Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.69 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ hai ngày 11 tháng 3 năm 2019</i>
<b>TiếngViệt </b>
<b>VẦN / OAO/, /OEO/ (2 tiết)</b>
______________________________
<b>Tốn</b>
<b>CÁC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
- u thích học tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Giáo viên: Bảng gài và thẻ que tính.
- Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Số 70 gồm có mấy chục? Mấy đơn vị ?
<b>2. Bài mới: a. Giới thiệu bài </b>
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài.
<i>b. Giới thiệu các số từ 20 đến 50 </i>
- Yêu cầu HS gài 2 chục que tính, rồi
gài thêm 3 que tính rời nữa, tất cả có
mấy que tính.
- Cách viết số hai mươi ba ?
- Tiến hành tương tự cho đến 29.
- Yêu cầu HS làm bài 1, lưu ý đọc các
số 21, 25, 24.
- Nắm yêu cầu của bài
- Hoạt động cá nhân.
- 2 chục và 3 là hai mươi ba.
- Viết chữ số 2 trước chữ số 3 sau
thành là 23
- Đọc lại các số từ 21 - 30
- Đọc là : Hai mươi mốt, hai mươi lăm,
hai mươi tư.
<i>c. Giới thiệu các số từ 30 đến 40 </i>
- Tiến hành tương tự hoạt động 3, lưu
ý cách đọc số: 31, 35, 34.
<i>d. Giới thiệu các số từ 40 đến 50 .</i>
- Tiến hành tương tự hoạt động 3- 4.
- Hoạt động cá nhân.
- Làm bài tập 2, đọc các số đó là: bai
mươi mốt, ba mươi lăm, ba mươi tư.
- Hoạt động cá nhân.
- Làm bài tập 3.
<b>3. </b> Luyện tập
<b>Bài 4 </b>: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ?
- Cho HS đọc các số theo thứ tự xi,
ngược.
<b>4.Củng cố - dặn dị </b>
- Thi viết số nhanh
- Nhận xét giờ học
- Về nhà Xem trước bài: Các số có hai chữ số (tiếp).
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
Ơn đọc, viết các số từ 20 đến 50, đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến
50
Rèn tính cần cù, chăm chỉ tính tốn.
u thích mơn học.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Luyện tập</b>
<b>Bài 1. </b>Hướng dẫn HS viết các
số theo mẫu
Bài 1.a) Viết (theo mẫu)
Hai mươi: 20 Hai mươi tư: ...
Hai mươi mốt:... Hai mươi lăm:....
Hai mươi hai:... Hai mươi sáu:...
Hai mươi ba:...
b)Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số:
...
<b>Bài 2. - </b>Hướng dẫn HS viết số
- GV nhận xét
Bài 2.Viết số:
Bốn mươi:... Ba mươi bảy:...
Bốn mươi mốt:... Ba mươi chín:...
Ba mươi ba:... Bốn mươi:...
<b>Bài 3.</b> Gọi HS nêu yêu cầu của
đề ?
- Cho HS viết số thích hợp vào ơ
trống
Bài 3 Viết số thích hợp vào ơ trống
<b>Bài 4.</b> Hướng dẫn làm BT nâng
cao
- HS làm BT nâng cao
<b>3.Củng cố - dặn dò</b>
- Thi viết số nhanh
- Nhận xét giờ học
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>_____________________________</b>
<b>Thủ cơng</b>
<b>CẮT, DÁN HÌNH VNG</b>
- Biết cách cắt, dán hình vng.
- Biết kẻ vng và cắt, dán hình vng.
- Giữ gìn đồ dùng học tập, vệ sinh lớp.
<b>II- ĐỒ DÙNG</b>
- Giáo viên: Hình vng mầu trên nền giấy trắng có kẻ ơ.
- Học sinh: Giấy màu, giấy kẻ ơ, bít chì, thước kẻ, hồ gián.
<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS . - Nhận xét sự chuẩn bị của bạn
<b>2. Bài mới: a. Giới thiệu bài</b>
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài
<i>b. Quan sát nhận xét </i> - Hoạt động cá nhân
- Treo hình vng lên bảng cho HS quan
sát và hỏi: Hình vng có mấy cạnh, độ dài
các cạnh?
- Hình vng có 4 cạnh bằng
nhau.
<b>Chốt</b>: hình vng có bốn cạnh dài bằng
nhau.
- Theo dõi
<i>c. Hướng dẫn hực hành </i> - Hoạt động cá nhân
- Hướng dẫn cách lấy 4 điểm để vẽ hình
vng.
- Theo dõi
- Hướng dẫn cắt hình vng. - Theo dõi
- Hướng dẫn dán hình vng. - Theo dõi
* Hướng dẫn cách vẽ và cắt hình vng
đơn giản hơn.
- Theo dõi GV làm
- Tận dụng hai cạnh là hai mép tờ giấy màu
để vẽ hai cạnh còn lại.
<b>3.Củng cố dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau: Giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì.
<b>________________________________________________________________</b>
<i>Thứ ba ngày 12 tháng 3 năm 2019</i>
<b>VẦN / UAU/, / UÊU// UYU/</b>
(2 tiết)
________________________________
<b>Toán</b>
<b>CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (T2) </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69.
- Hăng say học toán.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Giáo viên: Bảng gài và thẻ que tính.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tốn 1.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
- Đọc số: 35; 24; 47.
- Viết số: hai mươi lăm, ba mươi tư, bốn mươi mốt.
<b>2. Bài mới: a. Giới thiệu bài (2')</b>
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài.
<i>b. Giới thiệu các số từ 50 đến 60 (10').</i>
- Hướng dẫn HS thao tác trên que tính để
nhận ra 6 chục và 4 đơn vị từ đó có số 64.
- Tiến hành tương tự cho HS nhận biết số từ
50 đến số 60.
- Cho HS làm bài tập 1. Lưu ý cách đọc từ
51, 54,55.
- Nắm yêu cầu của bài
- Hoạt động cá nhân.
- Lấy 6 chục và 4 que tính gộp
lạiđược 64 que tính. Được số 64
đọc là sáu mươi tư.
- Thao tác trên que tính.
- Đọc là năm mươi mốt, năm
mươi tư, năm mươi lăm.
<i>c. Giới thiệu các số từ 60 đến 69 (10')</i>
- Tiến hành tương tự hoạt động 3.
- Cho HS làm bài tập 2; 3. Hỏi thêm HS về
số chỉ chục và số chỉ đơn vị.
<i>d. Luyện tập </i>
- Tiến hành trên que tính để
nhận ra cac số từ 60 đến 69.
- Làm và chữa bài tập.
<b>Bài 4 </b>: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ?
- Hỏi thêm về 54 gồm 5 và 4 thì sai ở đâu? - Chưa rõ 5 gì và 4 gì
<b>3.Củng cố - dặn dò </b>
- Thi viết số nhanh.
- Nhận xét giờ học.
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
____________________________
<b>Hoạt động tập thể </b>
<b>Trải nghiệm sáng tạo</b>
________________________________________________________________
<i><b>Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2019</b></i>
<i><b>Tiếng Việt</b></i>
<b>LUYỆN TẬP (2 tiết)</b>
______________________________
<b>Tốn</b>
<b>CÁC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ (T3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.
- Hăng say học toán.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Giáo viên: Bảng gài và thẻ que tính.
- Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
- Đọc số : 53; 65; 57.
- Viết số: năm mươi lăm, sáu mươi, năm mươi mốt.
<b>2. Bài mới: a. Giới thiệu bài </b>
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài.
<i>b. Giới thiệu các số từ 70 đến 80 </i>
- Hướng dẫn HS thao tác trên que tính để
nhận ra 7 chục và 2 đơn vị từ đó có số 72.
- Tiến hành tương tự cho HS nhận biết số từ
70 đến số 80.
- Cho HS làm bài tập 1.
Lưu ý cách đọc từ 71, 74,75.
- Nắm yêu cầu của bài
- Hoạt động cá nhân.
- Lấy 7 chục và 2 que tính gộp
lạiđược 72 que tính. Được số
72 đọc là bảy mươi hai.
- Thao tác trên que tính.
- Đọc là bảy mươi mốt, bảy
mươi tư, bảy mươi lăm.
<i>c. Giới thiệu các số từ 80 đến 90</i>
- Tiến hành tương tự hoạt động 3.
- Cho HS làm bài tập 2; 3.
<b>Bài 4</b>: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ?
- Chữ số ở hàng chục và hàng đơn vị của số
- HS tự nêu yêu cầu và trả lời
câu hỏi.
- Đều là chữ số 3.
