ViÕt ph¬ng tr×nh tæng qu¸t cña qu¸ tr×nh
ViÕt ph¬ng tr×nh tæng qu¸t cña qu¸ tr×nh
quang hîp? Nªu b¶n chÊt ho¸ häc cña qu¸
quang hîp? Nªu b¶n chÊt ho¸ häc cña qu¸
tr×nh quang hîp?
tr×nh quang hîp?
KiÓm tra
bµi cò
Oxy ho¸
Oxy ho¸
Khö
Khö
6CO
2
+ 6H
2
O → C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
NL AS
NL AS
Sao khã thë
qu¸ vËy ?
Tại sao vào ban đêm, dưới bóng cây thì ta lại
Tại sao vào ban đêm, dưới bóng cây thì ta lại
cảm thấy ng
cảm thấy ng
ộ
ộ
t ng
t ng
t ạ
t ạ
khó chịu?
khó chịu?
Bµi 11
Nội dung:
Khái niệm và vai trò của hô hấp ở
Khái niệm và vai trò của hô hấp ở
thực vật
thực vật
Cơ chế của quá trình hô hấp trong
Cơ chế của quá trình hô hấp trong
cơ thể thực vật
cơ thể thực vật
Khái niệm về hô hấp sáng và ý nghĩa
Khái niệm về hô hấp sáng và ý nghĩa
của hệ số hô hấp
của hệ số hô hấp
Quan hệ giữa quang hợp và hô hấp ở
Quan hệ giữa quang hợp và hô hấp ở
thực vật
thực vật
Hô hấp ở thực vật là gì?
Hô hấp ở thực vật là gì?
H y nêu bản chất, viết phã
H y nêu bản chất, viết phã
ơng trình phản ứng tổng
ơng trình phản ứng tổng
quát của hô hấp
quát của hô hấp
ở thực
ở thực
vật
vật
?
?
I- Khái niệm về hô hấp ở thực vật:
I- Khái niệm về hô hấp ở thực vật:
1.
1.
Hô hấp ở thực vật là gì?
Hô hấp ở thực vật là gì?
I- Khái niệm về hô hấp ở thực vật:
I- Khái niệm về hô hấp ở thực vật:
1.
1.
Hô hấp ở thực vật là gì?
Hô hấp ở thực vật là gì?
L quỏ trỡnh oxi húa cỏc hp cht hu c
thnh CO
2
v H
2
O ng thi gii phúng nng
lng cn thit cho cỏc hot ng ca c th.
*/ Ph&ơng trình hô hấp tổng quát :
*/ Ph&ơng trình hô hấp tổng quát :
C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
6CO
2
+ 6H
2
O + NL
glucose
glucose
ATP
Kh
Kh
Oxy hoỏ
Oxy hoỏ
2. Vai trò của hô hấp
Ở TV hô hấp được xem là quá trình sinh lý
trung tâm:
Hô hấp giải phóng năng lượng hóa học từ
các chất hữu cơ, và được tích lũy dưới dạng
ATP.
Trong quá trình hô hấp cũng tạo ra nhiều
sản phẩm trung gian là nguyên liệu cho quá
trình tổng hợp nhiều chất khác trong cơ
thể.
=>KL: H« hÊp lµ qu¸ tr×nh tæng hîp c¶
vÒ vËt chÊt vµ n¨ng l&îng
II. CƠ QUAN VÀ BÀO QUAN HÔ HẤP
1. Cơ quan hô hấp
ở TV hô hấp xảy ra ở tất cả các cơ
quan của cơ thể. Đặc biệt ở các cơ quan
đang tăng trưởng, đang sinh sản và ở rễ.
2. Bào quan hô hấp
Bào quan thực hiện chức năng hô hấp
là ti thể.
CÊu tróc cña ty thÓ phï hîp víi chøc
CÊu tróc cña ty thÓ phï hîp víi chøc
n¨ng h« hÊp.
n¨ng h« hÊp.
