Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.96 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TÊN: ………..
LỚP: ………..
<b>BÀI KIỂM TRA CỦNG CỐ KIẾN THỨC HỌC TRỰC TUYẾN </b>
<b>MƠN TỐN </b>
<b>LỚP 2 </b>
<b>ĐIỂM: ……….. </b>
<b>PHẦN 1 </b>
<b>..../3 điểm</b> Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính)
<b> Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng </b>
…/0,5 điểm <b>1. Các thừa số lần lượt là 2 và 5. Vậy tích là :</b>
A. 10 B. 15 C. 20 D. 25
…/0,5điểm <b> 2. Số lớn nhất có 2 chữ số là : </b>
A. 10 B.100 C. 99 D. 89
…/0,5điểm<b> 3. Trong phép tính x : 5 = 10, x được gọi là gì ?</b>
A. Số bị chia B. Số chia C. Thừa số D. Thương
…/0,5điểm<b> 4. Hình nào đã tơ màu </b>
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
…<b>/</b>0,5 điểm <b>5. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác ? </b>
A.1 C. 3
B.2 D. 4
…/0,5điểm<b> 6. Đường gấp khúc ABCD gồm mấy đoạn thẳng </b>
A.2 C. 3
B. 4 D. 5
C
D
B
<b>PHẦN II </b>
<b>..../ 7 điểm </b>
…./ 1 điểm <b>Bài 1. Tính nhẩm</b>
<b> a. 3 x 6 = b. 18 : 3 = </b>
<b> </b>
…./ 2 điểm <b>Bài 2 </b>
<b> a.Tính: </b> <b> b. Tìm x: </b>
2 5 + 10
<b> ... </b>
<b> ... </b>
…./ 2 điểm <b>Bài 3 . Có 30 học sinh chia đều thành 3 tổ . Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh ? </b>
<b> </b> <b>Giải </b>
<b>... </b>
<b>... </b>
<b>... </b>
…/ 2 điểm <b>Bài 4. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD </b>
<b> </b>
<b>Giải</b>