Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

giáo án lớp 1 th hoàng lâu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.16 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 19 Thứ hai ngày 9 tháng 1 năm 2017</b>
<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>CHÀO CỜ</b>
<b>Toán</b>


<b>MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp HS nhận biết: số 11 gồm 1 chục 1 đơnvị, số 12 gồm 1 chục 2 đơn vị
- HS biết đọc và biết viết số đó, bước đầu nhận biết số có 2 chữ số.


- GDHS u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bó chục que tính và các que tính rời.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài.
b. Giới thiệu số 11:


- GV HD HS cùng thực hiện.
- Được tất cả bao nhiêu que tính?
- GV ghi bảng11 viết ntn?


- Hướng dẫn HS đọc



- Số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
c. Giới thiệu số 12:


- GV HD HS thực hiện
- GV ghi bảng: 12


- Số 12 đọc viết như thế nào?
- Đọc: mười hai


- 12 gồm mấy chục mấy đơn vị?
* Thực hành:


Bài 1: Đếm số ngôi sao
Bài 2: Vẽ thêm


HS hát


- HS đọc và viết các số từ 0 đến 10.
- Lấy 10 que tính và 1 que tính rời.
- Được 11 que tính (nhiều em nêu)
- Hai chữ số 1 viết liền nhau


- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- 1 chục và 1 đơn vị.


- HS nhắc lại.


- Lấy bó 1 chục que tính và 2 que rời
- Đọc số que tính: 12



- Chữ số 1 bên trái, chữ số 2 bên
phải, viết liền nhau.


- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Gồm 1 chục và 2 đơn vị
- HS nhắc lại


- HS đếm rồi điền số


- HS vẽ 1 chấm tròn vào  ghi 1 đơn
vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 3: Tô mầu


Bài 4: Điền số
- HDHS làm vở.
- GV nhận xột.
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>
- Hệ thống nội dung bài.
- NX giờ học


- Tơ 11 hình tam giác
12 hình vng
- HS nêu u cầu
- Điền số vào 


<b> </b>


<b>Tiếng việt</b>



<b>NGUN ÂM ĐƠI//. VẦN CĨ ÂM CUỐI/n/ t/ (2 tiết)</b>
Sách thiết kế trang 132


Sách giáo khoa trang 76, 77
<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>CUỘC SỐNG XUNG QUANH (Tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Học sinh biết quan sát và nói một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân
dân địa phương.


- GDKNS: Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin: Phân tích, so sánh cuộc sống ở
thành thị và nông thôn.


- Phát triển KNS hợp tác trong công việc.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Giỏo viờn : Tranh phúng to SGK
- Học sinh : Sỏch giỏo khoa


<b>III Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Gọi HS trả lời câu hỏi


+ Vì sao phải giữ gìn lớp học sạch đẹp?
+ Em phải làm gì để giữ gìn lớp học sạch
đẹp?



- GV nhận xét


<b>Hoạt động 2: Bài mới (28’)</b>
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:


* Tham quan hoạt động trong trường
+ Giao nhiệm vụ: Quan sát cảnh trước


- 2 HS lên bảng


- Môi trường học tập trong lành sẽ giúp
cho việc học tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

mặt trường, hai bên trường.
* Thảo luận


- Hướng dẫn HS thảo luận


+ Đa số người dân đó làm gì? Kể một vài
cơ sở sản xuất, buôn bán


+ Liên hệ việc làm của bố mẹ hằng ngày
* Thảo luận tranh


- Tranh vẽ cảnh ở đâu?


- Kể các hoạt động trong tranh
- Các hoạt động có lợi gì?



- Nếu khơng có hoạt động trên thì chúng
ta như thế nào?


- GV chốt nội dung đúng


+ Trong xã hội ai cũng làm việc, các công
việc sẽ giúp cho đời sống nhân dân ổn
định.


<b>Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò (2’)</b>
GV hệ thống nội dung bài học
GV nhận xột chung tiết học


- HS nhận xét quang cảnh hai bên
trường.