III- C¥ CHÕ h« hÊp ë thùc vËt:
III- C¥ CHÕ h« hÊp ë thùc vËt:
Glucôz
(C
6
H
12
O
6
)
Đường phân
2ATP
H
2
O
Ti
thể
+O
2
6H
2
O
6CO
2
36ATP
Tế bào
chất
2CO
2
Rượu
etilic(C
2
H
5
OH)
hoặc axit
lactic(C
3
H
6
O)
A. Hô hấp kị
khí (lên men)
B. Hô hấp hiếu
khí(trong ti thể)
Phân giải kị khí
Tế bào
chất
Axit piruvic
CH
3
COCOOH)
Phân giải hiếu khí
HÔ HẤP Ở THỰC VẬT
Con đường hô hấp ở thực vật
Campbell; Fig. 9.6
Hô hấp tế bào có các giai đoạn nào ?
Đ ng phânườ
Chu i ỗ
truy n đi n ề ệ
tử
Chu trình
Krebs
III- C¥ CHÕ h« hÊp ë thùc vËt:
III- C¥ CHÕ h« hÊp ë thùc vËt:
1. H« hÊp hiÕu khÝ khi cã mÆt cña oxi–
Phiếu học tập số 1:
Phiếu học tập số 1:
Đờng phân
Đờng phân
Chu trình Crep
Chu trình Crep
Chuỗi chuyền điện tử
Chuỗi chuyền điện tử
Nơi diễn ra
Nơi diễn ra
Nguyên liệu
Nguyên liệu
Sản phẩm
Sản phẩm
Năng lợng
Năng lợng
1. Hô hấp hiếu khí khi có mặt của oxi
Đờng phân
Đờng phân
Chu trình Crep
Chu trình Crep
Chuỗi chuyền
Chuỗi chuyền
điện tử
điện tử
Nơi diễn ra
Nơi diễn ra
Nguyên
Nguyên
liệu
liệu
Sản phẩm
Sản phẩm
Năng l
Năng l
ợng
ợng
Phiếu học tập số 1:
Phiếu học tập số 1:
Chất nền
Chất nền
ti thể
ti thể
Màng trong
Màng trong
ti thể
ti thể
Tế bào
Tế bào
chất
chất
Axit piruvic
Axit piruvic
NADH,
NADH,
FADH
FADH
2
2
Glucozơ
Glucozơ
CO
CO
2
2
,
,
NADH
NADH
2
2
,
,
FADH
FADH
CO
CO
2
2
, H
, H
2
2
O
O
axit
axit
piruvic
piruvic
2ATP
2ATP
32ATP
32ATP
2ATP
2ATP
III- C¥ CHÕ h« hÊp ë thùc vËt:
III- C¥ CHÕ h« hÊp ë thùc vËt:
2. H« hÊp kÞ khÝ khi kh«ng cã mÆt cña oxi–
Điểm phân biệt
Điểm phân biệt
Hô hấp kị khí
Hô hấp kị khí
Hô hấp hiếu khí
Hô hấp hiếu khí
Nhu cầu O
Nhu cầu O
2
2
Nơi diễn ra
Nơi diễn ra
Sản phẩm
Sản phẩm
Năng lợng
Năng lợng
giải phóng
giải phóng
III- CƠ CHế hô hấp ở thực vật:
III- CƠ CHế hô hấp ở thực vật:
Phiếu học tập số 2:
Phiếu học tập số 2:
1. Hô hấp kị khí khi không có mặt của O
2
Điểm phân biệt
Điểm phân biệt
Hô hấp kị khí
Hô hấp kị khí
Hô hấp hiếu khí
Hô hấp hiếu khí
Nhu cầu O
Nhu cầu O
2
2
Nơi diễn ra
Nơi diễn ra
Sản phẩm
Sản phẩm
Năng lợng
Năng lợng
giải phóng
giải phóng
Không cần O
2
Cần O
2
Tế bào chất Ty thể
-
Đờng phân: tạo pyruvic
-
Lên men tạo ra rợu êtilic
và CO
2
hoặc axit lăctic
-
CO
2
, H
2
O, tích lũy ATP
Tích lũy năng lợng
thấp: 2 ATP
Tích lũy 36 ATP
III- CƠ CHế hô hấp ở thực vật:
III- CƠ CHế hô hấp ở thực vật:
2. Hô hấp kị khí khi không có mặt của O
2
+/ RQ là tỉ số giữa phân tử CO
2
thải ra và O
2
lấy
vào trong qúa trình hô hấp.
+/ ý nghĩa: RQ cho biết nguyên liệu đang hô
hấp thuộc nhóm chất gì để đánh giá tình trạng
hô hấp của cây => quyết định các biện pháp bảo
vệ và chế biến nông sản.
