Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Giáo án tổng hợp môn lớp 1 - Tuần 25 năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.14 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 25: Thứ ngày. 2 21 -2. 3 22 – 2. 4 23 – 2. 5 24 – 2. 6 25 – 2. Từ ngày 21 đến 25/2/2011 Môn Chào cờ Tập đọc Tập đọc. Bài dạy Trường em Trường em. Tập viết Chính tả Toán Thủ công. Tô chữ hoa: A, Ă, Â, B Trường em Luyện tập Cắt, dán hình chữ nhật. Tập đọc Tập đọc Toán Luyện T. việt. Tặng cháu Tặng cháu Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình Ôn luyện. Chính tả Kể chuyện Toán. Tặng cháu Rùa và Thỏ Luyện tập chung. Toán Tập đọc Tập đọc SHL. Kiểm tra ĐKGHKII Cái nhãn vở Cái nhãn vở. Thứ 2 ngày 21 tháng 2 năm 2011 TẬP ĐỌC : TRƯỜNG EM I.MỤC TIÊU: -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường. - Hiểu nội dung bài: ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với các bạn HS. - Trả lời được các câu hỏi 1,2 (SGK). II. ĐỒ DÙNG: - Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động Gv Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS. 2. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng tranh, ghi - đọc đầu bài. đầu bài, chép toàn bộ bài tập đọc lên bảng. 3. Luyện đọc - Đọc mẫu toàn bài. - theo dõi. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu. - Luyện đọc tiếng, từ: trường học, cô giáo, thân thiết, GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc. - GV giải thích từ: ngôi nhà thứ hai, thân thiết.. - có 5 câu. - HS luyện đọc cá nhân, ĐT, có thể kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó.. - theo dõi - Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, - luyên đọc cá nhân, nhóm. chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng - Gọi HS đọc nối tiếp . - đọc nối tiếp một câu. - Luyện đọc đoạn, cả bài. - luyện đọc cá nhân, nhóm. - Gọi HS đọc nối tiếp các câu. - thi đọc nối tiếp các câu trong bài. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. - đọc đồng thanh. Tiết 2 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học bài gì? Gọi 2 em đọc lại bài - bài: Trường em - các em khác theo dõi, nhận xét trên bảng. bạn. 2. Đọc SGK kết hợp tìm hiểu bài - GV gọi HS đọc câu đầu. - 2 em đọc. - Nêu câu hỏi 1 ở SGK. - 2 em trả lời, lớp nhận xét bổ - Gọi HS đọc 3 câu tiếp theo. sung. - Nêu câu hỏi 2 SGK. - 3 em đọc. - GV nói thêm: Bài văn nói về tình cảm của bạn - cá nhân trả lời, lớp nhận xét. nhỏ với ngôi trường của mình - GV đọc mẫu toàn bài. - theo dõi. - Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn cách ngắt - theo dõi. nghỉ đúng cho HS . - luyện đọc cá nhân, nhóm trong 3. Luyện nói SGK. - Tranh vẽ gì? - hai bạn đang hỏi nhau - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - hỏi nhau về trường lớp - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi 4. Củng cố - dặn dò gợi ý của GV. - Hôm nay ta học bài gì? Bài văn đó nói về điều gì? - Qua bài tập đọc hôm nay em thấy cần phải làm gì? - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Tặng cháu.. Thø 3 ngµy 22 th¸ng 2 n¨m 2011 CHÍNH TẢ: TRƯỜNG EM. I. MỤC TIÊU: - Nhìn sách hoặc chép bảng, chép lại đúng đoạn" Trường học là..... anh em": 26 chữ trong khoảng 15'. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Điền đúng vần ai, ay; chữ chay k vào chỗ tróng. - Làm được BT 2,3 (VBT). II. ĐỒ DÙNG: - Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS. 2. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài 3. Hướng dẫn HS tập chép - GV viết bảng đoạn văn cần chép.. - HS đọc lại đầu bài.. - HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn - GV chỉ các tiếng: “trường, giáo, thân thiết”. đó, cá nhân, tập thể. HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ viết sai đó, viết bảng con. đó, sau đó viết bảng con. - GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn. - Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các HS tập chép vào vở em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm… HS soát lỗi và chữa bài bằng bút - GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở. chì trong vở. - GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho - HS nêu yêu cầu bài tập. nhau ra bên lề vở. 4. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Điền vần “ai” hoặc “ay” -HS làm vào vở - GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài -HS chữa bài, em khác nhận xét tập, hướng dẫn cách làm. - HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn. sửa sai cho bạn. Điền chữ “c” hoặc “k” - Tiến hành tương tự trên. 5. Chấm bài - Thu 14 bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 5. Củng cố - dặn dò - Đọc lại bài chính tả vừa viết. - Nhận xét giờ học. TOÁN :. LUYỆN TẬP GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I.MỤC TIÊU : - Biết đặt tính làm tính , trừ nhẩm các số tròn chục, biết giải toán có phép cộng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Các số tròn chục từ 10 đến 90. -Bộ đồ dùng toán 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV 1.KTBC: Hỏi tên bài học. Gọi học sinh làm bài 2 và 4 SGK. Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi * Hướng dẫn học sinh làm các bài tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Tổ chức cho học sinh thi đua tính nhẩm và điền kết quả vào ô trống trên hai bảng phụ cho 2 nhóm.. Hoạt động HS 4 học sinh thực hiện các bài tập, mỗi em làm 2 cột. Học sinh nhắc mục bài Các em đặt tính và thực hiện vào VBT, nêu miệng kết quả (viết các số cùng hàng thẳng cột với nhau). Hai nhóm thi đua nhau, mỗi nhóm 4 học sinh chơi tiếp sức để hoàn thành bài tập của nhóm mình. 90. - 20. 70. - 30. 40. - 20 + 10 20. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 60 cm – 10 cm = 50 Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: 60 cm – 10 cm = 50 cm Cho học sinh làm VBT và nêu kết 60 cm – 10 cm = 40 cm quả.. 30. S Đ S. Giải Đổi 1 chục = 10 (cái bát) Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Số bát nhà Lan có là: Giáo viên gợi ý học sinh nêu tóm 20 + 10 = 30 (cái bát) tăt bài toán rồi giải bài toán theo Đáp số : 30 cái bát tóm tắt. Học sinh thực hiện và nêu miệng kết quả. Bài 5: Gọi nêu yêu cầu của bài: Học sinh thực hiện ở VBT và nêu kết quả. 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Trò chơi: Thi tìm nhanh kết quả: Tổ chức cho 2 nhóm chơi tiếp sức thi tìm nhanh kết quả, trong thời gian 3 phút nhóm nào nêu đúng các kết quả nhóm đó thắng cuộc. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập,. Nhắc lại tên bài học. 90 – 20 = 80 – 40 = 40 – 10 =. , 20 – 10 = , 60 – 30 = , 90 – 50 =. GiaoAnTieuHoc.com. , 50 + 30 = , 70 + 20 = , 90 – 40 =.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> chuẩn bị tiết sau. BÀI: CHỮ A, Ă, Â, B I. MỤC TIÊU: - Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B. - Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo Vở Tập viết 1, tập hai. ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). II. ĐỒ DÙNG: - Giáo viên: Chữ: A, Ă, Â, B và vần, từ ứng dụng đặt trong khung chữ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sách vở của HS. 2. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài 3. Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng - Treo chữ mẫu: A, Ă, Â, B yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét? - GV nêu quy trình viết và tô chữ A, Ă, Â, B trong khung chữ mẫu. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. - Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: ai, ay, mái trường, điều hay. - HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở. 4. Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở - HS tập tô chữ: A, Ă, Â, B tập viết vần, từ ngữ: ai, ay, mái trường, điều hay. - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở… 5. Chấm bài - Thu 14 bài của HS và chấm. Nhận xét bài viết của HS. 5. Củng cố - dặn dò - Nêu lại các chữ vừa viết? Nhận xét giờ học. GiaoAnTieuHoc.com. - HS đọc lại đầu bài. HS quan sát và nhận xét. HS nêu lại quy trình viết HS viết bảng HS đọc các vần và từ ứng dụng - HS tập viết trên bảng con. - HS tập tô chữ ở vở tập viết. - Lắng nghe nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ 4 ngày 23 tháng 2 năm 2011 TẬP ĐỌC TẶNG CHÁU I.MỤC TIÊU: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu , gọi là, nước non. - Hiểu ND bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước. - Trả lời được các câu hỏi 1,2 (SGK). - Học thuộc lòng bài thơ. II. ĐỒ DÙNG: - Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: Trường em. - đọc SGK. - Hỏi một số câu hỏi của bài. - trả lời câu hỏi. 2. Giíi thiÖu