- HS nhớ lại và nêu được các hoạt động
quanh trường


- HS thảo luận


-2 em thảo luận rồi cử đại diện phát
biểu


- Phát biểu


- HS chú ý lắng nghe


<b>Luyện Tiếng việt</b>



<b>NGUYÊN ÂM ĐƠI//. VẦN CĨ ÂM CUỐI/n/t/</b>
Luyện việc 3 - Sách thiết kế trang 132


_____________________________________
<b>Luyện Toán</b>


<b>MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS: số 11 gồm 1 chục 1 đơn vị, số 12 gồm 1 chục 2 đơn vị
- HS biết đọc và biết viết số đó, bước đầu nhận biết số có 2 chữ số.


- GDHS u thích mơn học .
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>- Vở bài tập tóan </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 1: đếm số ngôi sao
Bài 2: vẽ thêm


Bài 3: tô mầu


Bài 4: điền số
- HDHS làm vở.


- GV nhận xét.
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>
- Hệ thống nội dung bài.
- NX giờ học


- HS đếm rồi điền số


- HS vẽ 1 chấm tròn vào  ghi 1
đơn vị


- HS vẽ 2 chấm tròn vào  ghi 2
đơn vị


- Tơ 11 hình tam giác
12 hình vng
- HS nêu u cầu
- Điền số vào 




<b>Thứ ba ngày 10 tháng 1 năm 2017</b>
<b>Toán</b>


<b>MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp HS nhận biết: số 13 gồm 1 chục 3 đơn vị
Số 14 gồm 1 chục 4 đơn vị
Số 15 gồm 1 chục 5 đơn vị



- HS biết đọc và biết viết số đó, nhận biết số có 2 chữ số.
- GDHS u thích mơn tốn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bó chục que tính và các que tính rời.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GVNX.


<b>3. Bài mới: </b>


a) Giới thiệu số 13


- GV HD HS cùng thực hiện.
- Được tất cả bao nhiêu que tính?
- GV ghi bảng: 13


- Hướng dẫn HS đọc : mười ba
- Số 13 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
- Mười ba gồm mấy chữ số là những chữ
số nào?


- HS viết số 11, 12


- Lấy một bó chục que tính và 3 que tính
rời.



- Được 13 que tính (nhiều em nêu)
- HS nhắc lại


- 1 chục và 3 đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b) Giới thiệu số 14 - 15
(Tương tự)


c) Luyện tập
Bài 1: Viết các số
- HDHS làm bảng.


- GVNX.
Bài 2


- HDHS Đếm số ngôi sao - điền số


Bài 3: Nối số.


- HDHS làm bảng phụ
Bài 4


- HDHS Điền số vào tia số
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Hệ thống ND bài .
- NX giờ học


- Lấy bó 1 chục que tính và 4 - 5 que rời
- Đọc phân tích từng số



- HS làm bảng
a)11, 12, 13, 14, 15
b)


10 11 12 13 14 15
15 14 13 12 11 10
Điền vào 


HS đếm và điền vào 
13, 14, 15


- Đếm số con vật ở từng tranh nối với số
tương ứng.


- HS điền theo thứ tự từ 0 -> 15


<b> </b>


<b>Tiếng việt</b>


<b>VẦN KHƠNG CĨ ÂM CUỐI/ua/ (2 tiết)</b>
Sách thiết kế trang 135


Sách giáo khoa trang 78,79
<b>Luyện Tiếng việt</b>


<b>VẦN KHƠNG CĨ ÂM CUỐI/ua/</b>
Luyện việc 3 -Sách thiết kế trang 135


<b>Luyện Tự nhiên và xã hội</b>


<b>CUỘC SỐNG XUNG QUANH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết phân biệt cảnh nông thôn và cảnh thành thị qua tranh vẽ.
- Biết chọn và tơ màu tranh vẽ hài hịa.


- GDHS có ý thức bảo vệ mơi trường
<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III.Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1.Ổn định tổ chức </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Hãy kể về nơi em đang ở?
- GVNX, đánh giá .