IV. Hệ Số hô hấp
IV. Hệ Số hô hấp
H y cho ã
H y cho ã
biết thế
biết thế
nào là
nào là
hô hấp
hô hấp
sáng,
sáng,
ảnh h
ảnh h
ởng của
ởng của
hô hấp
hô hấp
sáng?
sáng?
điều kiện
điều kiện
xảy ra là
xảy ra là
gì?
gì?
v- Hô hấp sáng:
v- Hô hấp sáng:
-
Hô hấp sáng là quá
Hô hấp sáng là quá
trình hấp thụ O
trình hấp thụ O
2
2
và giải phóng CO
và giải phóng CO
2
2
ở
ở
ngoài ánh sáng
ngoài ánh sáng
.
.
-
-
ả
ả
nh h&ởng:
nh h&ởng:
Gây lãng phí sản phẩm
Gây lãng phí sản phẩm
quang hợp ( 30-50%)
quang hợp ( 30-50%)
-Điều kiện
-Điều kiện
:
:
+/ Xảy ra chủ yếu ở nhóm thực vật C3
+/ Xảy ra chủ yếu ở nhóm thực vật C3
+/ Cờng độ ánh sáng cao
+/ Cờng độ ánh sáng cao
+/ Lợng CO
+/ Lợng CO
2
2
cạn kiệt, O
cạn kiệt, O
2
2
tích luỹ nhiều ở
tích luỹ nhiều ở
lục lạp
lục lạp
v- H« hÊp s¸ng:
v- H« hÊp s¸ng:
Sơ đồ hơ hấp sáng ở thực vật C
3
:
RiDP
APG
Axit
Glicơlic
(C
2
)
Axit
Glicơlic
Axit
Gliơxilic
Sêrin
Glixin
Ánh
sáng
Lục lạp
Perơxixơm
Ti thể
O
2
CO
2
Enzim cacbôxylaza chuyển thành enzim ôxigenaza ôxi
hoá ribulôzơ-1,5-điphotphat(RiDP) đến CO
2
,xảy ra kế
tiếp nhau trong ba bào quan : từ lục lạp qua perôxixôm
và kết thúc bằng sự thải khí CO
2
tại ti thể.
Quan s¸t h×nh vµ nªu mèi quan hÖ gi÷a quang hîp vµ
h« hÊp?
VI.
VI. mèi quan hÖ gi÷a quang hîp vµ h«
hÊp
Ph©n biÖt quang hợp và hô hấp ở thực vật
Quang h pợ
Hô hấp
Ch c ứ
năng
Bao quan
Ch t ấ
tham gia
ph n ngả ứ
S n ả
ph mẩ
Ph ng ươ
trinh p.ứ
Phân biệt quang hợp và hô hấp ở thực vật
Quang h pợ
Hô hấp
Ch c ứ
năng
Bào quan
Ch t ấ
tham gia
ph n ả
ngứ
S n ả
ph mẩ
Ph ng ươ
tr×nh p.ứ
Năng l ng d trượ ự ữ Năng l ng gi i ượ ả
phãng
CO
2
và H
2
O C
6
H
12
O
6
và O
2
L c l pụ ạ Ti thể
C
6
H
12
O
6
và O
2
CO
2
và H
2
O
6CO
2
+ 6H
2
O NLAS>
C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
6O
2
+ C
6
H
12
O
6
6CO
2
+ 6H
2
O +
NL (ATP+NhiÖt)
Protein
Axit amin
Cacbon hydrat
Lipit
Đường 6C-5C
Axit Pyruvic
Axetyl -CoA
Chu trình Crep
Axit
béo+Glyxerin
-NH
2
CO
2
H
2
O
Vận
chuyển e
O
2
ADP + P
ATP
ATP
HÔ HẤP
Ở THỰC VẬT
KN hô hấp thực vật
•
Vai trò hô h p đ i v i th c v tấ ố ớ ự ậ
•
Phân giải kỵ khí
Đường phân
Lên men
Sản phẩm phân giải kỵ khí
•
Phân giải hiếu khí
Chu trình Crep
Chuỗi truyền electron
Hô hấp sáng
Quan hệ giữa hô hấp
và quang hợp
•
Phương trình tổng quát hô hấp
Kết luận: