Trường THCS Cát Thành Giáo án : số học 6
Ngày soạn : 26-11-10
Tiết 52
Bài dạy :
THỰC HÀNH MÁY TÍNH CASIO
I . MỤC TIÊU :
1/Kiến thức : HS nắm được các bước thực hành cộng , trừ hai số ngun trên máy tính cầm tay .
2/Kĩ năng : HS thực hành thành thạo cộng , trừ hai số ngun trên máy tính cầm tay .
3/Thái độ : Cẩn thận khi thực hành đối với dãy phép tính .
II. CHUẨN BỊ :
1/GV : Bảng phụ vẽ mặt MTCT , MTCT Casio fx – 500MS
2/HS : Ơn tập các quy tắc cộng , trừ hai số ngun , MTCT Casio fx – 500MS hoặc các loại khác .
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Ổn đònh tình hình l ớp : (1ph)
Kiểm tra sỉ số lớp; Kiểm tra dụng cụ học tập.
Lơ
́
p 6A
1
: SS : 43 Vă
́
ng :…………………………………………………………………
Lơ
́
p 6A
2
: SS : 42 Vă
́
ng :…………………………………………………………………
Lơ
́
p 6A
3
: SS : 44 Vă
́
ng :…………………………………………………………………
2/ Kiểm tra bài cũ : (6 phút)
Nội dung kiểm tra Phương án trả lời
Tính :
a) 9 – ( 5 – 12) ; b) (16 – 31) + (-7)
c) (-4) + 8 – (-34)
a)9 – ( 5 – 12) = 9 – (-7) = 9 + 7 = 16 ;
b) (16 – 31) + (-7) = -15 + (-7) = - 22
c) (-4) + 8 – (-34) = 4 + 34 = 38
3/ Giảng bài mới :
a/Giới thiệu bài Các em đã biết dùng quy tắc cộng trừ các số ngun để tính các dãy phép tính
trên. Nếu dùng MTCT ta sẽ tính như thế nào ? Tiết học hơm nay các em học thực hành trên máy
MTCT để tính dãy phép tính đó .
b/Tiến trình bài dạy :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
12
ph
Hoạt động 1 : Cộng hai số ngun
GV đưa bảng phụ hình vẽ các nút
MTCT lên .
( Vì HS chỉ có máy loại fx -500MS
trở lên nên GV hướng dẫn trên máy
này là chính , các máy khác thực
hành tương tự )
GV : Các em đã biết cộng , trừ ,
nhân , chia các số tự nhiên bằng
MTCT . Vậy cộng , trừ với số
ngun âm ta thực hành như thế nào
Nút nào dùng để bấm cho số âm ?
GV khẳng định lại bằng cách chỉ
ra trên bảng phụ .
Hoạt động 1 : Cộng hai số
ngun
HS quan sát bảng và MTCT của
mình .
Nút (-)
HS quan sát và tìm nút (-) trên
máy mình .
1 . Cộng hai số ngun
Nút “ (-)” dùng để
chỉ dấu “-” trong số
âm .
Ví dụ : Thực hiện phép
tính :
a) 25 + (-13)
Nút ấn :
2 5 ( ) 1 3+ − =
KQ : 12
b) (-76) + 20
Nút ấn :
GV:Mai Việt Thắng Năm học : 10 -11
Trường THCS Cát Thành Giáo án : số học 6
GV đưa ví dụ lên bảng .
Em hãy nếu cách bấm câu a .
GV khẳng định lại và chỉ cách
bấm trên bảng phụ .
2 5 ( ) 1 3+ − =
Tương tự vậy em hãy nêu cách bấm
câu b ; c ?
GV đưa bài tập áp dụng lên bảng .
Thực hiện phép tính sau bằng
MTCT:
a) 187 + (-54) ; b)(-203) + 349 ;
c) (-175) + (-213)
GV yêu cầu 2em một bàn cùng thực
hành .
GV lưu ý các em để bấm nút “(-)”
chỉ số âm cũng có thể bấm nút “ – ”
HS đọc ví dụ .
HS nêu cách bấm và kết quả .
HS thực hành theo .
Lần lượt từng HS lên bảng chỉ
vào bảng phụ cách bấm và kết quả
HS dưới lớp thực hành trên máy
của mình .
a) (-76) + 20
( ) 7 6 2 0− + =
KQ: -56
b) (-135) + (-65)
( ) 1 3 5 ( ) 6 5− + − =
KQ : -200
2em một bàn thực hành và đại
diện nhóm nêu kết quả :
a) 133 ; b) 146 ; c) -388
( ) 7 6 2 0− + =
KQ: -56
c) (-135) + (-65)
Nút ấn :
( ) 1 3 5 ( ) 6 5− + − =
KQ : -200
8’ Hoạt động 2 : Trừ hai số nguyên
GV đưa ví dụ lên bảng .
Cách thực hành tương tự như trên
chỉ khác thay phép cộng thành phép
trừ . (GV chỉ hai nút đó trên bảng
phụ)
Em hãy nếu cách bấm câu a ; b ; c.
Hoạt động 2 : Trừ hai số nguyên
HS đọc ví dụ .
Lần lượt từng HS lên bảng chỉ
vào bảng phụ cách bấm và kết quả
HS dưới lớp thực hành trên máy
của mình .
a) 37 – 105
Nút ấn :
3 7 1 0 5− =
KQ : -68
b) 102 – (-5)
Nút ấn :
1 0 2 ( ) 5− − =
KQ : 107
2 .Trừ hai số nguyên
Ví dụ : Thực hiện phép
tính :
d) 37 – 105
Nút ấn :
3 7 1 0 5− =
KQ : -68
e) 102 – (-5)
Nút ấn :
1 0 2 ( ) 5− − =
KQ : 107
f) -69 – (-9)
Nút ấn :
( ) 6 9 ( ) 9− − − =
KQ : -60
GV:Mai Việt Thắng Năm học : 10 -11
Trường THCS Cát Thành Giáo án : số học 6
GV đưa bài tập áp dụng lên bảng .