- HS Hát
- HSTL
<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>


- Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1:


- Cho HSQS tranh VBT - Quan sát
- Em thấy những gì qua tranh vẽ


- Hướng dẫn tơ màu.
- Gọi HS trình bày.
Bài 2:



- Cho HSQS tranh VBT
- Hình nào chỉ bến xe?
- Siêu thị là gì?


- Các cửa hàng, cửa hiệu, đường
phố có nhiều người và xe cộ đi lại.
- Cảnh vẽ về thành thị.


- Bưu điện , trạm y tế xã, mọi
người đi làm đồng ……


- Cảnh vẽ về nông thôn.
- Chọn màu và tơ màu.
- Trình bày.


- Hình 1.


- Là trung tâm mua sắm.
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


- Tổng kết bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>Luyện Toán</b>


<b>MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS củng cố về cách đọc và cấu tạo số mười một, mười hai, mười ba, mười bốn,


mười lăm.


- Làm đúng các bài tập.
- GDHS u thích mơn tốn .
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Vở bài tập Toán


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: HS hát </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Vẽ dãy số trên bảng lớp.
- GVNX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
Bài 1:


- HDHS làm bảng phụ
- Cho HSQS tranh


- Quan sát


- Đếm số và điền lần lượt các số:
10, 11, 12, 13, 14, 15.


15, 14, 13, 12 11, 10.
Bài 2:


- HDHSQS tranh - Đếm số ngôi sao trong mỗi hình.


- Lần lượt điền các số: 13,14,15.
Bài 3.


- Hướng dẫn mẫu.
- HS làm nhóm.


- GVNX.


- Làm theo mẫu:
Nhóm 1:


Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Nhóm 2:


Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.
Nhóm 4:


Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Bài 4


- Vẽ bảng lớp - Điền lần lượt các số
a. + Có 1 hình vng
+ Có 4 hình tam giác
+ Có 112 đoạn thẳng
b. + Có 2 hình tam giác
+ Có 15 đoạn thẳng.
<b>4. Củng cố - Dặn dò: - Tổng kết bài</b>



<b>Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2017</b>
<b>Tốn</b>


<b>MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp HS nhận biết đợc số 16, 17, 18, 19 là số có hai chữ số. Gồm một chục và
một số đơn vị.


- Đọc viết và nhận biết mỗi số đều có hai chữ số.
- GDHS u thích mơn tốn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Các bó que tính và một số que tính rời
<b>III. Các hoạt động dạy và học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đọc số 13, 14, 15
- 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị
-14 gồm mấy chục và mấy đơn vị
- 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị
<b>3. Bài mới</b>


- GV giới thiệu bài
a. Giới thiệu số 16
- HD học sinh làm bài


- Em lấy được bao nhiêu que tính
- 16 gồm mấy chục, mấy đơn vị


- HD viết số 16


- GV nêu số 16 là số có hai chữ số, số 1
viết trước chữ số 6 viết sau


b. Giới thiệu chữ số 17, 18, 19
-17 gồm mấy chục và mấy đơn vị
-18 gồm mấy chục và mấy đơn vị
-19 gồm mấy chục và mấy đơn vị
-17, 18, 19 là số có mấy chữ số
* Thực hành


+ Bài 1: Viết số
a. Đọc số


b. Viết các số từ 10 – 19


<b>Bài 2: Điền số thích hợp vào ơ trống</b>
Muốn điền số ta phải làm gì?


<b>Bài 3: </b>


- HDHS đếm số hỡnh sau đó nối


<b>Bài 4: Điền số vào mỗi vạch của tia số</b>
Đọc lại bài


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>
- Hệ thống ND bài.
- NX giờ học.



- 13 gồm 1 chục ba đơn vị
- 14 gồm 1 chục 4 đơn vị
- 15 gồm 1 chục 5 đơn vị


- HS lấy một chục và sáu que
tính


- 16 que tính


- 16 gồm một chục và 6 đơn vị
- Viết bảng con.


