Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1014.97 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1. Thế nào là nói quá? Nêu tác dụng của nói quá?
2. Trong các câu sau câu nào có sử dụng biện pháp tu từ
nói quá?
a. Lớp em chú ý nghe cô giảng bài.
b. Bao giờ cây cải làm đình
Gỗ lim thái nghém thì mình lấy ta.
c. Bài văn của bạn viết dỡ quá đi thôi!
d. Bài văn của bạn viết chưa được hay lắm!
1. Thế nào là nói quá? Nêu tác dụng của nói quá?
2. Trong các câu sau câu nào có sử dụng biện pháp tu từ
nói quá?
a. Lớp em chú ý nghe cô giảng bài.
b. Bao giờ cây cải làm đình
Gỗ lim thái nghém thì mình lấy ta.
c. Bài văn của bạn viết dỡ quá đi thôi!
d. Bài văn của bạn viết chưa được hay lắm!
1. Thế nào là nói quá? Nêu tác dụng của nói quá?
2. Trong các câu sau câu nào có sử dụng biện pháp tu từ
nói quá?
a. Lớp em chú ý nghe cô giảng bài.
b. Bao giờ cây cải làm đình
Gỗ lim thái nghém thì mình lấy ta.
c. Bài văn của bạn viết dỡ quá đi thôi!
d. Bài văn của bạn viết chưa được hay lắm!
1. Thế nào là nói quá? Nêu tác dụng của nói quá?
2. Trong các câu sau câu nào có sử dụng biện pháp tu từ
nói quá?
a. Lớp em chú ý nghe cô giảng bài.
b. Bao giờ cây cải làm đình
Gỗ lim thái nghém thì mình lấy ta.
c. Bài văn của bạn viết dỡ quá đi thôi!
d. Bài văn của bạn viết chưa được hay lắm!
1. Thế nào là nói quá? Nêu tác dụng của nói quá?
2. Trong các câu sau câu nào có sử dụng biện pháp tu từ
nói quá?
a. Lớp em chú ý nghe cô giảng bài.
b. Bao giờ cây cải làm đình
Gỗ lim thái nghém thì mình lấy ta.
c. Bài văn của bạn viết dỡ quá đi thôi!
d. Bài văn của bạn viết chưa được hay lắm!
1. Thế nào là nói quá? Nêu tác dụng của nói quá?
2. Trong các câu sau câu nào có sử dụng biện pháp tu từ
nói quá?
a. Lớp em chú ý nghe cô giảng bài.
b. Bao giờ cây cải làm đình
Gỗ lim thái nghém thì mình lấy ta.
c. Bài văn của bạn viết dỡ quá đi thôi!
d. Bài văn của bạn viết chưa được hay lắm!
1. Thế nào là nói quá? Nêu tác dụng của nói quá?
2. Trong các câu sau câu nào có sử dụng biện pháp tu từ
nói quá?
a. Lớp em chú ý nghe cô giảng bài.
b. Bao giờ cây cải làm đình
Gỗ lim thái nghém thì mình lấy ta.
c. Bài văn của bạn viết dỡ quá đi thôi!
d. Bài văn của bạn viết chưa được hay lắm!
1. Thế nào là nói quá? Nêu tác dụng của nói quá?
2. Trong các câu sau câu nào có sử dụng biện pháp tu từ
nói quá?
a. Lớp em chú ý nghe cô giảng bài.
b. Bao giờ cây cải làm đình
Gỗ lim thái nghém thì mình lấy ta.
c. Bài văn của bạn viết dỡ quá đi thôi!
d. Bài văn của bạn viết chưa được hay lắm!
<b>ĐÁP ÁN:</b>
- Nói quá là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mơ
tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả.
- Tác dụng: Để nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu
cảm.
1. Thế nào là nói quá? Nêu tác dụng của nói quá?
2. Trong các câu sau câu nào có sử dụng biện pháp tu từ
nói quá?
a. Lớp em chú ý nghe cô giảng bài.
b. Đêm nằm lưng chẳng tới giường
.Mong trời mau sáng ra đường gặp em.
b. Bác đã
b. Bác đã đi rồi sao, Bác ơi !rồi sao, Bác ơi !
Mùa thu đang đẹp, nắng xanh trời.
Mùa thu đang đẹp, nắng xanh trời.
(Tố Hữu, Bác ơi!)