bµi - Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng tranh, ghi - đọc đầu bài. đầu bài, chép toàn bộ bài tập đọc lên bảng. 3. Luyện đọc - Đọc mẫu toàn bài. - theo dõi. - Luyện đọc tiếng, từ: “nước non, giúp, tặng - HS luyện đọc cá nhân, ĐT, có thể cháu”, GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó. đọc. - GV giải thích từ: “nước non, tỏ”. - Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, - luyên đọc cá nhân, nhóm. chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng - Gọi HS đọc nối tiếp . - đọc nối tiếp từng dòng thơ. - Luyện đọc đoạn, cả bài. - luyện đọc cá nhân, nhóm. - Gọi HS đọc nối tiếp các câu. - thi đọc nối tiếp các câu trong bài. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. - đọc đồng thanh. TiÕt 2 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học bài gì? Gọi 2 em đọc lại bài - bài: Tặng cháu. trªn b¶ng. - c¸c em kh¸c theo dâi, nhËn xÐt b¹n. 2. Đọc SGK kết hợp tìm hiểu bài - GV gọi HS đọc từng khổ thơ một. - 1 em đọc. - Nªu c©u hái 1 ë SGK vµ gäi HS tr¶ lêi tõng ý - vµi em tr¶ lêi, líp nhËn xÐt bæ sung. của câu hỏi theo khổ thơ đã đọc. - Nªu c©u hái 2 SGK. - c¸ nh©n tr¶ lêi, líp nhËn xÐt. - GV nãi thªm: bµi th¬ cho ta thÊy t×nh c¶m cña B¸c Hå dµnh cho c¸c em thiÕu nhi. - theo dâi. - GV đọc mẫu toàn bài. - theo dâi. - Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn cách ngắt - luyện đọc cá nhân, nhóm trong nghỉ đúng cho HS . SGK. -Tæ chøc cho HS häc thuéc lßng bµi th¬. - thi ®ua häc thuéc lßng bµi th¬ theo GiaoAnTieuHoc.comnhãm , tæ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. Luyện nói - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Tổ chức cho Hs thi hát 4. Củng cố - dặn dò - Hôm nay ta học bài gì? Bài thơ đó nói về điều gì? - Qua bài thơ hôm nay em thấy cần phải làm gì? - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Cái nhãn vở.. - Thi h¸t vÒ B¸c Hå - hát theo nhóm, tổ. TOÁN ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH I.MỤC TIÊU : Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc điểm ở ngoài một hoình; biết cộng, trừ số tròn chục, giải bài toán có phép cộng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Mô hình như SGK. Bộ đồ dùng toán 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Hỏi tên bài học. Gọi học sinh làm bài tập trên bảng bài 2 học sinh làm bài tập trên bảng. Một hs làm bài tập số 2, một hs làm bài tập số 2, 5. Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ. 5, cả lớp theo dõi nhận xét bạn làm. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi mục bài  Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở Học sinh nhắc mục bài ngoài một hình: + Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình vuông: + Giáo viên vẽ hình vuông và các điểm A, N như sau. Học sinh theo dõi và lắng nghe. A N   Học sinh nhắc lại: Điểm A nằm trong hình vuông. Điểm N nằm ngoài hình vuông. Giáo viên chỉ vào điểm A và nói: Điểm A nằm trong hình vuông. Giáo viên chỉ vào điểm N và nói: Điểm Học sinh theo dõi và lắng nghe. N nằm ngoài hình vuông. + Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tròn: + Giáo viên vẽ hình tròn và các điểm O, P như sau. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> O . P. Học sinh nhắc lại: Điểm O nằm trong hình tròn. Điểm P nằm ngoài hình tròn.. . Giáo viên chỉ vào điểm O và nói: Điểm O nằm trong hình tròn. Giáo viên chỉ vào điểm P và nói: Điểm P nằm ngoài hình tròn. Gọi học sinh nhắc lại. *Thực hành: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Học sinh làm VBT và nêu kết quả. Cho học sinh nêu cách làm rồi làm bài Những điểm A, B, I nằm trong hình tam giác, và chữa bài. những điểm C, D, E nằm ngoài hình tam giác. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Học sinh thực hành ở bảng con.. Yêu cầu học sinh chỉ vẽ được điểm, chưa yêu cầu học sinh ghi tên điểm, nếu học sinh nào ghi tên điểm thì càng tốt.. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức số có dạng như trong bài tập. Bài 4: Gọi học sinh đọc đề toán và nêu tóm tắt bài toán. Hỏi: Muốn tính Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở ta làm thế nào? Cho học sinh tự giải và nêu kết quả.. Muốn tính 20 +10 + 10 thì ta phải lấy 20 cộng 10 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 10. Thực hành VBT và nêu kết quả.. - 2 học sinh đọc đề toán, gọi 1 học sinh nêu tóm tắt bài toán trên bảng. Tóm tắt: Hoa có : 10 nhãn vở. Mua thêm : 20 nhãn vở. Có tất cả : ẫnhn vở. Ta lấy số nhãn vở Hoa có cộng với số nhãn vở 3.Củng cố, dặn dò: mua thêm. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Giải Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị Hoa có tất cả là: 10 + 20 = 30 (nhãn vở) tiết sau. Đáp số: 30 nhãn vở Học sinh nêu lại tên bài học, khắc sâu kiến thức bài học qua trò chơi.. Thứ 5 ngày 24 tháng 2 năm 2011 CHÍNH TẢ TẶNG CHÁU. I. MỤC TIÊU: - Nhìn sách hoặc chép bảng, chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15'-17'. - Điền đúng l, n vào chỗ tróng hoặc dấu hỏi dấu ngã vào chữ in nghiêng. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Làm được BT 2,3 ( VBT). II. ĐỒ DÙNG: - Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập. - Học sinh: Vở chính tả. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động Gv. Hoạt động HS. 1.Kiểm tra bài cũ : - Hôm trước viết bài gì? - Yêu cầu HS viết bảng: trường học, cô giáo.. HS viết bảng. 2. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu tiết học- ghi mục bài 3. Hướng dẫn HS tập chép - GV viết bảng đoạn văn cần chép.. -HS đọc lại mục bài. - HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân, tập thể. - GV chỉ các tiếng: “lòng, non nước, giúp, ra công”. HS đọc, đánh vần cá nhân các HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, tiếng dễ viết sai , viết bảng con. sau đó viết bảng con. - GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn. HS nhận xét, sửa sai cho bạn. - Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em HS tập chộp vào vở cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm… - GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì HS soát lỗi và chữa bài bằng bút trong vở. chì trong vở. - GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở. - HS nêu yêu cầu bài tập. 4. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Điền âm “n” hoặc “ - HS làm vào vở và chữa bài, em - GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, khác nhận xét sửa sai cho bạn. hướng dẫn cách làm. Điền dấu’ /~. - Tiến hành tương tự trên. 5. Chấm bài - Thu 14 bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 5.Củng cố - dặn dò - Đọc lại bài chính tả vừa viết. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU : Biết cấu tạo số trịn chục, biết cộng, trừ số tròn chục; biết giải toán có một phép cộng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bộ đồ dùng toán 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động GV 1.KTBC: Hỏi tên bài học. Gv vẽ lên bảng hình tròn, trong hình tròn có 4 điểm G, J, V, A và ngoài hình tròn có 3 điểm P, E, Q. Gọi hs xác định điểm trong hình tròn, điểm ngoài hình tròn. Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc. * Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Gọi học sinh đọc cột mẫu: Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị Cho học sinh làm các cột còn lại vào VBT và nêu kết quả. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh so sánh các số tròn chục với các số đã học và tập diễn đạt: 13 < 30 (vì 13 và 30 có số chục  nhau, 1 chục < 3 chục, nên 13 < 30) … Từ đó viết các số theo thứ tự “bé đến lớn”, “lớn đến bé” vào ô trống. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên lưu ý cho học sinh viết tên đơn vị kèm theo (cm) Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh đọc đề toán, nêu tóm tắt bài và giải.. Bài 5: Gọi nêu yêu cầu của bài: 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau.. Hoạt động HS Học sinh nêu. 2 hs xác định, 1 em xác định các điểm ở trong hình tròn và 1 em xác định các điểm ở ngoài hình tròn. Học sinh khác nhận xét bổ sung. Học sinh nhắc mơc. Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị. Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị. Các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : 9 13 30 51 Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : 80 40 17 8 Học sinh làm VBT và nêu kết quả.. Đọc đề toán và tóm tắt. Lớp 1 A : 20 bức tranh Lớp 1B : 30 bức tranh Cả hai lớp : ... bức tranh? Giải Cả hai lớp vẽ được là: 20 + 00 = 50 (bức tranh) Đáp số: 50 bức tranh. - Cho học sinh thực hành ở bảng con vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác và 2 điểm ở ngoài hình tam giác Học sinh nêu nội dung bài.. KỂ CHUYỆN: THỎ VÀ RÙA I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan , kiêu ngạo. II. ĐỒ DÙNG: GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Giáo viên: Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS. 2. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài ghi đầu bài lên bảng. - đọc đầu bài. 3. GV kể chuyện - GV kể chuyện lần 1. - theo dõi. - GV kể chuyện lần 2 kết hợp với tranh - theo dõi. minh hoạ. 4. Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh - Tranh 1 vẽ cảnh gì? - Rùa đang chạy, Thỏ mỉa mai rùa chạy chậm… - Câu hỏi dưới tranh là gì? - Rùa đang làm gì? Thỏ nói gì với Rùa? - Gọi HS kể đoạn 1. - em khác theo dõi nhận xét bạn. - Các đoạn còn lại hướng dẫn tương tự trên. - Gọi 2 em kể toàn bộ câu chuyện - cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung cho bạn. 5. Hướng dẫn HS phân vai kể chuyện - GV phân vai các nhân vật trong chuyện, - các em khác theo dõi, nhận xét bạn. gọi HS nên kể theo vai. - GV cần có câu hỏi hướng dẫn HS yếu kể chuyện. 6. Hiểu nội dung truyện . - Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? - kẻ kiêu ngạo chủ quan sẽ thất bại, người kiên trì sẽ thành công - EM thích nhân vật nào trong truyện? Vì - thích Rùa vì bạn kiên trì sao? 7. Dặn dò . - Nhận xét giờ học. - Về nhà chuẩn bị cho tiết kể chuyện tuần sau: Cô bé trùm khăn đỏ.. Thø 6 ngµy 25 th¸ng 2 n¨m 2011 TẬP ĐỌC CÁI NHÃN VỞ. I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. -Biết được tác dụng của nhãn vở. Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK). II. ĐỒ DÙNG: - Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1. Kiểm tra bài cũ GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - §äc bµi: TÆng ch¸u. - Nêu một số câu hỏi của bài 2. Giíi thiÖu bµi - Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng tranh, ghi đầu bài, chép toàn bộ bài tập đọc lên bảng. 3. Luyện đọc - Đọc mẫu toàn bài. - Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu. -Luyện đọc tiếng, từ: nắn nót, quyển vở, ngay ngắn, GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc. - GV giải thích từ: nhãn vở, nắn nót. - Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chó ý c¸ch ng¾t nghØ vµ tõ ng÷ cÇn nhÊn giäng - Gọi HS đọc nối tiếp . - Luyện đọc đoạn, cả bài. - Gọi HS đọc nối tiếp các câu. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. Tiết 2 1. KiÓm tra bµi cò - Hôm nay ta học bài gì? Gọi 2 em đọc lại bài trên bảng. 2. Đọc SGK kết hợp tìm hiểu bài - GV gọi HS đọc câu 3. - Nêu câu hỏi 1 ở SGK. - Gọi HS đọc câu 4. - Nêu câu hỏi 2 SGK. - GV nói thêm: Nhãn vở giúp ta không bị nhầm vở… - GV đọc mẫu toàn bài. - Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn cách ngắt nghỉ đúng cho HS . - Cho HS thi đua làm và trang trí nhãn vở, ai làm đẹp giữ lại treo tường 4. Củng cố - dặn dò - Hôm nay ta học bài gì? Bài văn đó nói về điều gì? - Qua bài tập đọc hôm nay em thấy cần phải làm gì? - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Bàn tay mẹ.. - đọc SGK. - trả lời câu hỏi. - đọc đầu bài. - theo dõi. - cã 4 c©u. - HS luyện đọc cá nhân, tập thể, có thể kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó. - luyên đọc cá nhân, nhóm. - đọc nối tiếp một câu. - luyện đọc cá nhân, nhóm. - thi đọc nối tiếp các câu trong bài. - đọc đồng thanh. - bài: Cái nhãn vở. - các em khác theo dõi, nhận xét bạn. - 2 em đọc. - 2 em trả lời, lớp nhận xét bổ sung. - 2;3 em đọc. - cá nhân trả lời, lớp nhận xét. - theo dõi. - theo dõi. - luyện đọc cá nhân, nhóm trong SGK. - thi ®ua lµm theo tæ. TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II GiaoAnTieuHoc.com ( Tự kiểm tra VBTT).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Tính: 20 + 40. 50 + 30. 70 40. 10 + 80. 60 30. 2. Tính nhẩm: 40 + 30 = ... 30 cm = 20 cm = ... 80 – 40 = ... 70 + 10 – 20 = ... 3. Bác Thanh trông được 10 cây bưởi và 30 cây chuối. Hỏi bác Thanh rồng được bao nhiêu cây? 3. Vễ 3 điểm ở trong hình tròn. Vẽ 4 điểm ở ngoài hình tròn. Biểu điểm: Câu 1: 2,5 điểm; câu 2: 2 điểm; câu 3: 3 điểm; câu 4: 2,5 điểm. SHTT : GV nhân xét các hoạt động học tập tuần 25 GVphổ biến kế hoạch hoạt động học tập tuần 26. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×