Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn GDCD lớp 10 năm học 2019 - 2020.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.42 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
<b>TỔ XÃ HỘI</b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020</b>
<b>MÔN GDCD LỚP 10</b>


<b>Câu 1: Thế giới khách quan bao gồm:</b>


A. Giới tự nhiên. B. Đời sống xã hội.


C. Tư duy con người. D. Giới tự nhiên, tư duy và đời sống xã hội.
<b>Câu 2: Em hiểu Triết học Mác - Lê nin như thế nào?</b>


A. Được xem xét với tư cách là một khoa học tự nhiên.
B. Là thành tựu vĩ đại của tư tưởng khoa học thực nghiệm.
C. Là đỉnh cao của quá trình phát triển Triết học.


D. Ý kiến khác.


<b>Câu 3: Nguyên tắc cơ bản nào để phân chia các trường phái Triết học?</b>
A. Thời gian ra đời.


B. Thành tựu khoa học tự nhiên, khoa học xã hội.
C. Hai vấn đề cơ bản của Triết học.


D. Thế giới quan.


<b>Câu 4: Quan niệm cho rằng: Ý thức là cái có trước và là cái sản sinh ra giới tự nhiên, sản sinh ra</b>
<b>vạn vật, mn lồi thuộc thế giới quan của trường phái triết học nào?</b>


A. Duy vật. B. Duy tâm.



C. Nhị nguyên luận. D. Duy vật và duy tâm.


<b>Câu 5: Quan niệm cho rằng: giữa vật chất và ý thức thì vật chất là cái có trước, cái quyết định ý</b>
<b>thức. Thế giới vật chất tồn tại khách quan, độc lập với ý thức con người, không do ai sáng tạo ra,</b>
<b>không ai có thể tiêu diệt được thuộc thế giới quan của trường phái triết học nào?</b>


A. Duy vật. B. Duy tâm. C. Biện chứng. D. Siêu hình.


<b>Câu 6: Ví dụ nào sau đây là tri thức triết học?</b>
A. Tổng 3 góc của một tam giác là 180 độ.


B. Sự vật, hiện tượng ln ln có hai mặt đối lập nhau.
C. Ngày 3/2/1930 là ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.


D. Bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương của hai cạnh góc vng.
<b>Câu 7: Bản chất của mỗi trường phái triết học là trả lời câu hỏi về:</b>


A. Vật chất. B. Ý thức.


C. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức. D. Các câu trên đều sai.


<b>Câu 8: Triết học Mác được coi là chủ nghĩa duy vật biện chứng vì trong triết học</b>
<b>Mác...</b>


A. Thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau.
B. Thế giới quan duy tâm và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau.
C. Thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau.
D. Thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau.



<b>Câu 9: Dựa trên cơ sở nào để người ta phân chia thành thế giới quan duy vật và thế giới quan duy</b>
<b>tâm?</b>


A. Dựa trên cơ sở vấn đề cơ bản của triết học.


B. Dựa trên cơ sở cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học.


C. Dựa trên cơ sở cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học.
D. Dựa trên cơ sở cách giải quyết mặt thức hai vấn đề cơ bản của triết học.


<b>Câu 10: Để phân biệt chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm, người ta căn cứ vào:</b>
A. Quan hệ giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào.
B. Vấn đề coi trọng lợi ích vật chất hay coi trọng yếu tố tinh thần.


C. Việc con người có nhận thức được thế giới hay không.
D. Việc con người nhận thức thế giới như thế nào.


<b>Câu 11: ...là phương pháp xem xét sự vật, hiện tượng trong trạng thái cô lập, không vận</b>
<b>động, không phát triển, áp dụng một cách máy móc đặc tính của sự vật này vào sự vật khác.</b>


A. Phương pháp luận lôgic. B. Phương pháp luận biện chứng.
C. Phương pháp luận siêu hình. D. Phương pháp thống kê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Phương pháp luận biện chứng. B. Phương pháp hình thức.
C. Phương pháp lịch sử. D. Phương pháp luận siêu hình.
<b>Câu 13: Triết học nghiên cứu những nội dung nào?</b>


A. Nghiên cứu một bộ phận, một lĩnh vực riêng biệt của thế giới.
B. Nghiên cứu những vấn đề chung nhất, phổ biến nhất của thế giới.
C. Nghiên cứu mọi hiện tượng tự nhiên và xã hội.



D. Nghiên cứu mọi sự thay đổi của tự nhiên.


<b>Câu 14: Thế giới quan duy vật có quan điểm như thế nào về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức?</b>
A. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất.


B. Ý thức và vật chất cùng xuất hiện và có mối quan hệ với nhau.
C. Vật chất và ý thức cùng xuất hiện và khơng có mối quan hệ với nhau.
D. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.


<b>Câu 15: Trong Triết học duy vật biện chứng, thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện</b>
<b>chứng có mối quan hệ với nhau như thế nào?</b>


<b>A. Thống nhất hữu cơ với nhau.</b> B. Tách rời nhau.


C. Tồn tại bên nhau. D. Khơng có mối quan hệ với nhau.


<b>Câu 16: Thế giới quan duy tâm có quan điểm như thế nào về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức?</b>
A. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.


B. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất.
C. Vật chất và ý thức cùng xuất hiện và có mối quan hệ với nhau.
D. Vật chất và ý thức cùng xuất hiện và khơng có mối quan hệ với nhau.


<b>Câu 17: Để phân biệt chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm, người ta căn cứ vào vấn đề gì?</b>
A. Quan hệ giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào.
B. Vấn đề coi trọng yếu tố vật chất hay yếu tố tinh thần.


C. Vấn đề con người có thể nhận thức được thế giới hay không.
D. Thế giới vật chất do ai sáng tạo ra.



<b>Câu 18: Các câu thành ngữ nào sau đây biểu hiện phương pháp biện chứng?</b>
A. Sơng có khúc, người có lúc. B. Rút dây động rừng.


C. Ở bầu thì trịn, ở ống thì dài. D. Tất cả các câu trên.


<b>Câu 19: Quan điểm nào xóa bỏ sạch trơn sự tồn tại và phát triển tự nhiên của sự vật?</b>
A. Quan điểm siêu hình. B. Quan điểm biện chứng duy vật.


C. Quan điểm biện chứng duy tâm. D. Quan điểm duy tâm.
<b>Câu 20: Theo định nghĩa chung nhất phương pháp là</b>


A. cách thức đạt được chỉ tiêu. B. cách thức đạt được mơ ước.
C. cách thức đạt được mục đích. D. cách thức làm việc tốt.


<b>Câu 21: Triết học có vai trị là ..., phương pháp luận chung cho mọi hoạt động thực tiễn và hoạt</b>
<b>động nhận thức của con người.</b>


A. Giới tự nhiên. B. Thế giới quan. C. Nhận thức. D. Tư duy
<b>Câu 22: Đối tượng nghiên cứu của Triết học là:</b>


A. Những vấn đề cơ bản.


B. Khoa học tự nhiên, khoa học xã hội.


C. Sự vận động, phát triển của thế giới khách quan.
D. Đối tượng khác.


<b>Câu 23: Những sự vật, hiện tượng nào trong tự nhiên sau đây không biến đổi, chuyển hóa?</b>
A. Đường ray tàu hỏa. B. Hịn đá nằm trên đồi.



C. Người ngồi trên ơ tơ. D. Khơng tìm thấy sự vật, hiện tượng nào.


<b>Câu 24: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát triển theo chiều hướng vận động</b>
<b>nào dưới đây?</b>


A. Ngắt quãng. B. Thụt lùi.
C. Tuần hoàn. D. Tiến lên.


<b>Câu 25: Sự vật và hiện tượng đang tồn tại thì nó phải có yếu tố nào sau đây?</b>
A. Sự vật và hiện tượng đang vận động.


