Tải bản đầy đủ (.docx) (60 trang)

Ôn tập vào lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.99 KB, 60 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

a. Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là:
A.


9


10 <sub> B.</sub>
9


100 <sub> </sub> <sub>C. </sub>
9


1000 <sub> D. </sub>
90
10 <sub> </sub>


b. 25% của 120 là:


A. 25 B. 30 C. 300 D. 480
c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg =……kg
A. 217 B. 2017 C. 2,17 D. 2,017


d. Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đó là:
A. 150 m3<sub> B. 125 m</sub>3<sub> </sub> <sub>C. 100 m</sub>3<sub> D. 25 m</sub>3


Câu 2: Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống:
a/


1


2 <sub>giờ = 30 phút</sub>



b/ 2 ngày 4 giờ > 24 giờ


<b>PHẦN II</b>: Tự luận


Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
4,8 m3 <sub>= ... dm</sub>3


5 m3 <sub>27dm</sub>3 <sub> = ... m</sub>3


Câu 4: Đặt tính rồi tính:


a. 96,2 + 4,85 b. 87,5 : 1,75


………
………
………
………
Câu 5:


a. Tìm x : b. Tính giá trị biểu thức
10 - x = 46,8 : 6,5 16,5 x (2,32 - 0,48)


………
………
………















</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 6: Mợt mảnh vườn hình thang có tởng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng


4


7 <sub>tổng số đo hai đáy.</sub>


a/ Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vng?


b/ Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xồi. Hãy tính phần diện
tích cịn lại.


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Câu 7: Thực hiện phép cộng một số tự nhiên với một số thập phân được 127,68.


Khi cộng hai số đó, bạn Hiền đã quên dấu phẩy ở số thập phân nên đã đặt tính như
cợng hai số tự nhiên và được kết quả là 5739. Tìm hai số đó.


………
………
………
………
………
………
………
………




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Chữ số 5 trong số thập phân 349,258 có giá trị là:
A.


5


10 <sub> B. </sub>


5


100 <sub> </sub> <sub> C. </sub>


5


1000 <sub> D. </sub>
5
1



b) 40% của 150 là:


A. 150 B. 40 C. 375 D. 60


<b>Câu 2</b>: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:


a) Diện tích hình thang có đáy lớn 9cm, đáy bé 6cm, chiều cao 5 cm là :
A. 37,5 cm2 <sub> B. 73,5 cm C. 75,3 cm D.75cm</sub>2


b) Hình tam giác có đáy là 14 cm, chiều cao 6cm. Diện tích hình tam giác đó là :
A. 42 cm2<sub> B. 42 cm C.84cm D. 84cm</sub>2


<b>Câu 3:</b> ( 1 điểm ) Nối phép tính với kết quả đúng:


a) 2 giờ 43 phút + 6 giờ 28 phút = 1 giờ 57 phút
b) 4 giờ 12 phút – 2 giờ 15 phút = 9 giờ 11 phút
c) 2,8 giờ ¿ 4 = 6 phút 25 giây


d) 32 phút 5 giây : 5 = 11,2 giờ


<b>Câu 4: </b>( 1 điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


<b>a) </b>6 km 472 m = ……. km b) 5m2<sub> 8 dm</sub>2 <sub> = ……. dm</sub>2 <sub> </sub>


c) 18 tấn 69 kg = …. tấn d) 7 m3<sub> 26 dm</sub>3<sub> = …… dm</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a)


1



3 <sub> năm + 5 tháng = 9 tháng b) 2,5 ngày - 3 giờ = 43 </sub>


giờ


<b>Câu 6: </b>Đặt tính rồi tính ( 2 điểm ).
325,63 + 428,56


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………


576,48 – 59,39
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


63,54 ¿ 5,3
………..
………..
………..
………..


………..
………..
………..


21,35 : 7
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


<b>Câu 7</b>: ( 2 điểm )


Một người đi xe máy từ A với vận tốc 50km/giờ và sau 1 giờ 30 phút thì đến B.
Mợt người đi xe đạp có vận tốc bằng


3


5 <sub> vận tốc xe máy thì đi hết quãng đường </sub>


AB trong bao lâu?


………
………
………
………
………
………


………
………


<b>Câu 8</b>: Tìm X ( 1 điểm ).


X + 78<b> </b> ¿ X + 25 ¿ X – X ¿ 4 = 78,6 + 121,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đề 3</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1: Số 65,982 đọc là: </b>


a. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm hai tám.


b. Sáu trăm năm mươi chín phẩy tám mươi hai.
c. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm tám mươi hai.


d. Sáu chục hai đơn vị phẩy chín trăm tám mươi lăm.


<b>Câu 2:Số </b><i><b>Một nghìn khơng trăm linh ba phẩy sáu mươi bảy</b></i><b> viết là</b>


a. 1103,67 b. 1003,67
c. 1030,67 d. 1300,67


<b>Câu 3:Phần thập phân của số thập phân 23,567 là </b>


a. 23 b. 567


c. 23,567 d. 67



<b>Câu 4: Trong số thập phân 34,265 chữ số có giá trị ở hàng phần mười là số</b>


a. 3 b. 4


c. 2 d. 6


<b>Bài 5:</b> <b>Bốn bạn Bắc, Trung, Nam, Tây khi chuyển từ phân số thập phân ra số</b>
<b>thập phân </b>


5


10 <b><sub>= 0,5 bạn nào thực hiện đúng cách</sub></b>


a. Bắc. 5 - 10 b. Trung. 5 + 10
c. Nam. 5 x 10 d. Tây. 5 : 10


<b>Bài 6:Trong các số thập phân sau, số nào lớn hơn số 12,014</b>


a. 12,012 b. 012,013
c. 12,015 d. 12,006


<b>Câu 7.</b> <b>Khi bác Hùng nói: “</b><i><b>Con gà này nặng một cân rưỡi</b></i><b>” thì chúng ta hiểu</b>
<b>con gà đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam</b>


a. 1,1 kg b. 1,2 kg c. 1,5 kg c. 0,5 kg


<b>Câu 8.Kết quả đúng của phép tinh 12,876 x 10 = là</b>


a. 128,76 b. 1,2876
c. 1287,6 d. 12876



<b>Câu 9. Khi tính tỉ số phần trăm của 13 với 26, thì bạn nào thực hiện cách tính</b>
<b>đúng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 10. 45 phút bằng bao nhiêu giờ?</b>


a. 75 giờ b. 57 giờ
c. 0,75 giờ d. 0,075 giờ


<b>Bài 11. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài a = 4cm, chiều rộng b = 1,2cm là:</b>


a. 4,8 cm2 <sub>b. 4,8</sub> <sub>c. 8,4 cm</sub>2 <sub>c. 48 cm</sub>2


<b>Câu 12. Thể tích hình lập phương có kích thước như hình sau là: </b>


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 13.</b> Trên mợt thửa ṛng hình chữ nhật có diện tích là 84,6m2<sub>. Người ta sử</sub>


dụng mợt nửa diện tích đó để trồng lúa, phần cịn lại trồng ngơ.
a. Diện tích đất trồng lúa là bao nhiêu mét vuông?.


b. Nếu cứ 1m2<sub> thì thu hoạch được 5,2kg lúa, thì với diện tích trồng lúa như</sub>


trên thì người ta thu được bao nhiêu ki-lô-gam lúa?.


………
………
………
………


………


<b>Câu 14. </b>Mẹ hái được 30 quả cam, con hái được 15 quả cam. Hỏi số cam con hái
được bằng bao nhiêu phần trăm số cam mẹ hái được?


………
………
………
………


<b>Câu 15. </b>Bạn Tuấn đi học từ nhà lúc 6 giờ và đi với vận tốc là 15 km/giờ thì đến
trường lúc 6 giờ 45 phút. Hỏi đoạn đường từ nhà bạn Tuấn đến trường dài bao
nhiêu ki-lô-mét?.