- 17 gồm 1 chục 7 đơn vị
- 18 gồm 1 chục 8 đơn vị
- 19 gồm 1 chục 9 đơn vị
- Là các số có 2 chữ số


- HS đọc chữ và viết số: 11, 12,
13, 14, 15, 16, 17, 18, 19


- HS viết số:


10,11,12,13,14,15,16,17,18, 19
- HS đọc đầu bài


- Phải đếm các hình: 16, 17, 18,
19


- Nhận xét và sửa chữa


Đọc đầu bài


- Đếm các hình
- HS thực hành nối


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiếng việt</b>
<b>LUYỆN TẬP (2 tiết)</b>
<b>(tập viết cỡ chữ nhỏ)</b>
Sách thiết kế trang 138


<b>Đạo đức</b>


<b>LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS hiểu: Thầy cơ giáo là những ngời khơng quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ
các em. Vì vậy em cần vâng lời thầy giáo, cô giáo.


- HS biết vâng lời thầy cơ giáo.
- GDHS u thích mơn học .
<b>II. Chuẩn bị</b>


-Vở bài tập đạo đức
<b>III. Các HĐ dạy học</b>


<b>1.Ổn định: HS hát </b>
<b>2. KT bài cũ:</b>


- Taị sao phải trật tự trong trường học?
<b>3. Bài mới: </b>



a. GT- GB


GT bài hát: Những em bé ngoan.
b. Hoạt động 1: Đóng vai


- HD HS đóng vai BT 1


- Nhóm nào đã thể hiện được lễ phép,
vâng lời thầy giáo, cơ giáo?


- Em cần làm gì khi gặp thầy giáo?


- Khi đưa hoặc nhận vật gì từ tay thầy cơ
giáo em cần làm gì?


c. Hoạt động 2:
- HD HS làm BT 2.
- GVNX, đánh giá.
<b>4. Củng cố - Dặn dò.</b>


- Kể về một bạn học sinh biết lễ phép vâng
lời thầy cô giáo


- Hướng dẫn thực hành


- HS trả lời .


- HS đóng vai theo nhóm
- Thảo luận



- Một số nhóm lên đóng vai
tr-ước lớp


- HS nhận xét
- HSTL


- Cần khoanh tay, lễ phép chào
- Em cần đưa hoặc nhận bằng
hai tay


- HS tô mầu vào tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b> _________________________________
<b>Luyện Toán</b>


<b>MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố cho HS nhận biết đợc số 16, 17, 18, 19 là số có hai chữ số. Gồm một
chục và một số đơn vị.


- Đọc viết và nhận biết mỗi số đều có hai chữ số.
- GDHS yêu thích mơn tốn .


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Các bó que tính và một số que tính rời
<b>III. Các hoạt động dạy và học.</b>



<b>1.Ổn định: HS hát </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


b. HD học sinh làm bài
* Bài 1:


- 16 gồm mấy chục, mấy đơn vị
- HD viết số 16


- GV nêu số 16 là số có hai chữ số, số 1
viết trước chữ số 6 viết sau


b. Giới thiệu chữ số 17, 18, 19
- 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị
- 18 gồm mấy chục và mấy đơn vị
- 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị
- 17, 18, 19 là số có mấy chữ số
* Bài 2: Viết số


a. Đọc số


b. Viết các số từ 10 – 19


* Bài 3: Điền số thích hợp vào ơ trống
Muốn điền số ta phải làm gì?



<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>


- HS lấy một chục và sáu que
tính


- 16 que tính


- 16 gồm một chục và 6 đơn vị
- Viết bảng con.


- 17 gồm 1 chục 7 đơn vị
- 18 gồm 1 chục 8 đơn vị
- 19 gồm 1 chục 9 đơn vị
- Là các số có 2 chữ số


- HS đọc chữ và viết số: 11, 12,
13, 14, 15, 16, 17, 18, 19


- HS viết số: 10, 11, 12, 13, 14,
15, 16, 17, 18, 19


- HS đọc đầu bài


- Phải đếm các hình: 16, 17, 18,
19


- Nhận xét và sửa chữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hệ thống ND bài.
- NX giờ học.