B. Sự vật và hiện tượng do con người nghĩ ra và đặt tên.
C. Sự vật và hiện tượng có sẵn trong tự nhiên.


D. Yếu tố khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Phong phú và đa dạng. B. Khái quát và cơ bản.
C. Vận động và phát triển không ngường. D. Phổ biến và đa dạng.
<b>Câu 27: Chiều hướng nào của sự vận động sau là đúng với sự phát triển?</b>
A. Vận động thụt lùi. B. Vận động tuần hoàn.


C. Vận động tiến lên. D. Vận động sang ngang.


<b>Câu 28: Để sự vật, hiện tượng có thể tồn tại được thì cần phải có điều kiện nào dưới đây?</b>
A. Luôn luôn vận động. B. Luôn luôn thay đổi.


C. Sự thay thế nhau. D. Sự bao hàm nhau.
<b>Câu 29: Câu nào dưới đây thể hiện hình thức vận động vật lý?</b>



A. Sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.
B. Sự thay đổi các chế độ xã hội trong lịch sử.
C. Sự biến đổi của công cụ lao động qua các thời kỳ.
D. Sự chuyển hóa từ điện năng thành nhiệt năng.
<b>Câu 30: Sự biến hóa nào dưới đây được coi là sự phát triển?</b>


A. Sự biến hóa của sinh vật từ đơn bào đến đa bào.
B. Sự thối hóa của một loài động vật theo thời gian.
C. Cây khô héo mục nát.


D. Nước đun nóng bốc thành hơi nước.


<b>Câu 31: Quan điểm nào dưới đây là đúng khi nói về vận đơng?</b>
A. Vận động là sự thay đổi vị trí nói chung.


B. Vận động là mọi sự biến đổi nói chung.
C. Vận động ln tách rời vật chất.


D. Vận động là tương đối, đứng im là tuyệt đối.


<b>Câu 32: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động được hiểu là gì?</b>
A. Mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật và hiện tượng trong giới tự nhiên.


B. Mọi sự biến đổi ( biến hóa) nói chung của các sự vật và hiện tượng trong giới tự nhiên và đời sống xã
hội.


C. Sự di chuyển vị trí của các vật thể trong khơng gian.
D. Sự biến đổi, thay thế của các xã hội trong lịch sử.


<b>Câu 33: Mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật, hiện tượng trong giới tự nhiên và xã hội là:</b>



A. Sự phát triển. B. Sự vận động.


C. Mâu thuẫn. D. Sự đấu tranh.


<b>Câu 34: Sự vận động theo chiều hướng tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ kém</b>
<b>hoàn thiện đến hoàn thiện hơn là:</b>


A. Sự tăng trưởng. B. Sự phát triển.
C. Sự tiến hóa. D. Sự tuần hoàn.
<b>Câu 35: Khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng là:</b>
A. Cái mới ra đời giống như cái cũ.


B. Cái mới ra đời thay thế cái cũ.
C. Cái tiến bộ thay thế cái lạc hậu.


D. Cái mới ra đời thay thế cái cũ, cái tiến bộ thay thế cái lạc hậu.
<b>Câu 36: Các sự vật, hiện tượng vật chất tồn tại được là do:</b>
A. Chúng luôn luôn vận động.