………
………
………


a = 5cm


a. 15 cm2


b. 25 cm2


c. 75 cm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đề 4</b>


<b>Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. </b>



Số thập phân năm mươi lăm đơn vị, bảy phần trăm, hai phần nghìn là:
A. 55,072 B. 55,702


C. 55,720 D. 55,0072


<b>Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. </b>


0,2 : 10 = …


A. 0,002 B. 0,02
C. 20 D. 0,20


<b>Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. </b>


Mợt hình lập phương có cạnh là 3cm . Hình lập phương đó có thể tích là:
A. 9cm3 <sub> B. 27cm</sub>2 <sub> C. 27cm D. 27cm</sub>3
<b>Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S. </b>


A. 2 tấn 457 kg = 2,0457 kg B. 3m3<sub> 82dm</sub>3<sub> = 3,082dm</sub>3
<b>Câu 5. Đặt tính rồi tính: </b>


a) 947,5 – 136,2 b) 24,9 + 86,4


………
………
………
………
………
………
………



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trả lời: Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là: ...


<b>Câu 7: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. </b>


Số dư của phép chia 22,14 : 18 là ...


<b>Câu 8.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. </b>


Biết <i>x – 12,3 = 34,5</i>, giá trị của <i>x </i>là:


A. 0,468 B. 4,68 C. 46,8 D. 468


<b>Câu 9.</b> May 40 bộ quần áo như nhau hết 100m vải. Hỏi may 6 bộ quần áo như thế
hết bao nhiêu mét vải ?


………
………
………
………
………
………


<b>Câu 10.</b> Tìm hai số tự nhiên, biết tởng của chúng bằng 571 và biết giữa chúng có
tất cả 18 số chẵn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đề 5</b>
<b>Câu 1.</b> Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (1điểm)


A. 5 đơn vị B. 5 phần mười C. 5 chục D. 5 phần trăm



<b>Câu 2</b> Hỗn số


3
2


5<sub> được viết dưới dạng phân số là: (1điểm) </sub>


A.


21


5 <b><sub> </sub></b><sub>B.</sub>
25


3 <b><sub> </sub></b><sub>C.</sub>
13


10<b><sub> </sub></b><sub>D</sub><b><sub>. </sub></b>
13


5


<b>Câu 3.</b> Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên
bi vàng. Như vậy 1/5 số viên bi có màu: (1 điểm)


A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Trắng


<b>Câu 4.</b> Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (1 điểm)
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút



<b>Câu 5.</b> Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su.
Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây
cà phê? (1 điểm)


A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105%


<b>Câu 6.</b> Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: (1 điểm)
A. 150 m3<sub> B. 125 m</sub>3<sub> C. 100 m</sub>3 <sub> D. 25 m</sub>3
<b>Câu 7. Đặt tính rồi t</b>ính: (1điểm)


34,56 + 19,45 445,6 - 79,9 40,5 x 6,7 76,05 : 4,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 8.</b> Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ
30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với
đơn vị đo là km/giờ? (1điểm) ? Bài giải


………
………
………
………
………...
………
………


<b>Câu 9.</b> Mợt thửa ṛng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta
trồng lúa trên thửa ṛng đó, trung bình cứ 100m2<sub> thu được 15kg thóc. Tính:</sub>


a) Diện tích thửa ṛng hình chữ nhật đó?



b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 điểm)
Bài giải


………
………
………
………
………...
………
………


<b>Câu 10. </b>(1điểm)


Tìm hai số, biết ¾ số thứ nhất thì bằng 5/8 số thứ hai và hiệu hai số là 36
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Họ và tên</b>:... Lớp 5…..


<b>Đề 6</b>


<b>Bài 1: (0,5 điểm)</b> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Chữ số 5 trong số thập phân 63,257 có giá trị là:


A.


5


10<sub> </sub> <sub>B. </sub>
5



100<sub> </sub>


C.


5


1000<sub> </sub> <sub>D. </sub>50


<b>Bài 2: (0,5 điểm)</b> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Phân số


3


4<sub> được viết dưới dạng số thập phân là:</sub>


A. 3,4 B. 0,75


C. 4,3 D. 0,57


<b>Bài 3: (0,5 điểm)</b> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.


Mợt hình hợp chữ nhật có chiều dài 2,4m; chiều rộng 1,5m; chiều cao 1,2m.
Thể tích hình hợp chữ nhật là:


A. 4,32m3


B. 4,68 m3



C. 4,68m2<sub> </sub> <sub>D. 4,32m</sub>2<sub> </sub>


<b>Bài 4: (0,5 điểm)</b> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.


Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:


A. 10 phút B. 20 phút


C. 30 phút D. 40 phút


<b>Bài 5: (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

... ... . . ...
... ... . . ...
... ... . . ...


<b>Bài 6: (1,0 điểm)</b> Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (1,0 điểm )
a) 609m = ……. km b) 8 m3


9 dm3


= ……. …. m3



c) 1,2ha = ……. m2 <sub> </sub> <sub>d) 248 giây = …… phút ……… giây</sub>
<b>Bài 7: (1,0 điểm) </b>Tìm <i>x</i>:


a) <i>x</i> – 2,5 = 6,216 : 1,2 b) <i>x</i> × 2 = 12,56 : 3,14
...
...


...



<b>Bài 8: (1,0 điểm) </b>


Giá trị của biểu thức: 2 giờ 6phút + 19giờ 30 phút : 5 là ...


<b>Bài 9: (2,0 điểm) </b>Quãng đường AB dài 114 km. Lúc 8 giờ 20 phút một người đi xe
đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/giờ. Cùng lúc đó một người đi xe máy đi từ B
đến A với vận tốc 45 km/giờ. Hỏi lúc mấy giờ hai xe gặp nhau?


<b>Bài giải</b>


………
………
………
………
………
………
………


<b>Bài 10: (1,0 điểm)</b> Một cửa hàng định bán một chiếc cặp là 65000 đồng. Nhân dịp
khai giảng năm học mới, cửa hàng hạ giá 12%. Hỏi sau khi giảm giá, giá của chiếc
cặp là bao nhiêu tiền? <b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Họ và tên</b>:... Lớp 5…..


<b>Đề 7</b>
<b>Bài 1.</b> <i><b>Đọc số thập phân </b></i>


<i><b>a) </b></i>Số 113,05<i><b> đọc là: </b></i>...
<i><b>b) </b></i>Số 10,12<i><b> đọc là : </b></i>...



<b>Bài 2. </b><i><b>Viết số thập phân </b></i>


<i><b>a) </b></i>Mười hai phẩy bảy trăm ba mươi lăm<i><b> viết là: </b></i>...
<i><b>b) </b></i>Một trăm lẻ hai phẩy không bảy <i><b>viết là: </b></i>...


<b>Bài 3.</b><i><b>Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng</b></i>
<b>a.</b> Chữ số 5 trong số 124,352 có giá trị là:


<b> A.</b> 5 <b>B</b>.


5


10 <sub> </sub><b><sub>C</sub></b><sub>. </sub>
5


100 <sub> </sub>


<b>b.</b> 2m3<sub>85dm</sub>3<sub> = ……… m</sub>3<sub>. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: </sub>


<b>A.</b> 2,85 <b> B</b>. 2,085 <b>C</b>. 285


<b>Bài 4. </b><i><b>Điền vào ô trống</b></i>


<b>a.</b> Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như thế tỉ số phần trăm
các trận thắng của đội bóng đó là: ... %


<b>b</b>. Số được viết dưới dạng số thập phân của phân số 100
1752



là: ...


<b>Bài 5. </b><i><b>Tính:</b></i>


a/ 2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút = ...
b/ 3 giờ 12 phút – 2 giờ 30 phút = ...


<b>Bài 6. </b><i><b>Tính:</b></i>


a/ 3256,34 + 428,57 = ...; b/ 576,40 – 59,28 = ...


