Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Hai đường thẳng vuông góc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIÊN PHƯỚC</b>


<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LÊ CƠ</b>


<i><b>Thứ năm, ngày 13 tháng 9 năm 2018</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>KHỞI </b></i>
<i><b>ĐỘNG</b></i>


LÊy mét tê


giÊy gÊp hai
lÇn nh <i><b></b></i> hình 3.


Trải phẳng tờ


giấy ra råi


quan sát các
nếp gấp và các
góc tạo thành
bởi các np
gp ú


<b>Trải phẳng tờ giấy. </b>
<b>Gãc t¹o b i 2 nÕp ở</b>
<b>gÊp cã sè ®o b»ng </b>
<b>bao nhiêu?</b>


Nếp gấp



-Hai nếp gấp này là hình ảnh của


hai đ

<i></i>

ờng thẳng vuông góc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tit 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC</b>


<b>1. ThÕ nµo lµ hai đ ờng thẳng vuông góc</b>


<b>O</b>


x

x



y



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hai đ ờng thẳng xx và yycắt nhau </b>
<b>tại O và trong các góc tạo thành có </b>
<b>góc xOy vuông. Tại sao các góc cßn </b>


<b>đều là góc vng? (Hình vẽ )</b> <b>O</b>


<i>TËp suy ln</i>



x’

x



y



y’



?2



<b>Tiết 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hai đ ờng thẳng xx và yycắt nhau </b>
<b>tại O và trong các góc tạo thành có </b>
<b>góc xOy vuông. Tại sao các góc còn </b>


<b>u l gúc vuụng? (Hỡnh vẽ )</b> <b>O</b>


<i>TËp suy luËn</i>



x’

x



y



y’



Gi¶i

?2



<b>Tiết 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC</b>


<b>1. Thế nào là hai đ ờng thẳng vuông gãc</b>


 <sub>xOy</sub> 0


x 'Oy '  90


  0


x 'Oy xOy 180 



 <sub>180</sub>0 <sub>xOy</sub> 0 0 0


x 'Oy 180 90 90


     


 <sub>x 'Oy</sub> 0
y O' x  90


(Tính chất hai góc đối đỉnh)
(Tính chất hai gúc k bự)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Định nghĩa: <i><b>Hai đ</b><b>ư</b><b>ờng thẳng xx và yy cắt nhau và </b></i>
<i><b>trong các góc tạo thành có một góc vuông đ </b><b></b><b>ợc gọi là</b></i> <b>hai </b>


<b>đ</b><i><b></b></i><b>ờng thẳng vuông góc </b><i><b>và kí hiệu là</b></i>


<b>O</b>
<i><b>Hình 4</b></i>

<i><b>x</b></i>


<i><b>y</b></i>


<i><b>x</b></i>


<i><b>y</b></i>


'
y y

xx'


<b>Đ ờng thẳng xx vuông góc với đ ờng thẳng yy (tại O)</b> <b></b>



<b>Ho c ờng thẳng yy vuông góc với đ ờng thẳng xx(tại O)</b>


<b>Ho c hai đ ờng thẳng xx và yy vuông góc với nhau (tại O)</b> <b></b>


<b>Tit 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC</b>


Bài 12/86/sgk.



Trong hai câu sau, câu nào đúng? Câu nào sai?


Hãy bác bỏ câu sai bằng một hình vẽ.



a)Hai đường thẳng vng góc thì cắt nhau.


b)Hai đường thẳng cắt nhau thì vng góc.



<b>(Đúng)</b>


<b>(Đúng)</b>


<b>(Sai)</b>


<b>(Sai)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC</b>


Bài tập vận dụng. Hai tia OA và OB
trong hình bên có vng góc với nhau
khơng? Vì sao?



<b>1. ThÕ nµo lµ hai đ ờng thẳng vuông góc</b>


Nờu nh thc t v hai đường thẳng vng góc?



 0  0 0 0


1


O 180  MOA 180  130 50


 0  0 0 0


2


O 180  MOB 180  140 40


   0 0 0


1 2


AOB O O 50 40 90


     


(Tính chất hai góc kề bù)
(Tính chất hai góc kề bù)


<b>Giải</b>


Ta có:



Vậy OA OB


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Vẽ phác hai


đ

ờng thẳng

<b>a</b>

<b>a</b>



vuông gãc víi nhau


vµ viÕt kÝ hiƯu.



