch sử ngày 30-4.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


---Ngày soạn: 24 tháng 03 năm 2010


Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26 tháng 03 năm 2010
<b>Tiết 1: Khoa học</b>


<b>Sự sinh sản của côn trùng.</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b>


Sau khi học bµi nµy, häc sinh biÕt:


- Viết sơ đồ chu trình sinh sản của côn trùng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài.


- Học sinh: sách, vở, su tầm tranh ảnh các loại côn trùng.
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:


- Hãy kể tên một số động vật đẻ trứng?
- Hãy kể tên một s ng vt con?
3. Bi mi:


Giáo viên Học sinh PT


a)Khởi động: Mở bài.


b) Hoạt động1: Làm việc với sgk.
* Mục tiêu: Nhận biết quá trình phát
triển, giai đoạn gây hại của bớm cải. Các
biện pháp phịng chống cơn trùng có hại.
* Cách tiến hành.


+ Bớc 1: HD làm việc theo cặp.
+ Bớc 2: HD làm việc cả lớp.


- GV chốt lại câu trả lời đúng.


c)Hoạt động 2: Quan sỏt v tho lun.


- Cả lớp hát bài: Chị ong nâu nâu và
em bé.


* HS làm việc theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

* Mục tiêu: Biết đợc cách sinh sản khác
nhau của ruồi và gián. Nêu đặc điểm
chung về sự sinh sản của côn trùng, cách
tiêu diệt.


* Cách tiến hành.


- HD làm việc theo nhóm.


- GV cht lại câu trả lời đúng.
- Tóm tắt nội dung bài.


- Gọi HS nêu phần ghi nhớ.


- Nhóm khác bổ xung.


* Nhóm trởng điều khiển nhóm mình
quan sát và trả lời câu hỏi trong sgk.
- Các nhóm thảo luận và ghi kết quả
ra nháp.



- C i din tham gia báo cáo kết
quả.


- C¸c nhãm kh¸c bỉ xung.
- 1-2 HS nêu phần ghi nhớ.
4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết 2: tiÕng viƯt</b>


<b>Híng dÉn häc</b>
<b>TËp làm văn</b>


<b>kiểm tra giữa học kỳ II (Viết)</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- - Kiểm tra việc học tập và nắm kiến thức của HS.
- - Đánh giá việc học tập của HS.


<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>


- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: Giấy kiểm tra.
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


1. ổ n định tổ chức :


2. Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra sự chuẩn bị cđa HS.
3. Bµi míi:


<b>1.Chính tả (Nghe, viết ) thời gian 15 phút</b>


<i><b>Bài viết : “Bà cụ bán hàng nước chè”</b></i>
<i><b> T đọc H nghe viết </b></i>


<b> 2. Tập làm văn:</b>


<i><b>Đề bài :Em hãy tả người bạn thân của em trng</b></i>


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


---P N V BIU ĐIỂM


. Viết: (10 điểm )
1 Chính tả ( 5điểm)



- H nghe viết đúng chính tả bài “ Bà cụ bán nước chè”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

2. Tập làm văn (5 điểm)
- Bài viết phải có đủ ba phần:


+ Mở bài: Giới thiệu được người bạn mình định tả là ai .
+ Thân bài : Tả hình dạng bên ngồi của người bạn


Tả tính tình nét nổi bật của người bạn và những ấn tượng của em
đối với bạn ấy.


+ Kết bài : Tình cảm của em đối với bạn đó


- Viết đúng ngữ pháp , dùng từ chính xác , khơng sai lỗi chính tả, diễn đạt trơi chảy.
- Tuỳ theo mức độ làm bài của H mà T ghi im cho phự hp.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tuần: 29</b>


Ngày soạn: 27 tháng 03 năm 2010


Ngy ging: Th hai ngy 29 thỏng 03 năm 2010
<b>Tiết: 1 Đạo đức</b>


<b>Em tìm hiểu về liên hợp quốc (tiết 2)</b>
<b>I - Mục tiêu</b>


Sau khi học bài này, HS biết:


- Hiu bit ban đầu đơn giản về tổ chức Liên Hợp Quốc và quan hệ của nớc ta


với tổ chức quốc tế này.


- Thái độ tôn trọng cơ quan Liên Hợp Quốc đang làm việc ở địa phơng và ở
Việt Nam.


<i><b>* Kể đợc một số việc làm của các cơ quan Liên Hợp Quốc ở Việt Nam hoặc</b></i>
<i><b>ở địa phơng.</b></i>


<b>II </b>–<b> Tµi liệu và phơng tiện</b>


- Tranh, nh, bng hỡnh, bi bỏo về hoạt động của Liên Hợp Quốc và các cơ
quan Liên Hợp Quốc ở địa phơng và ở Việt Nam.


- thông tin tham khảo ở phần Phụ lục (trang 71).
- Mi –crơ khơng dây để chơi trị chơi Phóng viên
<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


<b>TiÕt 2</b>


<b>Hoạt động 1: Chơi trị chơi Phóng viên (bài tập 2, SGK)</b>


* Mục tiêu: HS biết tên một vài cơ quan của Liên Hợp Quốc ở Việt Nam; biết một vài
hoạt động của các cơ quan Liên Hợp Quốc ở Việt Nam và a phng.


<i>* Cách tiến hành</i>


1. GV phõn cụng mt số HS thay nhau đóng vai phóng viên(có thể là phóng
viên báo Thiếu niên Tiền phong, phóng viên đài truyền hình, phóng viên đài phát
thanh,…) và tiến hành phỏng vấn các bạn trong lớp về các vấn đề có liên quan đến tổ
chức Liên Hợp Quốc. Ví dụ:



- Liên Hợp Quốc đợc thành lập khi nào?
- Trụ sở Liên Hợp Quốc ở đâu?


- Việt Nam đã trở thành thành viên của Liên Hợp Quốc từ khi nào?


- Bạn hãy kể tên một cơ quan của Liên Hợp Quốc ở Việt Nam mà bạn biết
- Bạn hãy kể một việc làm của Liên Hợp Quốc mang lại lợi ích cho trẻ em.
- Bạn hãy kể một hoạt động của cơ quan Liên Hợp Quốc ở Việt Nam hoặc ở địa
phơng mà em bit.


-.


2. HS tham gia trò chơi.


3. GV nhn xột, khen các em trả lời đúng, hay.
4. GV nhận xét chung và kết luận:


<b>Hoạt động 2: Triển lãm nhỏ</b>
<i>* Mục tiêu: Củng cố bài.</i>
<i>* Cách tiến hành:</i>


1. GV hớng dẫn các nhóm HS trng bày tranh, ảnh, bài báo,… về Liên Hợp
Quốc đã su tầm đợc xung quanh lớp học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

3. GV khen các nhóm HS đã su tầm đợc nhiều t liệu hay và nhắc nhở HS thực
hiện nội dung bài học.


4. Cđng cè:



- Nªu néi dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết 2: híng dÉn häcto¸n</b>


<b>ơn tập về phân số</b>
<b>I. Mục đích</b>


- Giúp HS: củng cố về đọc, viết, rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số.
- Rèn cho học sinh kĩ năng gii toỏn.


- Giáo dục học sinh lòng say mê ham học môn toán.
<b>II. Chuẩn bị : bảng con, phấn màu.</b>


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>
1. ổ n định tổ chức :


2. KiĨm tra bµi cị:


HS lần lợt nêu cách đọc, viết, quy đồng, so sánh phân số.
3. Bài mới:


* Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.


Bµi tËp 1: (VBT: 77) GV treo b¶ng phơ
HS làm trên bảng. Dới lớp làm vào vở.



Giáo viên nhận xÐt.


/////////// /////////// /////////// ///////////
Phân số chỉ phần đã tô đậm của băng giấy là: C


Bµi tËp 2 :


- Gọi HS đọc bài toán
HS làm vào v.


Giáo viên nhận xét, chữa bài.
ý cần khoanh vµo lµ ý B. Xanh
Bµi tËp 3 : - Học sinh làm trên bảng.


- Cho học sinh phát biểu tính chất cơ bản của phân số .
- Cả lớp làm vào vở.


- Gọi HS lên bảng chữa bài
- GV nhận xét, chữa bài.












Bµi tập 4: Học sinh làm bài vào VBT
Gọi HS chữa bµi.


GV nhËn xÐt.
a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

b)


= = ; = =
V× > nªn >
c) và


Cách 1:
= =
= =


V× < nên <
Cách 2:


< 1 ; > 1 VËy: <
Bµi tËp 5: Häc sinh lµm bài vào VBT
Gọi HS chữa bài.


GV nhận xét.


- Cả lớp nhận xét, chữa bài.


Cỏc phõn s c vit theo thứ tự từ bé đến lớn là: < <
4. Củng cố:



- Nªu néi dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết 3: tiÕng viƯt</b>


<b>Híng dÉn häc</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>

<b>Một vụ đắm tàu</b>


I/ YÊU CẦU:


- HS đọc đúng, diễn cảm bài văn.


- Hiểu được nội dung của bài, thuộc ý nghĩa.
- Viết đoạn 3 đều, đẹp.