(Tố Hữu, Bác ơi!)
c. Lượng con ông Độ đây mà... Rõ tội nghiệp, về c. Lượng con ông Độ đây mà... Rõ tội nghiệp, về
đến nhà thì bố mẹ
đến nhà thì bố mẹ chẳng còn<b>..</b>
(Hồ Phương, (Hồ Phương, <i>Thư nhàThư nhà</i>))
a. Vì vậy, tơi để sẵn mấy lời này, phịng khi tơi sẽ
a. Vì vậy, tơi để sẵn mấy lời này, phịng khi tơi sẽ đi
<i><b>gặp cụ Các Mác, cụ Lê-nin và các vị cách mạng đàn </b></i>
<i><b>anh khác</b><b>,</b><b>,</b></i> thì đồng bào cả nước, đồng chí trong Đảng thì đồng bào cả nước, đồng chí trong Đảng
và bầu bạn khắp nơi đều khỏi cảm thấy đột ngột.
và bầu bạn khắp nơi đều khỏi cảm thấy đột ngột.
(Hồ Chí Minh, (Hồ Chí Minh, <i>Di chúcDi chúc</i>))
<i><b>bầu sữa </b></i>mà không dùng một từ ngữ khác cùng nghĩa?
<b>đối với người nghe?</b>
<b>đối với người nghe?</b>
a. Con dạo này
a. Con dạo này lười lắm.lười lắm.
b. Con dạo này
b. Con dạo này không được không được
chăm chỉ cho lắm.
chăm chỉ cho lắm.
- Ngày mồng một đầu năm hiện lên thi thể em bé ngồi giữa
những bao diêm…
<i>(trích Cơ bé bán diêm, An- đéc-xen)</i>
<i><b>- Thi thể= xác chết</b></i>
<i><b>- Thi thể= xác chết</b></i>
<i><b>=> Tránh gây cảm giác ghê sợ, hàm ý xót xa </b></i>
<i><b>=> Tránh gây cảm giác ghê sợ, hàm ý xót xa </b></i>
<i><b>,thương cảm với số phận của cô bé bán diêm </b></i>
<i><b>,thương cảm với số phận của cô bé bán diêm </b></i>
<i><b>trước sự lạnh lùng ,vô cảm của người đời.</b></i>
<b>pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển </b>
<b>chuyển, tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê </b>
<b>chuyển, tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê </b>
<b>sợ, nặng nề; tránh thô tục, thiếu lịch sự.</b>
<b>sợ, nặng nề; tránh thô tục, thiếu lịch sự.</b>
<b> Nói giảm = uyển ngữ</b>
<b>* Thằng bé chạy mất từ năm ngoái .</b>
<b>* Các cụ đã khuất núi cả rồi.</b>
<b>* Hai bà cháu đã về chầu thượng đế. </b>
<b> (An-đéc-xen)</b>
<b>* Bác Dương thôi đã thôi rồi</b>
<b> Nước mây man mác ngậm ngùi lòng ta</b>
<b> (Nguyễn Khuyến)</b>
<b>* Đã ngừng đập, một trái tim .</b>
<b> Đã ngừng đập ,một cánh chim đại bàng.</b>
<b> (Thu Bồn)</b>
<b> Thảo luận nhóm ( 2 phút)</b>
<b>Hãy chỉ ra và nêu tác dụng của cách nói giảm nói </b>
<b>tránh trong đoạn trích sau: </b>
<b> a. Hôm sau, lão Hạc sang nhà tôi. Vừa thấy tôi, lão </b>
<b>bảo ngay:</b>
<b> - Cậu Vàng đi đời rồi ông Giáo ạ! </b>
<b>b. Lão làm bộ đấy! Thật ra thì lão chỉ tâm </b>
<b>ngẩm thế ,nhưng cũng ra phết chứ chả vừa </b>
<b>đâu: lão vừa xin tơi một ít bả chó…</b>
<b>3. Lưu ý:</b>
<b>Cho biết câu nào sử dụng nói giảm nói tránh ? Nói giảm </b>
<b>nói tránh bằng cách nào?</b>
<i><b>Câu 1 :</b></i>
a. Anh ấy đã <b>chết </b>ở chiến trường
b. Anh ấy đã <b>hy sinh</b> ở chiến
trường
<i><b>=> </b></i><b>Dùng từ đồng nghĩa.</b>
<b>Câu 2:</b>
a.Chiếc áo của cô <b>xấu </b>lắm.
b. Chiếc áo của cô <b>không đẹp</b> lắm.
<sub>Dùng cách nói phủ định từ trái </sub>
nghĩa.
<b>Câu 3:</b>
<b>a. </b>Anh<b> còn kém lắm.</b>
<b>b. </b>Anh cần <b>cố gắng hơn nữa.</b>
<b>=> Nói vịng</b>
<b>Câu 4: </b>
<b>a. </b>Anh ấy<b> bị thương nặng </b>như thế
thì<b> khơng sống </b>được lâu nữa đâu
chị ạ!