<b>3.Củng cố - dặn dò </b>
- Thi viết số nhanh
- Nhận xét giờ học
- Xem trước bài: So sánh các số có hai chữ số.
____________________________
<b>Đạo đức</b>
<b>CẢM ƠN VÀ XIN LỖI </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- HS hiểu khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. Vì sao cần nói cảm ơn, xin lỗi.
-HS biết nói lời cảm ơn,xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
- HS có thái độ tôn trọng, chân thành khi giao tiếp, quý trọng những người
biết nói cảm ơn, xin lỗi.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Giáo viên: Tranh minh họa nội dung bài tập 1,2.
- Học sinh: Vở bài tập đạo đức.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
- Đi bộ như thế nào là đúng quy định?
- Vì sao đi bộ đúng quy định?
<b>2. Bài mới: a. Giới thiệu bài </b>
- Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài.
<i>b. Làm bài tập 1 </i>
- Treo tranh bài tập 1, yêu cầu HS quan sát
và cho biết các bạn trong tranh đanglàm gì?
vì sao các bạn lại làm như vậy?
Chốt: Ta cảm ơn khi được tặng quà, xin lỗi
khi đến lớp muộn.
<i>c. Làm bài tập 2 </i>
- Treo tranh, chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm
thảo luận một tranh.
Chốt: Tranh 1, 3 cần nói cảm ơn ; tranh 2, 4
cần nói xin lỗi.
<i>d. Đóng vai </i>
- Giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm.
- Gọi nhóm khác nhận xét về cách xử lý của
nhóm bạn?
-Nắm yêu cầu của bài,nhắc lại
đầu bài
- Hoạt động theo cặp
- Bạn đang cảm ơn vì được cho
q, bạn đang xin lỗi cơ giáo vì
đi học muộn.
- Theo dõi
- Thảo luận nhóm
- Thảo luận và báo cáo kết quả,
nhóm khác bổ sung.
- Theo dõi.
- Hoạt động theo nhóm .
- Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn,
xin lỗi?
<b>Chốt</b>: Khi ta được người khác quan tâm cần
biết nói cảm ơn, khi làm phiền người khác
cần xin lỗi.
thảo luận của nhóm.
- phát biểu ý kiến
- Thấy vui, dễ tha thứ ....
- Theo dõi, nhắc lại.
<b>3. Củng cố- dặn dò </b>
- Đọc ghi nhớ cuối bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại phần ghi nhớ.
____________________________
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
___________________________
<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Ơn đọc, viết các số từ 70 đến 99
- Ôn đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Bài mới</b>
<i>a. Ôn đọc, viết các số từ 70 đến 99:</i>
- Hướng dẫn HS đọc.
- Sửa chữa cho HS cách đọc.
- Hướng dẫn ôn viết.
- Nhận xét.
Bài 1. Đọc các số từ 70 đến 99.
- Đọc cá nhân, đọc đồng thanh.
- Lớp nhận xét.
- Viết bảng, viết vở.
<i>b. Ôn đếm và nhận ra thứ tự của các số</i>
<i>từ 70 đến 99:</i>
- Hướng dẫn tương tự như giờ trước, chú
ý đến đối tượng HS yếu.
- Đếm số và thực hiện theo hướng dẫn
của GV.
<i>c. Hướng dẫn làm bài tập nâng cao</i>
Chấm bài và nhận xét
Bài 2. Viết( theo mẫu)
Số 96 gồm 90 và 6
Số 85 gồm 80 và 5
Số 85 gồm 8 và 5
Số 85 cú hai chữ số 8 và 5
Số 85 là số cú hai chữ số.
<b>3.Củng cố - dặn dò: </b>
- Thi viết số nhanh.
- Nhận xét giờ học.
<b>____________________________</b>
<b>Đạo đức</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- HS thực hành nói cảm ơn, xin lỗi.
-HS biết nói lời cảm ơn,xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
- HS có thái độ tôn trọng, chân thành khi giao tiếp, quý trọng những người
biết nói cảm ơn, xin lỗi.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Học sinh: Vở bài tập đạo đức.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Đi bộ như thế nào là đúng quy định?
- Vì sao đi bộ đúng quy định?
<b>2. Bài mới: a. Giới thiệu bài </b>
- Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài.