- GDHS yêu quý tình bạn thiêng liêng, cao cả.
<b>II/ĐỒ DÙNG:</b>


- Viết sẵn đoạn cần luyện đọc diễn cảm.
<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1/ Luyện đọc:


- Hướng dẫn học sinh đọc.
- Đính phần đoạn luyện đọc.


-Theo dõi giúp HS đọc đúng, hay,lưu
ý cách đọc.


<b>2/ Củng cố nội dung:</b>


- Hướng dẫn HS củng cố lại các câu


- Đọc nối tiếp theo đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

hỏi ở SGK. - Đại diện nhóm trả lời câu hỏi ở
SGK.


- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.
- HS đọc nhẩm thuộc ý nghĩa.
<b>3. Cho HS làm bài tập trắc nghiệm: (Trả lời miệng)</b>


<b>Dựa vào nội dung bài đọc “MỘT VỤ ĐẮM TAØU”, chọn ý đúng trong các câu</b>
<b>trả lời dưới đây:</b>


1. Khi Ma-ri-ô bị thương, Giu-li-ét-ta đã làm những gì để chăm sóc bạn?
a. £ Giu-li-ét-ta hốt hoảng chạy lại và quỳ xuống bên bạn.


b. £ Lau máu trên tráng bạn rồi dịu dàng gỡ chiếc khăn đỏ trên mái
tóc. băng cho bạn.



c. £ Cả hai ý trên dều đúng.


<b>2. Quyết định nhường bạn xuống xuồng cứu nạn của Ma-ri-ơ nói lên điều gì về </b>
<i>cậu bé?</i>


a. £ Ma-ri-ơ là một cậu bé có tấm long cao thượng.


b. £ Ma-ri-ô là cậu bé biết hi sinh bản thân mình vì người khác.
c. £ Cả hai ý trên dều đúng.


<b>3. Nhân vật Giu-li-ét-ta là người như thế nào?</b>


a. £ Giu-li-ét-ta là một cô bé yếu đuối, nhân hậu.
b. £ Giu-li-ét-ta là một cô bé dịu dàng, nhân hậu.


c. £ Giu-li-ét-ta là một cơ bé nhút nhát, nhân hậu.
4. Cuối câu cầu khiến thường đặt dấu gì?


a. £ Dấu chấm than.


b. £ Dấu chấm hỏi.


c. £ Dấu chấm.


<b>5. Vì sao đặt dấu chấm than cuối câu “</b>Vónh biệt Ma-ri-ô!<i>”?</i>
a. £ Vì đây là câu kể.


b. £ Vì đây là câu cầu khiến.
c. £ Vì đây là câu cầu khiến.



ĐÁP ÁN


u 1 2 3 4 5


ý
đú


ng <i>c c b a c</i>


4. Cđng cè:


- Nªu néi dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

---Ngày soạn: 28 tháng 03 năm 2010


Ngày giảng: Thứ ba ngày 30 tháng 03 năm 2010


<b>Tiết 1: MÜ thuËt </b>
<b>Bài 29 : Tập nặn tạo dáng</b>


<b>Đề tài </b><i><b>Ngày héi</b></i>


<b>I. Mơc tiªu: </b>



- HS hiểu đợc nội dung và các hoạt động của một số ngày lễ hội.
HS biết cách nặn dáng ngời đơn giản.


- HS nặn đợc một hoặc hai dáng ngời đang hoạt động tham gia lễ hội.
<b>II.Chuẩn bị</b>


GV: SGK,SGV- su tầm trah ảnh về ngày hội, một số hình nặn của nghệ nhân về đề
tài ngày hội (nếu có).Bài nặn của HS lớp trớc, đất nặn hoặc giấy màu, hồ dán.


HS : SGK, vở ghi, giấy vẽ ,vở tập vẽ 5, chì, màu, tẩy, su tầm tranh ảnh về ngày
hộiđất nặn hoặc giấy màu, hồ dán.


<b>III. Các hoạt động dạy học-chủ yếu:</b>


1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.</b>


<b> Tìm chọn nội dung, đề tài</b>


+ GV y/cầu HS xem tranh ảnh về lễ hội đã chuẩn bị.
+ GV yêu cầu HS kể về những ngày hội ở quê hơng
+ GV gợi ý HS nhớ lại các hoạt động trong ngày lễ hội
nh: Đấu vật, chọi gà, đu quay, kéo co, đua thuyền, múa
rồng…..



<i><b>Tóm tắt: Trong những dịp lễ hội thờng có nhiều hoạt</b></i>
động giàu ý nghĩa và những trò chơi rất vui. Lễ hội ở
mỗi vùng miền thờng mang những nét c sc khỏc
nhau.


<b>2.Cách nặn</b>


- GV yêu cầu HS chọn nội dung và tìm các hình ảnh
chính, hình ảnh phụ để nặn.


- GV nh¾c HS nhớ lại cách nặn, GV làm mẫu cho HS .
+ Nặn từng bộ phận rồi ghép dính lại vơí nhau.


+ Nặn thêm hình ảnh phụ và chi tiết.
+ Tạo dáng v sp xp theo ti.
<b>3.Thc hnh</b>


- Nặn theo cá nhân.


- GV quan sát, gợi ý bổ sung cụ thể cho từng cá nhân
hoặc nhóm


- GV gợi ý cho HS chØnh sưa c¸c d¸ng ngêi sao cho râ
néi dung.


+ HS kể về những lễ hội
mà mình biết.


vd: Hi n Hùng(p.thọ),
hội chọi trâu(Đồ Sơn)….


- HS nhận xét đợc


- HS nắm cách nặn nh
sau:


- Nên nặn nhiều dáng
ng-ời.


+ Lu ý: Nặn các chi tiết
nh khăn, áo, cờ...


+ HS thùc hiƯn nỈn theo
híng dÉn.


- Nặn theo cá nhân.
- Nặn theo nhóm
- HS thực hiện
<b>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá</b>


- GV tổ chức cho HS quan sát,nhận xét một số bài về: + Hình nặn (rõ đặc điểm)
+Tạo dáng (sinh động) và sắp xếp các hỡnh rừ ni dung


- GV gợi ý HS xếp loại theo cảm nhận riêng và GV nhận xét cghung tiết học.
- Với các bài vẽ, xé dán, GV cũng tổ chøc cho hs nhËn xÐt, xÕp lo¹i nh vËy.
4. Cđng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:



- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau. Su tầm một số đầu báo, tạp chí, báo têng.

<b>---</b>

–—

<b> & </b>

–—

<b></b>



<b>---TiÕt 2:</b> To¸n


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

toán (ôn)


<b>ễn tp v s thp phõn </b>
<b>I. Mục đích</b>


- Gióp HS: cđng cè cho häc sinh c¸c phÐp tÝnh vỊ sè thËp ph©n..
- RÌn cho häc sinh thực hành kĩ năng giải toán.


- Giáo dục học sinh lòng say mê ham học môn toán.
<b>II. Chuẩn bị : bảng con, phấn màu.</b>


<b>II. Cỏc hot ng dy hc</b>
1. n định tổ chức :


2. KiĨm tra bµi cị:
3. Bµi míi:


* Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.
Bµi tËp 1(79)BTT5:


- Gäi HS nªu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài tập vào VBT.
- HS làm trên bảng.


- Gọi HS chữa bài



- GV nhận xét, chữa bài.


a) 75,82 đọc là: Bẩy mơi năm phẩy tám mơi hai.
75,82 gồm 7 chục 5 đơn vị 8 phần mời 2 phần trăm.
b) 9,345 đọc là: Chín phẩy ba trăm bốn mơi lăm.


9,345 gồm 9 đơn vị 3 phần mời 4 phần trăm 5 phần nghìn.
Bài tập 2(79)BTT5:


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài tập vào VBT.
- HS làm trên bảng.


- Gọi HS chữa bài


- GV nhận xét, chữa bài.


Số thập phân Viết số


Mt trm linh hai đơn vị; tám phần mời bốn phấn trăm 51,84
Một trăm linh hai đơn vị; sáu phần mời, ba phần trăm, chín phần nghìn. 102,639


Bảy đơn vị; hai phần trăm, năm phần nghìn. 7,025


Khơng đơn vị; một phần trăm. 0,01


Bµi tËp 3(79)BTT5:


- Gäi HS nªu yªu cầu của bài tập.


- Yêu cầu HS làm bài tập vào VBT.
- HS làm trên bảng.


- Gọi HS chữa bài


- GV nhận xét, chữa bài.


Viết các phân số thập phân sau dới dạng số thập phân.
<b>Bài làm:</b>


a/ 2


10=0,2


5
10=0,5


79


100=0<i>,</i>79
68


100=0<i>,</i>68


b/ 1


10=0,1


64
10=6,4



3


100=0<i>,</i>03


295


100=2<i>,</i>95


c/ 132


1000=0<i>,</i>132 2
35


100=2<i>,</i>35 4
87


100=4<i>,</i>087


d/ 3


5=0,6 1
1


4=1<i>,</i>25


Bµi tËp 4(80)BTT5:


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Gọi HS chữa bài



- GV nhận xét, chữa bài.
<b>></b>


<b><</b>
<b>=</b>


95,8 > 95,79
3,678 < 3,68
6,030 = 6,0600


47,54 = 47,5400
0,010 < 0,11
0,02 > 0,019
Bµi tËp 5(80)BTT5:


- Gäi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài tập vào VBT.
- HS làm trên bảng.