<b>b. </b>Anh ấy<b>… </b>như thế thì khơng<b>…. </b>được
lâu nữa đâu chị ạ<b>!</b>
<b>Tiết 39 – Bài 10: NĨI GIẢM NĨI TRÁNH</b>
<b>I. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh</b>
<b>1. Ví dụ: (SGK/107- 108)</b>
<b>2. Kết luận:</b>
<b>3. Lưu ý:</b>
<b>a. Các cách nói giảm nói tránh</b>
- Dùng từ đồng nghĩa (đặc biệt là từ Hán Việt).
- Dùng cách nói phủ định từ trái nghĩa.
- Dùng cách nói vịng.
<b>I. Nói giảm nói tránh và tác </b>
<b>dụng của nói giảm nói tránh</b>:
<b>3. Lưu ý:</b>
<b>3. Lưu ý:</b>
<b>a. Các cách nói giảm, nói tránh:</b>
<b>a. Các cách nói giảm, nói tránh:</b>
<b>b. Sử dụng nói giảm, nói tránh:</b>
<b>b. Sử dụng nói giảm, nói tránh:</b>
<b>* </b>
<b>* Các tình huống nên sử dụng nói giảm </b>
<b>nói tránh:</b>
<b>- </b>
<b>- Khi muốn tránh cảm giác đau buồn, Khi muốn tránh cảm giác đau buồn, </b>
<b>ghê sợ, thô tục, thiếu lịch sự</b>
<b>ghê sợ, thô tục, thiếu lịch sự..</b>
<b>- </b>
<b>- Khi muốn tôn trọng Khi muốn </b> <b>người đối người đối </b>
<b>thoại với mình </b>
<b>thoại với mình (người có quan hệ (người có quan hệ </b>
<b>thứ bậc xã hội, tuổi tác cao hơn) </b>
<b>thứ bậc xã hội, tuổi tác cao hơn) </b>
<b>- </b>
<b>- Khi nhận xét một cách tế nhị, Khi nhận xét một cách tế nhị, </b>
<b>lịch sự, có văn hố để người nghe </b>
<b>lịch sự, có văn hố để người nghe </b>
<b>dễ tiếp thu ý kiến góp ý.</b>
<b>dễ tiếp thu ý kiến góp ý.</b>
*
*<b>VD:VD:</b>
<b>Cháu bé đã bớt đi ngồi chưa?</b>
<b>Khuya rồi, mời bà đi </b>
<b>Khuya rồi, mời bà đi nghỉ.nghỉ.</b>
<b>Hôm nay, bạn mặc </b>
<b>I. Nói giảm nói tránh và tác </b>
<b>dụng của nói giảm nói tránh</b>:
<b>3. Lưu ý:</b>
<b>3. Lưu ý:</b>
<b>a. Các cách nói giảm nói tránh:</b>
<b>a. Các cách nói giảm nói tránh:</b>
<b>BÀI 10. TIẾT 39 – NĨI GIẢM NĨI TRÁNH </b>
<b>b. Sử dụng nói giảm nói tránh:</b>
<b>b. Sử dụng nói giảm nói tránh:</b>
<b>* Các tình huống nên sử dụng nói giảm </b>
<b>* Các tình huống nên sử dụng nói giảm </b>
<b>nói tránh:</b>
<b>nói tránh:</b>
<b>* </b>
<b>* Các trường hợp khơng nên nói giảm, Các trường hợp khơng nên nói giảm, </b>
<b>nói tránh:</b>
<b>T×nh hng 1</b>
<b>* Trong một cuộc họp lớp kiểm điểm bạn Hải hay đi </b>
<b>học muộn, bạn Lan nói:</b> <i><b>“Từ nay cậu khơng được đi học </b></i>
<i><b>muộn nữa vì như vậy khơng những ảnh hưởng đến việc </b></i>
<i><b>rèn luyện đạo đức của bản thân cậu mà còn ảnh hưởng </b></i>
<i><b>đến phong trào thi đua của lớp”.</b></i> <b>Bạn Trinh cho rằng </b>
<b>Lan nói như vậy là quá gay gắt, chỉ nên nhắc nhở bạn </b>
<b>Hải: “</b><i><b>Cậu nên đi học đúng giờ </b></i> <b>”. Em đồng tình với ý </b>
<b>kiến nào? Vì sao?</b>
Tình huống 2
Tình huống 2
An và Thành gây gổ đánh nhau trong giờ ra chơi . An và Thành gây gổ đánh nhau trong giờ ra chơi .
