Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề ôn tập tại nhà khối 11 lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.32 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>* Hướng dẫn học:</b>


<i>- Các em ôn lại kiến thức cơ bản.</i>


<i>- Sau khi nắm chắc kiến thức cơ bản, các em làm bài ra giấy (cả phần trắc nghiệm và tự luận)</i>

<b>ÔN TẬP LIÊN BANG NGA</b>



<b>A. HỆ THỐNG KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>
<b>I. Vị trí địa lí và lãnh thổ </b>


<i><b>1. Đặc điểm</b></i>


- Diện tích: 17,1 triệu Km2<sub>, lớn nhất thế giới, nằm ở cả hai châu lục Á- Âu. Lãnh thổ trải dài ở</sub>


phần lớn đồng bằng Đơng Âu và tồn bộ Bắc Á.


- Đường biên giới xấp xỉ chiều dài xích đạo. Lãnh thổ trải rộng trên 11 múi giờ.


- Tiếp giáp với 14 quốc gia, riêng tỉnh Ca-li-nin-grat nằm biệt lập phía Tây giáp với Ba Lan và
Lit-va.


- Đường bờ biển dài. Phía Bắc giáp Bắc Băng Dương, phía đơng giáp Thái Bình Dương, phía tây
và tây nam giáp biển Ban-tích, Biển Đen và Cax-pi.


<i><b>2. Ý nghĩa</b></i>


- Thiên nhiên đa dạng, giàu tài nguyên.


- Thuận lợi giao lưu với các nước, phát triển kinh tế biển.
<b>II. Điều kiện tự nhiên.</b>



<i><b>1. Thuận lợi</b></i>


<i>a. Địa hình: </i>Cao ở phía đơng, thấp dần về phía tây. Gồm 2 phần (ranh giới là sông Ê-nit-xây):
<b>* </b>Phần phía Tây:


- Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.


+ Đồng bằng Đông Âu tương đối cao, xen lẫn nhiều đồi thấp, đất đai màu mỡ là nơi trồng cây
lương thực, thực phẩm và chăn ni chính của LBN.


+ Đồng bằng Tây Xibia: phía bắc chủ yếu là đầm lầy, nơng nghiệp chỉ tiến hành ở phía Nam
-> không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp nhưng tập trung nhiều khống sản, đặc biệt là dầu
mỏ, khí tự nhiên.


- Dãy núi U-ran giàu khoáng sản (than, dầu, quặng săt, kim loại màu...) là ranh giới tự nhiên giữa
2 châu lục Á – Âu trên lãnh thổ LBN.


* Phần phía Đơng:


- Phần lớn là núi cao và cao nguyên không thuận lợi lắm cho phát triển nơng nghiệp nhưng có
nguồn khống sản, lâm sản và trữ năng thuỷ điện.


<i>b. Khoáng sản: </i>đa dạng, nhiều loại có trữ lượng lớn (sắt, quặng kali, than đá thứ 3, dầu mỏ...).
-> là nguồn nguyên liệu dồi dào để phát triển các ngành công nghiệp nhất là cơng nghiệp khai
khống và luyện kim<i>.</i>


<i>c. Tài ngun rừng:</i> Diện tích rừng đứng đầu thế giới (886 triệu ha, trong đó rừng có thể khai
thác là 764 triệu ha), chủ yếu là rừng lá kim.


-> phát triển CN khai thác và chế biến lâm sản, sản xuất giấy.


<i>d. Sông hồ: </i>


- Nhiều sơng lớn có giá trị về nhiều mặt: sơng Von-ga, Ê- nit- xây, Ơ- bi, Lê-na...thuận lợi cho
giao thông vận tải, du lịch, thủy sản, thủy điện (tổng trữ năng thuỷ điện là 320 triệu KW). Sông
Von-ga được coi là một trong những biểu tượng của nước Nga.


- LBN có nhiều hồ tự nhiên và hồ nhân tạo cho giá trị về nhiều mặt. Bai-can là hồ nước ngọt sâu
nhất thế giới.


<i>e. Khí hậu: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Phía bắc có khí hậu cận cực giá lạnh, chỉ 4 % diện tích phía nam có khí hậu cận nhiệt.
<i><b>2. Khó khăn:</b></i>


- Địa hình núi và cao nguyên chiếm S lớn, nhiều núi cao hiểm trở.
- Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khơ khan.


