Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.2 MB, 45 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>II. An tồn thực phẩm </b>
- An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm không
bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
<b>1. An toàn thực phẩm khi mua sắm</b>
• Đối với thực
<b>phẩm dễ hư thối: </b>
<b>rau, quả, thịt, </b>
• <b><sub>Đối với thực phẩm </sub></b>
<b>Tránh để lẫn </b>
<b>lộn thực phẩm </b>
<b>1. An toàn thực phẩm khi mua sắm</b>
- Thực phẩm dễ hư thối như: rau, quả, thịt, cá
phải mua loại tươi hoặc bảo quản ướp lạnh.
- Thực phẩm đóng hộp, có bao bì phải chú ý đến
hạn sử dụng.
• <b><sub>Thường được chế </sub></b>
<b>biến tại nhà bếp</b>
<b>2. An toàn thực phẩm khi chế biến và bảo </b>
<b>quản</b>
• <b><sub>Mặt bàn, quần áo, giẻ </sub></b>
<b>lau, bếp, thớt,...</b>
<b>Vi khuẩn </b>
<b>xâm nhập </b>
<b>vào thức ăn </b>
<b>Tại sao thức ăn </b>
<b>không nên để </b>
<b>lâu trong tủ </b>
<b>lạnh?</b>
<b>Vì thức ăn bị biến </b>
<b>chất, vi khuẩn vẫn </b>
+ Thực phẩm đã chế biến: phải rửa kĩ, nấu chín,
đậy và đem cất đúng nơi quy định.
+ Thực phẩm đóng hộp: để tủ lạnh nên mua vừa
đủ dùng.
+ Thực phẩm khô (bột, gạo, đậu…): phải được
phơi khô cho vào lọ kín để nơi thống mát và
thường xun kiểm tra để phát hiện kịp thời
khi bị ẩm.
<b>III. Biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm </b>
<b>độc thực phẩm:</b>
- Do thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi
sinh vật.
- Do bản thân thức ăn có sẵn chất độc.
- Do thức ăn bị ơ nhiễm các chất độc hóa học,
hóa chất bảo vệ thực vật, hóa chất phụ gia thực
phẩm.
<b>2. Các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, </b>
<b>nhiễm độc thực phẩm.</b>
<b>Rửa tay sạch </b>
<b>trước khi ăn</b> <b>Vệ sinh nhà bếp</b> <b>Rửa kĩ thực <sub>phẩm</sub></b>
<b>Nấu chín thực </b>
<b>phẩm</b>
<b>Đậy thức ăn cẩn </b>
<b>thận</b>
- Các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực
phẩm:
+ Rửa tay sạch trước khi ăn
+ Vệ sinh nhà bếp
+ Rửa kĩ thực phẩm
+ Nấu chín thực phẩm
+ Đậy thức ăn cẩn thận
<b>b. Phòng tránh nhiễm độc</b>
- Không dùng những thực phẩm có chất độc
(cá nóc, phủ tạng cóc, khoai tây mọc mầm,
nấm độc,....)
- Không dùng những thực phẩm bị biến chất,
nhiễm chất độc hóa học ...
<b>IV. Bảo quản chất dinh dưỡng khi chuẩn bị </b>
<b>chế biến</b>
- Không ngâm rửa thịt, cá sau khi cắt, thái.
-Không để ruồi nhặng đậu vào.
- Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu
dài.
+ Rửa thật sạch, nên cắt, thái sau khi rửa và không
để rau khô héo.
+ Rau, củ, quả ăn sống nên rửa sạch, gọt vỏ trước
khi ăn.
<b>Vậy để rau, củ, quả không bị </b>
<b>mất chất dinh dưỡng, hợp vệ </b>
- Đậu hạt khô: Bảo quản nơi khô ráo mát mẻ, tránh
sâu mọt.
- Gạo: Khơng vo q kĩ vì sẽ mất vitamin nhóm B.
<b>Đậu hạt khơ, gạo phải bảo quản </b>
<b>V. Bảo quản chất dinh dưỡng trong khi chế biến. </b>
<b> 1. Tại sao phải quan tâm bảo quản chất dinh </b>
<b>dưỡng trong khi chế biến món ăn?</b>
- Đun nấu lâu sẽ mất
nhiều sinh tố, nhất là
sinh tố C, sinh tố nhóm
B và PP.