- Gọi HS chữa bài


- GV nhận xét, chữa bài.


Khoanh vào số bé nhất trong các số thập phân sau:
4,7; 12,9; 5,2; 12,6


<b>b- Bồi dỡng</b>


Bài tập 1 Yêu cầu học sinh l m b i v o và à à ë
<b>Bµi làm</b>


a/ 2 2


5<i>ì</i>
25
18=


12
5 <i>ì</i>


25
18=


12<i>ì</i>25
5<i>ì</i>18 =


2<i>ì</i>5
1<i>ì</i>3=


10
3


b/ 10,77 x 9,8 + 5,23 x 9,8 = (10,77 + 5,23) x 9,8
= 16 x 9,8


= 156,8


c/ 1,26 x 3,6 : 0,28 – 6,2 = 4,536 : 0,28 – 6,2
= 16,2 – 6,2


= 10



Bµi tập 2 Yêu cầu học sinh l m b i v o v ở
<b>Bài làm</b>
a/ 20


11 <i>ì</i>
33
23<i>ì</i>


69
180=


20<i>ì</i>33<i>ì</i>69
11<i>ì</i>23<i>ì</i>180=


1<i>ì</i>3<i>ì</i>3
1<i>ì</i>1<i>ì</i>9=


9
9=1


b/ (675,98 + 888,66 + 111,34) x 0,01 = (675,98 +1000) x 0,01
= 1675,98 x 0,01


= 16,7598
Bµi tËp 3 . Yêu cầu học sinh l m b i v o và à à ë


<b>Bµi lµm</b>
18,84 <i>x</i> + 11,16 <i>x</i> = 0,6



¿


<i>x ×</i>


¿ 30 = 0,6


<i>x</i> = 0,6 : 30


<i>x</i> = 0,02


4. Cñng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau. Su tầm một số đầu báo, tạp chí, báo tờng.

<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>



<b>---tiết: 3</b>


Luyện viết:


Bài 29


<b>I. Mục tiêu:</b>


Rèn chữ viết cho HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Rèn cho HS kĩ năng viết chữ đứng nét thanh nét đậm


- Trình bày bài đúng quy định . Viết đúng các chữ hoa theo yêu cầu của bài


- Có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Vở luyện viết lớp 5 tập 1.
- Bút nét thanh, nét đậm.
<b>III. Các b ớc lên lớp :</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy và trị</b>


a) Giíi thiƯu bµi:
b) Néi dung bài giảng:


- Yờu cu HS m v luyn vit (tr1)
- Gọi HS đọc bài viết.


GV đặt câu hỏi để khai thác bài viết:
- Bài viết đợc trình bày theo thể loại
nào?


- Trong bài viết có những con chữ nào
đợc viết hoa?


- Nh÷ng con ch÷ viÕt hoa cao mÊy ly?
- Nh÷ng con ch÷ viÕt thêng cao mÊy
ly?



- Bài viết đợc trình bày nh thế nào?
- Nội dung bài viết nói gì?


c) HS viÕt bµi:


- GV theo dõi giúp đỡ những HS viết
cha đạt.


d) Chấm bài, nhận xét đánh giá.
- GV chấm khoảng 6-7 bài; nhận xét
kĩ, c th tng bi.


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài viÕt.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Tuyên dơng những HS có bi vit p
ung quy nh.


5. Dặn dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau


- Chấm vở của 1 vài HS nhËn xÐt.


- HS đọc bài viết


- Bài viết đợc trình bày dới dạng văn xi.
- Những chữ đợc viết hoa trong bài viết là:



b; y; c.



Những con chữ này đợc trình bày cao hai ly
rỡi.


- HS t¶ lêi


- HS chó ý viÕt bµi.


- HS viết bài sau đó đổi vở để kiểm tra lỗi
chính tả.


<b>---</b>

–—

<b> & </b>

<b></b>


---Ngày soạn: 29 tháng 03 năm 2010


Ngày giảng: Thứ t ngày 31 tháng 03 năm 2010


<b>Tiết: 1 LÞch sư </b>


<b>Bài 29: Hoàn thành thống nhất đất nớc</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Häc xong bµi nµy, HS biÕt:


Tháng 4- 1976, quốc hội chung cả nớc đợc bầu và họp vào cuối tháng 6 đầu
tháng 7- 1976.


+ Tháng 4- 1976 cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung đợc tổ chức trong cả
nớc.



+ Cuối tháng 6 đầu tháng 7- 1976 Quốc hội đã họp và quyết định: tên nớc,
Quốc huy, Quốc kì, Quốc ca, thủ đơ và đổi tên thành phố Sài Gịn- Gia Định là Thành
phố Hồ Chí Minh.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


-Tranh, nh t liu v cuộc bầu cử và kì họp Quốc hội khố VI, năm 1976.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Sự kiện quân ta đánh chiếm Dinh Độc Lập diến ra nh thế nào?
- Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng ngày 30-4-1975?
3. Bài mới:


*Hoạt động 1( làm vic c lp )


-GV trình bày tình hình nớc ta sau sự kiện
ngày 30 4 1975.


-Nêu nhiƯm vơ häc tËp.


*Hoạt động 2 (làm việc theo nhóm)


-GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận nhóm 4:
+Tại sao ngµy 25 – 4 – 1976 lµ ngµy vui
nhÊt của nhân dân ta?


+HÃy thuật lại sự kiện lịch sử diƠn ra vµo
ngµy 25 – 4 – 1976 ë níc ta?



-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý ghi bảng.
*Hoạt động 3 (làm việc cả lớp)


-Cả lớp tìm hiểu quyết định quan trọng nhất
của kì họp đầu tiên Quốc hội khố VI, năm
1976


-Mêi mét sè HS tr×nh bày.


-Các HS khác nhận xét, bổ sung. GV nhận
xét.


*Hot động 4 (làm việc theo nhóm 7)
-GV cho các nhóm thảo luận câu hỏi:
+Những quyết định của kì họp đầu tiên
Quốc hội khố VI thể hiện điều gì?


+Nªu ý nghĩa lịch sử của cuộc bầu cử và kì
họp Quốc hội khoá VI, năm 1976


-Mi i din mt s nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý ghi bảng.
*Hoạt động 5 (làm việc cả lp)


-GV nhấn mạnh ý nghĩa LS của Quốc hội
khoá VI.



-HS nêu cảm nghĩ về cuộc bầu cử Quốc hội
khoá VI và kì họp đầu tiên của Quốc hội
thèng nhÊt.


*DiÔn biÕn:


-Ngày 25 – 4 – 1976, cuộc tổng
tuyển cử bầu Quốc hội đợc tổ chức
trong cả nớc.


-Đến chiều 25 – 4, cuộc bầu cử
kết thúc tốt đẹp, 98,8% TS cử chi
đi bầu.


*Những quyết định của kì họp đầu
tiên Quốc hội khố VI, năm 1976:
Tên nớc, quy định Quốc kì, Quốc
ca, Quốc huy, chọn thủ đơ, đổi tên
TP Sài Gịn – Gia Định, bầu Chủ
tịch nớc, Chủ tịch quốc hội, Chính
phủ.


*Y nghĩa: Việc bầu quốc hội thống
nhất và kì họp đầu tiên của Quốc
hội thóng nhất có ý nghĩa lịch sử
trọng đại. Từ đây nớc ta có bộ máy
nhà nớc chung thống nhất, tạo điều
kiện để cả nớc cùng đi lên CNXH


4. Cđng cè:



- Nªu néi dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

–—

<b></b>


<b>---TiÕt 2: híng dÉn häcto¸n</b>


tốn (ơn)
<b>I. Mục đích</b>


- Gióp HS: cđng cè cho häc sinh các phép tính về số thập phân..
- Rèn cho học sinh thực hành kĩ năng giải toán.


- Giáo dục học sinh lòng say mê ham học môn toán.
<b>II. Chuẩn bị : bảng con, phấn màu.</b>


<b>II. Cỏc hot ng dy học</b>
1. ổ n định tổ chức :


2. KiÓm tra bµi cị:
3. Bµi míi:


* Híng dÉn häc sinh lµm bài tập.


Bài tập 1(80) BTT5. Yêu cầu học sinh l m b i v o và à à ë
Bµi lµm



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

1,2 = 4, 25 = 5,125 =
b) =


= <sub> = </sub>


=




Bài tập 280) BTT5. Yêu cầu häc sinh l m b i v o và à ở
<b>Bài làm</b>


a) Viết dới dạng tỉ số % theo mÉu:


0,25 = 25% 0,6 = 60% 7,35 = 735%
b) Viết dới dạng số thập phân (theo mẫu):


35% = 0,35 8% = 0,08 725% = 725
Bµi tËp 3(80) BTT5. Yêu cầu học sinh l m b i v o và à à ë


<b>Bµi lµm</b>


a) giê = 0,5 giê 3 phót = 45 phót 1 giê = 1,2 giê
b) m = 2,5 m km = 0,6 km kg = 0,2 kg


l = 1,6 l m = 0,9 m 65% m = 0,65m
Bµi tËp 4(81)BTT5:


- Gäi HS nªu yªu cầu của bài tập.


- Yêu cầu HS làm bài tập vào VBT.
- HS làm trên bảng.


- Gọi HS chữa bài


- GV nhận xét, chữa bài.
Viết các số sau theo thø tù:


<b>Bài làm</b>
a) Từ bé đến lớn


3,97 < 5,78 < 6,03 < 6,25 < 6,3
b) Tõ lín ®Ðn bÐ:


10,02 > 10 > 9,32 < 8,86 < 8,68
Bµi tËp 5 (81)BTT5:


- Gäi HS nªu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài tập vào VBT.
- HS làm trên bảng.


- Gọi HS chữa bài


- GV nhận xét, chữa bài.


<b>Bài làm</b>


a) 0,2 < 0,21 < 0,3 b) 0,11 < 0,115 < 0,12
4. Cđng cè:



- Nªu néi dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

–—

<b></b>


<b>---TiÕt 3: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- Giúp HS tìm hiểu kĩ về ngày 30- 4 là ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất
n-ớc.


- HS kể lại đợc diễn biến của ngày 30- 4- 1975.
- Hs nắm đợc ý nghĩa của ngày 30- 4.


<b>II. Néi dung- h×nh thøc.</b>


1. Néi dung: Gi¸o dơc HS hiĨu biÕt vỊ ngày 30- 4- 1975,
2. Hình thức: Thi giữa các tổ. (3 tỉ).


<b>III. Chn bÞ:</b>
1. Tỉ chøc:


- Hái hoa dân chủ: (Chuẩn bị các câu hỏi phù hợp với địa phng, phự hp vi hiu
bit ca HS).


- Thành phần Ban tổ chức: GVCN( trởng ban) và ban cán sự lớp.
- Ngời dẫn chơng trình: Lớp phó học tập.


- Ban giám khảo: GVCN lớp trởng, lớp phó văn thể.


- Phân công chuẩn bị, phổ biến nội dung học tập cho HS.
2. Phơng tiện hoạt động:


- Khăn trải bàn, nớc uống, cây để cắm hoa, câu hỏi, hoa, loa đài, micro, đáp án của
câu hỏi.


- Phần thởng cho đội chơi và khán giả: 1 giải nhất, 1 giải nhì và 3 giải cho khán giả.
- Phân công cụ thể cho các tổ:


+ Tỉ 1 trang trÝ kh¸nh tiÕt.


+ Tổ 2 lo nớc uống, cây để cắm hoa.
+ Tổ 3 lo loa đài và cắt hoa.


<b>IV. Tiến trình hoạt động:</b>
* Hoạt động 1:


- ổn định tổ chức:


- Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu.
- Giới thiệu ban giám khảo.


* Hoạt động 2: Thi hái hoa dân chủ.


- Thi hái hoa dân chủ; Các đội lên hái hoa sau đó về và bàn bạc trao đổi trong nhóm
khoảng 1 phút để thống nhất và đa ra câu trả lời.


- Các đội lên trả lời. BGK căn cứ vào biểu điểm để chấm diểm.


- Sau 3 lợt chơi đội nào có số diểm cao hơn đợc lọt vào trung kết, đội nào có số điểm


ít nhất thì bị loại ra khỏi cuộc chơi và làm khán giả.


<i><b>C©u hái 1: Bạn hÃy nêu diễn biến của ngày 30- 4 -1975?</b></i>
<i><b>Câu 2: Nêu ý nghĩa của ngày 30- 4?</b></i>


<i><b>Cõu 3: Bn hãy hát một bài hát nói về ngày 30- 4 mà bạn biết?</b></i>
<i><b>Câu 4: Bạn hãy kể lại một câu chuyện nói về ngày 30- 4- 1975?</b></i>
* Hoạt động 3: Vui văn nghệ.


- Các đội chơi mỗi đội tham gia góp vui một tiết mục văn nghệ. Nội dung: Nói về
ngày 30- 4- 1975?


* Hoạt động 4: Phần thi ginh cho khỏn gi.


- Các khán giả tham gia trả lời câu hỏi do ban tổ chức đa ra.


- Bn nào trả lời nhanh nhất và đúng nhất thì nhận đợc phần quà của BTC.
Câu hỏi: 1. Bạn hãy hát một bài hát nói về ngày 30- 4- 1975?


Câu hỏi 2: Bạn hãy kể một câu chuyện về ngày 30- 4- 1975?
<b>V. Kt thỳc hot ng:</b>


- Đại biểu phát biểu ý kiÕn.


- Ban giám khảo công bố kết quả cuộc thi và trao giải.
- Tổng kết, đánh giá tiết học.


- Dặn dò: Về Tìm hiểu về lịch sử ngày 30-4.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>



---Ngày soạn: 31 tháng 03 năm 2010


Ngày giảng: Thứ sáu ngày 02 tháng 4 năm 2010
<b>Tiết 1: Khoa học</b>


<b>Bài 58: sự sinh sản và nuôi con của chim</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Sau bi hc, HS biết đợc chim là động vật đẻ trứng.
-Nói về sự ni con của chim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

-Hình trang upload.123doc.net, 119 SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mi:


*Mục tiêu: Hình thành cho HS biểu tợng về sự phát triển phôi thai của chim trong quả
trứng.


*Cách tiến hành:


-Bớc 1: Làm việc theo cặp.


Hai HS ngồi cạnh nhau cùng hỏi và trả lời
các câu hỏi:


+So sánh, tìm ra sự khác nhau giữa các quả
trứng ở hình 2.



+Bạn nhìn thấy bộ phận nào của con gà
trong các hình 2b, 2c, 2d?


-Bớc 2: Làm việc cả lớp


+Mi i diện một số nhóm trình bày.
+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+GV nhận xét, kết luận: SGV trang 186.


+H.2a: Quả trứng cha ấp,…
+H.2b: Quả trứng đã đợc ấp
khoảng 10 ngày…


+ H.2c: Quả trứng đã đợc ấp
khoảng 10 ngày…


+H.2d: Quả trứng đã đợc ấp
khoảng 10 ngày…


*Hoạt động 2: Thảo luận


*Mục tiêu: HS nói đợc về sự ni con của chim.
*Cách tiến hành:


-Bíc 1: Lµm viƯctheo nhãm 7


Nhãm trëng điều khiển nhóm mình quan sát các hình trang 119 SGK và thảo
luận các câu hỏi:



+Bn bit gỡ v những con chim non, gà con mới nở. Chúng đã tự kiếm ăn đợc
cha? Tại sao?


-Bíc 2: Lµm viƯc c¶ líp


+Mời đại diện một số nhóm trình bày.
+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+GV nhận xét, kết luận: SGV trang 187.
4. Cng c:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết 2: tiÕng viƯt</b>


<b>Híng dÉn häc</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CU</b>


<b>ôn tập về dấu câu: dấu chấm, dấu chấm hỏi., dÊu</b>


<b>chÊm than</b>



<b>I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>


<i><b>- HS hệ thống hố kiến thức đã học về Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than.</b></i>
<i><b>- Nâng cao kĩ năng sử dụng 3 loại dấu câu trên.</b></i>



<i><b>- Giáo dục HS yêu quý tiếng Việt .</b></i>
<b> II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Vở bài tập


- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn hướng dẫn học sinh điền dấu thích hợp.
- Bảng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

2. KiĨm tra bµi cị:

3. Bµi míi:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/Củng cố kiến thức:</b>


H:Nêu tác dụng của dấu chấm,
chấm hỏi, chấm than?


- Hướng dẫn HS hồn thành bài trên
lớp.


- Làm lại bài tập 3


<b>- Những em làm bài sai làm vào vở</b>
buổi chiều?


<b>2/ Luyện thêm</b>


Có thể viết dấu phẩy, dấu chấm, dấu
chấm hỏi, chấm than vào những chỗ
nào trong đoạn văn sau? Viết lại các


chữ đầu câu cho đúng quy định


Ba hồi trống giòn giã vang lên
báo hiệu giờ vào học mười lăm phút
truy bài đầu giờ tiếng đọc bài của
các lớp thật to ngồi sân cây bàng vẫn
xào xạc theo gió thời gian cứ trơi qua
rồi trống vào lớp cũng vang lên cô
giáo bước vào lớp vẻ mặt tươi cười
và đẹp hơn với chiếc áo dài màu
hồng phấn cô nhẹ nhàng ngồi vào
ghế rồi hỏi; “các em đã chẩn bị bài
tâïp đọc hôm nay chưa ” tất cả đều
đồng thanh trả lời: “dạ rồi ạ” nhìn
khắp lớp một vịng cơ gọi Thảo lên
trả bài bạn vội vàng tìm quyển vở
bài học lên bàn cơ và đọc bài ro ro
như nhìn sách. nh mắt cơ hiện rõ sự
vui vẻ tràn đầy


<b>-</b> HS trả lời


<b>-</b> Cho HS đọc lại bài đã làm
<b>-</b> Lớp theo dõi nhận xét, sửa


sai.