<b>Bài 7. </b><i><b>Đặt tính rồi tính:</b></i>


a/ 625,04 x 6,5 b/ 125,76 : 1,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

……… ...


<b>Bài 8. Tìm X</b>


a) 702 x<b> X </b> = 3159 b) 136,5 – <b>X</b> = 5,4


………


……… ...


<b>Bài 9. </b>Mợt hình tam giác có cạnh đáy 6 cm; chiều cao 4 cm. Tìm diện tích hình tam
giác này?


Bài giải:



………
………
………
………


<b>Bài 10. </b>Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 24 m. Chiều rợng kém chiều
dài 6 m. Tính diện tích mảnh vườn đó?


Bài giải:


………
………
………
………
………
………
<b>Bài 11. </b>Bạn Minh làm mợt cái hợp hình lập phương bằng giấy bìa, có cạnh 10,5
cm. Tính thể tích cái hộp đó?


Bài giải:


………
………
………


<b>Bài 12. </b>Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 30 phút. Giữa
đường, người ấy có dừng lại 30 phút để ăn sáng. Tính đợ dài qng đường từ tỉnh A
đến tỉnh B? Biết vận tốc ô tô là 48 km/giờ.


Bài giải:



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

………


<b>Họ và tên</b>:... Lớp 5…..


<b>Đề 8</b>


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


1.Một đàn gà vịt có tất cả 300 con. Số gà chiếm 56%. Số vịt có là:
A. 57 con B. 228 con C. 132 con D. 143 con
2.Mợt hình vng có chu vi là 16m. Diện tích của hình vng là:


A. 64cm2 <sub>B. 16cm</sub> <sub>C. 16cm</sub>2 <sub>D. 256cm</sub>2


3.Thể tích hình lập phương có cạnh 0,1cm là:


A. 0,1cm3 <sub>B. 0,01cm</sub>3 <sub>C. 1 cm</sub>3 <sub>D. 0,001 cm</sub>3


<b>4.</b>Một người đi bộ đi được 24,75 km trong 3 giờ. Hỏi một giờ người đó đi được bao
nhiêu km?


A. 8,25 B. 4,25 C. 8,75 D. 3,45


<b>5</b>: Một đàn gà có 20 con gà trống và gà mái. Trong đó gà trống chiếm 20% . Hỏi gà
mái có bao nhiêu con? A. 14 B. 12 C. 16 D. 4


<b>6</b>: Mợt hình chữ nhật có chu vi 36cm, chiều rộng bằng


1



5 <sub> chiều dài. Vậy diện tích</sub>


hình chữ nhật đó là: A. 45cm2 <sub>B. 20cm</sub>2 <sub>C. 16cm</sub>2 <sub>D. 80cm</sub>2


7. Tìm 25 % của 24: A. 6 B. 6,7 C. 5,76 D. 7,6
8.


1


5 <sub> của 35 kg là: A. 7 kg B. 10 kg </sub> <sub> C. 2 kg</sub> <sub> D. 30 kg</sub>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1: </b> (2,0 điểm) Đặt rồi tính:


a, 23,54 + 48,958 b, 12,06 – 6,543
c, 12,6 x 43 d, 2464 : 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

………
………
………
………
………


<b>Bài 2</b> (1,5 điểm): Một người đi tàu hỏa từ A lúc 22 giờ đêm hôm nay và đến B lúc
4 giờ 30 phút sáng hơm sau. Tính vận tốc của người đó là bao nhiêu km/giờ? Biết
quãng đường AB dài 422,5km.


………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Bài 3</b> (1,5 điểm) : Một hình thang có đáy lớn là 24cm, đáy bé bằng 3/4 đáy lớn,
chiều cao bằng trung bình cợng hai đáy. Tính diện tích hình thang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Họ và tên</b>:... Lớp 5…..


<b>Đề 9</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>


<b>1. </b>Sau khi giảm giá 15% thì giá quyển sách là 21250 đồng. Hỏi giá ban đầu của
quyển sách là bao nhiêu?<b> </b>A. 25 000 đ B. 30 000đ C. 35 000 đ D. 40.000
đ


<b>2. Tìm một số biết 25% của số đó là 35. Số đó là: </b>


A. 40 B. 140 C. 60 D. 400
<i><b>3:</b> 40% số đó là 60, vậy số đó là bao nhiêu?</i>


A. 100 B. 150 C. 300 D. 175,5


<i><b>4.</b> Phân số </i>



1


5 <i><sub> được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là?</sub></i>


A. 15 % B. 0,2 % C. 20% D. 2%


<i><b>5. </b> 2m2 <sub>6cm</sub>2<sub> = ………dm</sub>2<sub> ? </sub></i>


A. 20,6 dm2 <sub> B. 2,06dm</sub>2 <sub>C. 200,6dm</sub>2 <sub>D. 200,06dm</sub>2
<i><b>6:</b> Chu vi của hình vng có diện tích 16cm2<sub> là:</sub></i>


A. 32cm B. 8cm C. 16cm D. 12cm


<i><b>7</b>: Một ô tô đi với vận tốc 24km/ giờ. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét/ </i>
<i>phút?</i>


A. 24 B. 400 C. 40 D. 2400


<b>8</b>: Giá 7 kg vải là 59500đ. Hỏi 4,5 kg vải cùng loại thì bao nhiêu tiền?
A. 38.250 đ B. 15750 đ C. 38200 đ D. 36250 đ
II. PHẦN TỰ LUẬN


<b>Bài 1</b> (2,0 điểm) Đặt rồi tính:


a, 58,701 + 23,89 b, 61,97 – 16,5
c, 26,65 : 13 d, 26,32 x 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

………
………


………
………
………
………


<b>Bài 2</b> (1,5 điểm): Hai cửa hàng bán được 234 mét vải. Tìm số mét vải mỗi cửa
hàng bán được, biết rằng số mét vải cửa hàng thứ hai bán được bằng


4


5 <sub> số bán </sub>


được của cửa hàng thứ nhất.


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Bài 3</b> (1,5 điểm) : Cho hình vng ABCD có diện tích 36 cm2<sub>. </sub>


a, Tính chu vi hình vng ABCD?


b, Kéo dài mợt đoạn CN = 3cm thì diện tích tăng thêm 9cm2<sub>. Vậy so với lúc đầu</sub>



thì diện tích tăng bao nhiêu phần trăm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

………
………
………
………


<b>Họ và tên</b>:... Lớp 5…..


<b>Đề 10 (60 Phút)</b>
<i><b>Câu 1: Viết các số sau:</b></i>


<i>a, Mười bốn phần trăm:……….</i>
<i>b, Ba mươi mốt phẩy sáy mươi lăm:………..</i>
<i>c, Hai và hai phần mười:………..</i>


<i>d, Số thập phân gồm năm mươi tư đơn vị, bốn mươi tám phần nghìn:………..</i>


<b>Câu 2: Đặt rồi tính:</b>


a, 325,34 + 48,57 b, 56,40 – 9,28 c, 62,04 x 6,5 d, 125,76 : 1,6
………
………
………
………
………
<i><b>Câu 3: Điền dấu >, <, =</b></i>


a, 79,5 ….. 79,49 b, 32,300 …… 32,3


c, 49,589 … 49,59 d, 10,16 ……10,8
e, 23,47 ….. 23,5 g, 3,89……3,9
<i><b>Câu 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm…</b></i>


a, 8km 362m = ………km b, 1 phút 45 giây = …….phút
c, 15 kg 60g = ………kg d, 2 cm2<sub> 5mm</sub>2<sub> = ……cm</sub>2
<i><b>Câu 5: Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A.