- Tài nguyên phong phú nhưng chủ yếu phân bố ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá nên khó khai thác.
<b>III. Dân cư – xã hội</b>


<i><b>1. Dân cư</b></i>


- Là nước đông dân: 143 triệu người (2005), đứng thứ 8 thế giới.
-> nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.


- Số dân ngày càng giảm.


+ Nguyên nhân: gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và nhiều người di cư ra nước ngoài.
-> thiếu hụt lực lượng lao động và nguồn lao động thay thế.



- Nhiều dân tộc ( hơn 100 dân tộc), 80% là người Nga.


-> tạo nên 1 nền VH đa dạng nhưng khó khăn cho quản lí xã hội.
- Phân bố :


+ Mật độ dân số trung bình 8,4 người/ km2<sub>.</sub>


+ Phân bố dân cư không đều: Tập trung chủ yếu ở vùng lãnh thổ Châu Âu, thưa thớt ở miền
Đông.


+ Tập trung ở khu vực thành thị (chiếm 70% dân số), chủ yếu là thành phố nhỏ, trung bình và
thành phố vệ tinh.


-> gây khó khăn cho việc sử dụng hợp lí nguồn lao động và khai thác tài nguyên chưa hiệu quả.
<i><b>2. Xã hội</b></i>


- LBN có tiềm lực lớn về khoa học và văn hóa với nhiều cơng trình kiến trúc, tác phẩm văn học
nghệ thuật, nhiều cơng trình khoa học có giá trị cao, nhiều nhà bác học danh tiếng, nhiều văn hào
lớn và nhiều trường đại học danh tiếng.


- Người dân Nga có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ đạt 99%.


- LBN là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ. Khi Liên Xô là một cường quốc
trong thập niên 60, 70 – thế kỉ XX, đã chiếm 1/3 số bằng minh sáng chế của thế giới.


- LBN là quốc gia đứng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.
-> Thuận lợi:


+ Là tiềm lực quan trọng để phục vụ nền kinh tế quốc dân.



+ Giúp LBN tiếp thu thành tựu khoa học, kĩ thuật của thế giới và thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
<b>IV. Q trình phát triển kinh tế</b>


<i><b>1. LBN từng là trụ cột của Liên Xô</b></i>


- Sau cách mạng thánh 10 Nga thành công (năm 1917), Liên bang Xơ Viết được thành lập.
- LBN đóng vai trị chính trong việc tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc.


<i><b>2. Thời kì đầy khó khăn biến động (thập niên 90 của thế kỉ XX)</b></i>


Vào đầu thập niên 90 - thế kỉ XX, Liên Xô tan rã, LBN độc lập gặp nhiều khó khăn, biến động:
+ Tốc độ tăng trưởng GDP âm, sản lượng các ngành kinh tế giảm.


+ Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.


+ Vị trí, vai trị của LBN trên trường quốc tế suy giảm
+ Tình hình chính trị, xã hội bất ổn…


<i><b>3. Nền kinh tế đang khơi phục lại vị trí cường quốc</b></i>
<i>a. Chiến lược kinh tế mới</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nội dung: đưa nền kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng, tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị
trường, mở rộng quan hệ ngoại giao, coi trọng châu Á, nâng cao đời sống nhân dân, khơi phục lại
vị trí cường quốc…


<i>b. Những thành tựu đạt được sau năm 2000</i>


* Nhờ những chính sách và biện pháp đúng đắn, nền kinh tế Liên bang Nga đã vượt qua khủng
hoảng, đang dần ổn định và đi lên.



- Tình hình chính trị, xã hội ổn định, đời sống nhân dân từng bước được cải thiện.
- Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng thứ 4 TG ( năm 2005).
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.


- Giá trị xuất siêu tăng liên tục.
- Thanh tốn xong nợ nước ngồi.


- Nằm trong 8 nước có nền cơng nghiệp hàng đầu thế giới (G8).
- Vị thế của Liên Bang Nga càng nâng cao trên trường quốc tế.
* Khó khăn: sự phân hóa giàu nghèo, nạn chảy máu chất xám…
<b>V. Các ngành kinh tế</b>


<i><b>1. Công nghiệp.</b></i>


- Công nghiệp là ngành xương sống của nền kinh tế LB Nga.


- Cơ cấu công nghiệp ngày càng đa dạng bao gồm các ngành truyền thống và hiện đại.