- Giúp đỡ những bạn chưa hoàn
thành.



- 1 em đặt 1 câu ở bảng lớp
- Lớp theo dõi nhận xét sửa sai.


<b>-</b> HS làm bài vào vở rồi trình


bày trước lớp để bạn nhận xét
góp y.ù


- HS làm bài vào vở
- Trình bày, lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

trả bài. Bạn vội vàng tìm quyển
vở bài học lên bàn cơ và đọc bài
ro ro như nhìn sách. Ánh mắt cô
hiện rõ sự vui vẻ, tràn đầy.
4. Cng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>---Tuần: 30</b>
Ngày soạn: 03 tháng 04 năm 2010


Ngy ging: Th hai ngy 05 thỏng 04 năm 2010
<b>Tiết: 1 Đạo đức</b>


<b>B¶o vệ tài nguyên thiên nhiên</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


Sau khi học bµi nµy, HS biÕt:


-Kể đợc một số tài nguyên thiên nhiên ở nớc ta và ở địa phơng.
- Biết vì sao cần phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.


- BiÕt giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả năng.
<b>II </b><b> Tài liệu và phơng tiện</b>


Tranh, ảnh, băng hình về tài nguyên thiên nhiªn (má than, dầu mỏ, rừng
cây, ..)hoặc cảnh tợng phá hoại tài nguyên thiên nhiên.


- Giấy Ao, bút d¹.


<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học </b>
1. ổ n định tổ chức :


2. KiĨm tra bµi cị:
3. Bµi míi:


<b>TiÕt 1</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin trang 44,SGK </b>


<b>* Mục tiêu: HS nhận biết thế nào là tài nguyên thiên nhiên.</b>
<i><b>* Cách tiến hành</b></i>


1. GV yờu cu HS làm bài tập 1 SGK
- Trao đổi theo nhóm dụi.



- GV yêu cầu một vài nhóm trình bày.
- Hỏi thế nào là tài nguyên thiên nhiên?


5. GV kt lun và mời 1-2 HS đọc phần Ghi nhớ trong SGK.
<b>Hoạt động 2: Phân tích thơng tin:</b>


<b>* Mục tiêu: HS biết đợc vì sao cần phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên </b>
<i> * Cách tiến hành</i>


- GV yêu cầu HS xem tranh 43 SGK Đạo đức 5 và lần lợt gọi HS đọc nối tiếp
các ý trang 44 SGK Đạo c 5.


- Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét và bổ sung ý kiến.
* Kết luận:


Ti nguyên thiên nhiên mang lại hiều lợi ích cho đời sống con ngời. Tài nguyên
thiên nhiên chỉ có hạn, nếu không biết khai thác và sử dụng một cách hợp lý sẽ bị cạn
kiệt.


- Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên là trách nhiệm của tất cả mọi ngời, trong đó có
HS.


<b>Hoạt động 3:Những việc cần làm để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.</b>


<b>* Mục tiêu: HS biết xác định những việc cần làm để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.</b>
<i><b>* Cách tiến hành</b></i>


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm xác định những việc cần làm để bảo vệ ti
nguyờn thiờn nhiờn .



- HS làm việc theo nhóm.


- Đại diện từng nhóm trình bày.
- Thảo luận chung cả lớp.


<i><b>* KÕt luËn: </b></i>


- không khai thác tài nguyên thiên nhiên bừa bãi; sử dụng tiết kiệm điện, nớc,
chất đốt, sách vở, đồ dùng; xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, các vờn Quốc gia…
là những việc cần làm để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.


+ Gọi một vài HS đọc phần ghi nhớ.
4. Củng cố:


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- VÒ học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


- Tỡm hiểu về một tài nguyên thiên nhiên của nớc ta hoặc của địa phơng.

<b>---</b>

–—

<b> & </b>

–—

<b></b>


<b>---Tiết 2: hớng dẫn họctốn</b>


<b>Ơn tập về đo diện tích</b>
<b>I. Mục đích</b>


- Giúp HS: củng cố về đọc, viết chuyển đổi các số đo diện tích
- Rèn cho học sinh k nng gii toỏn.


- Giáo dục học sinh lòng say mê ham học môn toán.
<b>II. Chuẩn bị : Bảng con, phÊn mµu.</b>



<b>II. Các hoạt động dạy học</b>
1. ổ n định tổ chức :


2. KiĨm tra bµi cị:


HS lần lợt nêu các đơn vị đo diện tích
3. Bài mới:


* Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.
Bµi tËp 1(84) BTT5.


<b>km2</b> <b><sub>hm</sub>2</b> <b><sub>dam</sub>2</b> <b><sub>m</sub>2</b> <b><sub>dm</sub>2</b> <b><sub>cm</sub>2</b> <b><sub>mm</sub>2</b>


1km2


=100hm2 1hm
2
=100dam2
=0,01km2


1dam2
= 100m2
=0,01hm2


1m2
= 100dm2
=0,01dam2


1dm2
=100cm2


=0,01m2


1cm2
=100mm2
=0,01dm2


1mm2
=0,01cm2
Bài tập 2(84) BTT5. HS đọc bài và làm bài vào vở.


a/ 1m2<sub> = 100dm</sub>2 <sub>b/ 1m</sub>2<sub> = 0,01dam</sub>2
1m2<sub> = 100 00cm</sub>2 <sub> 1m</sub>2 <sub>= 0,0001hm</sub>2
1m2<sub> = 1000 000mm</sub>2 <sub> 1m</sub>2<sub> = 0,000 001km</sub>2
1km2<sub> = 100ha</sub> <sub> 1m</sub>2<sub> = 0,0001ha</sub>
1km2<sub> = 1000 000m</sub>2 <sub> 1ha = 0,01km</sub>2
1ha = 10 000m2 <sub> 9ha = 0,09km</sub>2


Bài tập 3 (85) BTT5. Viết thành các số đo diện tích có đơn vị là héc-ta.


a/ 81 000 m2<sub> = 8,1ha</sub> <sub>254 000 m</sub>2<sub> = 25,4ha</sub> <sub> 3000 m</sub>2<sub> = 0,3ha b/ 2 </sub>
km2<sub> = 200ha</sub> <sub> 4,5 km</sub>2<sub> = 450ha</sub> <sub>0,1 km</sub>2<sub> = 10ha</sub>


Bài tập 4 (86) BTT5. Viết các sốthập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 2m2<sub> 64dm</sub>2<sub> = 2,64 m</sub>2 <sub>7m</sub>2<sub> 7dm</sub>2<sub> = 7,07m</sub>2


b/ 505dm2<sub> = 5,05m</sub>2 <sub> 85dm</sub>2<sub> = 0,85m</sub>2
4. Cđng cè:


- Nªu néi dung bài .
- Nhận xét tiết học.


5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

–—

<b></b>


<b>---TiÕt 3: tiÕng viƯt</b>


<b>Híng dÉn häc</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>THU</b>

<b>ẦN PHỤC SƯ TỬ</b>


<b>I/ YÊU CẦU:</b>


- HS đọc đúng, diễn cảm bài văn.


- Hiểu được nội dung của bài, thuộc ý nghĩa.
- GDHS HS quý trọng phụ nữ.


<b>II/ĐỒ DÙNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1/ Luyện đọc:


- Hướng dẫn học sinh đọc.


- Đính phần đoạn luyện đọc.


-Theo dõi giúp HS đọc đúng, hay,lưu
ý cách đọc.


<b>2/ Củng cố nội dung:</b>


HS làm bài tập trắc nghiệm:


<i><b>1.</b>Ha-li-ma đến gặp giáo sĩ để làm gì?</i>
a.£ Để nhờ vị giáo sĩ cho bùa giúp


người chồng trở lại thành người
đáng mến như trước.


b.£ Để nhờ vị giáo sĩ giúp nàng cách
làm cho người chồng trở lại tốt như
trước.


c.£ Để kể cho vị giáo sĩ biết chồng


mình đã thay đổi tính tình.


<i><b>2.</b>Vị giáo sĩ ra điều kiện như thế nào </i>
<i>thì mới chỉ cho bí quyết?</i>


a.£ Lấy được ba sợi lông bom của


một con sư tử sống.



b.£ Bắy được con sư tử sống.


c.£ Giết được con sư tử sống.
<i><b>3.</b>Vì sao khi bị Ha-li-ma nhổ lơng </i>


<i>bờm, sư tử chỉ cụp mắt xuống rồi bỏ </i>
<i>đi?</i>


a.£ Vì nó nhìn thấy ánh mắt dịu hiền
của nàng.


b.£ Vì nó quen với hành động này
của nàng đối với nó.


c.£ Vì nó bắt gặp ánh mắt dịu hiền
của nàng nhìn nó và hiểu rằng nàng
khơng hại nó mà chỉ thân thiện với
nó.


<i><b>4.</b>Em hiểu bí quyết mà vị giáo sĩ </i>
<i>muốn bảo cho Ha-li-ma là gì?</i>
a.£ Trí thơng minh, lịng kiên nhẫn.
b.£ Cử chỉ dịu dàng.


- Đọc nối tiếp theo đoạn.


- Nhận xét bình chọn bạn đọc hay.


£ Để nhờ vị giáo sĩ giúp nàng cách



làm cho người chồng trở lại tốt như
trước.


£ Lấy được ba sợi lông bom của một


con sư tử sống.


£ Vì nó bắt gặp ánh mắt dịu hiền của
nàng nhìn nó và hiểu rằng nàng
khơng hại nó mà chỉ thân thiện với
nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

c.£ Cả hai ý trên dều đúng.
<b>5.</b><i>Dấu phẩy trong câu: “</i>Tối đến,


nàng ôm chặt con cừu non vào
rừng<i>” có tác dụng gì?</i>


a.£ Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ


và vị ngữ.


b.£ Ngaên cách các vế câu trong câu


ghép.


c.£ Ngăn cách các bộ phận cùng


chức vụ trong câu.



<b>6.</b><i>Dấu phẩy trong câu: “</i>Nàng trở về,
vừa đi vừa khóc<i>” có tác dụng gì?</i>
a.£ Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ


và vị ngữ.


b.£ Ngăn cách các bộ phận cùng
chức vụ trong câu.


c.£ Ngăn cách các vế câu trong câu
ghép.


- Học thuộc yù nghóa.


£ Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ
và v ng.


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


---Ngày soạn: 04 tháng 04 năm 2010


Ngày giảng: Thứ ba ngày 06 tháng 04 năm 2010



<b>Tiết 1: Mĩ thuËt </b>
<b>Bµi 30 : Vẽ trang trí</b>


<b>TRANG TRí đầU BáO TờNG</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hiểu nội dung, ý nghĩa của báo tờng.
- Biết cách trang chí đầu báo tờng.


- Trang chớ đợc đầu báo của lớp đơn giản.


* HS khá giỏi: Trang chí đợc đầu báo tờng đơn giản, phù hợp với nội dung tuyên
truyền.


<b>II.ChuÈn bÞ</b>


GV: - SGK,SGV- Sưu tầm một u báo (báo nhân dân, Hoa hc trò, Nhi ng,)
- Một số đầu báo ca lp hoc ca trng. - B i v ca HS năm trớc .


HS : - SGK, vở ghi, giấy vẽ ,vở tập vẽ 5, chì, màu, tẩy.
<b>III. Các hoạt động dạy học-chủ yếu:</b>


1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.</b>



<b> Quan sát , nhận xét</b>
Báo tờng là gì ?


+ Báo tường : B¸o của mỗi đơn vị như : bộ đội,
trường học,… thường ra v o nhà ững dịp lễ Tết


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

hoặc c¸c đợt thi đua. SGV (123)


- GV g/thiệu một sốđầu b¸o v gà ợi ý:
+ Tờ báo có: u báo v <i>thân báo</i>


- GV g/thiu một sốđầu b¸o v gà ợi ý để HS nhËn
biÕt …..<b> </b>


<b>2.C¸ch vÏ</b>


- GV g/thiệu hình gợi ý cách vẽ hoặc minh hoạ…
- Vẽ phác các mảng chữ, hình minh hoạ cân đối...
+ Kẻ chữ v và ẽ hình trang trí.


+ Vẽ m u tà ươi s¸ng, phï hợp với nội dung.
<b>3.Thực hành</b>


- Nêu Yêu cầu


- GVcó th t chc cho HS như sau :
+ L m b i c¸ nh©n.à à


+ L m b i theo nhãm à à trên bng.



- GV bao quát lp, gi ý, hng dn b sung.


ho,).
+ Ch :


<b>- Tên t</b> báo : l phà ần chÝnh,
chữ to, râ,…


- Chủđề của tờ b¸o : cỡ chữ
nhỏ hơn.


- Tên đơn vị.
- Hình minh hoạ.
- HS nắm cách vẽ


+ HS thùc hiÖn vÏ theo híng
dÉn.


<b>4.Nhận xét, đánh giá</b>


- GV + HS chän một số b i à để nhận xÐt, đ¸nh gi¸ về:+ Bố cục (râ néi dung).
+ Ch (tên báo rõ, đẹp). + H×nh minh hoạ ( phï hợp, sinh động).
+ M u sà ắc ( tươi s¸ng, hấp dẫn,…).


- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc
<b> </b>


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .


- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- V hc bi, ôn bài chuẩn bị bài sau.
- Chuẩn bị đất nặn cho bài học sau.


<b>TiÕt 2:</b> To¸n


<b>Bồi dỡng- phụ đạo</b>
<b>a- phụ đạo</b>


<b>Ơn tập về đo diện tích và đo thể tích</b>
<b>I. Mục đích</b>


- Giúp HS: củng cố về đọc, viết chuyển đổi các số đo diện tích, thể tích.
- Rèn cho học sinh kĩ năng giải toỏn.


- Giáo dục học sinh lòng say mê ham học môn toán.
<b>II. Chuẩn bị : Bảng con, phấn màu.</b>


<b>II. Cỏc hoạt động dạy học</b>
1. ổ n định tổ chức :


2. KiĨm tra bµi cị:


HS lần lợt nêu các đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thể tích.
3. Bài mới:


Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.



Bµi tËp 1(85 BTT5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)


Tờn Kớ hiệu Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau


MÐt khèi m 1m= 1000 dm= 1000000 cm


§Ị- xi- mÐt khèi dm 1dm= 1000 cm; 1dm= 0,001m
Xăng- ti- mét khối cm 1cm = 0,001dm


b) Trong các đơn vị đo thể tích:


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Bài tập 2(85 BTT5. HS đọc bài, tóm tắt và làm vào vở.
<b>Bài làm: </b>


1m = 1000 dm
1dm = 1000cm
1m = 1000000cm
2m = 2000dm


b) 8,975m = 8975dm
2,004m = 2004dm
0,12dm = 120cm
0,5dm= 500cm


Bµi tập 3(86) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chÊm (theo mÉu)
a) 5m675dm = 5,675m


1996dm = 1,996m



b) 4dm 324cm = 4,324dm
1dm 97cm = 1,097dm
c) 1dm = 0,001m


2m 82dm = 2,082 m
25 dm = 0,025 m
2020cm = 2,020dm
105cm = 0,105dm
1cm = 0,001dm
<b>b- Bồi dỡng</b>


Bài tập 1: Yêu cÇu häc sinh l m b i v o và ở
<b>Bài làm:</b>


Diện tích xung quanh của phòng học là
(6 + 4,5) x 3,8 = 79,8(m2<sub>)</sub>


Diện tích toàn phần của phòng học là
6 x 4,5 + 79,8 = 106,8 (m2<sub>)</sub>
Diện tích cần quét vôi là


106,8 9,6 = 98,2 (m2<sub>)</sub>
<i><b>Đáp số: 98,2m</b><b>2</b></i>


Bi tp 2: Hc sinh c yờu cu của bài, làm bài vào vở.
<b>Bài làm:</b>


ThĨ tÝch cđa hép hình lập phơng là
15 x 15 x 15 = 3375 (cm3<sub>)</sub>



Diện tích cần sơn tất cả mặt ngoài của hộp là
15 x 15 x 5 = 1125 (cm2<sub>)</sub>


<i><b>Đáp số: a/ 3375cm</b><b>3</b><b><sub>; b/ 1125cm</sub></b><b>2</b></i>


Bài tập 3: Học sinh đọc yêu cầu của bài, làm bài vào vở.
<b>Bài làm</b>


ThĨ tÝch cđa bĨ là


1,5 x 0,8 x 1 = 1,2 (m3<sub>)</sub>
Đổi 1,2m3<sub> = 1200dm</sub>3


Số lít nớc đổ đầy bể là
1 x 1200 = 1200(l)


Số gánh nớc cần phải đổ đầy bể là
1200 : 30 = 40 (gỏnh)


<i><b>Đáp số: 40 gánh</b></i>
4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---tiết: 3</b>


Luyện viết:


Bài 30


<b>I. Mục tiêu:</b>


Rèn chữ viết cho HS.


- Yêu câu hS viết đúng, đẹp, đảm bảo thời gian quy định
Rèn cho HS kĩ năng viết chữ đứng nét thanh nét đậm


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Vở luyện viết lớp 5 tập 1.
- Bút nét thanh, nét đậm.
<b>III. Các b ớc lên lớp :</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy và trũ</b>


a) Giới thiệu bài:
b) Nội dung bài giảng:


- Yờu cu HS mở vở luyện viết (tr1)
- Gọi HS đọc bài viết.


GV đặt câu hỏi để khai thác bài viết:
- Bài viết đợc trình bày theo thể loại
nào?



- Trong bài viết có những con chữ nào
đợc viết hoa?


- Nh÷ng con ch÷ viÕt hoa cao mÊy ly?
- Nh÷ng con ch÷ viÕt thêng cao mÊy
ly?


- Bài viết đợc trình bày nh thế nào?
- Nội dung bài viết nói gì?


c) HS viÕt bµi:


- GV theo dõi giúp đỡ những HS viết
cha đạt.


d) Chấm bài, nhận xét đánh giá.
- GV chấm khoảng 6-7 bài; nhận xét
kĩ, cụ thể từng bài.