B. Chúng luôn luôn biến đổi.
C. Chúng đứng yên.


D. Sự cân bằng giữa các yếu tố bên trong của sự vật, hiện tượng.


<b>Câu 37: Sự biến đổi của công cụ lao động từ đồ đá đến kim loại thuộc hình thức vận động nào?</b>


A. Hóa học. B. Vật lý. C. Cơ học. D. Xã hội.


<b>Câu 38: Sự vận động nào sau đây không phải là sự phát triển?</b>


A. Bé gái -> thiếu nữ -> người phụ nữ trưởng thành -> bà già.
B. Nước bốc hơi -> mây -> mưa -> nước.


C. Học lực yếu -> học lực trung bình -> học lực khá.


D. Học cách học -> học như là không học -> học nhưng khơng học gì cả.
<b>Câu 39: Các hình thức vận động cơ bản là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Vận động cơ học; vận động vật lý; vận động hóa học; vận động sinh học và vận động xã hội.
<b>Câu 40: Vận động là ... vốn có, là phương thức tồn tại của các sự vật và hiện tượng.</b>
A. thuộc tính. B. đặc tính. C. đặc điểm. D. tính chất.
<b>Câu 41: Em đồng tình với trường hợp nào sau đây?</b>


A. Giám đốc B tuổi cao nhưng không muốn về hưu vì sợ giao nhiệm vụ cho thế hệ trẻ không làm được.
B. Anh A là kĩ sư giỏi, học nhiều, kiến thức rộng, nhưng rất tựu cao, không chịu học hỏi những người đi
trước.


C. Cô giáo chủ nhiệm khơng nhìn thấy sự tiến bộ của học sinh.
D. Trong lớp, Hà luôn giúp đỡ các bạn trong học tập.


<b>Câu 42: Vận động: " Ơ tơ rời bến, dịch chuyển bàn ghế" thuộc hình thức vận động nào?</b>


A. Vận động cơ học. B. Vận động xã hội.


C. Vận động hóa học. D. Vận động vật lý.


<b>Câu 43: Em không đồng ý với quan điểm nào dưới đây khi bàn về phát triển?</b>
A. Sự phát triển diễn ra quanh co, phức tạp, không dễ dàng.


B. Cần xem xét và ủng hộ cái mới, cái tiến bộ.


C. Cần giữ nguyên những đặc điểm của cái cũ.
D. Cần tránh bảo thủ, thái độ thành kiến về cái mới.


<b>Câu 44:Theo quan điểm của CN Mác, khái niệm mâu thuẫn là:</b>
A. Những quan điểm, tư tưởng trước sau không nhất quán.


B. Hai mặt vừa đối lập vừa thống nhất bên trong sự vật, hiện tượng.
C. Quan hệ đấu tranh lẫn nhau của hai mặt đối lập trong sự vật, hiện tượng.


D. Một chỉnh thể, trong đó hai mặt đối lập vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau.
<b>Câu 45: Mặt đối lập của mâu thuẫn là?</b>


A. Là những mặt khác nhau của sự vật, hiện tượng.


B. Là những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm phát triển theo những chiều hướng trái ngược nhau.
C. Là những yếu tố trái ngược nhau bất kỳ của sự vật, hiện tượng như đen - trắng, cao - thấp,...
D. Là những khuynh hướng khác biệt nhau, khơng có quan hệ nào với nhau.


<b>Câu 46: Các mặt đối lập liên hệ qua lại, làm tiền đề cho nhau gọi là gì?</b>
A. Sự đấu tranh của các mặt đối lập.


B. Sự thống nhất của các mặt đối lập.
C. Sự bài trừ của các mặt đối lập.
D. Sự chuyển hóa của các mặt đối lập.


<b>Câu 47: Theo quan điểm Triết học, mẫu thuẫn là</b>


A. một tập hợp. B. một thể thống nhất.
C. một chỉnh thể. D. một cấu trúc.



<b>Câu 48: Trong đời sống văn hóa ở nước ta hiện nay, bên cạnh những tư tưởng văn hóa tiến bộ còn</b>
<b>tồn tại những hủ tục lạc hậu. Cần làm gì để xây dựng nền văn hóa mới xã hội chủ nghĩa theo quan</b>
<b>điểm mâu thuẫn triết học?</b>


A. Giữ nguyên đời sống văn hóa hiện nay.
B. Đấu tranh xóa bỏ những hủ tục cũ.
C. Tiếp thu tinh hoa văn hóa thế giới.
D. Giữ nguyên truyền thống văn hóa cũ.


