Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

Chương III: Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung (Toán 9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.49 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

n
m


n
m


<b>Bài tập về nhà: </b>


Đo góc BAx và từ đó cho biết số đo cung AnB trong mỗi trường hợp
hình vẽ dưới đây


<b>KiĨm tra bµi cị</b>



0
10
20
30
40
50
60
70
80 <sub>90</sub>


100 110 120


130 140
150
160
170
180 0
180


150
14
0
130
120
110
100 <sub>90</sub>


80 70 60
50
40
30
20
10
O
k
0
10
20
30
40
50
60
70
80 <sub>90</sub>


100 110 120


130 140
150


160
170
180 0
180
170
160
150
14
0
130
120
110
100 <sub>90</sub>


80 70 60
50
40
30
20
10
O


<b>TH1</b> <b>TH2</b> <b>TH3</b>


<b>A’</b>
<b>O</b>
<i><b>x</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>
k


0
10
20
30
40
50
60
70
80 <sub>90</sub>


100 110 120


130 140
150
160
170
180
180
170
160
150
14
0
130
120
110
100 <sub>90</sub>


80 70 60
50


40
30
20
O
<b>A’</b>
n


 <sub>Ax</sub> <sub>90</sub>0


<i>B</i> 


 <sub>180</sub>0


<i>sd AnB</i> 


 <sub>Ax</sub> <sub>120</sub>0


<i>B</i> 


 <sub>240</sub>0


<i>sd AnB</i> 


 <sub>Ax</sub> <sub>70</sub>0


<i>B</i> 


 <sub>140</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 42: GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> HĐCĐ: (2 phút)</b>



H 1 <b> H 2</b> <b> H 3</b>


H 7


H 5 <sub>H 6</sub>


<i>Tìm trên các hình vẽ một góc thỏa mãn:</i>


- <i><sub>Có đỉnh nằm trên đường trịn</sub></i>


- <i><sub>Có một cạnh là tia tiếp tuyến của đường tròn</sub></i>
- <i><sub>Cạnh còn lại chứa dây cung của đường trịn</sub></i>


<b>O</b>


BÀI TẬP 1




<b> O</b>


H 4


A
B


C




<b>O</b>


<b>||</b>


H 8


M


N


P


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Định nghĩa:</b> Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc có </i>
<i>đỉnh nằm trên đường trịn, có một cạnh là tia tiếp tuyến và </i>
<i>cạnh kia là dây cung của đường tròn</i>


<i>Dây AB căng 2 cung. Cung nằm bên trong góc được gọi là </i>
<i>cung bị chắn</i>


n


n


n


<i>O</i>


m



m


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

H 1 <b> H 2</b> <b> H 3</b>


H 7


H 5 <sub>H 6</sub>


<i>Tìm trên các hình vẽ một góc thỏa mãn:</i>


- <i><sub>Có đỉnh nằm trên đường trịn</sub></i>


- <i><sub>Có một cạnh là tia tiếp tuyến của đường tròn</sub></i>
- <i><sub>Cạnh còn lại chứa dây cung của đường trịn</sub></i>


<b>O</b>


<b>BÀI TẬP 1</b>





<b> O</b>


H 4


A
B


C




<b>O</b>


<b>||</b>


H 8


M


N


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

n
m


<b>Bài tập về nhà: </b>


Đo góc BAx và từ đó cho biết số đo cung AnB trong mỗi trường hợp
hình vẽ dưới đây


<b>KiĨm tra bµi cị</b>



<b>TH1</b> <b>TH2</b> <b>TH3</b>


n
m


<b>O</b>


<i><b>x</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i>


<b>NHẬN XÉT: TH 1</b>


n


<b>NHẬN XÉT: TH 2</b> <b>NHẬN XÉT: TH 3</b>


 <sub>Ax</sub> <sub>90</sub>0


<i>B</i> 


 <sub>180</sub>0


<i>sd AnB</i> 


 <sub>Ax</sub> <sub>120</sub>0


<i>B</i> 


 <sub>240</sub>0


<i>sd AnB</i> 


 <sub>Ax</sub> <sub>70</sub>0


<i>B</i> 



 <sub>140</sub>0


<i>sd AnB</i> 


 <sub>Ax</sub> 1 


2


<i>B</i>  <i>sd AnB</i>  Ax 1 


2


<i>B</i>  <i>sd AnB</i>  Ax 1 


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Định lí:</b>



n
m


<i> Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung </i>
<i>bằng nửa số đo của cung bị chắn.</i>


n
m


<b>O</b>


<i><b>x</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i>
<b>A’</b>


n


<b>GT</b>


<b>KL</b>


Cho đường trịn (O)


là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung


 <sub>Ax</sub>


<i>B</i>


 <sub>Ax</sub> 1 


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Định lí:</b>



n
m


<i> Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung </i>
<i>bằng nửa số đo của cung bị chắn.</i>



<b>GT</b>


<b>KL</b>


Đường trịn (O)


là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung


<b>TH1: Tâm O nằm trên cạnh chứa dây cung AB</b>


mà (cung chắn nửa đường trịn)


