Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Kế hoạch bài học - Tuần 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.57 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH BÀI HỌC - Tuần 27 ( Từ ngày 12/3 đến 16/3 năm 2012) GV thực hiện: Phạm Thứ Tiết Ngày 1 2 Hai 3 12/3 4 5 1 2 Ba 3 13/3 4 5 1 2 Tư 3 14/3 4. Năm 15/3. Sáu 16/3. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5. Môn dạy. Thị Chúc. Tên bài theo P2 chương trình. Tập đọc Tập đọc Toán Đ. Đức SHTT Tập Viết Chính tả Toán T. Công. Hoa ngọc lan Hoa ngọc lan Luyện tập Cảm ơn và xin lỗi ( T2) . Tô chữ hoa: E, Ê, Tập chép: Nhà bà ngoại Bảng các số từ 1 đến 100 Cắt dán hình vuông ( tiết 2). Tập đọc Tập đọc Mĩ thuật Âm nhạc. Ai dậy sớm Ai dậy sớm. Toán T Viết Chính tả Thể Dục Kể Chuyện Tập đọc Tập đọc Toán TNXH SH L. Luyện tập Tô chữ hoa: G Tập chép: Câu đố Trí khôn Mưu chú sẻ Mưu chú sẻ Luyện tập chung Bài 27: Con mèo. GiaoAnTieuHoc.com. ĐDDH Tranh sgk Tranh sgk Tranh sgk Giây TC. Tranh sgk. Tranh sgk. Tranh sgk.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2012 Tiết 1 +2 :. TẬP ĐỌC. HOA NGỌC LAN I. MỤC TIÊU : - HS đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: Hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn,…Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu - Hiểu nội dung bài:Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ. - Trả lời được câu hỏi 1,2 trong SGK * HS khá, giỏi ; gọi được tên các loài hoa trong ảnh( SGK) .II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Tranh sưu tầm các lòai hoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động củaHS A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi - 2 HS đọc bài : Cái Bống - Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? - Bống khéo sảy, khéo sàng cho mẹ nấu - Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? cơm - Nhận xét cho điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: - Giơ tranh hỏi tranh vẽ cảnh gì ? - Quan sát tranh, trả lời - Viết tên bài lên bảng - 2 HS đọc 2. Hướng dẫn HS luyện đọc a. Đọc mẫu bài văn - Lắng nghe b. Học sinh luyện đọc - Tìm tiếng trong bài có âm, vần khó đọc - 2 HS giỏi trả lời : hoa lan, vở, lá dày, lấp ló, nụ, ngan ngát, khắp - Gạch chân tiếng có vần HS vừa tìm - Tiếng lan có âm nào đướng trước, vần nào đứng - 2 HS yếu trả lời : âm l đứng trước, vần sau…? an đứng sau - Các tiếng còn lại dạy tương tự như trên - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc các từ ngữ - HS yếu đọc, nhóm, lớp đọc : hoa lan, vở, lá dày, lấp ló, nụ, ngan ngát, khắp - Giải nghĩa từ : lấp ló, ngan ngát - Lắng nghe c. Luyện đọc câu : - Bài này có mấy dấu chấm ? mấy dấu phẩy ? - 2 HS trả lời : Có 10 dấu phẩy, 7 dấu - Khi đọc tới dấu phẩy, dấu chấm … phải làm gì ? chấm - Yêu cầu HS đọc câu - 1 HS : Ta phải nghỉ hơn. - Chỉ bảng, gọi HS đọc từng câu nối tiếp nhau - HS yếu đánh vần rồi đọc trơn - Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS - Cá nhân , nhóm, lớp đọc : d. Luyện đọc đoạn, bài - Chia bài thành ba đoạn- Gọi HS đọc nối tiếp + Đoạn 1 : Từ đầu cho tới….. xanh thẫm. - 3 HS đọc nối tiếp nhau đọc 3 đoạn : + Đoạn 2 : Hoa lan lấp ló …. Khắp nhà.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Đoạn 3 : Vào mùa lan… mái tóc em. - Yêu cầu đọc theo nhóm - Gọi HS đọc toàn bài - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS 3. Ôn tập vần : ăm, ăp - Tìm tiếng trong bài có vần ăp - Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp + Yêu cầu HS quan sát 2 tranh mẫu SGK và đọc câu mẫu, tìm tiếng có vần ăm, ăp + Nhận xét, uốn nắn. - 2 HS giỏi đọc toàn bài, cá nhân, nhóm, lớp đọc - 2 HS đọc và tìm tiếng : khắp - Cả lớp quan sát tranh thảo luận, đọc câu mẫu Vận động viên đang ngắm bắn Bạn học sinh rất ngăn nắp. Tiết 2 : (32 phút ) 4. Tìm hiểu bài và luyện nói a. Tìm hiểu bài đọc - Yêu cầu HS đọc thầm SGK * câu hỏi 1 - Nụ hoa lan màu gì ? Chọn ý đúng : * Câu 2: Hương hoa lan thơm như thế nào ? - Đọc mẫu lại đoạn văn - Gọi HS đọc lại toàn bài - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS b. Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK gọi tên các loài hoa trong ảnh - Nhận xét, uốn nắn C. Củng cố, dặn dò : (5 phút ) - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài SGK - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. Tiết 3:. - Cả lớp đọc thầm và trả lời câu 1 - 3 HS : Nụ hoa xinh xinh trắng ngần - Cả lớp nhắc lại câu trả lời - 3 HS : Hương lan ngan ngát toả khắp vườn ... - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm, lớp đọc toàn bài - Quan sát tranh SGK, hỏi, trả lời nhóm đôi - Hai HS lên nói trước lớp tên các loài hoa - HS giỏi đọc, cả lớp đọc - Lắng nghe. TOÁN. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - HS đọc, viết, so sánh được các số có hai chữ số; Biết tìm số liền sau của một số á. - Biết phân tích được số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị -Làm bài tập 1,2,3,4 II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Gọi HS lên bảng điền dấu - Yêu cầu HS làm vào bảng con - Nhận xét, cho điểm B. Bài ôn : 25 phút * Bài 1 : Viết số. Hoạt động HS - 2 HS : 34 … 38 36 … 30. GiaoAnTieuHoc.com. 55 … 57 97 … 92.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Gọi HS đọc to - Chỉ bảng cho HS đọc các số vừa viết - Nhận xét, uốn nắn * Bài 2 : Viết ( theo mẫu ) - Hướng dẫn mẫu : Số liền sau của 80 là số nào? - YC HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - gọi HS đọc to - Nhận xét, uốn nắn * Bài 3 : >, <, = ? - Gọi HS nêu YC bài toán - Yêu cầu HS làm bài cột a + b – HS khá, giỏi làm cột c - Theo dõi giúp đỡ HS yếu * Bài 4 : Viết ( Theo mẫu ) - Hướng dẫn mẫu : 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị : Ta viết : 87 = 80 + 7 - Yêu cầu HS làm bài - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu C. Củng cố, dặn dò : 5 phút - Số 88 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà làm bài tập vào vở và chuẩn bị bài sau. Tiết 4. - 2 HS giỏi đọc to- cả lớp đọc thầm - 2 HS yếu lên bảng viết, cả lớp làm bài vào bảng con a. 30, 13, 12, 20 b. 77, 44, 96, 69 c. 81, 10, 99, 48 - HS khá,….số 81 - 2 HS yếu lên bảng viết, cả lớp làm bài vào vở a. Số liền sau của 23 là : 24 b. Số liền sau của 84 là : 85 - 2 HS giỏi nêu - 2 HS yếu lên bảng điền dấu, cả lớp làm bài vào vở 34 … 50 81 … 82 78 … 69 81 … 82 72 … 81 95 … 90 - 3 HS giỏi lên bảng viết số, cả lớp làm vào vở b. 59 gồm …chục và… đơn vị; 59 = …+ … c. 20 gồm …chục và… đơn vị; 20 = …+ … b. 99 gồm …chục và… đơn vị; 90 = …+ … - 2 HS trả lời - Lắng nghe. ĐẠO ĐỨC BÀI 12 : CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( T2). I. MỤC TIÊU :. - HS nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi - Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. * HS khá, giỏi: biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi. **GDKNS: -Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Các bông hoa cảm ơn và xin lỗi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Khi nào cần nói lới cảm ơn ?. Hoạt động HS -2 HS : Được người khác quan tâm giúp. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Khi nào cần nói lời xin lỗi ? - Nhận xét, đánh giá B. Bài mới : 28 phút * Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm bài tập 3 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3 - Chia nhóm, yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận - Hãy đánh dấu + vào ô trống trước cách ứng xử phù hợp :. đỡ. Khi làm phiền người khác - 2 HS nêu - Thảo luận nhóm đôi - Từng cặp HS thực hành thảo luận BT3 a. Nếu em sơ ý làm rơi hộp bút của bạn x đất Bỏ đi, không nói gì . Chỉ nói lời xin lỗi bạn Nhặt Hộp bút lên và nói lời xin lỗi bạn - 2 cặp HS trình bày trước lớp - HS khác nhận xét bổ sung - Lắng nghe. - Gọi đại diện lên bảng trình bày kết quả Kết luận :T huống 1 cách ứng xử 3 là phù hợp T huống 2 cách ứng xử 2 là phù hợp * Hoạt động 2 : chơi ghép hoa - Chia nhóm và giao mỗi nhóm phát cho mỗi - Thảo luận nhóm 4 - Làm việc theo nhóm : Lựa chọn những nhóm hai nhị hoa và các cách hoa cánh hoa có ghi tình huống cần nói cảm - Nêu yêu cầu HS ghép hoa ơn... - Theo dõi giúp đỡ các nhóm - Gọi đại diện lên bảng trình bày kết quả - Đại diện trình bày kết quả của mình Kết luận : Tình huống cần nói cảm ơn, xin lỗi - HS khác nhận xét bổ sung * Hoạt động 3 : HS làm bài tập 6 - Giải thích yêu cầu bài tập - Lắng nghe - YC HS đọc các từ đã chọn - HS làm bài tập cá nhân Kết luận : Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ, việc gì dù nhỏ… - Lắng nghe C. Củng cố, dặn dò : 2 phút - Thực hiện lời nói cảm ơn, xin lỗi trong giao - Lắng nghe tiếp - Chuẩn bị bài học sau Tiết 5 : SHDC. Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2012 Tiết 1 MÔN : TẬP VIẾT TÔ CHỮ HOA : E Ê, I. MỤC TIÊU : - HS tô được các chữ hoa : E Ê - Viết đúng các vần ăm, ăp từ ngữ : chăm học, khắp vườn, hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). * HS giỏi, khá viết đều nét, giãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập viết 1 tập hai. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài. Chữ hoa E Ê III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Gọi HS lên bảng viết - Đọc cho HS viết vào bảng con - Nhận xét, cho điểm B. Bài mới : 25 phút 1) Giới thiệu bài: GV, hôm nay chúng ta học bài…- cho HS đọc to 2). Hướng dẫn tô chữ hoa - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét * Chữ hoa : E GV, treo chữ hoa lên bảng cho HS nhận xét: + Chữ E gồm mấy nét ? + Chữ E có độ cao mấy ô ? + Kiểu nét của chữ hoa như thế nào? GV nêu qui trình viết điểm đặt bút của nét từ giao điểm của ĐN… * Chữ hoa: Ê, Cho HS so sánh với chữ hoa E GV, chữ hoa Ê,E có 2 nét, từ Đ D của nét 1 ta lia bút lên trên ĐN 6 viết dấu phụ… 3) Hướng dẫn HS viết vần, từ ứng dụng: * Cho HS đọc vần, từ ngữ ứng dụng của bài chữ E - Cho HS quan sát độ cao, khoảng cách và viết bảng con 1 vần, 1 từ * tương tự cho HS đọc và viết 1 vần, 1 từ của bài chữ hoa Ê, G - Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS 4). Hướng dẫn HS viết vào vở - GV, yêu cầu HS tơ chữ hoa và viết 1 vần, 1 từ của bài thứ nhất và bài thứ hai - GV quan sát hướng dẫn cho từng em tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - Nhận xét, uốn nắn - Thu bài của 1 tổ chấm điểm, nhận xét C. Củng cố, dặn dò : 2 phút - Nhận xét, tuyên dương những bài viết đẹp - Về nhà viết bài, chuẩn bị bài viết sau. Tiết 2. Hoạt động GV - 2 HS : gánh đỡ, sạch sẽ hạt thóc - cả lớp đọc to: E, Ê. - Quan sát nhận xét - 2 HS …..gồm 1 nét - …………5 ô ly - HS quan sát - khác nhau dấu phụ. - cả lớp đọc to. - HS viết : - HS viết:. - Cả lớp thực hành tơ chữ hoa E,Ê vào vở - Cả lớp thực hành viết mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần tại lớp. - Nộp bài viết, nhận xét bài viết của bạn - Lắng nghe. CHÍNH TẢ. NHÀ BÀ NGOẠI I. MỤC TIÊU :. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - HS nhìn bảng chép lại đúng bài “ Nhà bà ngoại” 27 chữ trong khoảng 10 –15 phút. - Điền đúng vần ăm, ăp, chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2,3 (SGK). II/. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Gv :Bảng phụ viết sẵn nội dung bài III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động củaHS A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Thu vở của HS viết lại bài ở nhà để chấm điểm - HS nộp bài chép - Đọc cho HS viết vào bảng con. Nhận xét - Cả lớp viết : khéo sàng B. Bài mới : 25 phút 1. Hướng dẫn HS tập chép - Treo bảng phụ đã chép sẵn nội dung trong bài - Quan sát, lắng nghe, 2 HS giỏi đọc - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc đoạn văn - Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng hay viết sai - ngoại, rộng rãi, loà xoà, hiên, khắp vườn - Gạch chân các tiếng từ HS vừa tìm - Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS - Cả lớp viết vào bảng con : rộng rãi, loà xoà 2. Thực hành viết - Hướng dẫn HS cách ngồi viết, cầm bút… - Yêu cầu HS viết bài theo dõi, giúp đỡ HS yếu - Lắng nghe - Đọc thong thả lại đoạn chép cho HS soát lỗi - Cả lớp nhìn viết đoạn văn vào vở - Hướng dẫn HS cách sửa sai, gạch chân và … - Dùng bút chì để soát lỗi - Thu 4 – 5 bài chấm điểm nhận xét - Soát lỗi và ghi ra lề 3. Làm bài tập - Nộp bài viết a. Điền vần ăm hoặc ăp ? - YCHS điền vần ăm, ăp vào chỗ chấm - Quan sát tranh điền vần vào chỗ trống b. Điền chữ c hoặc k ? ( tương tự như trên ) N… nay, Thắm đã là HS lớp Một. Thắm ch… C. Củng cố, dặn dò : 5 phút - Nhận xét, tuyên dương những em viết bài đẹp Hát đồng ..a , chơi …éo co - Dặn HS viết chữ chưa đẹp về nhà viết lại vào - Nhận xét bài viết của bạn vở - Lắng nghe Tiết 3. TOÁN. BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I. MỤC TIÊU : - HS nhận biết được số 100 là số liền sau số 99 . Đọc, viết lập được bảng các số từ 1 đến 100 - Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng. -Làm bài tập 1,2,3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng Toán. Bảng con, SGK. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Gọi HS lên bảng so sánh - Yêu cầu HS viết bảng con, nhận xét, cho điểm B. Bài mới : 25 phút 1.Giới thiệu bước đầu về số 100 * Bài 1 : Hướng dẫn HS làm bài - Số liền sau của số 97 là bao nhiêu ? - Số liền sau của số 98 là bao nhiêu ? - Số liền sau của số 99 là bao nhiêu ? - Viết số 100 lên bảng . Số 100 gồm mấy chữ số ? - Số 100 gồm 3 chữ số, số 1 chỉ trăm, số 0 chỉ 0 chỉ hàng chục và hàng đơn vị . Đọc là 100 * Bài 2 : Viết số còn thiếu vào trong bảng các số... - Gọi HS đọc bài toán - YC HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Yêu cầu HS đọc các số vừa viết - Nhận xét, uốn nắn * Bài 3 : Trong bảng các số từ 1 đến 100... - Yêu cầu HS làm bài rồi đọc các số vừa điền - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu - Nhận xét, uốn nắn. C. Củng cố, dặn dò : 5 phút - Số lớn nhất có hai chữ số là số nào ? - Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà làm bài tập vào vở và chuẩn bị bài sau. Tiết 4. Hoạt động HS - 2 HS :. 