Thực hiện phép tính sau bằng
MTCT:
a) 169 – 733 ; b) 53 – (-478) ;
c) – 135 – (-1936)
GV yêu cầu 2em một bàn cùng thực
hành .
c) -69 – (-9)
Nút ấn :
( ) 6 9 ( ) 9− − − =
KQ : -60
2em một bàn thực hành và đại
diện nhóm nêu kết quả :
a) -564 ; b) 531 ; c) 1801
Hoạt động 3 : Củng cố - Luyện tập
GV đưa bài tập 1 lên bảng và gọi HS
đọc .
Thực hiện phép tính sau bằng
MTCT:
a) 234 + (-458) ; b) (-675) + 987 ;
c) (-208) + (-6432) ; d) 65 – 983 ;
e) (-47) – 767 ; f) 87 – ( - 451)
g) (-70) – (-205)
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm ,
thực hành và ghi kết quả trên bảng
nhóm .
GV thu bài 4 nhóm .
Gọi HS nhận xét .
GV đưa đáp án để kiểm tra lại .
GV giới thiệu : đối với một dãy
phép tính ta cũng thực hiện tương tự
GV đưa bài tập 2 lên bảng và gọi
HS đọc .
Thực hiện phép tính sau bằng
MTCT:
a) 46 – 59 – 73
b) 32 – 48 + (- 13)
c) (-21) + 45 – 69
d) 94 – (-52) + ( - 126)
Em hãy nêu cách bấm câu a .
Tương tự vậy em hãy thực hành và
nêu kết quả các câu còn lại .
GV nhận xét .
GV giới thiệu : ngoài ra ta cũng có
thể dùng nút “(” và “)” bấm giống
như biểu thức để tính . Chẳng hạng
ở câu b ta có thể bấm :
3 2 4 8 ( 1 3 )− + − =
Hoạt động 3 : Củng cố - Luyện
tập
HS đọc bài tập 1 .
HS trao đổi nhóm , thực hành và
ghi kết quả trên bảng nhóm .
4 nhóm nộp bài .
HS nhận xét .
HS đọc bài tập 1 .
HS đứng tại chỗ nêu :
4 6 5 9 7 3− − =
HS thực hành và nêu kết quả các
câu còn lại .
b) -29 ; c) -45 ; d) 20
HS thực hành theo .
Bài tập 1 :
Thực hiện phép tính sau
bằng MTCT:
a) -224 ; b) 312 ;
c) -6640 ; d) -918
e) -814 ; f) 538
g) 135
Bài tập 2 :
Thực hiện phép tính sau
bằng MTCT:
a) -86 ; b) -29 ;
c) -45 ; d) 20
Bài tập 3 :
Thực hiện phép tính sau
GV:Mai Việt Thắng Năm học : 10 -11
Trường THCS Cát Thành Giáo án : số học 6
Nhưng cách này bấm lâu hơn .
Song cách đó ta dùng để tính dãy
biểu thức có dấu ngoặc thì rất tiện và
nhanh .
Quay lại bài kiểm tra bài cũ em hãy
nêu cách bấm câu a .
Tương tự vậy em hãy kiểm tra kết
quả hai câu còn lại .
GV lưu ý HS dấu ngoặc ở cuối có
thể bỏ đi không cần bấm mà bấm
ngay dấu bằng . Ví dụ câu a trên ta
có thể bấm :
9 ( 5 1 2− − =
GV đưa bài tập 3 lên bảng và gọi
HS đọc .
Thực hiện phép tính sau bằng
MTCT:
a) ( 27 – 84) - ( 45 – 95)
b) (62 + 143) + ( 32 – 51 – 60 )
c) (-48 – 92) – ( -53 + 89 – 149)
GV nhận xét .
Nếu còn thời gian GV giới thiệu
thêm cách dùng nút nhớ M+ ; M- ;
Ans .
1HS lên bảng chỉ vào bảng phụ
cách bấm , HS còn lại thực hành
trên máy tính cảu mình .
9 ( 5 1 2 )− − =
HS bấm máy kiểm tra .
HS thực hành và đứng tại chỗ nêu
kết quả :
a) -7 ; b) 126 ; c) -27
bằng MTCT:
a) -7 ; b) 126 ; c) -27
4/ Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : ( 4 ph)
- Ôn lại các bước thực hành cộng , trừ hai số nguyên trên MTCT . Thực hành lại các bài tập .
- Dùng máy tính cầm tay tính các bài : 89 , 91 , 92 /65 ; 107,108/67 SBT .
Bài tập thêm : Thực hiện phép tính sau bằng MTCT:
a) -52 + ( 23 – 84 ) – ( - 63 + 92 ) – (-25 – 28 – 84 )
b) ( 86 + 124) – [(-51) – (-43) + 85 ] – (32 – 70 )
Hướng dẫn : thực hiện tương tự như bài 3 . Lưu ý đối với dấu ngoặc vuông ta cũng bấm nút “(”
- Tiết sau học bài : Quy tắc chuyển vế
+ Đọc và soạn trước nội dung bài học .
+ Trả lời các ? .
IV . RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG .
GV:Mai Việt Thắng Năm học : 10 -11