Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề kiểm tra giữa kỳ 1 môn Hóa 8, 9 năm học 2020 - 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.75 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA GIỮA KỲ I HÓA 8 NĂM HỌC 2020 – 2021</b>


<b>BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ CÂU HỎI/BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ THEO ĐỊNH HƯỚNG NĂNG LỰC</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b>
<b>(Mô tả yêu cầu cần</b>


<b>đạt)</b>


<b>Thông hiểu</b>
<b>(Mô\ tả yêu cầu</b>


<b>cần đạt)</b>


<b>Vận dụng thấp</b>
<b>(Mô tả yêu cầu</b>


<b>cần đạt)</b>


<b>Vận dụng cao</b>
<b>(Mô tả yêu cầu</b>


<b>cần đạt)</b>


<b>Năng lực cần</b>
<b>hướng tới</b>
<b>Chất – </b>
<b>đơn </b>
<b>chất, </b>


<b>hợp </b>
<b>chất</b>


- Khái niệm chất và
một số tính chất của
chất.


- Khái niệm về chất
nguyên chất (tinh
khiết ) và hỗn hợp.
- Biết được khái niệm
đơn chất, hợp chất và
phân tử.


- Biết được khái niệm
phân tử khối.


- Cách phân biệt
chất nguyên chất
(tinh khiết) và hỗn
hợp dựa vào tính
chất vật lý.


- Phân biệt được
chất và vật thể, chất
tinh khiết và hỗn
hợp.


- Phân biệt được
đơn chất và hợp


chất.


- Tách được một
chất rắn ra khỏi
hỗn hợp dựa vào
tính chất vật lý.
- Xác định được
trạng thái vật lý
của một số chất
cụ thể.


- So sánh tính
chất vật lý của
một số chất gần
gũi trong cuộc
sống, thí dụ
đường, muối ăn,
tinh bột.


- Tính được
phân tử khối
của đơn chất và
hợp chất.


- Năng lực tự
chủ.


- Năng lực giải
quyết vấn đề
và sáng tạo.


- Năng lực
thực hành hóa
học.


- Năng lực tính
tốn hóa học.


<b>Nguyên</b>
<b>tử </b>
<b>-phân tử</b>
<b></b>
<b>-nguyên</b>
<b>tố hóa</b>
<b>học</b>


- Biết được khái niệm
nguyên tử, cấu tạo
nguyên tử, cấu tạo của
vỏ nguyên tử, cấu tạo
của hạt nhân nguyên
tử.


- Biết điện tích của e,
p.


- Biết được khái niệm
NTHH, KHHH biểu
diễn các NTHH


- Biết được khối lượng


nguyên tử và nguyên
tử khối


- Hiểu được cách
sắp xếp của các e
trong 1 lớp.


- Đọc được tên của
1 số NTHH khi biết
KHHH và ngược lại


- Xác định được
số đơn vị điện
tích hạt nhân, số
p, số e, số lớp e,
số e trong mỗi
lớp dựa vào sơ
đồ cấu tạo
nguyên tử của
một vài nguyên
tố cụ thể (H, C,
Cl, Na).


- So sánh nguyên
tử khối của một
số NTHH.


- Xác định được
nguyên tố hóa
học dựa vào số


hạt e, p, n trong
nguyên tử.
- Xác định
NTHH dựa vào
nguyên tử khối


- Năng lực tự
chủ.


- Năng lực giải
quyết vấn đề
thơng qua mơn
hóa học.


-Năng lực tính
tốn hóa học.
- Năng lực vận
dụng kiến thức
hóa học vào
cuộc sống.


<b>Cơng</b>
<b>thức</b>
<b>hóa học</b>


<b>- Hóa</b>
<b>trị</b> .


- Biết được khái niệm
đơn chất, hợp chất và


phân tử.


- Biết được khái niệm
phân tử khối.


- Biết được khái niệm
hóa trị, quy ước hóa trị
của H, O.


- Biết được quy tắc


- Viết được CTHH
của một số chất khi
biết tên các nguyên
tố tạo ra chất.


- Xác định được hóa
trị của một số
NTHH cụ thể


- Nêu được ý
nghĩa CTHH của
hợp chất cụ thể
- Tìm được hóa
trị của 1 ngun
tố hoặc nhóm
nguyên tố theo
CTHH


- Lập CTHH


của một số chất
khi biết số
nguyên tử tạo
nên hợp chất
đó.