<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


Luyện việc 3 -Sách thiết kế trang 138


...
...
...
...


<b>Thứ năm ngày 12 tháng 1 năm 2017</b>
<b>Tiếng việt</b>


<b>NGUN ÂM ĐƠI/ươ/. VẦN KHƠNG CĨ ÂM CUỐI/ươn/ươt/ (2 tiết)</b>
Sách TK Tiếng việt – trang 139


Sách giáo khoa Tiếng việt – trang 80, 81
___________________________________


<b>Toán</b>


<b>HAI MƯƠI, HAI CHỤC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết cách viết và cách đọc và cấu tạo số: Hai mươi
- Làm đúng các bài tập.


- GDHS u thích mơn tốn.
<b>II. Chuẩn bị</b>



<b>- Que tính</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: HS Hát </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GVNX .


- Viết theo GV đọc:10, 11, 12, 13, 14, 15,
16, 17, 18, 19.


- Đọc các số từ 10 đến 19.
<b>3. Bài mới: </b>


a. Giới thiệu bài.
Bài 1:


- Hướng dẫn làm bảng phụ
- GVNX


- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hướng dẫn mẫu - Quan sát


- Lần lượt điền số: 10, 2 10, 6 10,7
- GVNX


Bài 3.



- Hướng dẫn làm nhóm.


- GVNX,


Nhóm 1:


Số liền sau của số 10 là 11.
Số liền sau của số 12 là 13.
Nhóm 2:


Số liền sau của số 15 là 16.
Số liền sau của số 19 là 20.
Nhóm 3:


Số liền trước của số 11 là 10.
Số liền trước của số 13 là 12.
Nhóm 4:


Số liền trước của số 16 là 15.
Số liền trước của số 20 là 19.
Bài 4


- Vẽ bảng lớp - Quan sát


- Điền lần lượt các số từ 0 đến 20.
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


- Tổng kết bài.
- Nhận xét giờ học.



<b>Luyện Đạo đức</b>


<b>LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY CÔ GIÁO</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố cho HS hiểu: Thầy cô giáo là những người khơng quản khó nhọc
chăm sóc, dạy dỗ các em. Vì vậy em cần vâng lời thầy giáo, cô giáo.


- HS biết vâng lời thầy cô giáo.
- GDHS u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


-Vở bài tập đạo đức
<b>III. Các HĐ dạy học</b>


<b>1.Ổn định: HS hát </b>
<b>2. KT bài cũ:</b>


- Em đã làm gì để luôn trật tự trong trường
học?


<b>3. Luyện tập: GT-GB</b>


- GV nêu câu hỏi, HDHS trả lời :


- Khi đi trên đường cũng như ở trường, gặp


- HSTL


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thầy cơ giáo em phải làm gì?



- Kể về một vài bạn học sinh biết lễ phép
vâng lời thầy cơ giáo


- Khi đưa hoặc nhận vật gì từ tay thầy cơ
giáo em cần làm gì?


- HDHS chơi trị chơi : Đóng vai
- GV phổ biến luật chơi .


- GVNX, đánh giá.
<b>4. Củng cố- Dặn dò.</b>
- Hệ thống ND bài .
- NX giờ học


chào


- HS trả lời, HS khác NX
- Em cần đưa hoặc nhận bằng
hai tay.


- HS thực hành chơi.
- Các nhóm nhận xột


_________________________________
<b>Luyện Tiếng việt </b>


<b>NGUN ÂM ĐƠI/ươ/. VẦN KHƠNG CĨ ÂM CUỐI/ươn/ươt/</b>
Luyện việc 3 - Sỏch TK Tiếng việt – trang 139



<b>Luyện Toán</b>


<b>HAI M ƯƠI, HAI CHỤC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS củng cố về cách đọc và cấu tạo số: Hai mươi
- Làm đúng các bài tập.


