Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề ôn tập tại nhà khối 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.41 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT TAM ĐẢO
<i>Đề thi gồm: 02 trang.</i>


<b>ĐỀ ƠN TẬP TẠI NHA</b>
MƠN: ĐỊA LÍ – KHỐI 10
<i>(Thời gian làm bài: 90 phút)</i>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b><i><b>(2,0 điểm)</b></i>


<b>Câu 1: Dựa vào b ng s li u:</b>ả ố ệ


<b>Diện tích, dân số đồng bằng sơng Hồng năm 2014</b>


<b>Vùng</b> <b>Diện tích </b><i><b>(km</b><b>2</b><b><sub>)</sub></b></i> <b><sub>Dân số</sub></b><i><sub>(</sub><b><sub>nghìn người)</sub></b></i>


Đồng bằng Sơng Hồng 14964,1 19505,8


<i> (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, </i>NXB thống kê, 2016<i>)</i>


Hãy cho biết mật độ dân số của Đồng bằng Sông Hồng năm 2014 là bao nhiêu?
A . 1203,5 người/km2<sub>. </sub> <sub>B. 1103,5 người/km</sub>2<sub>.</sub>


C. 1403,5 người/km2<sub>. D. 1303,5 người/km</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 2: Hình thức sản xuất cơ sở trong nơng nghiệp được hình thành và phát triển trong thời kì</b>
cơng nghiệp hóa là


A. kinh tế hộ gia đình. B. trang trại. C. đồn điền. D. hợp tác xã.
<b>Câu 3: Trong sản xuất nơng nghiệp, quỹ đất, tính chất và độ phì của đất khơng có ảnh hưởng</b>
lớn đến


A. năng suất cây trồng. B. quy mô sản xuất


C. cơ cấu và sự phân bố cây trồng, vật nuôi. D. thời vụ gieo trồng.
<b>Câu 4: Để khắc phục hạn chế do tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp, cần </b>
A. đa dạng hóa sản xuất và xây dựng cơ cấu nơng nghiệp hợp lí.


B. xây dựng cơ cấu nơng nghiệp hợp lí và nâng cao độ phì của đất.
C. đa dạng hóa sản xuất và phải sử dụng hợp lí, tiết kiệm đất.
D. phát triển ngành nghề dịch vụ và tôn trọng quy luật tự nhiên.


<b>Câu 5: Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn các nhà máy, khu công nghiệp, khu</b>
chế xuất là


A. vị trí địa lí. B. nguồn nước. C. khống sản. D. khí hậu.


<b>Câu 6: Đa dạng về sản phẩm, chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố lao động, thị trường và nguyên</b>
liệu là đặc điểm của ngành công nghiệp


A. sản xuất hàng tiêu dùng. B. điện tử - tin học. C. năng lượng. D. hóa chất.


<b>Câu 7: Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành cơng nghiệp</b>
điện tử - tin học nào sau đây?


A. Máy tính. B. Thiết bị điện tử. C. Điện tử viễn thông. D. Điện tử tiêu dùng.
<b>Câu 8: Vai trị của cơng nghiệp khơng phải là</b>


A. sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
B. có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân.


C. tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước.
D. cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b><i><b>(8,0 điểm)</b></i>



<b>Câu 9: </b><i><b>(2,0 điểm)</b></i>


Nêu các đặc điểm của ngành chăn nuôi. Tại sao ở đa số các nước đang phát triển ngành
chăn nuôi chiếm tỉ trọng rất nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp?


<b>Câu 10: </b><i><b>(3,0 điểm)</b></i>


a. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp có vai trị gì? Phân biệt điểm cơng nghiệp và khu cơng
nghiệp tập trung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11: </b><i><b>(3,0 điểm)</b></i>
Cho bảng số liệu:


<b>Sản lượng than và dầu thô của nước ta giai đoạn 2000 – 2014</b>


<i> (Đơn vị: triệu tấn)</i>


<b>Năm</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2010</b> <b>2014</b>


Than 11,6 34,1 44,8 41,1


Dầu thô 16,3 18,5 15 17,4


<i> ( </i>Nguồn<i>: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, </i>NXB Thống kê,2016)
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiệnsản lượng than và dầu thô của nước ta giai đoạn 2000 - 2014.


b. Từ biểu đồ đã vẽ và bảng số liệu rút ra nhận xét.


</div>


<!--links-->

×