- Các ngành công nghiệp truyền thống: công nghiệp năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen,
luyện kim màu,…


- Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn của nền kinh tế, hàng năm mang lại nguồn tài
chính lớn cho đất nước.


- Hiện nay, tập trung phát triển ngành công nghiệp hiện đại: điện tử - tin học, hàng khơng, vũ trụ,
ngun tử.


- Cơng nghiệp quốc phịng là thế mạnh của LB Nga.
- Là cường quốc về công nghiệp vũ trụ, nguyên tử.



<b>- </b>Phân bố CN: Các trung tâm công nghiệp phần lớn tập trung ở đồng bằng Đông Âu, U-ran, Tây
Xi-bia và dọc các đường giao thông quan trọng.


<i><b>2. Nông nghiệp</b></i>


- Quỹ đất nông nghiệp lớn (200 triệu ha), đồng bằng Đơng Âu và phía nam của đồng bằng Tây
Xi-bia có đất đai khá phì nhiêu thuận lợi cho trồng trọt và chăn nuôi.


- Trồng trọt :


+ Sản phẩm đa dạng: lúa mì, củ cải đường, khoai tây, hướng dương, rau, cây ăn quả….
+ Sản lượng nhìn chung tăng.


- Chăn ni: bị, lợn, cừu, hươu và thú có lơng q (phía bắc).


- Đánh bắt cá có sự tăng trưởng, tập trung ở phía Đơng và các sơng, hồ lớn.


- Phân bố: các cây trồng, vật ni chính phân bố chủ yếu ở đồng bằng Đơng Âu, phía nam của
đồng bằng Tây Xi-bia.


<i><b>3. Dịch vụ </b></i>


- Giao thơng phát triển đủ loại hình, đang được nâng cấp, mở rộng nhằm đáp ứng nhu cầu phát
triển kinh tế và thu hút đầu tư nước ngoài.


+ Hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM đóng vai trị quan trọng trong phát triển
vùng Xi-bia giàu có.


+ Thủ đơ Mát-xcơ-va nổi tiếng thế giới với hệ thống xe điện ngầm.



- Kinh tế đối ngoại: khá quan trọng. Giá trị xuất khẩu tăng, là nước xuất siêu.
- Có tiềm năng du lịch lớn, song doanh thu từ ngành này chưa cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Các trung tâm dịch vụ lớn: Mát-xcơ-va, Xanh Pê-téc-bua…
<b>VI. Một số vùng kinh tế quan trọng </b>


<i><b>1. Vùng trung ương:</b></i>


- Phát triển nhất, tập trung nhiều ngành công nghiệp, sản xuất nhiều lương thực, thực phẩm.
- Có thủ đơ Mát-xcơ-va.


<i><b>2. Vùng trung tâm đất đen:</b></i>


Đất đen thuận lợi phát triển nông nghiệp, phát triển mạnh công nghiệp, đặc biệt là công nghiệp
phục vụ nông nghiệp.


<i><b>3. Vùng U-ran:</b></i>
- Giàu tài ngun.


- Cơng nghiệp phát triển.
- Nơng nghiệp cịn hạn chế.
<i><b>4. Vùng Viễn Đông:</b></i>


- Giàu tài nguyên.


- Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ, đánh bắt và chế biến hải sản.
- Là vùng kinh tế phát triển để hội nhập khu vực châu Á - Thái Bình Dương.


<b>B. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>
Câu 1. Lãnh thổ của Liên bang Nga có diện tích lớn



A. thứ nhất thế giới. B. thứ hai thế giới.


C. thứ ba thế giới. D. thứ tư thế giới.


Câu 2. Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây?


A. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương. B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương.


C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.


Câu 3. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về vị trí và lãnh thổ của Liên bang Nga?
1) Có đường bờ biển dài, giáp 2 đại dương và 3 biển lớn.


2) Có đường biên giới xấp xỉ chiều dài xích đạo.
3) Nằm ở cả 2 châu lục Á và Âu, giáp 14 quốc gia.
4) Lãnh thổ trải dài ở Đơng Âu và tồn bộ Bắc Á


A. 1. B. 2. C.3. D.4.


Câu 4. Sông nào sau đây được xem là ranh giới tự nhiên của phần phía Đơng và phần phía Tây
của Liên bang Nga?


A. Von-ga. B. Ơ-bi. C. Ê-nít-xây. D. Lê-na.


Câu 5. Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của Liên bang Nga?