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài viết.
- Nhận xét tiết häc.


- Tuyên dơng những HS có bài viết đẹp
đung quy nh.


5. Dặn dò:



- Về ôn bài, chuẩn bị bài sau


- ChÊm vë cđa 1 vµi HS nhËn xÐt.


- HS đọc bài viết


- Bài viết đợc trình bày dới dạng văn xi
nói về Bổn phận của trẻ em.


b; y; s; t; v; n.



- Những chữ đợc viết hoa trong bài viết là:
Những con chữ này đợc trình bày cao hai ly
rỡi.


- HS t¶ lêi


- HS chó ý viÕt bµi.


- HS viết bài sau đó đổi vở để kim tra li
chớnh t.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


---Ngày soạn: 05 tháng 04 năm 2010


Ngày giảng: Thứ t ngày 07 tháng 04 năm 2010


<b>Tiết: 1 Lịch sử </b>
<b>Tiết 30: Xây dựng nhà máy </b>



<b>thuỷ điện Hoà Bình</b>
<b>I/ Mục tiêu: Học xong bµi nµy, HS biÕt:</b>


-Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình là kết quả lao động gian khổ, hi sinh của cán bộ,
công nhân hai nớc Việt Nam và Liên Xô.


-Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình có vai trị quan trọng đối với công cuộc xây
dựng đất nớc: cung cấp điện, ngăn lũ…


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh t liệu về Nhà máy Thuỷ điện Hồ Bình.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổ n định tổ chức :
2. Kim tra bi c:


-Nêu ý nghĩa lịch sử của việc bầu QH thống nhất và kì họp đầu tiên của QH
thống nhất?


3. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

* Hoạt động 2 (làm việc theo nhóm)


-GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận nhóm 4:
+Nhà máy Thuỷ điện Hồ Bình đợc chính
thức xây dựng khi nào?


+Nhà máy Thuỷ điện Hồ Bình đợc XD ở
đâu?


+Sau bao nhiêu lâu thì hồn thành?


-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý ghi bảng.
* Hoạt động 3 (làm việc cả lớp)
-Cả lớp thảo luận câu hỏi:


+Để xây dựng Nhà máy Thuỷ điện Hồ
Bình, cán bộ, CN Việt Nam và Liên Xơ đã
phải LĐ ra sao?


-Mêi mét sè HS tr×nh bày.


-Các HS khác nhận xét, bổ sung. GV nhận
xét.


* Hoạt động 4 (làm việc theo nhóm 7)
-GV cho các nhóm thảo luận câu hỏi:
+Nêu vai trị của Nhà máy Thuỷ điện Hồ
Bình đối với cơng cuộc xây dựng đất nớc?
+Nêu ý nghĩa của việc XD thành công Nhà
máy Thuỷ điện Hồ Bình?


-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý ghi bảng.
* Hoạt động 5 (làm việc cả lớp)


-GV nhấn mạnh ý nghĩa LS của việc XD
thành cơng Nhà máy Thuỷ điện Hồ Bình.
-HS nêu cảm nghĩ sau khi học bài này.


-Cho HS nêu một số nhà máy thuỷ điện lớn
của đất nớc đã và đang xây dựng.


*DiƠn biÕn:


-Ngày 6-11-1979, Nhà máy Thuỷ
điện Hồ Bỡnh c chớnh thc khi
cụng.


-Ngày 30-12-1988, tổ máy đầu tiên
bắt đầu phát điện.


-Ngy 4-4-1994, t mỏy cui cựng
ó hoà vào lới điện quốc gia.


*Y nghÜa:


Nhà máy Thuỷ điện Hồ Bình là
thành tựu nổi bật trong 20 năm, sau
khi thống nhất đất nớc. Là cơng
trình tiêu biểuđầu tiên thể hiện
thành quả của công cuộc xõy dng
CNXH.


4. Củng cố:


- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:



- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết 2: híng dÉn häcto¸n</b>


<b>ơn: về đo diện tích và đo thể tích</b>
<b>I. Mục đích</b>


- Giúp HS: củng cố về đọc, viết chuyển đổi các số đo diện tích, thể tích.
- Rèn cho học sinh kĩ năng gii toỏn.


- Giáo dục học sinh lòng say mê ham học môn toán.
<b>II. Chuẩn bị : Bảng con, phấn màu.</b>


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>
1. ổ n định tổ chức :


2. Kiểm tra bài cũ: HS lần lợt nêu các đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thể tích.
3. Bài mới : Hớng dẫn học sinh làm bi tp.


Bài tập 1(86) BTT5. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.


9m2<sub> 6dm</sub>2<sub> = 9,06m</sub>2 <sub>3m</sub>3<sub> 6dm</sub>3<sub> < 3,6m</sub>3
9m2<sub> 6dm</sub>2<sub> > 9,006m</sub>2 <sub> 3m</sub>3<sub> 6dm</sub>3<sub> = 3,006m</sub>3
9m2<sub> 6dm</sub>2<sub> < 9,6m</sub>2 <sub> 1,85dm</sub>3<sub> > 1dm</sub>3<sub> 85cm</sub>3
Bài tập 2(86) BTT5. HS đọc bài, tóm tắt và làm vào vở.


<b>Bµi lµm: </b>


Chiều cao của thửa ruộng đó là


250 x 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Diện tíchcủa thửa ruộng hình thang là
250 x 150 : 2 = 18 750 (m2<sub>)</sub>


Số thóc thu hoạch đợc ttrên thửa ruộng đó là
64 x 18 750 : 100 = 12 000 (kg)
i 12 000kg = 12 tn


<i><b>Đáp số: 12 tÊn</b></i>


Bài tập 3(87) BTT5. HS đọc bài, tóm tắt và làm vào vở.
<b>Bài làm:</b>


ThĨ tÝch cđa bĨ lµ


4 x 4 x 2,8 = 44,8 (m3<sub>)</sub>
ThĨ tÝch cđa bĨ ®ang chøa nớc là


44,8 : 100 x 85 = 38,08 (m3<sub>)</sub>
Đổi 38,08 m3<sub> = 38 080dm</sub>3
Trong bĨ chøa sè níc lµ


1 x 38 080 = 38 080(l)
Møc níc trong bĨ cao lµ


38,08 : (4 x4) = 2,38 (m)


<i><b>Đáp số: 38 080l ; 2,38m</b></i>
4. Củng cố:



- Nêu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Tiết 3: </b>


<b>Hot ng tp th</b>


<b>Su tầm tranh ảnh về ngày 30- 4</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS tìm hiểu kĩ về ngày 30- 4 là ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất
n-ớc.


- HS tìm , trrng bày những bức ảnh t liệu, bức tranh về ngày 30- 4- 1975.
- HS nắm đợc ý nghĩa của ngày 30- 4.


<b>II. Néi dung- h×nh thøc.</b>


1. Néi dung: Gi¸o dơc HS hiĨu biÕt vỊ ngày 30- 4- 1975,
2. Hình thức: Thi giữa các tỉ. (3 tỉ).


<b>III. Chn bÞ:</b>
1. Tỉ chøc:


- Hái hoa dân chủ: (Chuẩn bị các câu hỏi phù hợp với địa phơng, phù hợp với hiểu


biết của HS).


- Thµnh phần Ban tổ chức: GVCN( trởng ban) và ban cán sự lớp.
- Ngời dẫn chơng trình: Lớp phó học tập.


- Ban giám khảo: GVCN lớp trởng, lớp phó văn thể.
- Phân công chuẩn bị, phổ biến nội dung học tập cho HS.
2. Phơng tiện hoạt động:


- Khăn trải bàn, nớc uống, cây để cắm hoa, câu hỏi, hoa, loa đài, micro, đáp án của
câu hỏi.


- Phần thởng cho đội chơi và khán giả: 1 giải nhất, 1 giải nhì và 3 giải cho khán giả.
- Phân công cụ thể cho các tổ:


+ Tỉ 1 trang trÝ kh¸nh tiÕt.


+ Tổ 2 lo nớc uống, cây để cắm hoa.
+ Tổ 3 lo loa đài và cắt hoa.


<b>IV. Tiến trình hoạt động:</b>
* Hoạt động 1:


- ổn định tổ chức:


- Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu.
- Giới thiệu ban giám khảo.


* Hoạt động 2: Thi hái hoa dân chủ.



- Thi hái hoa dân chủ; Các đội lên hái hoa sau đó về và bàn bạc trao đổi trong nhóm
khoảng 1 phút để thống nhất và đa ra câu trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- Sau 3 lợt chơi đội nào có số diểm cao hơn đợc lọt vào trung kết, đội nào có số điểm
ít nhất thì bị loại ra khỏi cuộc chơi và làm khán giả.


