Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Ôn tập toán 6 - Từ 26-3-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.41 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP CHỐNG DỊCH 2020, ngày gửi 27/3/2020. </b>


<i>Bài 1: Tính hợp lí </i>


1) (-37) + 14 + 26 + 37
2) (-24) + 6 + 10 + 24
3) 15 + 23 + (-25) + (-23)
4) 60 + 33 + (-50) + (-33)
5) (-16) + (-209) + (-14) + 209
6) (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7) -16 + 24 + 16 – 34
9) 25 + 37 – 48 – 25 – 37
10) 2575 + 37 – 2576 – 29


11) 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17


<i>Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính </i>


1) -7264 + (1543 + 7264)
2) (144 – 97) – 144
3) (-145) – (18 – 145)
4) 111 + (-11 + 27)
5) (27 + 514) – (486 – 73)
6) (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7) 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8) (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9) 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10)-144 – [29 – (+144) – (+144)]


<i>Bài 3: Tìm x</i>



1) -16 + 23 + x = - 16
2) 2x – 35 = 15
3) 3x + 17 = 12
4) │x - 1│= 0
5) -13 .│x│ = -26


<i>Bài 5: Tìm x:</i>


1) (2x – 5) + 17 = 6
2) 10 – 2(4 – 3x) = -4
3) - 12 + 3(-x + 7) = -18
4) 24 : (3x – 2) = -3
5) -45 : 5.(-3 – 2x) = 3


<i>Bài 4: Tính hợp lí </i>


1) 35. 18 – 5. 7. 28
2) 45 – 5. (12 + 9)


3) 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4) 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5) 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6) (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7) 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8) -48 + 48. (-78) + 48.(-21)


<i>Bài 6: Tìm x biết </i>


1) 8  x và x > 0
2) 12  x và x < 0


3) -8  x và 12  x


4) x  4 ; x  (-6) và -20 < x < -10
5) x  (-9) ; x  (+12) và 20 < x < 50
<i>7:Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -11 ; 12 ; -10 ; |-9| ; 23 ; 0; 150; 10</i>


8: Tính hợp lý (nếu có thể): a) 15 + 23 + (-25) + (-23) b) -23 . 63 + 23 . 21 – 58 . 23
<i>9: Tìm số nguyên x biết:a/ 3x + 27 = 9</i> b/ 2x + 12 = 3(x – 7) c/ 2x2<sub> – 1 = 49</sub>


<i>10 : Tìm tất cả các số nguyên a biết: (6a +1) </i>

<sub>( 3a -1)</sub>


11: Sắp xếp lại các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: (–43); (–100); (–15); 105; 0; (–1000); 1000
12: Thực hiện phép tính :a) 210 + [46 + (–210) + (–26)] ; b) (-8)-[(-5) + 8]; c) 25.134 + 25.(-34)
13: Tìm các số nguyên x biết: a) x + (-35)= 18 b) -2x - (-17) = 15


14: Tìm hai số nguyên a , b biết : a > 0 và a . (b – 2) = 3
15: Tính: a. 100 + (+430) + 2145 + (-530) b. (-12) .15


c. (+12).13 + 13.(-22) d. {[14 : (-2)] + 7} : 2012


16: Tìm số nguyên x, biết: a) 3x – 5 = -7 – 13 b) x 10 3
17: Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x, biết: -8 < x < 9


18:Thùc hiÖn phÐp tÝnh a/17 - 25 + 55 - 17 b/ 25 -(-75)+ 32 -(32+75) c/ (-5).8.(-2).3
d/ (-15) + (- 122) e/ ( 7 - 10 ) + 3 f/

|−

127

|

- 18.( 5 - 6)
19: Tìm tất cả các ớc của 8; 20 : Tìm năm bội cđa -11.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

21: a) Tìm số đối của mỗi số sau: -9; 0; 1. b) Tính giá trị của:

0 ; 9 ; 7

.
c)Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -5; 6; -12; -9; 0.
22: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)


a) (-95) + (-105) b) 38 + (-85)


c) 27.(-17) + (-17).73 d) 512.(2-128) -128.(-512)
<i>23: Tìm số nguyên x biết:</i>


a) 5 + x = 3 b) 15x = -75


24: a) Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn 5 x 5   . b) Tìm năm bội của 6.


25: Cho các góc sau và số đo tương ứng : <i>ABC</i> 25 ;0 <i>xBy</i> 102 ;0 <i>M</i> 90 ;0 <i>xOt</i> 1800. Hãy cho biết góc nào
góc nhọn, góc tù, góc bẹt, góc vng


26: Cho <i>xOy</i> 800, tia Ot là tia phân giác của <i>xOy</i>. Tính <i>xOt</i> ?