34 … 50 78 … 69. 81 … 82 81 … 82. - Số 98 - Số 99 - Số 100 - Quan sát - 2 HS : Số 100 gồm 3 chữ số - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : 100 - 2 HS giỏi lên viết các số từ 1 đến 100, cả lớp viết vào vở. - 2 HS giỏi nêu - 2 HS yếu lên bảng điền dấu, cả lớp làm bài a. Các số có 1 chữ số là : ... b. Các số tròn chục là : ... c. ....... - 2 HS : số 99 - Lắng nghe. THỦ CÔNG. CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG (T2) I. MỤC TIÊU :. - HS biết cách kẻ, cắt,dán hình vuông. - Kẻ, cắt ,dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt, dán hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. * Với HS khéo tay: Kẻ, cắt ,dán được hình vuông theo 2 cách. Đường cắt thẳng.Hình dán phẳng. Có thể kẻ cắt được thêm hình chữ vuông có kích thước khác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Hình vuông mẫu bằng giấy màu dán trên nền tờ giấy kẻ ô. - Tờ giấy kẻ ô có kích thước lớn - Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán, vở thủ công III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS - Nhận xét, đánh giá B. Bài mới : 27 phút 1. Nhắc lại 2 cách kẻ, cắt hình vuông - Treo hình vuông lên bảng - Yêu cầu HS nhắc lại cách cắt hình vuông * Hướng dẫn cách kẻ hình vuông - Ta xác định điểm A.Từ điểm A sẽ đếm xuống 7 ô ( tùy ý) theo dòng kẻ ô được điểm D và đếm sang phải 7 ô theo dòng kẻ ô được điểm B. Làm thế nào để xác định được điểm C ? - Hướng dẫn cắt rời hình vuông và dán - Cắt theo cạnh AB, AD,DC, BC - Bôi 1 lớp hồ mỏng, dán cân đối, phẳng - Hướng dẫn cách kẻ, cắt hình vuông đơn giản 3. Học sinh thực hành : - Yêu cầu HS thực hành kẻ, cắt, dán hình vuông - Theo dõi giúp đỡ HS lúng túng khó hoàn thành sản phẩm - Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm - Hướng dẫn HS nhận xét sản phẩm của bạn - Nhận xét, đánh giá C. Củng cố, dặn dò :3 phút - Nhận xét tinh thần học tập của HS, chuẩn bị dụng cụ học tập, kĩ năng kẻ, cắt của HS. - Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị tiết sau.. - HS để đồ dùng học tập lên mặt bàn - Lắng nghe - 2 HS nhắc lại - Quan sát, nhận xét. - Lắng nghe. - Quan sát, lắng nghe - Cả lớp thực hành kẻ, cắt, dán hình vuông trên tờ giấy màu. - Để sản phẩm lên mặt bàn - Nhận xét sản phẩm của bạn - Lắng nghe. Thứ tư ngày 14 tháng 3 năm 2012 Tiết 1+2. TẬP ĐỌC. AI DẬY SỚM I. MỤC TIÊU :. - HS đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: Dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón.Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời. - Trả lời được câu hỏi tìm hiểu bài trong SGK. Đọc thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ. * HS khá, giỏi ; đọc thuộc lòng bài thơ. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Tranh SGK, bảng con, phấn - Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi - 2 HS đọc bài : Hoa ngọc lan - Nụ hoa lan màu gì ? - Nụ hoa xinh xinh trắng ngần. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Nhận xét cho điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: - Giơ tranh hỏi tranh vẽ cảnh gì ? - Viết tên bài lên bảng : Ai dậy sớm 2. Hướng dẫn HS luyện đọc a. Đọc diễn cảm bài thơ - Giọng đọc nhẹ nhàng vui tươi b. Hướng dẫn HS luyện đọc - Luyện đọc các từ ngữ : - Gạch chân từ : dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. - Tiếng sớm có âm nào đứng trước, vần nào đứng sau…? - Các tiếng còn lại dạy tương tự như trên - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc các từ ngữ - Giải nghĩa từ : vừng đông, đất trời, c. Luyện đọc câu : - Bài này có mấy câu thơ ? - Khi đọc tới dấu phẩy, dấu chấm các em phải làm gì ? - Yêu cầu HS đọc từng câu - Chỉ bảng, gọi HS đọc từng câu nối tiếp nhau - Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS d. Luyện đọc đoạn, bài - Gọi HS đọc nối tiếp mỗi em một khổ thơ. - Gọi HS đọc toàn bài - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS 3. Ôn tập vần : ươn, ương * Yêu cầu HS đọc bài trong SGK - Tìm tiếng trong bài có vần : ươn, ương. - Lắng nghe - 2 HS trả lời : Bé và hoa. - Lắng nghe. - 2 HS yếu trả lời : âm s đứng trước, vần ơm đứng sau dấu sắc trên đầu âm ơ. - HS yếu đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc : dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. - Lắng nghe - 2 HS trả lời : có 