- GDHS u thích mơn tốn.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Vở bài tập Toán


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GVNX .


- Đọc các số từ 10 đến 19.
<b>3. Bài mới: </b>


a. Giới thiệu bài.
b. HD làm bài tập
Bài 1:


- Hướng dẫn làm bảng phụ
- GVNX


- Quan sát



- Điền theo hướng dẫn.
Bài 2:


- Hướng dẫn mẫu - Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 3.


- Hướng dẫn làm nhóm.


- GVNX


Nhóm 1:


Số liền trước của số 11 là 10.
Số liền trước của số 13 là 12.
Nhóm 2:


Số liền sau của số 15 là 16.
Số liền sau của số 19 là 20.
Nhóm 3:


Số liền sau của số 10 là 11.
Số liền sau của số 12 là 13.
Nhóm 4:


Số liền trước của số 16 là 15.
Số liền trước của số 20 là 19.
Bài 4


- Vẽ bảng lớp - Quan sát



- Điền lần lượt các số từ 0 đến 20.
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


- Tổng kết bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>____________________________________________________________</b>
<b>Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 2017</b>


<b>Tiếng việt </b>


<b> VẦN KHƠNG CĨ ÂM CUỐI/ưa/ (2 tiết)</b>
Sỏch thiết kế trang 142


Sỏch tiếng việt trang 82, 83
<b>Thủ cụng</b>


<b>GẤP CÁI M Ũ CA Lễ </b>
<b>I. Mục tiờu </b>


- Biết gấp cỏi m ũ ca lụ bằng giấy


- Gấp được cái calơ bằng giấy, ca lơ có thể chưa cân đối, các nếp gấp tương đối
phẳng, thẳng


- Giỏo dục yờu thớch sản phẩm mỡnh làm ra
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Mũ ca lụ mẫu, giấy màu, dụng cụ


<b>III. các hoạt động dạy học </b>


<b>1. Tổ chức: Hỏt</b>
<b>2. Bài cũ </b>


Nờu cỏch gấp cỏi mũ ca lụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Bài mới </b>


* HĐ1: HD quan sát


- GV treo qui trỡnh gấp ca lụ lờn bảng
- Cho HS nhắc lại qui trỡnh gấp mũ ca lụ:
Bước1: Lấy đường dấu giữa


Bước2: Gấp mép 2 mũ ca lô
Bước 3: Gấp mũ ca lô


* HĐ2: Thực hành gấp mũ ca lô bằng giấy
màu


- Cho HS thực hành
- GV theo dừi giỳp đỡ


* HĐ3: Trưng bày sản phẩm


- Cho HS trưng bày sản phẩm trên bảng
lớp


- Nhận xét, tuyên dương


<b>4. Nhận xột, dặn dũ:</b>


- GV nhận xột và chọn số sản phẩm đúng
và đẹp


- Theo dừi từng bước của cô và
thực hành


- Từng tổ trưng bày sản phẩm trên
bảng


- Nhận xột


- Xem sản phẩm đúng, đẹp, nêu
nhận xét


<b>___________________________________</b>
<b>Luyện õm nhạc</b>


<b> Học hỏt: Bầu trời xanh</b>
<b>I. Mục tiờu </b>


- HS hát đúng giai điệu và lời ca của bài hát, hát đúng đều hoà giọng.
- HS biết bài hát là do nhạc sĩ Nguyễn Văn Quỳ sáng tác


- Giỏo dục HS cú ý thức yờu mụn học tỡnh yờu cỏc con vật nuụi
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Học thuộc và hỏt chuẩn xỏc bài hỏt, lỏ cờ hoà bỡnh.
- Nhạc cụ quen dựng .