2


1000 <sub>B. </sub>


2


100 <sub>C. 20 </sub> <sub>D. 200</sub>


<i>b, 10% của 8dm là:</i> A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8
<i>c, Hình trịn có đường kính là 6cm thì diện tích của nó là:</i>


A. 28,26 cm2 <sub>B. 28,26 cm</sub> <sub>C. 113,04 cm</sub>2 <sub>D. 18,84cm</sub>2


<i>d, Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0,5kg = ……g?</i>


A. 50 B. 500 C. 5000 D. 5


<i>e, Phân số </i>


2



5 <i><sub> được viết thành số thập phân nào?</sub></i>


A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 0,25


<i><b>Câu 6</b>: 20% số đó là 15, vậy số đó là bao nhiêu?</i>


A. 35 B. 5 C. 300 D. 75


<i><b>Câu 7</b>: 27m2 <sub>6cm</sub>2<sub> = ………dm</sub>2<sub> ? </sub></i>


A. 27,6 dm2 <sub> B. 27,06dm</sub>2 <sub>C. 2700,6dm</sub>2 <sub>D. 2700,06dm</sub>2
<i><b>Câu 8:</b> 6 phút 6 giây = ……phút?</i>


A. 6,1 B. 6,6 C. 66 D. 6,01
<i><b>Câu 9:</b> Viết số hoặc đơn vị thích hợp vào ô trống:</i>


a, 278mm = …..m …mm b, 51km 98m = …….km
c, 208kg = 2…….8…… d, ……..dm = 110m
e, 3020m = …….km……m g, 6503cm = ……dm


<b>Câu 10</b>: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 5 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ơ tơ đi
với 42km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính đợ dài qng đường từ tỉnh A
đến tỉnh B?


<i><b>Bài giải:</b></i>


<b>Câu 11</b>: Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh DC và có kích thước
như hình vẽ:



a, Trong hình trên có mấy hình tam giác? A 28cm B
b, Chu vi của hình chữ nhật?


c, Tính diện tích hình tam giác ADM?


12cm


D C


M


<b>Bài giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

………
………
………
………
………
………
Câu 12. Tính


a, 15 : 2,5 – 32 x 0,5 b, 1456 : 4 + 3 x 2,09


………
………
………
………
………
………
Câu 13: Năm nay mẹ 30 tuổi, con 8 t̉i. Hỏi sau mấy năm nữa thì t̉i mẹ gấp tuổi


con 3 lần?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

………


<b>Họ và tên</b>:... Lớp 5…..


<b>Đề 11</b>
<b>BÀI 1</b>: điền số thích hợp vào chỗ trống


270 phút = ... giờ 5kg7hg = ...g


\f(1,3 giờ =... phút 17006m2 =...dam2 ...m2


2km 6dam = ...m 6005dm3 <sub>= ...m</sub>3


<b>BÀI 2</b>: : Số học sinh khá giỏi của trường Vạn Thịnh là 552 em, chiếm 92% số học
sinh toàn trường. Số học sinh toàn trường Vạn Thịnh là: ... em.


<b>BÀI 3</b>: Anh Việt đi xe đạp từ nhà mình lúc 7giờ 30phút để đến nhà anh Ngọc.
Cùng lúc đó anh Ngọc từ nhà mình đi xe đạp đến nhà anh Việt cùng trên con đường
mà anh Việt đã đi. Anh Việt đi với vận tốc 11,5km/giờ. Anh Ngọc đi với vận tốc
12km/giờ. Quãng đường từ nhà anh Việt đến nhà anh Ngọc dài 9,4 km. Hỏi:


a. Hai anh gặp nhau lúc mấy giờ?


b. Khi gặp nhau, mỗi người đã đi được bao nhiêu kilômét?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

………
………



<b>BÀI 4: </b>Tính chu vi của hình trịn biết diện tích hình trịn đó là 153,86dm2


...
...
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bài 6</b> Một quãng đường cần phải sửa. Ngày đầu đã sửa được quãng đường,
ngày thứ 2 sửa bằng so với ngày đầu. Hỏi sau 2 ngày sửa thì cịn lại bao nhiêu
phần quãng đường chưa sửa ?


………
………
………
………
………
………
………


<b>Họ và tên</b>:... Lớp 5…..


<b>Đề 12</b>


<b>Phần 1: (3đ) Chọn và ghi lại đáp án đúng cho mỗi bài tập dưới đây:</b>


1) Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là:
A) 3 B)



3


10<sub> C) </sub>
3


100<sub> D) </sub>
3
1000


2) Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ sốphần trăm giữa số cá
chép và số cá trong bể là :


A) 5% B)20% C)80% D) 100%
3) 2800 g = ….. kg?


A) 280 B) 28 C)2,8 D) 0,28
4) 8m 5dm = …. ?


A) 8,5 B)8,05 C)8,005 D) 85
5) Số nào dưới đây có 20% bằng 20 ?


A) 5 B)10 C)50 D) 100
6) 3giờ 12phút = … giờ?


7


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 1:</b> (1,5đ) Tính : a) 4 - 7 <sub> b) </sub>2<sub> : 3 c) 266,22 : 34</sub>


………


………
………
………
………
………
………


<b>Bài 2 :</b> (1đ) Tìm y : 0,8 x y = 1,2 x 10


………
………
………
………


<b>Bài 3:</b> (2đ)Mợt sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15 km và chiều rợng


bằng


2


3<sub> chiều dài. Tính diện tích sân trường đó với đơn vị là mét vuông, là hec-ta?</sub>


………
………
………
………
………


<b>Bài 4: </b>(1,5đ) Một người bán 120kg gạo trong đó có 35% là gạo nếp. Tính số gạo tẻ
mà người đó đã bán?



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

………
………
………


<b>Bài 5:</b> (1đ) Cho phân số


2


11<sub>. Hỏi phải cộng thêm vào tử số và mẫu số của phân số </sub>


đó một số tự nhiên là bao nhiêu để được một phân số mới có giá trị bằng


4
7<sub> ?</sub>


………
………
………
………


<b>Họ và tên</b>:... Lớp 5…..


<b>Đề 13</b>


<b>Phần 1: (3đ) Chọn và ghi lại đáp án đúng cho mỗi bài tập dưới đây:</b>


1) Phân số


48



64<sub> được rút gọn bằng : </sub>


A)


6


8<sub> </sub> <sub> B)</sub>
4


3<sub> C)</sub>
24


32<sub> D) </sub>
12
16


2) Phân số


4


50<sub> được viết dưới dạng số thập phân là:</sub>


A) 0,4 B) 0,8 C) 0,04 D) 0,08


3) Mợt tấm bìa hình tam giác có đáy bằng 7,2dm, chiều cao kém cạnh đáy 2,7dm,
thì có diện tích là bao nhiêu dm2<sub>?</sub>


A) 19,44 B) 16,2 C) 32,4 D) 35,64
4)



5


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

6) 8m3<sub> 4dm</sub>3<sub> = …..m</sub>3<sub> ?</sub>


A) 8,004 B) 8,04 C) 8,4 D) 84


<b>Phần 2: </b>


<b>Bài 1:</b> (1,5đ) Tính : a) 1 - (


2 1


5 10 <sub> ) b) </sub>
5 1


:


8 2<sub> c) 3 : 6,25</sub>


………
………
………
………


<b>Bài 2 :</b> (1đ) Tìm y : 210 : y = 14,75 + 6,25


………
………
………



<b>Bài 3:</b> (3đ) Một xe máy đi từ A lúc 8giờ 37phút với vận tốc 36km/giờ. Đến 11giờ
7phút, một ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 54km/giờ. Hỏi ô tô đuổi
kịp xe máy lúc mấy giờ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

………


<b>Bài 4:</b> (1đ) Tính bằng cách thuận tiện : 7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,1 + 0,35 x 0,1


………
………
………


<b>Bài 5:</b> (0,5đ) Viết 5 phân số khác nhau sao cho mỗi phân số lớn hơn


5


7<sub> và bé hơn </sub>
6


7


………
………
………
………


<b>Họ và tên</b>:... Lớp 5…..