12 câu thơ - 1 HS : Ta phải nghỉ hơn. - HS yếu đánh vần đọc - Cá nhân đọc, nhóm đọc : - Lắng nghe - 3 HS đọc nối tiếp 3 khổ thơ - 3 nhóm đọc nối tiếp 3 khổ thơ trong bài - 2 HS giỏi đọc toàn bài, cá nhân, nhóm, lớp đọc. - Cả lớp đọc thầm SGK, tìm tiếng : vườn, hương - Nói câu chứa tiếng có vần ươn , ương - Cả lớp quan sát tranh thảo luận, đọc câu + Yêu cầu HS quan sát 2 tranh SGK và đọc câu mẫu - 2 HS giỏi đọc : Cánh diều bay lượn. mẫu Vườn hoa ngát hương thơm + Nhận xét, uốn nắn Tiết 2 : (32 phút ) - Cá nhân, nhóm lớp đọc 4. Tìm hiểu bài và luyện nói a. Tìm hiểu bài đọc - Yêu cầu HS đọc thầm bài thơ. + Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ? Ở ngoài - Cả lớp đọc thầm - 2 HS giỏi trả lời câu hỏi: vườn ?. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Nhận xét, uốn nắn. - Hoa ngát hương đang chờ đón Có vừng đông đáng chờ đón Cả đất trời đang chờ đón.. - Đọc mẫu lại toàn bài - Cho HS học thuộc lòng bài thơ b. Luyện nói : - Cá nhân, nhóm, lớp luyện đọc - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK, trả lời câu - Quan sát tranh SGK, hỏi, trả lời nhóm đôi hỏi + Trong tranh vẽ gì ? - Hai bạn đang hỏi nhau trước lớp - Viết chủ đề luyện nói lên bảng - Sáng sớm bạn làm những việc gì ? - Nhận xét, uốn nắn - HS giỏi đọc, cả lớp đọc C. Củng cố, dặn dò : (5 phút ) - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bài : Ai dậy sớm - HS giỏi đọc, cả lớp đọc - Nhận xét tiết học, về nhà học bài và chuẩn bị - Lắng nghe bài Tiết 3 Môn : Mĩ Thuật Tiết 4 Môn : Âm Nhạc. Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2012 Tiết 1. TOÁN. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU :. - HS viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của một số; so sánh các số; thứ tự số .-Làm bài tập 1,2,3, bài 4 II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Số liền sau của 98 là bao nhiêu ? - 2 HS : số 100 - Yêu cầu HS làm vào bảng con - Cả lớp viết vào bảng con : 100 - Nhận xét, cho điểm B. Bài mới : 25 phút * Bài 1 : Viết số - Gọi HS nêu YC bài - Yêu cầu HS làm bài - 2 HS TB lên bảng viết, cả lớp làm bài vào - Theo dõi giúp đỡ HS yếu vở - Chỉ bảng cho HS đọc các số vừa viết 33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100 - Nhận xét, uốn nắn - Cá nhân, nhóm, lớp đọc * Bài 2 : Viết số - Gọi HS đọc bài toán - Yêu cầu HS làm bài - 2 HS giỏi - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - HS cả lớp làm bài vào vở – 3 HS đọc to - Nhận xét, uốn nắn a. Số liền trước của 62 là : 61 …… b. Số liền sau của 20 là : 21 … … c) GV, số đã biết là 45. Vậy số liền trước là 1 em nêu ….. bao nhiêu? Số liền sau là bao nhiêu? 2 em lên bảng làm. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cho HS làm và nêu * Bài 3 : Viết các số - Gọi HS nêu YC bài toán - Yêu cầu HS làm bài, và đọc lại các số vừa viết - Theo dõi giúp đỡ HS yếu bài 4 : - Gọi HS nêu YC bài toán - Yêu cầu HS làm bài C. Củng cố, dặn dò : 5 phút - Số liền trước của 100 là số nào ? - Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà làm bài tập vào vở và chuẩn bị bài sau. Tiết 2. - 2 HS giỏi lên bảng viết số, cả lớp làm bài vào vở + Từ 50 đến 60 : 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, …60 + Từ 85 đến 100 : 85, 86, 87, 88, 89, 90 …100 2 em lên bảng làm - 2 HS trả lời - Lắng nghe. TẬP VIẾT TÔ CHỮ HOA : G. I. MỤC TIÊU : - HS tô được các chữ hoa : G - Viết đúng các vần ươn, ương ; Các từ ngữ : khắp vườn, vườn hoa ngát hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). * HS giỏi, khá viết đều nét, giãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập viết 1 tập hai. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài. Chữ hoa G ; III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động GV A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Gọi HS lên bảng viết - 2 HS : gánh đỡ, sạch sẽ - Đọc cho HS viết vào bảng con hạt thóc - Nhận xét, cho điểm B. Bài mới : 25 phút 1) Giới thiệu bài: - cả lớp đọc to: G GV, hôm nay chúng ta học bài…- cho HS đọc to 2). Hướng dẫn tôchữ hoa - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét * Chữ hoa G GV, treo chữ hoa G lên bảng cho HS nhận xét: + Chữ G gồm mấy nét ? - Quan sát nhận xét + Chữ G có độ cao mấy ô? - 2 HS …..gồm 2 nét + Kiểu nét của chữ hoa như thế nào? - …………8 ô ly GV nêu qui trình viết điểm đặt bút của nét 1… 3) Hướng dẫn HS viết vần, từ ứng dụng: * Cho HS đọc vần, từ ngữ ứng dụng của bài chữ G - HS quan sát - Cho HS quan sát độ cao, khoảng cách và viết - cả lớp đọc to. bảng con 1 vần, 1 từ. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS 4). Hướng dẫn HS viết vào vở - GV, yêu cầu HS tô chữ hoa và viết 1 vần, 1 từ của bài thứ nhất và bài thứ hai - GV quan sát hướng dẫn cho từng em tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - Nhận xét, uốn nắn - Thu bài của 1 tổ chấm điểm, nhận xét C. Củng cố, dặn dò: 2 phút - Nhận xét, tuyên dương những bài viết đẹp - Về nhà viết bài, chuẩn bị bài viết sau.. - HS viết : - Cả lớp thực hành tô chữ hoa ,G vào vở - Cả lớp thực hành viết mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần tại lớp. - Nộp bài viết, nhận xét bài viết của bạn - Lắng nghe. TIẾT 3:. CHÍNH TẢ TẬP CHÉP: CÂU ĐỐ. I. MỤC TIÊU : - HS nhìn bảng chép lại đúng bài “ Câu đố” về con ong 16 chữ trong khoảng 18–10 phút. - Điền đúng chữ v, d hoặc gi vào chỗ trống. Bài tập 2/b (SGK). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ viết sẵn nội dung tập 2/b; III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Thu vở của HS viết lại bài ở nhà để chấm điểm - HS nộp bài chép - Đọc cho HS viết vào bảng con. Nhận xét - Cả lớp viết : thoáng mát B. Bài mới : 25 phút 1. Hướng dẫn HS tập chép - Treo bảng phụ đã chép sẵn nội dung trong bài - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc đoạn văn - Quan sát, lắng nghe, 2 HS giỏi đọc - Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng hay viết sai - Gạch chân các tiếng từ HS vừa tìm - Chăm chỉ, suốt ngày, khắp, vườn cây - YC HS viết bảng con, nhận xét, uốn nắn chữ - Cả lớp viết vào bảng con : suốt ngày, viết cho HS khắp vườn cây 2. Thực hành viết - Hướng dẫn HS cách ngồi viết, cầm bút… - Cả lớp nhìn chép câu đố vào vở - Yêu cầu HS chép bài, theo dõi giúp đỡ HS yếu - Đọc thong thả lại đoạn chép cho HS soát lỗi - Dùng bút chì để soát lỗi - Hướng dẫn HS cách sửa sai, gạch chân và … - Soát lỗi và ghi ra lề - Thu 4 – 5 bài chấm điểm nhận xét - Nộp bài viết. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3. Làm bài tập 2/b b. Điền chữ v, d hay gi ? cho HS quan sát tranh và điền miệng C. Củng cố, dặn dò : 5 phút - Nhận xét, tuyên dương những em viết bài đẹp - Dặn HS viết chữ chưa đẹp về nhà viết lại vào vở. - Quan sát tranh điền vần vào chỗ trống …ỏ trứng ….ỏ cá …. Cặp …a. Tiết 4 Môn : Thể Dục Tiết 5 :. KỂ CHUYỆN TRÍ KHÔN. I. MỤC TIÊU : - HS kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu được nội dung của câu chuyện : Trí khôn của con người làm chủ được muôn loài. * HS khá, giỏi : kể được 2, 3 đoạn của câu chuyện. KNS :- Xác định giá trị bản thân, tự trọng, tự tin. - Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn, xác định giải pháp, phân tích điểm mạnh, yếu. - Suy nghĩ sáng tạo. - Phản hồi, lắng nghe tích cực. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ SGK - Mặt nạ Trâu, Hổ; Bảng ghi nhớ 4 đoạn của câu chuyện III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động HS Hoạt động GV I. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Gọi HS lên bảng kể 4 đoạn của câu chuyện - 2 HS kể mỗi em kể 2 đoạn Rùa và Thỏ, trả lời câu hỏi - Nhận xét, đánh giá II. Bài mới : 28 phút 1. Giới thiệu bài : Con người hơn muôn loài vật… - Lắng nghe 2. Kể chuyện với giọng diễn cảm - Kể câu chuyện lần 1 - Kể lần hai kết hợp với tranh minh hoạ - Quan sát tranh, lắng nghe 3. Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu ch theo tranh - Yêu cầu HS xem tranh 1, đọc câu hỏi dưới tranh trả lời câu hỏi - Bác nông dân đang cày, con Trâu rạp + Tranh vẽ cảnh gì ? mình kéo cày. Hổ nhìn cảnh ấy vẻ mặt + Tranh 2, 3, 4 ( cách làm tương tự ) ngạc nhiên. - Yêu cầu HS kể theo tổ - Gọi đại diện các tổ lên kể trước lớp - Mỗi tổ 4 HS kể 4 đoạn câu chuyện. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Gọi HS giỏi kể toàn bộ câu chuyện - Nhận xét, tuyên dương 4. Giúp HS tìm hiểu ý nghĩa chuyện - Câu chuyện này cho em biết điều gì ? - Nhận xét, tuyên dương C. Củng cố, dặn dò : 2 phút - Em thích nhân vật nào trong chuyện? Vì sao? - Về nhà tập kể lại câu ch cho người thân nghe.. - 4 HS lên kể 4 đoạn nối tiếp nhau trước lớp - Cả lớp lắng nghe và nhận xét - Con Hổ to xác nhưng rất ngốc, không biết trí khôn là gì. Con người nhỏ bé nhưng có trí khôn. - 2 HS trả lời - Lắng nghe. Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2012 Tiết 1+2. TẬP ĐỌC. MƯU CHÚ SẺ I. MỤC TIÊU : - HS đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép..Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Sự thông minh nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn. - Trả lời được câu hỏi 1,2 trong SGK. KNS :- Xác định giá trị bản thân, tự tin, kiên định. - Ra quyết định, giải quyết vấn đề. - Phản hồi, lắng nghe tích cực. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi - 2 HS đọc bài : Ai dạy sớm - Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ? - Hoa ngát hương đang chờ đón... - Nhận xét cho điểm B. Bài mới : - Lắng nghe 1. Giới thiệu bài: - Giơ tranh hỏi tranh vẽ cảnh gì ? - Quan sát tranh, trả lời - Viết tên bài lên bảng - 2 HS đọc : Mưu chú sẻ 2. Hướng dẫn HS luyện đọc a. Đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc hồi hộp, căng thẳng ở 2 câu văn - Lắng nghe b. Học sinh luyện đọc * Luyện đọc tiếng, từ - Gạch chân tiếng, từ : hoảng lắm, nén sợ, - 2 HS giỏi : hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ - 2 HS yếu trả lời : âm h đứng trước, vần oang lễ phép, sạch sẽ - Tiếng hoảng có âm nào đướng trước, vần đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm a nào đứng sau…? - Các tiếng còn lại dạy tương tự như trên - HS yếu đọc, nhóm, lớp đọc : hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc các từ ngữ - Giải nghĩa từ : hoảng lắm. Nén sợ - Lắng nghe c. Luyện đọc câu :. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Bài này có mấy dấu chấm ? mấy dấu phẩy ? - Khi đọc tới dấu phẩy, dấu chấm … phải làm gì ? - Yêu cầu HS đọc câu - Chỉ bảng, gọi HS đọc từng câu nối tiếp nhau - Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS d. Luyện đọc đoạn, bài - Chia bài thành ba đoạn + Đoạn 1 : Từ đầu cho tới….. lễ phép nói. + Đoạn 2 : Thưa anh …. Không rửa mặt. + Đoạn 3 : Nghe vậy… muộn mất rồi. - Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo đoạn - Yêu cầu đọc theo nhóm - Gọi HS đọc toàn bài - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS 3. Ôn tập vần : uôn, uông * Yêu cầu HS đọc bài trong SGK - Tìm tiếng trong bài có vần uôn - Tìm tiếng ngoài bài có vần : uôn, uông + Yêu cầu HS quan sát 2 tranh SGK và đọc từ mẫu, tìm tiếng có vần uôn, uông + Nhận xét, uốn nắn Tiết 2 : (32 phút ) 4. Tìm hiểu bài và luyện nói a. Tìm hiểu bài đọc - Yêu cầu HS đọc thầm SGK - Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo ? Chọn ý trả lờiù đúng : - Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất ? - Đọc mẫu lại đoạn văn - Gọi HS đọc lại toàn bài - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS b. Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK đọc các thẻ từ - Nhận xét, uốn nắn - Viết các từ lên bảng, yêu cầu HS đọc C. Củng cố, dặn dò : (5 phút ) - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài SGK. - 2 HS trả lời : Có 6 dấu phẩy, 5 dấu chấm - 1 HS : Ta phải nghỉ hơn. Và nhấn giọng ở câu hỏi - HS yếu đánh vần rồi đọc trơn - Cá nhân , nhóm, lớp đọc : Mưu chú sẻ Buổi sớm, một con Mèo chộp được bột chú sẻ. Sẻ hoảng lắm, nhưng nó nén sợ, lễ phép nói : ... - Lắng nghe - 3 HS đọc nối tiếp nhau đọc 3 đoạn : Buổi sớm, một con Mèo chộp được bột chú sẻ. Sẻ hoảng lắm, nhưng nó nén sợ, lễ phép nói : ... - 3 HS đọc, nhóm, lớp nối tiếp nhau đọc 3 đoạn - HS giỏi đọc toàn bài, ca ùnhân, nhóm, lớp đọc - Cả lớp đọc thầm - Cả lớp tìm ghép tiếng : muộn - Cả lớp quan sát tranh thảo luận, đọc từ mẫu Chuồn chuồn, buồng chuối - Cả lớp tìm tiếng có vần uôn, uông ghép vào bảng cài : chuồn, buồng - Cả lớp đọc thầm và trả lời câu 1 - 3 HS : Sao anh không rửa mặt - Cả lớp nhắc lại câu trả lời - 3 HS : Sẻ vụt bay đi - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm, lớp đọc toàn bài - Quan sát tranh SGK, đọc theo nhóm đôi - Hai HS lên đọc trước lớp : thông minh, ngốc nghếch, nhanh trí - Cá nhân đọc, cả lớp đọc - 2 HS giỏi đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc - Lắng nghe. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. Tiết 3. TOÁN. LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : - HS đọc, viết, so sánh được các số có hai chữ số và biết giải Toán có 1 phép cộng. -Làm bài tập 1,2,3(b,c),4,5 II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Đọc các số cho HS viết viết - 2 HS lên bảng viết : 363, 90, 99, 58 - Yêu cầu HS làm vào bảng con - Cả lớp viết bảng con : 21 - Nhận xét, cho điểm B. Bài ôn : 25 phút * Bài 1 : Viết các số - Gọi HS nêu YC bài toán - 2 HS giỏi nêu - Yêu cầu HS làm bài - 2 HS yếu lên bảng viết, cả lớp làm bài vào vở - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Chỉ bảng cho HS đọc các số vừa viết a. Từ 15 đến 25 : 15, 16, 17, 18, 19,… 25 b. Từ 69 đến 79 : 69, 70, 71, 72, * Bài 2 : Đọc mỗi số sau : 35, 41, 64, 85, 69, 70 73,…79 - Gọi HS đọc bài toán - Cá nhân, nhóm, lớp đọc - Nêu câu hỏi cho HS trả lời - 2 HS đọc các số - Nhận xét, uốn nắn - 2 HS yếu