<b>Câu 49: Các mặt đối lập liên hệ qua lại, làm tiền đề cho nhau gọi là gì?</b>
A. Sự đấu tranh của các mặt đối lập.


B. Sự thống nhất của các mặt đối lập.
C. Sự bài trừ của các mặt đối lập.
D. Sự chuyển hóa của các mặt đối lập.
<b>Câu 50: Mặt đối lập của mâu thuẫn là:</b>


A. Những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm... của sự vật mà trong quá trình vận động, phát triển của sự
vật và hiện tượng, chúng đi theo chiều hướng trái ngược nhau.


B. Những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm của sự vật và hiện tượng.


C. Những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm của sự vật mà trong quá trình vận động của sự vật, hiện
tượng, chúng phát triển theo một chiều.


D. Những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm của sự vật mà trong quá trình vận động của sự vật, hiện
tượng, chúng không chấp nhận nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Sự vật, hiện tượng này được chuyển hóa thành sự vật và hiện tượng khác.
C. Sự vật, hiện tượng phát triển.



D. Sự vật, hiện tượng vẫn tồn tại.


<b>Câu 52: Mâu thuẫn chỉ được giải quyết bằng cách nào?</b>
A. Sự thương lượng giữa các mặt đối lập.


B. Sự điều hòa mâu thuẫn.


C. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.
D. Sự thống nhất.


<b>Câu 53: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là mâu thuẫn theo quan niệm triết học?</b>


A. Sự đấu tranh giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị trong các xã hội có đối kháng giai cấp.
B. Giữa học sinh tích cực và các học sinh cá biệt trong lớp.


C. Mâu thuẫn giữa hai nhóm học sinh do sự hiểu lầm lẫn nhau.


D. Sự xung đột giữa nhu cầu phát triển kinh tế và yêu cầu bảo vệ môi trường.
<b>Câu 54: Mâu thuẫn chỉ được giải quyết khi nào?</b>


A. Các mặt đối lập còn tồn tại.


B. Các mặt đối lập bị thủ tiêu, chuyển thành cái khác.
C. Các mặt đối lập đấu tranh gay gắt với nhau.
D. Một mặt đối lập bị thủ tiêu, mặt kia còn tồn tại.
<b>Câu 55: Mâu thuẫn tồn tại trong:</b>


A. Nhiều sự vật, hiện tượng. B. Mọi sự vật, hiện tượng.
C. Tự nhiên và tư duy con người. D. Xã hội và trong ý thức.


<b>Câu 56: Giải quyết tốt mâu thuẫn nào dưới đây, lớp sẽ tiến bộ:</b>
A. Giữa nam và nữ. B. Chăm học và lười học.


C. Phương pháp học cũ. D. Học sinh giỏi, khá và học sinh yếu, kém.
<b>Câu 57: Trong mỗi sự vật, hiện tượng đều chứa đựng:</b>


A. Mâu thuẫn cơ bản. B. Mâu thuẫn bên trong.


C. Mâu thuẫn chủ yếu. D. Mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn bên trong.
<b>Câu 58: Điều kiện để hình thành mâu thuẫn là:</b>


A. Phải có hai mặt đối lập. B. Hai mặt đối lập phải thống nhất với nhau.
C. Hai mặt đối lập phải đấu tranh với nhau.


D. Hai mặt đối lập phải vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau.
<b>Câu 59: Tìm câu phát biểu sai:</b>


A. Mọi mâu thuẫn đều có hai mặt đối lập.
B. Hai mặt đối lập không tạo thành mâu thuẫn.


C. Hai mặt đối lập luôn gắn bó với nhau, làm tiền đề tồn tại cho nhau.
D. Hai mặt đối lập luôn tác động, bài trừ, gạt bỏ nhau.


