Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (712.26 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>1. Hiện tượng vật lý</b>
<b>Ví dụ: - </b>nước từ dạng lỏng chuyển thành dạng hơi
- Hịa tan muối ăn vào nước. Cơ cạn lại được muối ăn
<b>Hiện tượng vật lý: </b>Chất biến đổi mà vẫn giữ ngun chất
ban đầu.
<b>1. Hiện tượng hóa học</b>
<b>Ví dụ: - </b>Đinh sắt bị gỉ: Sắt chuyển từ màu trắng xám sang
màu nâu đỏ
- Đốt đường: Đường từ màu trắng chuyển sang
màu đen
<b>1. Định nghĩa</b>
<b>Ví dụ: </b>Đường đốt thành than và nước
<b>Phản ứng hóa học: Q trình biến đổi từ chất này sang </b>
<b>chất khác</b>
Chất ban đầu: Chất tham gia phản ứng
PỨ hóa học
Chất sinh ra: Sản phẩm
<b>2. Dấu hiệu nhận biết phản ứng hóa học</b>
- Có chất mới xuất hiện, có tính chất khác với chất phản ứng
(kết tủa, bay hơi, chuyển màu,…)
- Sự tỏa nhiệt và phát sáng. VD: phản ứng cháy
<b>II. Phản ứng hóa học</b>
<b>3. Định luật bảo toàn khối lượng </b>
Tổng quát : Chất A + Chất B → Chất C + Chất D
m<sub>A </sub>+ m<sub>B </sub>= m<sub>C </sub>+ m<sub>D</sub>
Trong phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất
tham gia phản ứng bằng tổng khối lượng các sản phẩm
<b>Định nghĩa</b>
Ví dụ : khí hiđro + Khí oxi → nước
Sơ đồ phản ứng: là cách viết thay phương trình chữ bằng
phương trình cơng thức hóa học.
<b>Các bước lập PTHH</b>
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng
Bước 3: Viết PTHH
H<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> → H<sub>2</sub>O
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố
<b>Ví dụ: </b>Lập phương trình hóa học của phản ứng sau:
Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + CaCl<sub>2 </sub> CaCO<sub>3</sub>+ NaCl
<b>Các bước lập PTHH</b>
<b>Bước 1: </b>Viết sơ đồ phản ứng
Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + CaCl<sub>2 </sub> CaCO<sub>3</sub>+ NaCl
<b>Bước 3: </b>Viết PTHH: Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + CaCl<sub>2 </sub>→ CaCO<sub>3</sub>+ 2NaCl
<b>Bước 2:</b> Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố
Bài 1: Nước vơi (có chất canxi hiđroxit) được qt lên tường
một thời gian sau đó sẽ khơ và hóa rắn (chất rắn là canxi
cacbonat).
a.Dấu hiệu nào cho thấy đã có phản ứng hóa học xảy ra?
b. Viết phương trình chữ của phản ứng, biết rằng có chất
khí cacbon đioxit (chất nàu có trong khơng khí) tham gia và
sản phẩm ngồi chất rắn cịn có nước (chất này bay hơi)
Lời giải
a. Tạo chất rắn (canxi cacbonat)
b. Phương trình chữ của phản ứng:
Bài 2: Đun nóng mạnh hỗn hợp gồm 28 g bột sắt và 20 g
bột lưu huỳnh thu được 44g chất sắt (II) sunfua (FeS) màu
xám. Biết rằng để cho phản ứng hóa hợp xảy hết người ta
đã lấy dư lưu huỳnh. Tính khối lượng của lưu huỳnh lấy dư
Lời giải
b. Phương trình chữ của phản ứng:
Sắt + lưu huỳnh → sắt (II) sunfua
Theo ĐLBTKL: m<sub>sắt</sub>+m<sub>lưu</sub> <sub>huỳnh (pu) </sub>= m<sub>sắt</sub> <sub>(II)</sub> <sub>sunfua</sub>
Khối lượng lưu huỳnh (S) đã phản ứng với sắt:
Bài 3: Điền các từ cụm từ thích hợp chọn ở trong khung:
Chất, nguyên
tử, nguyên tố,
phân tử, chất
phản ứng,
phương trình
hóa học, hệ
số, sản phẩm,
“Phản ứng hóa học được biểu diễn
bằng……….., trong đó ghi
cơng thức hóa học của các……
…...và ………..Trước mỗi
công thức hóa học có thể có …………(trừ khi
bằng 1 thì không ghi) để cho số ………
của mỗi ……….đều bằng nhau.
<b>Phương trình hóa học</b>
<b>chất phản ứng</b> <b><sub>Sản phẩm</sub></b>
Bài 4: Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a. Cr + O<sub>2</sub> Cr<sub>2</sub>O<sub>3</sub> b. Fe + Br<sub>2 </sub>FeBr<sub>3</sub>
Lập phương trình hóa học
Gợi ý cách làm nhanh các bài tập lập phương trình hóa học
B1: Viết đúng các cơng thức hóa học
B2: Tính nhẩm số nguyên tử của các nguyên tố
Ví dụ : Cr + O<sub>2</sub> Cr<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
Cr + O<sub>2</sub> 2Cr<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
- Nếu có nguyên tố mà số nguyên tử một bên lẻ, một bên
chẵn thì làm chẵn số nguyên tử lẻ
-Cân bằng từ nguyên tố O: Tìm BCNN của 6 và 2: 6
-Viết liền mũi tên rời được PTHH
Cr + 3O<sub>2</sub> 2Cr<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
-Cân bằng nguyên tố Cr
4Cr + 3O<sub>2</sub> 2Cr<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
4Cr + 3O<sub>2</sub> → 2Cr<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
a. 4Cr + 3O<sub>2</sub> → 2Cr<sub>2</sub>O<sub>3</sub>