<b>Khi chế biến món ăn cần chú </b>
<b>ý những gì để khơng mất </b>
<b>vitamin, chất dinh dưỡng </b>
<b>trong thực phẩm?</b>
+ Cho thực phẩm vào luộc hay
nấu khi nước sôi.
+ Khi nấu tránh khuấy nhiều.
+ Khơng hâm nóng thức ăn nhiều lần.
+ Khơng nên dùng gạo xát quá trắng và
vo kĩ gạo khi nấu cơm.
+ Khơng chắt bỏ nước cơm vì mất
vitamin B1.
<b>a. Chất đạm </b>
- Chất đạm khi đun
nóng ở nhiệt độ quá
cao, giá trị dinh
dưỡng sẽ giảm đi.
<b>b. Chất béo:</b>
<b>c. Chất đường bột:</b>
<b>d. Chất khoáng:</b>
<b>e. Sinh </b>
<b>tố:</b>
- Trong quá trình chế biến, các sinh tố dễ bị mất đi,
nhất là các sinh tố tan trong nước.
<b>Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu</b>
<b>Lớp: </b>
<b>Họ tên HS: <sub>...</sub></b>
<b>BÀI HỌC TRỰC TUYẾN</b>
<b>MÔN CÔNG NGHỆ KHỐI 6 – LẦN 1</b>
<b>Thời gian nộp bài: 25 /04/2020</b>
<b>CHỦ ĐỀ: BẢO QUẢN CHẤT DINH DƯỠNG TRONG CHẾ BIẾN MÓN ĂN</b>
<b>A. Lý thuyết:</b>
<b>I. Vệ sinh an toàn thực phẩm:</b>
<b>1. An toàn thực phẩm</b>: đảm bảo an toàn thực phẩm từ khi sản xuất, mua sắm cũng
như khi chế biến, bảo quản để phòng tránh ngộ độc thức ăn.
<b>2. Biện pháp phòng tránh nhiễm độc, nhiễm trùng thực phẩm: </b>cần có biện pháp
phịng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm để đảm bảo an toàn trong ăn uống.
<b>II. Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn:</b>
<b>1. Bảo quản chất dinh dưỡng khi chuẩn bị chế biến: </b>muốn cho việc ăn uống, sử
dụng thực phẩm có tác dụng tốt đến sức khỏe và thể lực, cần phải bảo quản các chất
dinh dưỡng của thực phẩm cho thật chu đáo trong quá trình chế biến thực phẩm.
<b>Câu 1: Thao tác chế biến thực phẩm nào sau đây </b>
<b>có thể dẫn đến nhiễm trùng thực phẩm?</b>
<b>A.</b> Chế biến thịt cá nóc thành món ăn ngon.
<b>B.</b> Để lẫn lộn thức ăn chín với thịt sống.
<b>C.</b> Hộp thực phẩm bị phồng và hết hạn sử dụng.
<b>Câu 2: Nhiễm trùng thực phẩm là</b>
<b>A.</b> sự xâm nhập của các chất độc hại vào thực phẩm.
<b>B. </b>sự xâm nhập của các chất hóa học vào thực phẩm.
<b>C.</b> sự xâm nhập của các chất độc vào thực phẩm.
<b>Câu 3: Vì sao khi ăn khoai tây khơng nên chọn </b>
<b>những củ khoai tây đã mọc mầm?</b>
<b>A.</b> Vì trong mầm khoai tây có nhiều chất độc.
<b>B.</b> Vì khoai tây mọc mầm khơng cịn dinh dưỡng.
<b>C.</b> Vì vỏ khoai tây khơng có màu vàng tươi.
<b>Câu 4: Mẹ của bạn An thường bảo em khi rán </b>
<b>thực phẩm không nên rán lâu, cho thực phẩm </b>
<b>vừa chín vàng đều là được. Theo em nếu rán </b>
<b>thực phẩm lâu sẽ ảnh hưởng gì?</b>
<b>A.</b> Mất sinh tố A, B và PP.
<b>B.</b> Mất sinh tố A, D, E, K.
<b>C.</b> Mất sinh tố A, B, C, D.
<b>Câu 5: Kể tên các loại rau, củ, quả, đậu hạt </b>
<b>tươi thường dùng trong chế biến thức ăn?</b>
<b> (3,0 điểm)</b>