<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
1.Ổn định tổ chức:


- Kiểm tra sĩ số, đồ dùng HS
2 . Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 1 số em hỏt ụn lại 1 vài bài hỏt của HKI
3. Bài mới:


a. Giới thiệu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV cho HS nghe băng bài hát : Bầu trời xanh
b. Dạy bài mới:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


* Dạy bài : Bầu trời xanh


- Hỏt mẫu - Nghe hỏt


- Đọc mẫu lời ca - Đọc lời ca theo GV


- GV đệm đàn - HS nghe nhạc


- GV đệm từng câu
- Đệm đàn hát cả bài


- HS tập hỏt từng cõu theo lối múc xớch
- HS hỏt cả bài



* Hỏt gừ đệm


Em yờu bầu trời xanh xanh
Phỏch x x x x
Em yờu bầu trời xanh xanh
Tiết tấu x x x x x x
- Cho HS hỏt theo nhạc


- Gọi từng nhúm lờn bảng hỏt


- HS hỏt theo nhạc
4. Củng cố - dặn dũ : - HS hỏt lại bài hỏt
- Gv nhận xột tiết học


- Đánh giá tiết học


<b>Luyện Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS củng cố về cách đọc và cấu tạo số: Hai mươi
- Làm đúng các bài tập.


- GDHS u thích mơn toán .
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Vở bài tập Toán


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GVNX


- Viết theo GV đọc:10, 11, 12, 13, 14, 15,
16, 17, 18, 19.


- Đọc các số từ 10 đến 19.
<b>3. Bài mới: </b>


a.Giới thiệu bài.
Bài 1:


- Hướng dẫn làm bảng con
- GVNX


- Quan sát


- Điền theo hướng dẫn.
Bài 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Lần lượt điền số: 10, 2 10, 6 10,7
- GVNX


Bài 3.


- Hướng dẫn làm nhóm.


- GVNX.



Nhóm 1:


Số liền sau của số 11 là 12.
Số liền sau của số 13 là 14.
Nhóm 2:


Số liền sau của số 10 là 11.
Số liền sau của số 19 là 20.
Nhóm 3:


Số liền trước của số 12 là 11.
Số liền trước của số 16 là 15.
Nhóm 4:


Số liền trước của số 16 là 15.
Số liền trước của số 18 là 19.
Bài 4


- Vẽ bảng lớp - Quan sát


- Điền lần lượt các số từ 0 đến 20.
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


- Tổng kết bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>________________________________________</b>
<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>SƠ KẾT TUẦN 19</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS thấy ưu khuyết điểm của sao mình trong tuần qua, hướng phấn đấu tuần
tới.


- Biện pháp thực hiện.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Nội dung sinh hoạt


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm điểm tuần 19.</b>


- Học tập có nhiều tiến bộ :Thảo, Yến
- Chữ viết đẹp :Thảo, thi


- Trong lớp hăng hái phát biểu :Duy, Hiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Phương hướng tuần tới:</b>


- Học tập: Học và làm đủ bài ở nhà.


Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng
bài.


Rèn chữ viết thường xuyên.


Ôn lại các bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
- Thể dục -múa hát.



Tập đều và đúng các động tác.
Hô dáp khẩu hiệu to rõ ràng.


- Vệ sinh. Vệ sinh lớp học và khu chuyên sạch sẽ hàng ngày.
<b>3. Biện pháp thực hiện:</b>


- HS tích cực, tự giác trong mọi hoạt động.
- GV kiểm tra đôn đốc nhắc nhở thường xuyên.
4. Văn nghệ:


- GV tổ chức cho HS vui văn nghệ.


<b> Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- HS củng cố về cách đọc và cấu tạo số: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười
chín.


- Làm đúng các bài tập
<b>II.Đồ dùng</b>


- Vở bài tập Toán
<b>III.Hoạt động</b>


<b>1.Ổn định t/c: HS hát </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


- Vẽ dãy số trên bảng lớp - Điền số còn thiếu


<b>3. Luyện tập: GT-GB</b>


+ Bài 1:


- Hướng dẫn mẫu.


- GVNX .


- HS viết các số


Mười một: 11 Mười một: 16
Mười hai: 12 Mười một: 17
Mười ba: 13 Mười một: 18
Mười một: 14 Mười một: 19
Mười một: 15


+ Bài 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Bài 3.