- Lập được
CTHH của hợp
chất khi biết


-Năng lực tự
chủ.


- Năng lực giải
quyết vấn đề
thông qua mơn
hóa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hóa trị. <sub>hóa trị của 2 </sub>
nguyên tố hoặc
KHHH của 2
nguyên tố hoặc
nhóm ngun tố
tạo ra chất.


cuộc sống.
- Năng lực tính
tốn hóa học.


<b>Sự biến</b>


<b>đổi</b>
<b>chất.</b>
<b>Phản</b>
<b>ứng hóa</b>


<b>học</b>


- Hiện tượng vật lý là
hiện tượng trong đó
khơng có sự biến đổi
chất này thành chất
khác.


- Hiện tượng hoá học
là hiện tượng trong đó
có sự biến đổi chất
này thành chất khác.
- Biết được Khái
niệm phản ứng hóa
học, Điều kiện để
phản ứng hóa học xảy
ra và các dấu hiệu để
nhận biết có phản ứng
hóa học xảy ra.


- Phân biệt được
hiện tượng vật lý và
hiện tượng hóa học.
- Quan sát thí
nghiệm, hình vẽ


hoặc hình ảnh cụ
thể, rút ra được
nhận xét về phản
ứng hoá học, điều
kiện và dấu hiệu để
nhận biết có phản
ứng hoá học xảy ra.


- Xác định được
sự biến đổi chất
trong các hiện
tượng hóa học
- Xác định được
chất phản ứng
(chất tham gia,
chất ban đầu) và
sản phẩm (chất
tạo thành).


- Quan sát được
một số hiện
tượng có thể,
rút ra nhận xét
về hiện tượng
vật lý và hiện
tượng hố học.
- Viết được
phương trình
hố học bằng
chữ để biểu diễn


phản ứng hoá
học.


- Năng lực tự
chủ.


- Năng lực giải
quyết vấn đề
thơng qua mơn
hóa học.


- Năng lực
thực hành hóa
học.


- Năng lực vận
dụng kiến thức
hóa học vào
cuộc sống.


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021</b>
<b>Mơn: Hóa học – Lớp 8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(nội dung,
chương…)


TNKQ TL TNKQ TL TNK


Q



TL TNKQ TL


<b>Chủ đề 1 </b>
<b>Chất – đơn chất,</b>
<b>hợp chất</b>


- Khái niệm hóa
học.


- Chất và vật thể,
chất tinh khiết với
hỗn hợp.


Phân biệt đơn chất
và hợp chất.


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


3

10%
1
0,3đ
3%
<b>4</b>
<b>1,3đ</b>
<b>13%</b>
<b>Chủ đề 2</b>



<b>Nguyên tử - </b>
<b>phân tử - </b>
<b>nguyên tố hóa </b>
<b>học</b>


-Cấu tạo nguyên tử
-Nguyên tố hóa
học


- Dựa vào NTK xác
định tên nguyên tố.
-Tính được khối
lượng bằng gam
của 1 nguyên tử.
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


2
0,7đ
7%
2
0,7đ
7%
<b>4</b>
<b>1,4đ</b>
<b>14%</b>
<b>Chủ đề 3</b>



<b>Cơng thức hóa </b>
<b>học - Hóa trị</b> .


-Ý nghĩa của
CTHH


-Tính được PTK
của 1 hợp chất, xác
định được CTHH.
-Tính hóa trị của
nguyên tố trong
hợp chất với Oxi.


-Lập CTHH
của hợp chất 2
nguyên tố và 1
nguyên tố với
nhóm ngun
tử.


-Tìm hóa trị của
1 ngun tố
trong hợp chất
chưa biết chỉ số
nguyên tử.
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>



1
0,3đ
3%
3

10%
1

20%
1

10%
<b>6</b>
<b>4,3đ</b>
<b>43%</b>
<b>Chủ đề 4</b>


<b>Sự biến đổi chất.</b>
<b>Phản ứng hóa </b>
<b>học</b>


-Khái niệm và diễn
biến phản ứng hóa


học


- Phân biệt các
HTVL, HTHH
- Diễn biến của


PƯHH


- Xác định chất
phản ứng, sản
phẩm.