<b>Đề 14</b>



<b>Phần 1: (3đ) Chọn và ghi lại đáp án đúng cho mỗi bài tập dưới đây:</b>


1) Trong các phân số sau phân số nào bằng


5
6<sub> ?</sub>


A)


10


18<sub> </sub> <sub> B) </sub>
15


12<sub> C) </sub>
10


12<sub> D) </sub>
15
24


2) Số thập phân 0,06 được viết thành phân số thập phân là:
A)


6


10<sub> B) </sub>
6



100<sub> C) </sub>
60


100<sub> D) </sub>
60
10


3) Mợt hình thang có chiều cao 12cm, trung bình cợng đợ dài 2 đáy là 22cm thì có
diện tích là bao nhiêu cm2<sub>?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

6) 0,03% = … ?
A)


3


10<sub> B) </sub>
3


100<sub> C) </sub>
3


1000<sub> D) 3</sub>


<b>Phần 2: </b>


<b>Bài 1:</b> (1,5đ) Tính : a) 483 : 35 b)


1 1


1 1



2 3<sub> c) </sub>


1 1


3 : 2


2 4


………
………
………
………


<b>Bài 2 :</b> (1đ) Tìm y : 6,2 x y = 43,18 + 18,82


………


<b>Bài 3:</b> (2đ) May mỗi bộ quần áo hết 2,8m vải. Hỏi có 429,5m vải thì may được bao
nhiêu bợ q̀n áo như thế và còn thừa mấy mét vải?


………
………
………
………
………
………


<b>Bài 4:</b> (2đ) Mợt thửa ṛng hình chữ nhật có chiều rợng bằng 12,5m và có diện tích
bằng diện tích mợt hình vng cạnh 25m. Tính chu vi của thửa ruộng đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

………
………
………
………
………
………


<b>Bài 5:</b> (0,5đ) Không quy đồng mẫu số hãy so sánh hai phân số sau:


12 13


&


13 14


………
………
………
………
………
………
………


<b>Họ và tên</b>:... Lớp 5…..


<b>Đề 15</b>


<b>Phần 1: (3đ) Chọn và ghi lại đáp án đúng cho mỗi bài tập dưới đây:</b>



1) Hỗn số


1
3


5<sub> được viết thành số thập phân nào?</sub>


A) 3,05 B) 3,5 C)3,02 D) 3,2
2) 3,2 : 0,1 = …..?


A)32 B)3,2 C)320 D) 0,32
3) Chữ số 5 trong số 1,258 có giá trị là:


A) 5 B)


5


10<sub> C) </sub>
5


100<sub> D) </sub>
5
1000


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

6) 16,5m2<sub> = ….dm</sub>2<sub> ?</sub>


A)165 B)1650 C)1605 D) 16005


<b>Phần 2: </b>



<b>Bài 1:</b> (1,5đ) Tính : a)19,72 : 58 b)


1 2 3


2 3 4<i>x x</i> <sub> c) 69 - 7,85</sub>


………
………
………
………
………
………
………


<b>Bài 2 :</b> (1đ) Tìm y : x - 1,27 = 13,5 : 4,5


………
………
………
………


<b>Bài 3:</b> (2đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 12,44m = ….m …cm
8m2<sub> 5dm</sub>2 <sub> = …m</sub>2


3cm3<sub> 44mm</sub>3<sub> = ……mm</sub>3


<b>Bài 4:</b> (2đ) Mợt thửa ṛng hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng bằng


3
5



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Bài 5:</b> (0,5đ) Tính nhanh :


1999 2001 1 7


1998 1999 2000 5


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>





………
………
………
………
………
………



<b>Họ và tên</b>:... Lớp 5…..


<b>Đề 16</b>


<b>Phần 1: (3đ) Chọn và ghi lại đáp án đúng cho mỗi bài tập dưới đây:</b>


1) Phân số nào dưới đây bé hơn


5


10<sub> và lớn hơn </sub>
4
10<sub>?</sub>


A)


42


100<sub> </sub> <sub> B) </sub>
9


10<sub> C) </sub>
1


10<sub> D) </sub>
20
10


2) Số thích hợp thay vào x để : 7,2 < x < 7,3 là:


A) 7,23 B) 7,32 C) 7,12 D) 7,43


3) Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36cm2<sub> thì có thể tích là ….cm</sub>3<sub> ?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

35phút


5) 934 : 0,01 =….?


A) 93,4 B) 9,34 C) 934 D) 93400
6) Số nào dưới đây có 45% bằng 54kg?


A)120 B)120kg C) 2430 D) 2430kg


<b>Phần 2: </b>


<b>Bài 1:</b> Tính : a) 3,4phút x 4 b)15ngày 6giờ - 10ngày 12giờ c) 17,55 : 3,9
………
………
………
………


<b>Bài 2: </b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 144phút = ….giờ …phút
150cm2 <sub> = …dm</sub>2<sub> …cm</sub>2


0,2dm3<sub> = ……cm</sub>3


657g = …..kg


<b>Bài 3: </b>(2đ) Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6giờ 15phút và đến Hải Phịng lúc 8giờ
56phút, giữa đường ơ tơ nghỉ 25phút. Tính qng đường Hà Nợi - Hải Phịng biết


vận tốc của ơ tơ là 45km/giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

………
………
………


<b>Bài 4:</b> (1đ) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho cả 2; 3; 4; 5 và 6 đều dư 1.


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Họ và tên</b>:... Lớp 5…..


<b>Đề 17</b>


<b>Phần 1: (3đ) Chọn và ghi lại đáp án đúng cho mỗi bài tập dưới đây:</b>


1) Cần viết phân số nào vào chỗ chấm trong dãy các phân số sau:


1 1 1 1



, , ,....,


2 4 8 32


A)


1


6 <sub> B) </sub>
1


12<sub> C) </sub>
1


16<sub> D) </sub>
1
24


2) 48 : x = 10 : 2,5 . Gía trị của x là:


A) 12 B) 1,2 C) 19,2 D) 24


3) Mợt tam giác có diện tích là 15cm2<sub> , cạnh đáy là 0,8dm thì chiều cao là…cm ?</sub>


A) 37,5 B) 7 C) 1,875 D) 3,75


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

A) 0,8 B) 0,08 C) 0,008 D) 800
6)


3



4<sub> m</sub>3<sub> = ….dm</sub>3<sub> ?</sub>


A) 75 000 B) 7,50 C) 750 D) 7500


<b>Phần 2: </b>


<b>Bài 1:</b> (1đ) Tính : a) 0,425 x 54 b) 270 : 10,8


………
………
………


………
………
………


<b>Bài 2: </b> (2đ) Tính bằng cách thuận tiện : a) 164,7 x 0,91 - 64,7 x 0,91
b) 2,5 x 12,5 x 8 x 0,4


………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

………
………
………
………



<b>Bài 4:</b> (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 1,5giờ = …. phút
4m3<sub> 53dm</sub>3<sub> = …..dm</sub>3




2


5<sub> m</sub>2<sub> = …cm</sub>2


650kg = … tấn


<b>Bài 5:</b> (1đ) Hai số tự nhiên có hiệu bằng 133. Tìm số lớn biết khi lấy số lớn chia
cho số bé thì được thương là 4 và số dư là 19.


………
………
………
………


<b>Họ và tên</b>:... Lớp 5…..