<i>b. xử lý các tình huống </i>
- GV đưa ra một số tình huống
Chốt: Ta cảm ơn khi được tặng quà, xin lỗi
khi đến làm sai điều gì đó
<i>c Đóng vai </i>
- Giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm.
- Gọi nhóm khác nhận xét về cách xử lý của
nhóm bạn?
- Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn,
xin lỗi?
<b>Chốt</b>: Khi ta được người khác quan tâm cần
biết nói cảm ơn, khi làm phiền người khác
cần xin lỗi.
-Nắm yêu cầu của bài,nhắc lại
tình huống
- Hoạt động theo cặp
- Bạn đang cảm ơn vì được cho
quà, bạn đang xin lỗi mắc lỗi
- Theo dõi
- Thảo luận nhóm
- Thảo luận và báo cáo kết quả,
nhóm khác bổ sung.
- Theo dõi.
- Hoạt động theo nhóm .
- phát biểu ý kiến
- Thấy vui, dễ tha thứ ....
- Theo dõi, nhắc lại.
<b>3. Củng cố- dặn dò </b>
- Đọc ghi nhớ cuối bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại phần ghi nhớ.
________________________________________________________________
<i>Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2019</i>
Tiếng Việt
<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2</b>
(2 tiết)
_____________________________
<b>Tốn</b>
<b>SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Biết so sánh các số có hai chữ số dựa vào cấu tạo của số có hai chữ số.
- Nhận ra số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số.
- Ham mê học toán.
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
- Viết số: tám mươi bảy, bảy mươi tám.
- Số em vừa viết có mấy chục, mấy đơn vị ?
<b>2. Bài mới: a. Giới thiệu bài </b>
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài.
<i>b. So sánh 62 và 65 </i>
- Yêu cầu HS gài 62 và 65 que tính, so
sánh xem số nào lớn (bé) hơn và giải
thích vì sao ?
- Ghi 65 > 62
62 < 65
- Chốt : Hai số đều có 6 chục, mà 5>2
nên 65 > 62.
- So sánh : 44 và 47: 76 và 71.
- Nắm yêu cầu của bài
- Hoạt động theo cặp.
- 65 que tính nhiều hơn vì có 6 chục
và 5 đơn vị, cịn 62 que tính ít hơn vì
cũng có 6 chục nhưng chỉ có 2 đơn
vị.
Vậy 65 > 62, hay 62 < 65.
- theo dõi
- Tự so sánh và nêu kết quả.
- Tiến hành tương tự hoạt động 3.
- Chốt: 6 chục lớn hơn 5 chục nên 63>58.
- So sánh: 71 và 69; 92 và 67.
<i><b>d.</b> Luyện tập </i>
- Tự thao tác trên que tính để nhận ra
63 > 58 hay 58 < 63.
- Tự làm và nêu kết quả.
<b>Bài 1 </b>: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ?
- Có thể u cầu HS giải thích một vài
quan hệ như ở phần lý thuyết.
<b>Bài 2 </b>: Gọi HS nêu yêu cầu ?
- Có thể yêu cầu HS giải thích vì sao
khoanh trịn số đó ?
<b>Bài 3 </b>: Tiến hành như bài 2.
<b>Bài 4 </b>: Gọi HS nêu yêu cầu, cách làm.
- Gọi HS giỏi lên chữa bài.
- HS tự nêu yêu cầu, làm và HS yếu,
trung bình chữa.
- HS tự nêu yêu cầu, làm và HS khá
chữa bài.
- Tự nêu yêu cầu, sau đó tự so sánh
để thấy số lớn (bé) nhất từ đó xếp
đúng yêu cầu của bài, rồi chữa bài.
<b>3.Củng cố - dặn dò </b>
- Thi điền đúng dấu thích hợp: 58 …. 53 78 …. 93.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Luyện tập.
____________________________
<b>Tự nhiên - Xã hội</b>
<b>CON GÀ </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Biết quan sát để nhận ra các bộ phận của con gà. Biết thịt gà và trứng gà là
thức ăn bổ dưỡng.
- Nói tên các bộ phận của con gà, phân biệt gà trống và gà mái, gà con. Nêu
ích lợi của việc ni gà.
- Có ý thức chăm sóc gà nếu nhà mình có ni, biết u q lồi vật.
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>Giáo viên: Tranh con gà phóng to.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
- Con cá sinh sống ở đâu ?
- Con cá có bộ phận chính nào ? Cá thở bằng gì ?