27: Hai góc xOt và tOy là hai góc kề bù . Biết <i>xOt</i> = 800<sub>, Tính góc tOy </sub>


28: Cho hai góc M, góc <i>N</i> 65 0<sub>là hai góc phụ nhau. Tính góc M</sub>


29: Lúc 12 giờ 15 phút kim phút và kim giờ tạo thành góc có số đo bằng bao nhiêu độ
30: Cho đường tròn (O;5cm) và OA = 6cm. Hãy cho biết vị trí của điểm A với (O;5cm)


31: Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: vẽ hai tia Ox, tia Oy đối nhau, vẽ tia Oz nằm trên nửa mặt phẳng chứa đường
thẳng xy Hãy nêu tên và kí hiệu, hai góc kề bù.


32: Vẽ hai góc xOy và góc zOy kề bù. tính số đo góc yOz, biết góc xOy = 1200<sub>?</sub>


33: Vẽ tam giác ABC biết AB = 6cm; AC = 8cm; CB = 10 cm. Nêu cách vẽ tam giác ABC, hãy đo góc BAC?
34: Vẽ đường trịn tâm A bán kính 5cm, vẽ đoạn AM = 6cm. Cho biết vị trí điểm M đối với (A;5cm)?



35: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 750<sub> và xOz= 175</sub>0<sub>.</sub>


a/ Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lai. b/ Tính số đo góc yOz.
36: Cho góc MON = 1600<sub>, vẽ tia Ot là tia phân giác góc MON.</sub>


37: Cho hai góc kề nhau, góc xOy = 500<sub> và yOz = 90</sub>0<sub>, vẽ tia Om là tia phân giác của góc xOy. Tính số đo góc </sub>


mOz?


<b>ĐỀ 1</b>
Bài 1(1,5 điểm). Tính :


a) −5−12 b) (−4).14 c) 6−12


Bài 2(4 điểm).Tính :


a) 13−18−(−42)−15 b) 369−4

[

(−5)+4.(−8)

]


c) (−8)3:(−8)2+8 d) (−12)<i>.</i>(−13)+13.(−29)
Bài 3 (3 điểm). Tìm <i>x∈Z</i> biết :


a) −6<i>x</i>=18 b) 2<i>x</i>−(−3)=7 c) (<i>x</i>−5) (<i>x</i>+6)=0
Bài 4 (1,5 điểm). Tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn :


a) −10<<i>x</i><8 b) −4<i>≤ x</i><4 c) |<i>x</i>|<6
<b>ĐỀ 2</b>


Bài 1 (1,5 điểm). Tính :


a) −3+12 b) (−24):8 c) −9−13



Bài 2 (4 điểm). Tính :


a) 17−11−14−(−39) b) 125−4

[

3−7.(−2)

]


c) (−2)7:(−2)4+8 d) (−14).9−13.(−9)
Bài 3 (3 điểm). Tìm <i>x∈Z</i> biết :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 4 (1,5 điểm). Tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn :


a) −9<i>≤ x ≤</i>8 b) −5<<i>x ≤</i>3 c) |<i>x</i>|<i>≤</i>5


<b>ĐỀ 3</b>
Bài 1 (1,5 điểm). Tính :


a) −3−18 b) (−7)<i>.</i>(−5) c) 5+(−11)


Bài 2 (4 điểm). Tính :


a) −2−13+(−14)−19 b) 221+4

<sub>[</sub>

(−5).8−4

<sub>]</sub>



c) (−2)3<i>.</i>(−2)2+32 d) −15.12−8.(−12)
Bài 3 (3 điểm). Tìm <i>x∈Z</i> biết :


a) <i>x</i>:(−2)=9 b) 4<i>x</i>+(−8)=24 c) (3−<i>x</i>) (<i>x</i>+7)=0
Bài 4 (1,5 điểm). Tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn :


a) −9<i>≤ x</i><10 b) −6<i>≤ x</i><5 c) |<i>x</i>|<5


<b>ĐỀ 4 </b>
Bài 1 (1,5 điểm). Tính :



a) −8+19 b) (−27):(−3) c) 4−(−13)


Bài 2 (4 điểm). Tính :


a) −9−13−(−24)+11 b) 323−6

[

3−7.(−9)

]


c) (−3)5:(−3)3−9 d) (−8).16−13.8
Bài 3 (3 điểm). Tìm <i>x∈Z</i> biết :


a) −15 :<i>x</i>=3 b) −3<i>x</i>+8=−7 c) (<i>x</i>−6) (7−<i>x</i>)=0
Bài 4 (1,5 điểm). Tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn :


a) −7<<i>x ≤</i>5 b) −3<i>≤ x</i><8 c) |<i>x</i>|<7
<b>ĐỀ 5 </b>


<i>Bài 1: Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -11 ; 12 ; -10 ; |-9| ; 23 ; 0; -|-9|; 10; -|-2015|</i>
<i>Bài 2: Tính hợp lý (nếu có thể):</i>


a) 1125 – ( 374 + 1125) + (-65 +374)
b) -23 . 63 + 23 . 21 – 58 . 23


c) -2003 + (-21+75 + 2003)


</div>

<!--links-->

×