<b>Đề 18</b>


<b>Phần 1: (3đ) Chọn và ghi lại đáp án đúng cho mỗi bài tập dưới đây:</b>


1)


6 2 1
:



5 3 3<i>x</i> <sub>= … ?</sub>


A)


12


45<sub> B) </sub>
9


11<sub> C) </sub>
19


15<sub> D) </sub>
3
5


2) Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là :


A) 9,2 B) 20,9 C) 29 D) 45
3) 400 cm3<sub> = ….dm</sub>3<sub> ?</sub>


A) 0,4 B) 0,04 C) 4 D) 0,004
4) 3576kg = … tấn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

6) 0,013 được viết thành phân số nao ?
A)


13


10<sub> B)</sub>


13


100<sub> C) </sub>
13


1000<sub> D) </sub>
130
1000


<b>Phần 2: </b>


<b>Bài 1:</b> (2đ) Tính : a)


5 7


6 12 <sub> b) </sub>
5
3


7




c)


4 5


7 12<i>x</i> <sub> d) 37,2 phút : 3</sub>


………


………
………
………


<b>Bài 2: </b>(2đ) Tính bằng cách thuận tiện : a) 6,75kg + 6,75kg + 6,75kg
b) 9,26 x 9 + 9,26


………


<b>Bài 3:</b> (1,5đ) Mợt mảnh đất hình tam giác vng được vẽ trên
bản đồ với tỉ lệ 1 : 1000 như hình vẽ. Tính chu vi mảnh


đất đó.


………
………
………
………


A


5cm
3cm


4cm C


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Bài 4:</b> (1đ)Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rợng bằng


2
3



chiều dài. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích đất
làm nhà?


………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Bài 5:</b> (0,5đ) Tìm hai số biết giữa chúng có 44 số tự nhiên và số bé bằng


4


5 <sub> số lớn.</sub>


………
………
………
………


<b>Họ và tên</b>:... Lớp 5…..


<b>Đề 19</b>


<b>Phần 1: (3đ) Chọn và ghi lại đáp án đúng cho mỗi bài tập dưới đây:</b>



1)


18
2


5  <sub>= … ?</sub>


A)


16


5 <sub> B) </sub>
18


5 <sub> C) </sub>
18


10<sub> D) </sub>
8
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

A) 140 B) 96 C) 48 D) 55


4) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ đến tỉnh B lúc 9giờ 30phút, biết vận tốc của ô tô
là 60km/giờ. Quãng đường AB dài :


A) 90 B) 138 C) 420 D) 150
5) 805 m2<sub> = ….. ha?</sub>


A) 80,5 B) 8,05 C) 0,805 D) 0,0805


6) 69% của 125 là :


A) 86,25 B) 8625 C) 8,625 D) 862,5


<b>Phần 2: </b>


<b>Bài 1:</b> (1đ) Tính : a) 31,05 x 2,6 b) 77,5 : 2,5


………
………
………
………


<b>Bài 2: </b> (1đ) Tìm x : 25 : x = 16 : 10


………


<b>Bài 3:</b> (2đ) Biết 5,2 lít dầu hoả cân nặng 3,952kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu hoả nếu
chúng cân nặng 5,32kg ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

………
………


<b>Bài 4:</b> (2đ)Mợt mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng bằng


2
3


chiều dài. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích đất
làm nhà?



………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Bài 5:</b> (1đ) Tìm số 1a2b biết số đó chia hết cho 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2.
………
………
………
………


<b>Họ và tên</b>:... Lớp 5…..


<b>Đề 20</b>


<b>Phần 1: (3đ) Chọn và ghi lại đáp án đúng cho mỗi bài tập dưới đây:</b>


1)


1


4<sub> giờ = …phút ?</sub>


A) 15 B)12 C)25 D) 45



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

A)


3


2<sub> B) </sub>
2


3<sub> C) </sub>
1


3<sub> D) </sub>
1
2


4) 3,5 : 10 = ….?


A) 3,5 B) 0,35 C) 0,035 D) 35
5) Số nào có 45% bằng 81?


A) 120 B) 180 C) 140 D) 150
6) 5m 7dm = … m?


A) 5,7 B) 57 C) 5,07 D) 5,007


<b>Phần 2: </b>


<b>Bài 1:</b> (2 đ) Tính : a)


2 4



2 1


3 7<sub> b) </sub>
1 1


2 4 <sub> c) 2 : 12,5 </sub>


<b>Bài 2: </b>(1đ) Tìm y : 9,5 x y = 399


<b>Bài 3:</b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm :


6m3<sub> 272m</sub>3<sub> = ….m</sub>3<sub> </sub> <sub> 0,5m</sub>2<sub> = ….dm</sub>2


65 000m2<sub> = …ha </sub> <sub>53cm = ….m</sub>
<b>Bài 4:</b> (2đ) Mợt hình tam giác có diện tích bằng


5


8<sub> m</sub>2<sub> và chiều cao bằng </sub>


1


2<sub>m. Tính </sub>


đợ dài đáy của tam giác đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

………


<b>Bài 5:</b> (1đ) Khi xoá 2 chữ số tận cùng của một số tự nhiên ta được một số mới kém
số bann đàu 1989 đơn vị . Tìm số tự nhiên đó .



………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Họ và tên</b>:... Lớp 5…..


<b>Đề 21</b>


<b>Phần 1: (3đ) Chọn và ghi lại đáp án đúng cho mỗi bài tập dưới đây:</b>


1) 25% của 120 là :


A) 25 B) 30 C) 300 D) 480
2) 650kg = …tấn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

100


4) Chữ số 2 trong số 196,472 có giá trị là :


A) hai B) hai phần mười C) hai phần trăm D) hai phần
nghìn


5) Từ 9giờ kém 10phút đến 9giờ 30phút có :



A) 10phút B) 20phút C) 30phút D) 40phút
6) Thể tích của hình lập phương có cạnh 5dm là….dm3<sub> ?</sub>


A) 125 B) 152 C) 1250 D) 1520


<b>Phần 2: </b>


<b>Bài 1:</b> (2đ) Tính : a) 13năm 8tháng - 8năm 10tháng b)17,03 x 0,25
c) 4ngày 21giờ + 5ngày 15giờ d) 10,6 : 4,24
………
………
………
………


<b>Bài 2:</b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm :


19,76 cm3<sub> = ….dm</sub>3<sub> </sub> <sub> 5m</sub>2<sub> 6dm</sub>2<sub>= ….dm</sub>2


2năm 6tháng = …tháng 12phút = …giây


<b>Bài 3: </b> (2đ) Mợt phịng học hình hợp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và
chiều cao 4m. Người ta quét vơi trần nhà và bốn bức tường phía trong phịng. Tính
dịên tích quét vơi biết diện tích các cửa là 8,5m2<sub> .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

………
………
………
………
………



<b>Bài 4:</b> (1đ) Hiện nay tổng số tuổi hai mẹ con là 52 tuổi. Trước đây 5 năm t̉i mẹ
gấp 6 lần t̉i con. Tính t̉i mỗi người hiện nay.


………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Họ và tên</b>:... Lớp 5…..


<b>Đề 22</b>


<b>Phần 1: (3đ) Chọn và ghi lại đáp án đúng cho mỗi bài tập dới đây:</b>


1) Mợt hình thang có đợ dài hai đáy là 9,4m và 6,6m, chiều cao là 10,5m. Diện tích
của hình thang đó là….m2<sub> ?</sub>


A) 168 B)84 C) 160 D) 78,75
2) Mợt hình trìn có r = 8cm thì có chu vi là ….cm ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

A)


70


200<sub> B) </sub>
35



100<sub> C) </sub>
14


40<sub> D) </sub>
7
100


5) Biết


2


5<sub> số bi trong hộp là 12 viên. Vậy hộp bi có tất cả bao nhiêu viên bi ?</sub>


A) 18 B) 24 C) 60 D) 30
6) 32m = … km?


A) 0,32 B) 0,032 C) 3,2 D) 32


<b>Phần 2: </b>


<b>Bài 1:</b> (1đ) Tính : a) 21,76 x 2,05 b) 75,95 : 3,5


………
………
………
………


<b>Bài 2: </b> (2đ) Tính giá trị biểu thức :



a) ( 6,24 + 1,26 ) : 0,75 b) 30,8 - 6,25 x 14,4 : 3


………


<b>Bài 3:</b> (2đ) Tìm y a) 3,75 : y = 15 : 10 b) 3,2 x y = 22,4 x 8


………
………
………
………


<b>Bài 4:</b> (1,5đ)Một bể cá hình hợp chữ nhật có chiều dài 0,5m, chiều rợng 0,3m.