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1

20%
3

10%
<b>4</b>
<b>3,0đ</b>
<b>30%</b>


<b>Tổng số câu</b> 6 1 9 1 1 <b>18</b>


<b>Tổng số điểm</b> 2 2 3 2 1 <b>10đ</b>


<b>Tỉ lệ %</b> 40% 30% 20% 10% <b>100%</b>


Trường THCS Nguyễn Du


Họ và tên: ……….
Lớp: ………….



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1


Mơn: Hóa Học 8 - Năm học: 2020-2021


Thời gian: 45 phút <i>(không kể thời gian giao đề)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. Trắc nghiệm: (5,0 điểm ) Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây</b>
<b>Câu 1. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất và sự biến đổi</b>


A. chất. <b>B. màu sắc.</b> <b>C. tính tan.</b> <b>D. trạng thái.</b>


<b>Câu 2. Nước cất </b>


A. là hỗn hợp. <b>B. có nhiệt độ hóa rắn 20</b>0 <sub>C.</sub>


C. là đơn chất. <b>D. có nhiệt độ sơi 100</b>0 <sub>C.</sub>


<b>Câu 3. Tính chất nào của chất được biết bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo</b>
hay làm thí nghiệm?


A. Màu sắc. <b>B. Tính tan trong nước.</b>


C. Khối lượng riêng. <b>D. Nhiệt độ nóng chảy.</b>
<b>Câu 4. Ngun tử trung hịa về điện vì</b>


A. số e = số n . <b>B. số p = số n.</b>


C. số p = số e. <b>D. số p = số e = số n.</b>



<b>Câu 5. Tên và ký hiệu hóa học của nguyên tố nào sau đây không đúng?</b>


A. Cacbon, C. <b>B. Sắt, S.</b> <b>C. Clo, Cl.</b> <b>D. Magie, Mg.</b>


<b>Câu 6. Công thức hóa học nào sau đây là cơng thức của đơn chất?</b>


<b>A.</b> NaCl. <b> B. H</b>2. C. NO2. D. H2O.


<b>Câu 7. Dãy chất nào sau đây là hợp chất? </b>


<b> A. NaCl, NaOH, Mg, O</b>2. <b>B. H</b>2O, CO, ZnCl2,Fe.


<b> C. N</b>2O, FeO, MgCl2, NaOH. <b>D. Cl</b>2, H2O, MgO, O2.


<b>Câu 8. Một nguyên tố X nặng hơn phân tử hiđro 14 lần, nguyên tố X là</b>


<b>A.</b> P. <b> B. N.</b> C. Al. D. Si.


<b>Câu 9. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử kẽm là</b>


A. 65,01.10-23<sub>g.</sub> <b><sub>B. 1,93.10</sub></b>-23<sub>g.</sub> <b><sub>C. 10,79.10</sub></b>-23<sub>g.</sub> <b><sub>D. 129,51.10</sub></b>-23<sub>g.</sub>


<b>Câu 10. Phân tử khối của Fe</b>2(SO4)3 là


<b> A. 152 đvC.</b> B. 344 đvC. C. 200 đvC. D. 400 đvC.
<b>Câu 11. Biết hóa trị của Clo(Cl) là I. Vậy hóa trị của Al trong hợp chất AlCl</b>3 là


<b> A. I.</b> B. II. C. III. D. IV.


<b>Câu 12. Biết N có hóa trị IV, cơng thức hóa học phù hợp là</b>



A. NO2. B. NO. C. N2O3. D. N2O.


<b>Câu 13. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? </b>


<b> A. Hịa tan muối ăn vào nước.</b> <b>B. Đánh diêm có lửa bắt cháy.</b>


C. Thanh đồng kéo nhỏ thành sợi. <b>D. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu.</b>
<b>Câu 14. Trong phản ứng hóa học thì</b>


A. phân tử bị biến đổi. <b>B. cả nguyên tử và phân tử biến đổi.</b>
C. khơng có sự biến đổi phân tử. <b>D. nguyên tử bị biến đổi.</b>


<b>Câu 15. Cho phương trình chữ sau: Lưu huỳnh + Sắt</b> <i>t</i>0 <sub>Sắt (II) sunfua. Sản phẩm của phản ứng là</sub>
<b> A. lưu huỳnh. B. sắt (II) sunfua. C. lưu huỳnh và sắt. D. sắt.</b>


<b>B. Tự luận: (5,0 điểm )</b>


<b>Câu 1 (2,0 điểm) Nêu định nghĩa phản ứng hóa học? Diễn biến của phản ứng hóa học xảy ra thế nào?</b>
<b>Câu 2 (2,0 điểm) Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi: </b>


a. P(V) và O. b. Ba và (PO4).