lên bảng điền dấu, cả lớp làm bài vào vở * Bài 3 : >, <, = ? - Gọi HS nêu YC bài toán - 2 HS yếu lên bảng điền dấu, cả lớp làm bài vào vở - Yêu cầu HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS yếu b) 72…76 c)72 … 76 85…81 85 … 81 * Bài 4 : 45…47 45 … 47 - Yêu cầu HS đọc bài toán - 2 HS giỏi đọc, giải bài toán - Bài toán cho biết gì ? Bài giải - Bài toán hỏi gì ? Có tất cả là : - Yêu cầu HS làm bài 10 + 8 = 18 ( cây ) - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu Đáp số : 18 cây * Bài 5 : Viết số lớn nhất có hai chữ số - cả lớp viết vào bảng con : 99 C. Củng cố, dặn dò : 5 phút - 2 HS trả lời : số 11 - Số bé nhất có hai chữ số là số nào ? - Lắng nghe - Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà làm bài tập vào vở và chuẩn bị bài sau. Tiết 4. TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI 27 : CON MÈO. I. MỤC TIÊU :. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - HS nêu ích lợi của việc nuôi mèo. Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật thật. * HS khá, giỏi nêu được một số đặc điểm giúp mèo săn mồi tốt như: mắt tinh, tai mũi thính, răng sác, móng vuốt nhọn, chân có đệm thịt đi rất êm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh con mèo phóng to. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Người ta nuôi gà để làm gì ? - 2 HS : Người ta nuôi gà để ăn thịt và lấy - Nhận xét , đánh giá trứng. B. Bài mới : 26 phút * Hoạt động 1 : Quan sát con mèo a) Mục tiêu: Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên việc quan sát tranh SGK. Biết các bộ phận.. b) Cách tiến hành : + Hướng dẫn HS tìm bài 27 SGK - Cả lớp mở SGK + Theo dõi giúp đỡ các nhóm làm việc - Quan sát nhóm đôi đọc và trả lời câu hỏi + Gọi đại diện các nhóm trình bày ý kiến - 2 Cặp trình bày trước lớp - Các bạn khác nhận xét, bổ sung - Yêu cầu HS cả lớp tập trung trả lời câu hỏi - Trả lời câu hỏi -Chỉ và nói tên các bộ phận bên ng của conmèo Mèo có đầu, mình chân… - Con mèo di chuyển như thế nào ? c) Kết luận : Toàn thân mèo được phủ bằng… - lắng nghe * Hoạt động 2 : Thảo luận cả lớp a) Mục tiêu : Biết ích lợi của việc nuôi mèo. Biết mô tả các hoạt động bắt mồi của con mèo. b) Cách tiến hành : - Nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận - Trả lời + Người ta nuôi mèo để làm gì ? - Người ta nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh + Nhắc lại một số đặc điểm giúp mèo săn mồi + Tại sao em không nên trêu trọc mèo làm con - Vì mèo cắn rất độc và nguy hiểm mèo tức giận ? + Em cho mèo ăn gì và chăm sóc nó như th n ? c) Kết luận : Cho HS chơi “ bắt chước tiếng kêu - Chơi theo tổ - Các tổ tham gia chơi bắt chước tiếng và một số hoạt động của con mèo” mèo và các hoạt động cảu mèo C. Củng cố, dặn dò : 4 phút - Con mèo có những bộ phận nào ? - 2 HS trả lời - Người ta nuôi mèo để làm gì ? - Nhận xét, tiết học. Chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe Tiết 5 SINH HỌAT TẬP THỂ- Tuần 27 I,- Mục tiêu: Gv đánh giá hoạt động tuần qua và đề ra phương hướng , nhiệm vụ hoạt động tuần tới. II,-Biện pháp xử lí và khắc phục những ưu điểm và khuyết điểm :. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1,Đối với những hs có những ưu điểm : ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. 2,-Đối với những H/s mắc khuyết điểm :. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .......................................................................................... ........................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... III,-Kế hoạch tuần tới (Căn cứ vào những ưu- khuyết tuần qua và kế hoạch hoạt động của nhà trường): ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ....................................................... Trình kí duyệt TTCM Trình kí duyệt BGH …………………………………………….. …………………………………………….. …………………………………………….. ……………………………………………. …………………………………………….. ……………………………………………. …………………………………………….. ……………………………………………. …………………………………………….. ……………………………………………. ……………………………………………... ……………………………………………. …………………………………………….. …………………………………………… …………………………………………….. …………………………………………… …………………………………………….. ……………………………………………. …………………………………………….. ……………………………………………. …………………………………………….. ……………………………………………. …………………………………………….. ……………………………………………. …………………………………………….. …………………………………………… …………………………………………….. ……………………………………………. …………………………………………….. ……………………………………………. …………………………………………….. ……………………………………………. …………………………………………….. ……………………………………………. …………………………………………….. ……………………………………………... GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×