Trong bể chứa 48 lít nước và mực nước lên đến


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Bài 5: </b>(0,5đ) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 cùng chia hết cho 2; 3; 4; 5 và 6.
………
………
………


………


<b>Họ và tên</b>:... Lớp 5…..


<b>Đề 23</b>


<b>Phần 1: (3đ) Chọn và ghi lại đáp án đúng cho mỗi bài tập dưới đây:</b>


1) 196% : 8 = …?


A) 2,45% B) 24,5% C) 2,45 D) 24,5
2) 6,8 dm3<sub> = …. cm</sub>3<sub> ? </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

là:


A) 4,3 m2<sub> B) 6,3 m</sub>2 <sub> C) 17,2 m</sub>2<sub> D) 34,4 m</sub>2


5)


12


: 6 ....?


15 


A)


2


15<sub> B) </sub>


72


15<sub> C) </sub>
35


48<sub> D) </sub>
8
9


6) 1,5giờ = …giờ….phút ?


A) 1giờ 5phút B) 1giờ 10phút C) 1giờ 20phút D) 1giờ
30phút


<b>Phần 2: </b>


<b>Bài 1:</b> (2đ) Tính : a) 21,63 x 2,05 b)12phút 20giây x 4 c) 26,64 : 37
………
………
………
………
………
………


<b>Bài 2:</b> (2đ) Tính giá trị biểu thức : a) ( 5 - 2,5 ) x 3,14
b)


3 4


3



12<i>x</i>  8


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Bài 3: </b> (2đ) Mợt mảnh vườn hình thang có tởng đợ dài hai đáy 140m, chiều cao


bằng


4


7<sub>tổng độ dài hai đáy.</sub>


a) Tính diện tích mảnh vườn đó.


b) Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xồi, phần cịn lại
trồng nhãn. Tính diện tích trồng nhãn, trồng xồi.


………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Bài 4:</b> (1đ) Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc
7giờ 30 phút và đến nơi lúc 11giờ 15phút, Tính quãng đường AB.


………
………


………
………


<b>Họ và tên</b>:... Lớp 5…..


<b>Đề 24</b>


<b>Phần 1: (3đ) Chọn và ghi lại đáp án đúng cho mỗi bài tập dới đây:</b>


1) Số thích hợp thay vào x để : 0 = 9


<i>x</i>


là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

3) 5m 7dm được viết theo đơn vị mét là:
A)


7
5


10<sub>m B) 57dm C) 5,7m D) Cả A và C đều đúng.</sub>


4) Số thích hợp thay vào x để : 2 1


<i>x</i>


là:
A)3 B) 4 C)2 D) 0


5) Các phân số tối giản ở dãy các phân số


7 3 10 12 4


; ; ; ;


49 8 50 25 8<sub> là:</sub>


A)


4 3


&


7 8<sub> B) </sub>


3 4


&


8 18<sub> C) </sub>


12 7


&


25 49<sub> D) </sub>


3 12



&


8 25


6) Số 2,46 viết viết bằng tỉ số phần trăm là:


A) 2,46% B) 24,6% C) 246% D) 426%


<b>Phần 2: </b>


<b>Bài 1: (1đ)</b> Tính : a) 5giờ 19phút x 4 b) 48phút 15giây : 5


………
………
………
………


<b>Bài 2: (2đ) </b>Tìm y a) 473,4 x y = 315,6 x 12 b) 136,5 - y = 5,4 : 1,2
………
………


<b>Bài 3: (2đ)</b> Một mảnh đất hình thang có tởng đợ dài hai đáy là 89m, độ dài hai đáy
hơn chiều cao 18,6m. Trong mảnh dất đó có mợt hồ nước hình lập phương cạnh
3,6m. Tính diện tích cịn lại của mảnh đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

………
………
………
………
………


………
………


<b>Bài 4: 1,5đ) </b>Một ô tô đi từ A lúc 6giờ và đến B lúc 10gìơ 45phút với vận tốc
48km/giờ. Tính qng đường AB biết ơ tơ nghỉ dọc đường 15phút.


………
………
………
………
………
………
………


<b>Bài 5: (0,5đ)</b> Cho phân số


59


85<sub>. Hỏi phải chuyển từ tử số xuống mẫu số bao nhiêu </sub>


đơn vị để được phân số mới có giá trị bằng


1
3


………
………
………
………



<b>Họ và tên</b>:... Lớp 5…..


<b>Đề 25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Bài 2) Chữ số 7 trong số 32,764 có giá trị :
A) 7 B)


7


10<sub> C) </sub>
7


100<sub> D) </sub>
7
1000


Bài 3: 8m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = ……..m</sub>2 <sub> ?</sub>


A) 8,05 B) 8,5 C) 85 D) 805
Bài 4: 2 giờ 15 phút = ………giờ ?


A) 2,2 B) 2,25 C) 2,75 D) 2,5
Bài 5: Hình trịn có đường kính 4 dm có diện tích là :


A) 12,56 dm2<sub> B) 50,24 dm</sub>2<sub> C) 25,12 dm</sub>2<sub> D) 6,28 dm</sub>2


Bài 6: Nếu gấp cạnh của mợt hình lập phương lên 2 lần thì thể tích của nó gấp lên
mấy lần?


A) 2 B) 4 C) 6 D) 8



<b>Phần 2: (7 điểm)</b>


<b>Bài 1</b> ( 2 đ) Tính : a) 77,5 : 2,5 b)


5 2
8 5


………
………
………
………


<b>Bài 2</b>( 2đ) Một ca nô đi từ 6giờ 30 phút đến 7 giờ 45 phút được quãng đường dài
30 km. Tính vận tốc của ca nơ đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Bài 3</b>( 2,5 đ) Mợt thửa ṛng hình thang có đáy lớn dài 120m, đáy bé bằng


2
3<sub> đáy </sub>


lớn và có chiều cao là 75m. Trung bình cứ 100m2<sub> thu hoạch 64,5kg thóc. Tính số </sub>


ki-lơ-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó.


………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………


<b>Bài 4</b>( 0,5đ): Tính tởng của 100 số tự nhiên đầu tiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Bài 1.</b> 3 +


7


8 <sub> = ... </sub>


A 3


7


8 <sub> B </sub>
10


9 <sub> C </sub>
10


8 <sub> D </sub>
31
9
<b>Bài 2.</b>
2


5 <i>x</i>
5


7 = ...
A


14


35 <sub> B </sub>
2


7 <sub> C </sub>
10


12 <sub> D </sub>
25
35
<b> Bài 3.</b> 14 - 4,14 = ...


A 7,14 B 7 C 6,86 D 7,86


<b>Bài 4.</b> phép chia 22,4 :18 có số dư là:


A. 12 B 0,12 C 1,24 D 0,012


<b>Bài 5.</b> 5270m2 <sub>= ....ha...m</sub>2


A 0,5270 B 5,270 C 52,7 D 5270


<b>Bài 6.</b>



0,121dm3 <sub>= ...dm</sub>3<sub>...cm</sub>3


A 1dm3 <sub>21cm</sub>3 <sub>B 12dm</sub>3<sub> 1cm</sub>3 <sub>C 0 dm</sub>3<sub> 121cm</sub>3<sub> </sub> <sub>D 121dm</sub>3<sub> 0 cm</sub>3
<b>II. TỰ LUẬN</b>


<b>Bài 1 tính </b>


a) 6 giờ 45 phút : 5 b) 12 giờ 36 phút :12


………
………
………


<b>Bài 2 tìm X </b>


a)


56


10 : <i>X</i> = 4 <sub> b) X x 0,1 = </sub>
2
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

………


<b>Bài 3</b> Một mảnh vườn hình thang có diện tích bằng diện tích hình tam giác có cạnh
đáy lá 50m và chiều cao là 37,5 m.


a) Tìm đợ dài đáy lớn, đáy bé, của mảnh vườn hình thang biết chiều cao của mảnh


vườn hình thang là 25 m và đáy bé bằng


2


3 <sub> đáy lớn.</sub>


b) Trong mảnh vườn người ta trồng 40% diện tích đất là trồng cam. Tính diện tích
đất trồng cam?