<b>Câu 3 (1,0 điểm) Hợp chất Ba(NO</b>3)a có phân tử khối là 261. Xác định hóa trị của nhóm NO3?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM</b>
<b>A. Trắc nghiệm: (5,0 điểm)</b>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15



<b>ĐA</b> A D A C B B C D C D C A B A B


<i><b>3 đáp án đúng đạt 1,0 điểm nếu 2 đáp án đúng 0,7 điểm và 1 đáp án đúng 0,3 điểm</b></i>
<b>B. Tự luận: (5,0 điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác.
<b>2</b>


<b>2,0 điểm</b>


a. Lập CTHH


+ CTHH dạng chung: PV
xOIIy


+ Theo quy tắc hóa trị => x.V = y.II




<i>x</i>


<i>y</i> <sub> = </sub>


2


5 <sub> </sub> → x = 2, y = 5



Vậy CTHH là P2O5


b. Lập CTHH


+ CTHH dạng chung: BaII


x(PO4)IIIy


+ Theo quy tắc hóa trị => x.II = y.III




<i>x</i>


<i>y</i> <sub> = </sub> 3<sub>2</sub> <sub> </sub> → x = 3, y = 2


Vậy CTHH là Ba3(PO4)2


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


<b> 3 </b>



<b>1,0 điểm</b>

Ta có:

Công thức viết lại: Ba(NOBa(NO3)a = 137 + 62a = 261 => a = 23)2


Áp dụng QTHT ta có: IIx1 = 2.x=> x =1
Vậy nhóm NO3 có hóa trị I


0,25
0,25
0,25
0,25
<i><b>(Học sinh có thể có cách giải khác đúng vẫn được tính điểm tối đa)</b></i>
GV duyệt đề GV ra đề


Trường THCS Nguyễn Du


Họ và tên: ……….
Lớp: ………….


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1


Môn: Hóa Học 8 - Năm học: 2020-2021


Thời gian: 45 phút <i>(không kể thời gian giao đề)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. Trắc nghiệm: (5,0 điểm ) Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây</b>
<b>Câu 1. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất và sự biến đổi</b>


A. chất. <b>B. màu sắc.</b> <b>C. tính tan.</b> <b>D. trạng thái.</b>


<b>Câu 2. Nước cất </b>



A. là hỗn hợp. <b>B. có nhiệt độ hóa rắn 20</b>0 <sub>C.</sub>


C. là đơn chất. <b>D. có nhiệt độ sơi 100</b>0 <sub>C.</sub>


<b>Câu 3. Tính chất nào của chất được biết bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo</b>
hay làm thí nghiệm?


A. Màu sắc. <b>B. Tính tan trong nước.</b>


C. Khối lượng riêng. <b>D. Nhiệt độ nóng chảy.</b>
<b>Câu 4. Ngun tử trung hịa về điện vì</b>


A. số e = số n . <b>B. số p = số n.</b>


C. số p = số e. <b>D. số p = số e = số n.</b>


<b>Câu 5. Tên và ký hiệu hóa học của ngun tố nào sau đây khơng đúng?</b>


A. Cacbon, C. <b>B. Sắt, S.</b> <b>C. Clo, Cl.</b> <b>D. Magie, Mg.</b>


<b>Câu 6. Cơng thức hóa học nào sau đây là công thức của đơn chất?</b>


A. NaCl. <b> B. H</b>2. C. NO2. D. H2O.


<b>Câu 7. Dãy chất nào sau đây là hợp chất? </b>


<b> A. NaCl, NaOH, Mg, O</b>2. <b>B. H</b>2O, CO, ZnCl2,Fe.


<b> C. N</b>2O, FeO, MgCl2, NaOH. <b>D. Cl</b>2, H2O, MgO, O2.