<b>a</b>



<b>2. Vẽ hai đ </b>

<b></b>

<b>ờng thẳng vuông góc</b>



<b>?3</b>



<b>a</b>



Hai đ ờng thẳng

<b>a</b>

<b>a</b>

vuông góc với nhau và


đ ợc kí hiệu:

ư

a

a'



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Cho một điểm O và một ® </b>

<b>ưêng th¼ng a. </b>



<b>h·y vÏ ® ờng thẳng a đi qua O và vuông </b>

<b></b>



<b>góc với đ </b>

<b>ờng thẳng a.</b>



Điểm O nằm trên


đ

ờng thẳng a



Điểm O nằm ngoài



đ

ờng thẳng a



<b>?4 </b>


<b> </b>


<b> </b>



a
O

a
O


<b>Tiết 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TÝnh chÊt: </b>

<b>Cã</b>

<i><b>mét vµ chØ một </b></i>

<b>đ ờng thẳng </b>

<i><b></b></i>

<b>a </b>

<b>đi </b>


<b>qua điểm </b>

<b>O </b>

<b>và </b>

<i><b>vuông góc với đ ờng thẳng a</b></i>

<i><b></b></i>


<b>cho tr íc.</b>

<i><b>ư</b></i>



<b>Tiết 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thực hiện nhiệm vụ sau:


- Vẽ đoạn thẳng AB.



- Gọi I là trung điểm của AB.



- Vẽ đ

ư

ờng thẳng xy qua I và vng góc


với đoạn thẳng AB.




<b>3. Đ</b>

<b></b>

<b> ờng trung trực của đoạn thẳng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Hình 7</b></i>


<b> </b>

<b>Đ ờng thẳng xy là </b>

<b></b>


<b>đ ờng trung trực của </b>

<b></b>


<b>đoạn thẳng AB.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Đ</b>

<b></b>

<b> ờng trung trực của đoạn thẳng</b>



<i><b> </b></i>

<b>Định nghĩa:</b>

<b>Đ ờng thẳng </b>

<i><b></b></i>



<b>vuông góc </b>

<b>với một đoạn thẳng </b>



<b>tại </b>

<b>trung điểm </b>

<b>của nó đ ợc gọi </b>

<i><b></b></i>



<b>là</b>

<i><b>đ ờng trung trực </b></i>

<i><b></b></i>

<b>của đoạn </b>


<b>thẳng ấy.</b>



Khi xy là đ ờng trung trực của đoạn thẳng AB

ư


ta cũng nói: Hai điểm A và B đối xứng với nhau


qua đ ờng thẳng xy.

ư



<i><b>H×nh 7</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Câu 1


Câu 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A. </b>

<b>đoạn thẳng AD.</b>




<b>B. </b>

<b>đoạn </b>

<b>th¼ng AB.</b>



<b>C. </b>

<b>đoạn </b>

<b>th¼ng CD.</b>



<b>D.</b>

<b> đoạn </b>

<b>th¼ng CB. </b>



Cho hình vẽ. Đ

ờng thẳng d là đ

ờng trung



trực của đoạn thẳng n o?



Cõu 2


Cõu 2


Kết luận : <b>Một đ ờng thẳng có thể là đ ờng </b>
<b>trung trực của nhiều đoạn thẳng nh ng </b> <b>một đoạn một đoạn </b>


<b>thẳng chỉ có một đ ờng trung trực.</b>


<b>thẳng chỉ có một đ ờng trung trực.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiết 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC</b>
Bài 14/sgk. Cho đoạn thẳng CD dài 3cm. Hãy vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TÌM TỊI – MỞ RỘNG</b>



- Học thuộc định nghĩa 2 đường thẳng vng góc, đường trung
trực của 1 đoạn thẳng.



- Biết vẽ 2 đường thẳng vng góc, vẽ đường trung trực của 1
đoạn thẳng.


- Bài tập 13, 15, 16 trang 86 & 87(SGK). Bài tập 10, 11 trang
75 SBT.


Bài tập: Gọi Om và On là hai tia phân giác của hai góc kề bù
và . Bằng suy luận chứng tỏ hai tia Om và On vng góc
với nhau.


<b>Tiết 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC</b>



xOt


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tiết học đến đây là hết! </b>


<b>Cảm ơn quý thầy cô giáo cùng các </b>
<b>em học sinh!</b>


<b>CHÀO TẠM BIỆT &</b>



<b>CHÀO TẠM BIỆT &</b>



<b> </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×