Em là người được chứng kiến sự việc đó. Khi thấy
Em là người được chứng kiến sự việc đó. Khi thấy
thầy cơ gọi hai bạn lên giải quyết và hỏi em sự việc
thầy cô gọi hai bạn lên giải quyết và hỏi em sự việc
diễn ra như thế nào?
diễn ra như thế nào?
Trong trường hợp này em có sử dụng biện pháp nói Trong trường hợp này em có sử dụng biện pháp nói
giảm nói tránh khơng? Vì sao?
giảm nói tránh khơng? Vì sao?
=> Khơng .nói giảm nói tránh như vậy sẽ rất bất lợi ,
=> Khơng .nói giảm nói tránh như vậy sẽ rất bất lợi ,
<b>3. Lưu ý:</b>
<b>a. Các cách nói giảm nói tránh</b>
<b> b. Các trường hợp khơng nên sử dụng nói giảm nói </b>
<b>tránh.</b>
<b>II. Luyện tập</b>
<b>1. Bài tập 1</b>
<b>1. Bài tập 1: Điền các từ ngữ nói giảm nói tránh sau : Điền các từ ngữ nói giảm nói tránh sau </b>
<b>đây vào chỗ trống:</b>
<b>đây vào chỗ trống: </b><i>đi nghỉ, khiếm thị, chia tay nhau, đi nghỉ, khiếm thị, chia tay nhau, </i>
<i>có tuổi, đi bước nữa</i>
<i>có tuổi, đi bước nữa</i>..
a. Khuya rồi, mời bà
a. Khuya rồi, mời bà...<i>đi nghỉ.đi nghỉ.</i>
b. Cha mẹ em...từ ngày em còn rất bé, em
b. Cha mẹ em...từ ngày em còn rất bé, em
về ở với bà ngoại.
về ở với bà ngoại.
<i>chia tay nhau</i>
<i>chia tay nhau</i>
c. Đây là lớp học cho trẻ em...
c. Đây là lớp học cho trẻ em...<i>khiếm thị.khiếm thị.</i>
d. Mẹ đã ... rồi, nên chú ý giữ gìn sức khoẻ.
d. Mẹ đã ... rồi, nên chú ý giữ gìn sức khoẻ.<i>có tuổicó tuổi</i>
e.Cha nó mất, mẹ nó..., nên chú nó rất e.Cha nó mất, mẹ nó..., nên chú nó rất
thương nó.
thương nó.
<i>đi bước nữa</i>
<b>BÀI TẬP BỔ SUNG </b>
<b>BÀI TẬP BỔ SUNG </b>
<b>a. Đây là ngôi trường của những trẻ em tàn tật.</b>
<b>b. Các chiến sĩ đã chết để bảo vệ quê hương.</b>
<b>c. Kiến thức toán của em còn kém lắm!</b>
<b>d. Bác sỹ pháp y đang mổ xác chết.</b>
<b>Đây là ngôi trường của những trẻ em</b> <i><b>khuyết tật</b></i><b>.</b>
<b>Các chiến sĩ đã</b> <i><b>hi sinh</b></i> <b>để bảo vệ q hương.</b>
<b>Kiến thức tốn của em</b> <i><b>cịn chưa tốt, cần cố gắng hơn</b></i><b>.</b>
.
<b>Bác sỹ pháp y</b> <b>đang</b> <i><b>phẫu thuật tử thi.</b></i>
<b>TÌNH </b>
<b>H</b>
Những đứa trẻ
Những đứa trẻ
này bố mẹ chết
này bố mẹ chết
hết rồi, thật
hết rồi, thật
đáng thương!
đáng thương!
Những đứa
Những đứa
trẻ mồ côi
trẻ mồ côi
này thật đáng
này thật đáng
thương!
thương!
<b>Bệnh tình ơng ấy </b>
<b>nặng lắm chắc sắp </b>
<b>chết rồi!</b>
<b>Tình trạng của </b>
<b>ơng ấy chắc chẳng </b>
<b>cịn được bao lâu </b>
<b>nữa.</b>
<b>TÌNH HUỐNG 4</b>
<b>So sánh sự khác nhau của hai biện pháp tu từ nói q </b>
<b>và nói giảm nói tránh. </b>
<b>NĨI QUÁ</b> <b>NÓI GIẢM NÓI TRÁNH</b>
<b>- Biện pháp tu từ diễn </b>
<b>đạt tế nhị, uyển chuyển.</b>
<b>- Tránh gây cảm giác </b>
<b>quá đau buồn, ghê sợ, </b>
<b>nặng nề; tránh thô tục, </b>
<b>thiếu lịch sự </b>
<b>- Biện pháp tu từ phóng </b>
<b>đại quy mơ, tính chất của </b>