<b>Câu 60: Sự thống nhất giữa các mặt đối lập là:</b>


A. Hai mặt đối lập gắn bó nhau, làm tiền đề tồn tại cho nhau.
B. Hai mặt đối lập có khuynh hướng trái ngược nhau.
C. Hai mặt đối lập có sự chuyển hóa lẫn nhau.
D. Hai mặt đối lập tác động qua lại lẫn nhau.



<b>Câu 61: Cần làm gì để giải quyết mâu thuẫn trong cuộc sống theo quan điểm triết học?</b>
A. Thực hiện chủ trương “ dĩ hòa vi quý”. B. Tránh tư tưởng “ đốt cháy giai đoạn”.
C. Tiến hành phê bình và tự phê bình. D. Điều hòa mâu thuẫn.


<b>Câu 62: Ý kiến nào sau đây là đúng?</b>


A. Mọi sự vật, hiện tượng có hai mặt: Chất và lượng thống nhất với nhau.
B. Chất và lượng có tính quy định khách quan.


C. Chất và lượng " thuần túy" tồn tại bên ngoài sự vật và hiện tượng.
D. Chất và lượng quyết định nhau.


<b>Câu 63: Cơ sở nào để so sánh sự vật, hiện tượng này với sự vật và hiện tượng khác?</b>
A. Thuộc tính bên trong tiêu biểu của sự vật và hiện tượng.


B. Tất cả các thuộc tính của sự vật và hiện tượng.
C. Tính quy định về lượng.


D. Tính quy định về chất.


<b>Câu 64: Phủ định siêu hình là phủ định được diễn ra do</b>


A. sự phát triển của sự vật, hiện tượng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. sự tác động từ bên trong.



D. sự biến đổi về chất của sự vật, hiện tượng.



<b>Câu 65: Khẳng định nào dưới đây đúng về phủ định siêu hình?</b>


A. Phủ định siêu hình kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật cũ.


B. Phủ định siêu hình thúc đẩy sự vật, hiện tượng phát triển.




C. Phủ định siêu hình xóa bỏ sự tồn tại và phát triển tự nhiên của sự vật.


D. Phủ định siêu hình là kết quả của quá trình giải quyết mâu thuẫn.



<b>Câu 66: Khái niệm dùng để chỉ sự xóa bỏ sự tồn tại của sự vật, hiện tượng gọi là phủ định</b>


A. biện chứng. B. siêu hình. C. khách quan. D. chủ quan.


<b>Câu 67: Nội dung nào dưới đây là đặc trưng của phủ định siêu hình? </b>



A. Sự phủ định diễn ra do sự can thiệp, tác động từ bên ngoài.


B. Sự phủ định diễn ra do sự phát triển của bản thân sự vật.


C. Sự phủ định diễn ra do ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên.


D. Sự phủ định diễn ra do ảnh hưởng của hoàn cảnh sống.



<b>Câu 68: Sự phủ định diễn ra do sự can thiệp, tác động từ bên ngồi, cản trở hoặc xóa bỏ sự </b>


<b>tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng là phủ định</b>



A. Tự nhiên. B. siêu hình. C. biện chứng. D. xã


hội.



<b>Câu 69: Sự phủ định diễn ra do sự phát triển của bản thân sự vật và hiện tượng, có kế thừa</b>


<b>những yếu tố tích cực của sự vật, hiện tượng là phủ định</b>



A. biện chứng. B. siêu hình. C. khách quan. D. chủ


quan.



<b>Câu 70: Khẳng định nào dưới đây không đúng về phủ định biện chứng?</b>



A. phủ định biện chứng kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật, hiện tượng cũ.



B. phủ định biện chứng diễn ra do sự phát triển bên trong của bản thân sự vật, hiện tượng.



C. phủ định biện chứng đảm bảo cho các sự vật, hiện tượng phát triển liên tục.



</div>

<!--links-->

×