A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. B. Phần lớn là núi và cao nguyên.


C. Có nguồn khống sản và lâm sản lớn. D. Có trữ năng thủy điện lớn.



Câu 6. Đặc điểm nào sau đây<b> khơng</b> đúng với phần phía Đơng của Liên bang Nga?
A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. B. Phần lớn là núi và cao nguyên.


C. Có nguồn khống sản và lâm sản lớn. D. Có trữ năng thủy điện lớn.


Câu 7. Nơi có nhiều thuận lợi hơn cho trồng cây lương thực của Liên bang Nga là


A. đồng bằng Đông Âu. B. đồng bằng Tây Xi-bia.


C. Đông Xi-bia. D. phần phía Đơng.


Câu 8. Dầu mỏ của Liên bang Nga tập trung chủ yếu ở


A. đồng bằng Đông Âu. B. đồng bằng Tây Xi-bia.


C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. ven Bắc Băng Dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. hai châu lục Á - Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga.
D. hai bán cầu Đông - Tây trên lãnh thổ Liên bang Nga.


Câu 10. Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng với tự nhiên Liên bang Nga?
A. Địa hình cao ở phía đơng, thấp dần về phía tây.


B. Phần phía Tây chủ yếu là đồng bằng và vùng trũng.
C. Phần phía Đông phần lớn là núi và cao nguyên.


D. Dãy U-ran là ranh giới của phần phía Đơng và phần phía Tây.


Câu 11. Đặc điểm nào sau đây<b> không</b> đúng với đồng bằng Đơng Âu của Liên bang Nga?


A. Địa hình tương đối cao, xen lẫn đồi thấp.


B. Đất đai màu mỡ thuận lợi cho trồng trọt.
C. Phần phía Bắc đồng bằng chủ yếu là đầm lầy.
D. Là nơi tập trung dân cư và các thành phố.


Câu 12. Điểm khác của đồng bằng Tây Xi-bia với đồng bằng Đông Âu là
A. đất đai màu mỡ thuận lợi cho trồng cây lương thực.


B. là nơi dân cư tập trung đông đúc và có nhiều thành phố.
C. địa hình tương đối cao, xen lẫn nhiều đồi thấp, đất màu mỡ.
D. tập trung nhiều khống sản, đặc biệt là dầu mỏ và khí tự nhiên.


Câu 13. Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga có nhiều thuận lợi cho phát triển những ngành
cơng nghiệp nào sau đây?


A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất. B. Năng lượng, luyện kim, dệt.


C. Năng lượng, luyện kim, cơ khí. D. Năng lượng, luyện kim, vật liệu xây dựng.
Câu 14. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về tài nguyên của Liên bang Nga?


1) Tài nguyên khoáng sản đa dạng và phong phú.
2) Diện tích rừng đứng đầu thế giới.


3) Có nhiều con sơng lớn có giá trị về nhiều mặt.
4) Có nhiều hồ tự nhiên và nhân tạo giá trị lớn.


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 15. Biểu hiện nào sau đây là khó khăn của tự nhiên Liên bang Nga đối với phát triển kinh tế?


A. Tài nguyên tập trung chủ yếu ở vùng núi.


B. Nhiều sơng ngịi có trữ năng thủy điện lớn.
C. Phần lớn lãnh thổ nằm ở khí hậu ơn đới.
D. Diện tích rừng lớn, chủ yếu rừng khai thác.


Câu 16. Tổng trữ năng thủy điện của Liên bang Nga tập trung chủ yếu trên các sông của vùng


A. Đông Âu. B. U-ran. C. Xi-bia. D. Viễn Đông.


Câu 17. Sông lớn nhất chảy trên đồng bằng Đông Âu của Liên bang Nga là


A. Ê-nít-xây. B. Ơ-bi. C. Lê-na. D. Von-ga.


Câu 18. Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga thuộc vành đai khí hậu


A. cận cực. B. ơn đới. C. cận nhiệt. D. nhiệt đới.


Câu 19. Phát biểu nào sau đây<b> khơng</b> đúng với những khó khăn về tự nhiên của Liên bang Nga
đối với phát triển kinh tế - xã hội?


A. Địa hình núi và cao ngun chiếm diện tích lớn.


B. Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.
C. Phần lớn lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
D. Tài ngun chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá.


Câu 20. Dân tộc nào sau đây chiếm đến 80% dân số Liên bang Nga?