<b>2. Bài mới: a. Giới thiệu bài </b>
- Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
<i>b. Quan sát con gà </i>
- Quan sát tranh và cho cơ biết con gà có bộ
phận bên ngồi nào ? Mỏ gà, móng gà để làm
gì ? Gà di chuyển bằng cách nào? Phân biệt gà
- Hoạt động nhóm.
- Có mào, đầu, cổ.
trống, gà mái, gà con?
<b>Chốt</b>: Gà có đầu, cổ thân, mình, cánh, chân.
Gà trống. Gà con, gà mái khác nhau ở mầu
lơng, kích cỡ.
đi hai chân
- Gà trống có mào đỏ và to, gà
con nhỏ
- Theo dõi.
<i>c. Tìm hiểu ích lợi của gà</i>
- Ni gà để làm gì " Ăn thịt gà, trứng gà có
lợi ích gì ?
<b>Chốt </b>: Nói lại ích lợi của gà chú ý tình hình
dịch bệnh của gà hiện nay.
- Hoạt động theo cặp.
- Lấy thịt và trứng, ăn thịt và
trứng gà rất bổ.
<b>3.Củng cố - dặn dò </b>
- Chơi trò bắt chước tiếng gà kêu.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài : Con mèo.
_______________________________
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Ơn so sánh các số có hai chữ số dựa vào cấu tạo của số có hai chữ số.
- Ơn nhận ra số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số.
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>Bộ thực hành toán.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Luyện tập </b>
<b>Bài 1</b>: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ?
- Có thể yêu cầu HS giải thích một vài quan hệ
như ở phần lý thuyết.
<b>Bài 2</b>: Gọi HS nêu yêu cầu?
- Có thể u cầu HS giải thích vì sao khoanh
trịn số đó ?
<b>Bài 3</b>: Gọi HS nêu yêu cầu, cách làm.
- Gọi HS giỏi lên chữa bài.
Bài 1.<,>,=
44...48 75..57
b) 92; 69; 80.
Bài 3. Viết cỏc số 67,74,46.
a) Theo thứ tự từ bé đến
lớn:...
b) Theo thứ tự từ lớn đến
bé:....
<b>3.Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP (2 tiết)</b>
<b>________________________________________________________________</b>
<i><b>Thứ sáu ngày 15 tháng 3 năm 2019</b></i>
Tiếng Việt
<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2</b>(2 tiết)
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>ƠN TẬP</b>
_______________________________
<b>Tự nhiên - Xã hội</b>
<b>ÔN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Ôn quan sát để nhận ra các bộ phận của con gà.
- Ôn nói tên các bộ phận của con gà, phân biệt gà trống và gà mái, gà con.
Nêu ích lợi của việc ni gà.
- u thích mơn học.
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Bài mới</b>
<i>a. Quan sát con gà </i>
- Quan sát tranh và cho cơ biết con gà có bộ
phận bên ngồi nào ? Mỏ gà, móng gà để
làm gì ? Gà di chuyển bằng cách nào? Phân
biệt gà trống, gà mái, gà con?
<b>Chốt</b>: Gà có đầu, cổ thân, mình, cánh, chân.
- Hoạt động nhóm.
- Có mào, đầu, cổ.
- Mỏ gà để mổ thức ăn, móng để
bới đất, gà di chuyển bằng đi hai
chân
- Gà trống có mào đỏ và to, gà
con nhỏ
- Theo dõi.
<i>b. ích lợi của gà </i>
- Ni gà để làm gì? Ăn thịt gà, trứng gà có
lợi ích gì ?
<b>Chốt </b>: Nói lại ích lợi của gà chú ý tình
hình dịch bệnh của gà hiện nay.
- Hoạt động theo cặp.
- Lấy thịt và trứng, ăn thịt và
trứng gà rất bổ.
<b>3.Củng cố - dặn dò</b>
Nhận xét giờ học.
_______________________________
<b>KIỂM ĐIỂM NỀN NẾP TRONG TUẦN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mình trong tuần
- Nắm chắc phương hướng tuần tới
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Nội dung sinh hoạt
<b>III. HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1. Giáo viên nhận xét ưu nhược điểm trong tuần</b>
<i>a. ưu điểm:………..</i>
<i>b. Nhược điểm: ……….</i>
<b>2. Phương hướng tuần tới</b>
- Phát huy những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm
- Ln có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch chữ đẹp