<b>Câu 8. Một nguyên tố X nặng hơn phân tử hiđro 14 lần, nguyên tố X là</b>


A. P. <b> </b> <b> B. N.</b> C. Al. D. Si.
<b>Câu 9. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử kẽm là</b>


A. 65,01.10-23<sub>g.</sub> <b><sub>B. 1,93.10</sub></b>-23<sub>g.</sub> <b><sub>C. 10,79.10</sub></b>-23<sub>g.</sub> <b><sub>D. 129,51.10</sub></b>-23<sub>g.</sub>


<b>Câu 10. Phân tử khối của Fe</b>2(SO4)3 là


<b> A. 152 đvC.</b> B. 344 đvC. C. 200 đvC. D. 400 đvC.
<b>Câu 11. Biết hóa trị của Clo(Cl) là I. Vậy hóa trị của Al trong hợp chất AlCl</b>3 là


<b> A. I.</b> B. II. C. III. D. IV.


<b>Câu 12. Biết N có hóa trị IV, cơng thức hóa học phù hợp là</b>


A. NO2. B.NO. C. N2O3. D. N2O.


<b>Câu 13. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? </b>


<b> A. Hịa tan muối ăn vào nước.</b> <b>B. Đánh diêm có lửa bắt cháy.</b>


C. Thanh đồng kéo nhỏ thành sợi. <b>D. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu.</b>
<b>Câu 14. Trong phản ứng hóa học thì</b>


A. phân tử bị biến đổi. <b>B. cả nguyên tử và phân tử biến đổi.</b>
C. khơng có sự biến đổi phân tử. <b>D. ngun tử bị biến đổi.</b>


<b>Câu 15. Cho phương trình chữ sau: Lưu huỳnh + Sắt</b> <i>t</i>0 <sub>Sắt (II) sunfua. Sản phẩm của phản ứng là</sub>
<b> A. lưu huỳnh. B. sắt (II) sunfua. C. lưu huỳnh và sắt. D. sắt.</b>



<b>B. Tự luận: (5,0 điểm )</b>


<b>Câu 1 (2,0 điểm) Nêu định nghĩa phản ứng hóa học? Diễn biến của phản ứng hóa học xảy ra thế nào?</b>
<b>Câu 2 (2,0 điểm) Lập cơng thức hóa học của hợp chất tạo bởi: </b>


a. P(V) và O. b. Ba và (PO4).


<b>Câu 3 (1,0 điểm) Hợp chất Ba(NO</b>3)a có phân tử khối là 261. Xác định hóa trị của nhóm NO3?


(<i>Biết P = 31; N = 14; Al = 27; Si = 28; Zn = 65; Fe = 56; S = 32; O = 16; Ba = 137)</i>
<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

...
... ...
...


...
...
...
... ...
...


...
...
...
... ...
...


...


...
...
... ...
...


...
...
...
... ...
...


...
...
...
... ...
...


...
...
...
... ...
...


...
...
...
... ...
...


...


Trường THCS Nguyễn Du


Họ và tên: ……….
Lớp: ………….


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1


Môn: Hóa Học 8 - Năm học: 2020-2021


Thời gian: 45 phút <i>(không kể thời gian giao đề)</i>


Điểm Nhận xét của giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 1. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất và sự biến đổi</b>


A. chất. <b>B. màu sắc.</b> <b>C. tính tan.</b> <b>D. trạng thái.</b>


<b>Câu 2. Một nguyên tố X nặng hơn phân tử hiđro 14 lần, nguyên tố X là</b>


<b>A.</b> P. <b> B. N.</b> C. Al. D. Si.


<b>Câu 3. Nước cất </b>


A. là hỗn hợp. <b>B. có nhiệt độ hóa rắn 20</b>0 <sub>C.</sub>


C. là đơn chất. <b>D. có nhiệt độ sơi 100</b>0 <sub>C.</sub>


<b>Câu 4. Ngun tử trung hịa về điện vì</b>


A. số e = số n . <b>B. số p = số n.</b>



C. số p = số e. <b>D. số p = số e = số n.</b>


<b>Câu 5. Tên và ký hiệu hóa học của ngun tố nào sau đây khơng đúng?</b>


A. Cacbon, C. <b>B. Sắt, S.</b> <b>C. Clo, Cl.</b> <b>D. Magie, Mg.</b>


<b>Câu 6. Cơng thức hóa học nào sau đây là công thức của đơn chất?</b>


<b>B.</b> NaCl. <b> B. H</b>2. C. NO2. D. H2O.