A. Tác-ta. B. Chu-vát. C. Nga. D. Bát-xkia.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm và xuất cư nhiều.
B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm và nhập cư ít.
C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp, nhập cư ít.
D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao, nhập cư nhiều.


Câu 22. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với dân cư Liên bang Nga?
1) Có nhiều dân tộc, chủ yếu là người Nga.


2) Mật độ dân số trung bình vào loại cao.
3) Trên 70% dân số sống ở thành phố.


4) Dân sống chủ yếu ở đơ thị nhỏ, trung bình.


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 23. Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng với dân cư, xã hội Liên bang Nga?


A. Dân tộc chủ yếu là người Nga. B. Mật độ dân số trung bình cao.


C. Tỉ lệ dân sống ở thành thị lớn. D. Nhiều người di cư ra nước ngoài.


Câu 24. Dân thành thị của Liên bang Nga chủ yếu sống ở các đô thị


A. nhỏ và trung bình. B. trung bình và rất lớn.


C. rất lớn và lớn. D. lớn và trung bình.


Câu 25. Dân cư Liên bang Nga tập trung đông đúc ở



A. đồng bằng Đông Âu. B. đồng bằng Tây Xi-bia.


C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. vùng Đông Xi-bia.


Câu 26. Sự phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ của Liên bang Nga đã gây khó khăn cho việc
A. sử dụng hợp lí lao động và tài nguyên thiên nhiên.


B. sử dụng hợp lí lao động và bảo vệ tài nguyên.
C. bảo vệ tài nguyên và phát triển đời sống.
D. phát triển đời sống và bảo vệ môi trường.


Câu 27. Đồng bằng Đông Âu ở Liên bang Nga có mật độ dân cư cao là do:
A. đồng bằng rộng, đất màu mỡ, khí hậu ơn hịa.


B. đồng bằng rộng, nhiều tài ngun khống sản.
C. khí hậu ơn hịa, nguồn nước ngọt dồi dào.
D. nhiều sơng ngịi, khí hậu khơng khắc nghiệt.


Câu 28. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Liên bang Nga là một cường quốc văn hóa?
A. Có nhiều cơng trình kiến trúc, văn học, nghệ thuật giá trị.


B. Có nhiều nhà bác học thiên tài nổi tiếng khắp thế giới.


C. Nghiên cứu khoa học cơ bản phát triển rất mạnh, tỉ lệ người biết chữ cao.
D. Là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ.


Câu 29. Đặc điểm nào sau đây <b>khơng</b> đúng với tình hình của Liên bang Nga sau khi Liên Xô tan
rã vào thập niên 90 của thế kỷ XX?


A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định.


B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.
C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.
D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.


Câu 30. Nội dung nào sau đây <b>không</b> đúng với chiến lược kinh tế mới của Liên bang Nga từ giữa
năm 2000?


A. Đưa nền kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng.
B. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường.


C. Nâng cao đời sống nhân dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 31. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với những thành tựu của Liên bang Nga đạt được
sau năm 2000?


1) Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ tương đối lớn.
2) Thanh tốn xong các khoản nợ nước ngồi, giá trị nhập siêu tăng.
3) Đời sống nhân dân chậm được cải thiện.


4) Vị thế trên trường quốc tế ngày càng được nâng cao.


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 32. Phát biểu nào sau đây<b> không</b> đúng với công nghiệp của Liên bang Nga hiện nay?
A. Là một ngành xương sống của cả nền kinh tế.


B. Cơ cấu đa dạng có cả truyền thống và hiện đại.
C. Tập trung ưu tiên phát triển ngành truyền thống.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn.



Câu 33. Các ngành cơng nghiệp truyền thống của Liên bang Nga là:
A. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, điện tử - tin học.


B. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu.
C. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, hàng không.
D. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, vũ trụ.


Câu 34. Hiện nay, Liên bang Nga tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại như:
A. điện tử-tin học, hàng khơng, quốc phịng.


B. quốc phịng, hàng khơng, luyện kim đen.
C. luyện kim đen, điện tử-tin học.


D. điện tử-tin học, hàng không, sản xuất giấy.


Câu 35. Các trung tâm công nghiệp của Liên bang Nga phân bố chủ yếu ở những nơi nào sau
đây?


A. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Xanh Pê-téc-bua.


B. Đồng bằng Đông Âu, Trung tâm U-ran, Xanh Pê-téc-bua.
C. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Tây Xi-bia.


D. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, Xanh Pê-téc-bua.


Câu 36. Các tổ hợp cơng nghiệp quốc phịng của Liên bang Nga thường được phân bố ở những
nơi nào sau đây?


A. Đồng bằng Đông Âu, Xanh Pê-téc-bua.
B. Vùng Trung tâm, U-ran, Xanh Pê-téc-bua.


C. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia.


D. Đồng bằng Đông Âu, Trung tâm U-ran.


Câu 37. Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga là:


A. Mát-xcơ-va, Xanh Pê-téc-bua. B. Xanh Pê-téc-bua, Nô-vô-xi-biếc.


C. Nô-vô-xi-biếc, Vla-đi-vô-xtốc. D. Vla-đi-vô-xtốc, Ác-khan-ghen.


Câu 38. Các nơng sản chính của Nga là:
A. lúa mì, củ cải đường.


B. khoai tây, hướng dương.
C. củ cải đường, khoai tây.
D. lúa mì, khoai tây.


Câu 39. Vật ni chủ yếu của ngành nơng nghiệp Liên bang Nga là:
A. bị, cừu, trâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu 40. Lợn được nuôi nhiều ở Đồng bằng Đông Âu là do
A. dân cư đông, sản xuất nhiều lương thực.


B. lao động cần cù, qui mô dân số lớn.


C. sản xuất nhiều lương thực, khí hậu ơn đới.
D. khí hậu ơn đới, qui mơ dân số lớn.


Câu 41. Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng với giao thơng vận tải của Liên bang Nga?
A. Có đủ các loại hình giao thơng.



B. Có hệ thống đường sắt xun Xi-bia.
C. Giao thơng đường biển cịn hạn chế.
D. Nhiều hệ thống đường được nâng cấp.


Câu 42. Thủ đô Mát – xcơ- va của Nga nổi tiếng trên toàn thế giới về
A. mạng lưới đường bộ đô thị.


B. hệ thống đường xe điện ngầm.


C. tuyến đường sắt trên cao.
D. các cảng và tuyến đường sông.


Câu 43. Ý nghĩa quan trọng nhất của tuyến đường sắt nối phía tây và phía đơng là góp phần quan
trọng vào


A. phục vụ đi lại của nhân dân.
B. khai thác lãnh thổ phía đơng.
C. phát triển văn hóa các dân tộc.
D. phân bố lại dân cư và đô thị.


Câu 44. Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng với kinh tế đối ngoại của Nga?
A. Là ngành khá quan trọng trong nền kinh tế.


B. Có kim ngạch ngoại thương tăng liên tục.
C. Bạn hàng lớn nhất là các nước Đông Nam Á.
D. Hiện nay đã trở thành nước xuất siêu.


Câu 45. Các trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là
A. Mát-xcơ- va và Vôn –ga – grát.



B. Xanh – pê – téc - bua và Vôn –ga – grát.
C. Vôn –ga – grát và Nô – vô – xi – biếc.
D<b>. </b>Mát-xcơ- va và Xanh – pê – téc – bua.


Câu 46. Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng với ngành dịch vụ của Nga?
A. Có đủ các loại hình giao thông vận tải.


B. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng.
C. Các ngành dịch vụ đang phát triển mạnh.
D. Hệ thống thông tin hiện đại nhất thế giới.


Câu 47. Vùng trung tâm đất đen có đặc điểm nổi bật là
A. phát triển cơng nghiệp khai thác khống sản, khai thác gỗ.
B. có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
C. tập trung nhiều ngành công nghiệp; sản lượng lương thực lớn.
D. công nghiệp khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí phát triển.
Câu 48. Vùng U-ran có đặc điểm nổi bật là


A. cơng nghiệp phát triển, nơng nghiệp cịn hạn chế.


B. phát triển cơng nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ.
C. các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp phát triển.
D. công nghiệp và nông nghiệp đều phát triển mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Giàu tài nguyên khoáng sản và lâm sản.
B. Phát triển mạnh khai thác khoáng sản.
C. Phát triển đánh bắt, chế biến hải sản.
D. Là vùng kinh tế phát triển nhất nước.



Câu 50. Vùng kinh tế lâu đời nhất, phát triển nhất của Nga là vùng


A. Trung ương. B. Trung tâm đất đen. C. U-ran. D. Viễn Đông.


</div>

<!--links-->

×