- Hướng dẫn mẫu. - HS Làm bảng phụ :


Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.
Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
+ Bài 5



- Vẽ bảng lớp - Quan sát, TL


- Có 18 hình vng
- Có 16 đoạn thẳng
<b>4. Củng cố - Dặn dị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> Toán </b>


<b>HAI MƯƠI - HAI CHỤC.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh nhận biết số lượng 20: 20 cịn gọi là 2 chục và khơng
đơn vị.


- Biết đọc, viết số 20.


- GDHS yêu thích mơn tốn .
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Các bó chục que tính.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- GVNX, cho điểm .


<b>3. Bài mới : Giới thiệu bài.</b>
a. Giới thiệu bài số 20 .


- Hướng dẫn học sinh dùng que tính.


- Được bao nhiêu que tính.


- 20 còn gọi là mấy chục.
- Viết số : 20.


* Số 20 gồm mấy chục ? Mấy đơn vị ?
- Là số có mấy chữ số ?


b, Thực hành.
Bài 1: Viết các số.
- GVNX.


- HS Hát


- HS viết số 15, 16, 17, 18, 19.


- Lấy 1 bó chục que tính lấy thêm 1
bó chục que tính nữa.


- Được 20 que tính.
- Gọi là 2 chục.
- HS nhắc lại.
- HS viết bảng con.


- 20 gồm 2 chục 0 đơn vị.
- Là số có 2 chữ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài 2: Viết( theo mẫu)


- Giáo viên hướng dẫn HS làm theo


nhóm.


- GVNX, cho điểm .
Bài 3 : Viết số.


Bài 4 :


- Hướng dẫn làm vở


- GVNX


<b>4. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Hệ thống ND bài .
- NX giờ học .


- HS làm theo mẫu
Nhóm 1:


Số 12 gồm 1chục và 2 đơn vị .
Số 16 gồm 1chục và6 đơn vị
Nhóm 2:


Số 11 gồm 1chục và 1đơn vị
Số 10 gồm 1chục và 0 đơn vị
Nhóm 3:


Số 20 gồm 2chục và 0 đơn vị


- Viết số dưới các vạch của tia số,
đọc các số đó.



- HS Làm theo mẫu.
Số liền sau số 15 là số 16.
Số liền sau số 10 là số 11.
Số liền sau số 19 là số 20.


<b>Thủ công</b>
<b> GẤP MŨ CA LÔ (Tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Học sinh biết cách biết gấp ca lô bằng giấy
- Gấp được mũ ca lơ bằng giấy.


- Rèn cho HS có đơi bàn tay khéo léo .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mũ ca lô gấp mẫu.
- Tờ giấy vuông to:


<b>II. Các hoạt động dậy học .</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: - HS Hát </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài</b>
- Hướng dẫn quan sát, nhận xét.
-Mũ ca lơ có hình dạng như thế nào?
-Dùng để làm gì?


*Hướng dẫn gấp



- GV hướng dẫn gấp tạo tờ giấy
hìnhvng


- Gấp chéo tờ giấy hình vng.
- Gấp xé bỏ phần thừa


- Gấp đơi hình vng theo đường chéo.
- Gấp đơi lấy đường dấu giữa gấp một
phần bên cạnh bên mép phải vào mép giấy
cách đều với cạnh trên. Điểm đầu của cạnh
chạm vào đường dấu giữa.


- Gấp mặt dưới lên, mặt sau gấp tương tự.
- GV làm chậm từng bước


- GV theo dõi, hướng dẫn HS làm chậm.
- GVNX.


<b>4.Củng cố - Dặn dò:</b>
- Tổng kết bài


- Nhận xét giờ học


- HS quan sát mũ ca lơ mẫu
- Dẹt, gần giống hình chữ nhật
- Đội đầu, làm đẹp


- HS gấp tạo hình vuông từ giấy
nháp



</div>

<!--links-->

×