<b>Câu 7. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử kẽm là</b>


A. 65,01.10-23<sub>g.</sub> <b><sub>B. 1,93.10</sub></b>-23<sub>g.</sub> <b><sub>C. 10,79.10</sub></b>-23<sub>g.</sub> <b><sub>D. 129,51.10</sub></b>-23<sub>g.</sub>


<b>Câu 8. Phân tử khối của Fe</b>2(SO4)3 là


<b> A. 152 đvC.</b> B. 344 đvC. C. 200 đvC. D. 400 đvC.
<b>Câu 9. Biết hóa trị của Clo(Cl) là I. Vậy hóa trị của Al trong hợp chất AlCl</b>3 là


<b> A. I.</b> B. II. C. III. D. IV.


<b>Câu 10. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? </b>


<b> A. Hòa tan muối ăn vào nước.</b> <b>B. Đánh diêm có lửa bắt cháy.</b>


C. Thanh đồng kéo nhỏ thành sợi. <b>D. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu.</b>
<b>Câu 11. Biết N có hóa trị IV, cơng thức hóa học phù hợp là </b>


A. NO2. B.NO. C. N2O3. D. N2O.



<b>Câu 12. Trong phản ứng hóa học thì</b>


A. phân tử bị biến đổi. <b>B. cả nguyên tử và phân tử biến đổi.</b>
C. khơng có sự biến đổi phân tử. <b>D. nguyên tử bị biến đổi.</b>


<b>Câu 13. Cho phương trình chữ sau: Lưu huỳnh + Sắt</b> <i>t</i>0 <sub>Sắt (II) sunfua. Sản phẩm của phản ứng là</sub>
<b> A. lưu huỳnh. B. sắt (II) sunfua. C. lưu huỳnh và sắt. D. sắt.</b>


<b>Câu 14. Tính chất nào của chất được biết bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo</b>
hay làm thí nghiệm?


A. Màu sắc. <b>B. Tính tan trong nước.</b>


C. Khối lượng riêng. <b>D. Nhiệt độ nóng chảy.</b>
<b>Câu 15. Dãy chất nào sau đây là hợp chất? </b>


<b> A. NaCl, NaOH, Mg, O</b>2. <b>B. H</b>2O, CO, ZnCl2,Fe.


<b> C. N</b>2O, FeO, MgCl2, NaOH. <b>D. Cl</b>2, H2O, MgO, O2.


<b>B. Tự luận: (5,0 điểm )</b>


<b>Câu 1 (2,0 điểm) Nêu định nghĩa phản ứng hóa học? Diễn biến của phản ứng hóa học xảy ra thế nào?</b>
<b>Câu 2 (2,0 điểm) Lập cơng thức hóa học của hợp chất tạo bởi: </b>


a. Fe(III) và Cl. b. Cu(II) và (NO3).


<b>Câu 3 (1,0 điểm) Hợp chất K</b>2(SO4)a có phân tử khối là 174. Xác định hóa trị của nhóm SO4?



(<i>Biết P = 31; N = 14; Al = 27; Si = 28; Zn = 65; Fe = 56; S = 32; O = 16; K = 39)</i>
<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

...
... ...
...


...
...
...
... ...
...


...
...
...
... ...
...


...
...
...
... ...
...


...
...
...
... ...
...



...
...
...
... ...
...


...
...
...
... ...
...


...
...
...
... ...
...


Trường THCS Nguyễn Du


Họ và tên: ……….
Lớp: ………….


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1


Mơn: Hóa Học 8 - Năm học: 2020-2021


Thời gian: 45 phút <i>(không kể thời gian giao đề)</i>



Điểm Nhận xét của giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 1. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất và sự biến đổi</b>


A. chất. <b>B. màu sắc.</b> <b>C. tính tan.</b> <b>D. trạng thái.</b>


<b>Câu 2. Một nguyên tố X nặng hơn phân tử hiđro 14 lần, nguyên tố X là</b>


A. P. <b> B. N.</b> C. Al. D. Si.
<b>Câu 3. Biết hóa trị của Clo(Cl) là I. Vậy hóa trị của Al trong hợp chất AlCl</b>3 là


<b> A. I.</b> B. II. C. III. D. IV.