<i><b>Câu hỏi 1:Các nhóm đều chung nội dung câu hỏi: </b></i>


<i><b>B¹n h·y trng bày các bức tranh, ảnh về ngày 30-4-1975? </b></i>
<i><b>Câu 2: Bạn hÃy nêu diễn biến của ngày 30- 4 -1975?</b></i>
<i><b>Câu 3: Nêu ý nghĩa của ngày 30- 4?</b></i>


<i><b>Cõu 4: Bạn hãy hát một bài hát nói về ngày 30- 4 mà bạn biết?</b></i>
<i><b>Câu 5: Bạn hãy kể lại một câu chuyện nói về ngày 30- 4- 1975?</b></i>
* Hoạt động 3: Vui văn nghệ.


- Các đội chơi mỗi đội tham gia góp vui một tiết mục văn nghệ. Nội dung: Nói về
ngày 30- 4- 1975?


* Hoạt động 4: Phần thi ginh cho khỏn gi.


- Các khán giả tham gia trả lời câu hỏi do ban tổ chức đa ra.


- Bạn nào trả lời nhanh nhất và đúng nhất thì nhận đợc phần quà của BTC.
Câu hỏi: 1. Bạn hãy hát một bài hát nói về ngày 30- 4- 1975?


C©u hỏi 2: Bạn hÃy kể một câu chuyện về ngày 30- 4- 1975?


Câu hỏi 3: Tại sao Dơng Văn Minh phải đầu hàng không điều kiện?



Câu hỏi 4: Tại sao xe tăng của Đồng chí Bùi Quang Thuận đi trớc mà lại không qua
đ-ợc cổng?


<b>V. Kt thỳc hot ng:</b>
- Đại biểu phát biểu ý kiến.


- Ban giám khảo công bố kết quả cuộc thi và trao giải.
- Tổng kết, ỏnh giỏ tit hc.


- Dặn dò: Về Tìm hiểu về lịch sử ngày 30-4.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


---Ngày soạn: 07 tháng 04 năm 2010


Ngày giảng: Thứ sáu ngày 09 tháng 04 năm 2010
<b>TiÕt 1: Khoa häc</b>


<b>TiÕt 60: sự nuôi và dạy con </b>
<b>của một số loài thú</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Sau bài học, HS biết:


Nờu c vớ dụ về sự nuôi và dạy con của một số loài thú (hổ, hơu).
<b>II/ Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh về sự nuôi và dạy con của hổ và hơu.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1. ổ n định t chc :


2. Kiểm tra bài cũ: Nêu sự sinh sản của thú?


3. Bài mới :


* Giới thiệu bài:


-GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
* Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận


*Mục tiêu: HS trình bày đợc sự sinh sản, ni con của hổ và hơu.
*Cách tiến hành:


-Bíc 1: GV chia líp thµnh 4 nhóm: 2 nhóm tìm hiểu về sự sinh sản và nuôi con
của hổ, 2 nhóm tìm hiểu về sự sinh sản và nuôi con của hơu.


-Bớc 2: Nhóm trởng điều khiển nhóm mình quan sát các hình và trả lời các câu
hỏi:


a) 2 nhóm tìm hiểu về sự sinh sản và nuôi con của hổ:
+Hổ thờng sinh sản vào mùa nào?


+Vì sao hổ mẹ không rời hổ con suốt tuần đầu khi sinh?
+Khi nào hổ mẹ dạy hổ con săn mồi?


+Khi no h con cú th sng độc lập.


b) 2 nhóm tìm hiểu về sự sinh sản và ni con của hơu.
+Hơu ăn gì để sống? Hơu đẻ mỗi lứa mấy con?


+Hơu con mới sinh ra đã biết làm gì?


+Tại sao hơu con mới khoảng 20 ngày tuổi, hơu mẹ đã dạy con tập chạy?


-Bớc 2: Làm việc cả lớp


+Mời đại diện một số nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

*Mục tiêu: -Khắc sâu cho HS kiến thức về tập tính dạy con của một số loà thú.
-G©y híng thó học tập cho HS.


*Cách tiến hành:


+GV hớng dẫn cách chơi và luật chơi (SGV-trang 193).
+GV tổ chức cho HS chơi


+Các nhóm khác nhận xét, đánh giá lẫn nhau.
+GV nhận xét, tun dơng những nhóm chơi tốt.
4. Củng cố:


- Nªu nội dung bài .
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:


- Về học bài, ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>


<b>---Đọc sách</b>


<b>c sỏch, chuyn tranh thiu nhi</b>
<b>I. Yờu cu:</b>


- HS cần tuân theo những nội quy của phòng đọc.



- Biết thờng thức những câu chuyện tranh dành cho Thiếu nhi.
- HS cần nắm đợc sơ qua nội dung câu chuyện mà mình đã đợc đọc.
- Nắm đợc ý nghía của câu chuyện mà bản thân đã đợc đọc.


- Rèn đọc hay đúng quy định.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Phòng đọc, bàn nghế, chuyện tranh Thiếu nhi.
<b>III. Các hoạt động chính:</b>


1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra tài liệu đọc.
3. Nội dung:


a) Vào phòng đọc:


- HS xếp hàng vào phịng đọc.
- HS ngồi vào vị trí đọc truyện.
b) Phát chuyện:


- GV phát chuyện cho HS.
c) HS đọc truyện:


* Chú ý: Nếu trờng hợp HS đọc xong chuyện đợc phát thì HS có thể đổi truyện cho
nhau hoặc đổi chuyện tại th viện.


Trong khi đọc truyện cần đọc nhỏ, không xô đẩy chen lấn, tranh dành nhau truyện.
- GV trực tiếp quản HS đẻ kịp thời nhắc nhở uốn nắn


- Trong khi đọc HS cần ngồi đúng t thế.


4. Kết thúc tiết đọc tuyện:


- Em hãy dùng lời của mình để kể lại câu chuyện mà em vừa đọc cho các bạn nghe?
- GV hỏi một số HS về ý nghĩa của câu chuyện mà em đã đợc đọc.


- Nêu cảm nghĩ của em về tiết đọc truyện hụm nay.
- GV nhn xột tit c chuyn.


5. Dặn dò:


- Về các em tìm những câu chuyện hay dành cho Thiếu nhi để đọc và kể cho mọi ngời
nghe về câu chuyện mà em đã đợc đọc trong buổi c sỏch hụm nay.


<b>---</b>

<b> & </b>

<b></b>



<b>---Tuần: 31</b>
Ngày soạn: 10 tháng 04 năm 2010


Ngy ging: Th hai ngy 12 thỏng 04 năm 2010
<b>Tiết: 1 Đạo c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>I - Mục tiêu</b>


Sau khi học bài nµy, HS biÕt:


-Kể đợc một số tài nguyên thiên nhiên ở nớc ta và ở địa phơng.
- Biết vì sao cần phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.


- BiÕt gi÷ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả năng.
<b>II </b><b> Tài liệu và phơng tiện</b>



Tranh, ảnh, băng hình về tài nguyên thiên nhiªn (má than, dầu mỏ, rừng
cây, ..)hoặc cảnh tợng phá hoại tài nguyên thiên nhiên.


<b>III- Cỏc hot ng dy </b>–<b> học </b>
1. ổ n định tổ chức :


2. Kiểm tra bài cũ:


- Tại sao cần phải bảo vệ các nguồn tài nguyên thiên nhiên?
3. Bài mới:


<b>Hot động 1: Giới thiệu về tài nguyên thiên nhiên (bài tập 2, SGK)</b>
* Mục tiêu: HS có thêm hiểu biết về tài nguyên thiên nhiên của đất nớc.
<i>* Cách tiến hnh</i>


1. HS giới thiệu về một tài nguyên thiên nhiên mà mình biết (kèm theo tranh,
ảnh minh hoạ)


2. Cả lớp nhËn xÐt, bæ sung.
3. GV kÕt luËn:


Tài nguyên thiên nhiên của nớc ta khơng nhiều. Do đó chúng ta càng cần phải
sử dụng tiết kiệm, hợp lý và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.


<b>Hoạt động 2: Làm bài tập 4, SGK.</b>


<i>* Mục tiêu: HS nhận biết đợc những việc làm đúng để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.</i>
<i>* Cách tiến hnh:</i>



1. GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận bài tập.
2.Từng nhóm thảo luận.


3. Đại diện từng nhóm lên trình bầy.
4. Các nhóm khác thảo luận bỉ sung.
5. GV kÕt ln:


- (a) , (®), (e) là các việc làm bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.


- (b), (c), (d) không phải là cácviệc làm bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.


- Con ngi cn bit cỏch s dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên để phục vụ cho
cuộc sông, khong làm tổn hại đến thiên nhiên.


<b>Hoạt động 3: Làm bài tập 3, SGK.</b>


<i>* Mục tiêu: HS biết đa ra giải pháp, ý kiến để tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.</i>
<i>* Cách tiến hành</i>


1. GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho nhóm: tìm biện pháp sử dụng tiết kiệm
tài nguyên thiên nhiên(tiết kiệm điện, nớc, chất t, giy vit,).


2. Các nhóm thảo luận .


3. Đại diện từng nhóm lên trình bày.


4. Các nhóm khác thảo luận và bổ sung ý kiến.


5. Kết luận: Có nhiều cách bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. Các em cần thực hiện
các biện pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả năng của mình.



<b>Hot ng ni tip :</b>



</div>

<!--links-->

×