Từ đó suy ra


<i><b>x</b></i>


<i><b>O</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i>


Ta có Ax là tiếp tuyến của đường tròn (O) (gt)
tại A


 <sub>Ax</sub>


<i>B</i>


 <sub>Ax</sub> 1 



2


<i>B</i>  <i>sđ</i> <i>AnB</i>


 <sub>Ax</sub> <sub>90</sub>0


<i>B</i>


 


 <sub>180</sub>0


<i>s AnBđ</i> 


 <sub>Ax</sub> 1 
2


<i>B</i>  <i>sđ AnB</i>


Ax <i>AB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Định lí:</b>

<i><sub> Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung </sub></i>


<i>bằng nửa số đo của cung bị chắn.</i>


<b>GT</b>


<b>KL</b>



Đường trịn (O)


là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung


<b>TH2: Tâm O nằm bên trong góc BAx</b>


n
m


A’


<b>Gọi A’ là giao điểm của AO với (O)</b>
<b> O là điểm nằm trong góc BAx</b>


<b> tia AA’ nằm giữa hai tia AB và Ax</b>


<b>Lại có </b> (tính chất góc nội tiếp)


<b>Mặt khác</b> (theo trường hợp 1)


<b>Từ đó </b>


<b>Vậy</b> (đpcm)


<b>Chứng minh</b>


 <sub>Ax</sub>


<i>B</i>



 <sub>Ax</sub> 1 


2


<i>B</i>  <i>sd AnB</i>





 <sub>A</sub><sub>x</sub> <i><sub>B</sub></i> <sub>AA'</sub> <sub>A'Ax</sub>


<i>B</i> 


 


 1  <sub>'</sub>


2


AA' <i>s</i>


<i>B</i>  <i>d BA</i>


 1  <sub>'</sub>


2


A'Ax  <i>sd AnA</i>


 1  <sub>'</sub> 1  <sub>'</sub>



2 2


Ax <i>sd BA</i> <i>sd nA</i>


<i>B</i> <i>A</i>
  
 


1
' '
2
1
2


<i>sd BA</i> <i>sd AnA</i> <i>sd AnB</i>


  


 <sub>Ax</sub> 1 
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Định lí:</b>

<i><sub> Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung </sub></i>


<i>bằng nửa số đo của cung bị chắn.</i>


<b>GT</b>


<b>KL</b>



Đường trịn (O)


là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung


<b>TH2: Tâm O nằm bên ngồi góc BAx</b>


<b>O</b>


<i><b>x</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i>


n


H


 <sub>Ax</sub>


<i>B</i>


 <sub>Ax</sub> 1 


2 <i>sd AnB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Định lí:</b>

<i><sub> Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung </sub></i>


<i>bằng nửa số đo của cung bị chắn.</i>


m



<b>3. Hệ quả:</b>


<i> Trong một đường trịn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây </i>
<i>cung và góc nội tiếp chắn cùng một cung thì bằng nhau.</i>


BÀI TẬP 2 Cho hình vẽ. Hãy so sánh và
Xét đường trịn (O) có:


(Định lý góc nội tiếp) (1)


(Định lý góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung) (2)


Từ (1) và (2)


<b>Giải</b>


 <sub>Ax</sub>


<i>B</i>


 1 


2 <i>sd AmB</i>


<b>ADB</b>


 <sub>Ax</sub> 1 



2 <i>sd AmB</i>


<b>B</b>


<i><sub>ADB</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <sub>Ax</sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1) Cho hình vẽ 1
y
x
O
A
B
C
500
?
800


Số đo của góc l :à


BÀI TẬP 3


A. 1100


B. 1200


C. 1000



D. 900
2) Cho h×nh vÏ 2: Số đo của là :


A. 1100


B. 1200


C. 1500


D. 1000


<i><b>x</b></i>


<i><b>O</b></i>


<i><b>P</b></i>
<i><b>M</b></i>


<i><b>N</b></i>


3) Cho h×nh vÏ 3: Số đo của là :


A. 2400


B. 1000


C. 600


D. 1200



<b>Hình 1</b>
<b>Hình 2</b>
Hình 3

<b>COB</b>
 <sub></sub>
<b>COB</b>
 <sub></sub>
<b>COB</b>
 <sub></sub>
<b>COB</b>
 <sub></sub>
<b>COB</b>
 <sub>Ax</sub>
<b>B</b>


 <sub>Ax</sub> <sub></sub>
<b>B</b>


 <sub>Ax</sub> <sub></sub>
<b>B</b>


 <sub>Ax</sub> <sub></sub>
<b>B</b>


 <sub>Ax</sub> <sub></sub>
<b>B</b>





<i>MNP</i>




<i>sd MNP</i> 


<i>sd MNP</i> 




<i>sd MNP</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

BÀI TẬP 4


<b>Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Lấy điểm P khác A và B trên đường </b>
<b>tròn. Gọi T là giao điểm của AP với tiếp tuyến tại B của đường tròn</b>


<b>a) Chứng minh:</b>


<b>b) Chứng minh: AB2<sub> = AP.AT</sub></b>


<b>c) Gọi H là trung điểm của AP . Chứng minh rằng: OH // PB</b>
<b>d) Gọi M là giao điểm của OH với đường tròn (O)</b>


<b>CMR: BM là tia phân giác của </b>


<i><sub>APO</sub></i> <sub></sub><i><sub>PBT</sub></i>





</div>

<!--links-->

×