<b>Câu 4. Ngun tử trung hịa về điện vì</b>


A. số e = số n . <b>B. số p = số n.</b>


C. số p = số e. <b>D. số p = số e = số n.</b>


<b>Câu 5. Tên và ký hiệu hóa học của ngun tố nào sau đây khơng đúng?</b>


A. Cacbon, C. <b>B. Sắt, S.</b> <b>C. Clo, Cl.</b> <b>D. Magie, Mg.</b>


<b>Câu 6. Cơng thức hóa học nào sau đây là công thức của đơn chất?</b>


<b>A.</b> NaCl. <b> B. H</b>2. C. NO2. D. H2O.


<b>Câu 7. Nước cất </b>


A. là hỗn hợp. <b>B. có nhiệt độ hóa rắn 20</b>0 <sub>C.</sub>



C. là đơn chất. <b>D. có nhiệt độ sôi 100</b>0 <sub>C.</sub>


<b>Câu 8. Phân tử khối của Fe</b>2(SO4)3 là


<b> A. 152 đvC.</b> B. 344 đvC. C. 200 đvC. D. 400 đvC.
<b>Câu 9. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? </b>


<b> A. Hịa tan muối ăn vào nước.</b> <b>B. Đánh diêm có lửa bắt cháy.</b>


C. Thanh đồng kéo nhỏ thành sợi. <b>D. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu.</b>
<b>Câu 10. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử kẽm là</b>


A. 65,01.10-23<sub>g.</sub> <b><sub>B. 1,93.10</sub></b>-23<sub>g.</sub> <b><sub>C. 10,79.10</sub></b>-23<sub>g.</sub> <b><sub>D. 129,51.10</sub></b>-23<sub>g.</sub>


<b>Câu 11. Biết N có hóa trị IV, cơng thức hóa học phù hợp là</b>


A. NO2. B.NO. C. N2O3. D. N2O.


<b>Câu 12. Trong phản ứng hóa học thì</b>


A. phân tử bị biến đổi. <b>B. cả nguyên tử và phân tử biến đổi.</b>
C. khơng có sự biến đổi phân tử. <b>D. nguyên tử bị biến đổi.</b>


<b>Câu 13. Cho phương trình chữ sau: Lưu huỳnh + Sắt</b> <i>t</i>0 <sub>Sắt (II) sunfua. Sản phẩm của phản ứng là</sub>
<b> A. lưu huỳnh. B. sắt (II) sunfua. C. lưu huỳnh và sắt. D. sắt.</b>


<b>Câu 14. Tính chất nào của chất được biết bằng cách quan sát trực tiếp mà khơng phải dùng dụng cụ đo</b>
hay làm thí nghiệm?



A. Màu sắc. <b>B. Tính tan trong nước.</b>


C. Khối lượng riêng. <b>D. Nhiệt độ nóng chảy.</b>
<b>Câu 15. Dãy chất nào sau đây là hợp chất? </b>


<b> A. NaCl, NaOH, Mg, O</b>2. <b>B. H</b>2O, CO, ZnCl2,Fe.


<b> C. N</b>2O, FeO, MgCl2, NaOH. <b>D. Cl</b>2, H2O, MgO, O2.


<b>B. Tự luận: (5,0 điểm )</b>


<b>Câu 1 (2,0 điểm) Nêu định nghĩa phản ứng hóa học? Diễn biến của phản ứng hóa học xảy ra thế nào? </b>
<b>Câu 2 (2,0 điểm) Lập cơng thức hóa học của hợp chất tạo bởi: </b>


a. Pb(II) và Cl. b. Ca và (PO4).


<b>Câu 3 (1,0 điểm) Hợp chất Cu(OH)</b>a có phân tử khối là 98. Xác định hóa trị của nhóm OH?


(<i>Biết P = 31; N = 14; Al = 27; Si = 28; Zn = 65; Fe = 56; S = 32; O = 16; Cu = 64; H = 1)</i>
<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

... ...
...


...
...
...
... ...
...



...
...
...
... ...
...


...
...
...
... ...
...


...
...
...
... ...
...


...
...
...
... ...
...


...
...
...
... ...
...



</div>

<!--links-->

×