………
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Bài 4</b> Một người đi du lịch đã đi được


1


4 <sub> quãng đường AB, sau đó đi tiếp </sub>
1
5


quãng đường AB . tính ra họ đã đi được 36 km. hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu
ki lô mét ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Khoanh vào các chữ cái trước đáp án đúng.</b>


<b>Bài 1 </b>Thời gian từ 7giờ 30 phút đến 11giờ30 phút là...


A 4 giờ 30 phút B 3 giờ 30 phút C 4 giờ D 5 giờ


<b>Bài 2</b>


1


5 <sub> thế kỉ là...</sub>


A 10 năm B 20 năm C 25 năm D 50 năm


<b>Bài 3 </b> Mợt hình tam giác co diện tích là 500m2 <sub> và đáy là 40 m thì chiều cao của nó</sub>


là...


A 25m B 5,25m C 20m D 10m


<b>Bài 4</b> Lan bắt đầu học từ lúc 21 giờ học và làm xong bài tập hết 1 giờ 20 phút.
Lan học xong lúc ...


A 2giờ 20 phút B 15 giờ 40 phút C 22 giờ 20 phút D 11 giờ đêm


<b>Bài 5</b> 0,121km2 <sub> = ...ha ...m</sub>2


A 1 ha 21m2 <sub>B 12ha 1m</sub>2<sub> </sub> <sub>C 121ha </sub> <sub>D 121m</sub>2<sub> </sub>


<b>Bài 6</b> Biết 95% của một số là 475 vậy


1


5 <sub> của số đó là...</sub>


A 19 B 95 C 100 D 500


<b>II. TỰ LUẬN</b>
<b>Bài 1 Tính</b>


a, 25 phút 12 giây : 4 b,
3


8 :
6
5 +


15
8


………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

………


<b>Bài 3</b> Trong một cuộc đua ngựa, con ngựa đen chạy với vận tốc 60km/giờ, con
ngựa trắng chạy với vận tốc 65km/ giờ. Sau khi xuất phát 15 phút hai con ngựa


cách nhau bao nhiêu ki lô mét?


………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Bài 4 </b> Giá một chiếc ti vi là 3 000 000 đồng để thu hút khách hàng người ta quyết
định giảm giá 12%. Hỏi sau khi giảm giá giá của chiếc ti vi đó là bao nhiêu?


………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Bài 5</b> Tìm số abc biết abc + 1133 = abc8


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Khoanh vào các chữ cái trước đáp án đúng.</b>
<b>Bài 1</b> 0,6% = ...


A
6


10000 <sub>B </sub>
6
1000 <sub>C </sub>
6
100 <sub>D </sub>
6
10
<b>Bài 2</b> Biết


2


7 <sub> số học sinh của một trường Tiểu học là 120 em. Hỏi 95% số học</sub>


sinh trường đó là bao nhiêu em.


A 420 B 399 C 114 D 798


<b>Bài 3</b> Trung bình cợng của 5,6 ; 6,7 ; 3,7 ; và 7 là.


A 5,75 B 5,57 C 5,5 D 4


<b>Bài 4</b>. 45075 lít = ... m3


A 45,704 B 457,04 C 4570,04 D 45,74


<b>Bài 5.</b>


1


2 <sub> của 1 số là 30 vậy số đó là.</sub>



A 10 B 20 C 40 D 60


<b>Bài 6</b> 2 giờ 48 phút =...giờ.


A 2,48 B 2,8 C 2,4 D 2,6


<b>II. TỰ LUẬN</b>
<b>Bài 1: Tính</b>


a)


7
9 +


9


10 <sub> b) </sub> 3
1
2 : 2


1
4
………
………
………
………


<b>Bài 2 So sánh các phân số sau</b>



a)


3


4 <sub> và </sub>
4


5 <sub> b) </sub>
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

………


<b>Bài 3:</b> Mợt phịng học có dạng hình hợp chữ nhật có chiều rộng 7m chiều dài 5 m
chiều cao 3,5m người người ta quét vôi trần nhà và các bức tường phía trong
phịng. Biết rằng mỗi mét vng hết 40000 nghìn đồng tiền cơng và diện tích các
cửa là 10,7m2 <sub>, hãy tình số tiền quét vơi.</sub>


………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Bài 4</b> Huyền và Vân cùng đi xe đạp đến trường. Nhà Huyền cách trường 2400m
nhà Vân cách trường 3000m. hai ban cùng đi với vận tốc 12 km/giờ và cùng xuất
phát lúc 7 giờ. Bạn nào đến trước và đến trước bao lâu?



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Bài 1</b>. Một con ngựa phi 35km/giờ trong 12 phút. Quãng đường con ngựa đó đã đi


A 4,2km B 7km C 29,16km D 70km


<b>Bài 2. </b>(2giờ 15 phút + 5 giờ 13 phút ) : 3 = ...


A 2 giờ 15 phút B 2giờ 25 phút C 2 giờ 35 phút D 2 giờ 45 phút


<b>Bài 3</b>


1,2 giờ = ... phút


A 62 B 72 C 102 D 82


<b>Bài 4</b> Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có a: 4cm; b: 2cm ; c: 3cm
là:


A 28cm2<sub> </sub> <sub>B 36,0 cm</sub>2<sub> </sub> <sub>C 40 cm</sub>2<sub> </sub> <sub>D 36 cm </sub>


<b>Bài 5 </b>Một lớp học có 12 học sinh nữ và 18 học sinh nam. tỉ số % giữa học sinh nữ
và học sinh cả lớp là.


A 15% B 25% C 35% D 40%


<b>Bài 6 </b>0,064kg =...g


A 64 B 6,4 C 0,64 D 0,064


<b>II. TỰ LUẬN</b>



<b>Bài 1 </b>Viết các hỗn số sau thành số thập phân:
4 1


2 3


4


5 2


3


4 1


12
25


………
………


<b>Bài 2: </b>Tìm X:


a) X x 10 = 1,643 + 7,357 b)


0,16


<i>X</i> <sub> = 2 - 0,4 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

………



<b>Bài 3</b>: Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36km/giờ. Đến 11 giờ 7
phút một ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 54km/ giờ hỏi ô tô đuổi
kịp xe máy lúc mấy giờ?


………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Bài 4</b>: Mợt bể nước dạng hình hợp chữ nhật có kích thước trong lịng bể là chiều
dài 1,8m chiều rộng 1,5m chiều cao là 1,2m. lượng nước trong bể bằng 75% thể
tích bể.


a) Trong bể có bao nhiêu lít nước.


b) Để 80% thể tích bể có nước thì phải đở thêm vào bể bao nhiêu lít nước?
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>I.Phần trắc nghiệm:</b> (7đ) Khoanh vào đáp án đúng hoặc điền số thích hợp:
1.1 / (1đ) Số thập phân gồm hai trăm linh một đơn vị và 7 phần trăm được viết là:


A/ 7,201. B/ 201,7. C/ 201,700. D/ 201,07.
1.2/ (1đ) Số lớn nhất trong các số : 0,79 ; 0,789 ; 0,709 ; 0,8 là :


A/ 0,79 B/ 0,789 C/ 0,709 D/ 0,8.
1.3/ (0,5đ) Diện tích hình trịn có bán kính 1 cm là:


A/ 12,56 cm2


B/ 3,14 cm2


C/ 6,28 cm2


D/ 62,8 cm2


1.4/ (0,5đ) Một lớp học có 14 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Vậy tỉ số phần trăm
học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là:


A/ 40% ; B/ 66,66% ; C/ 150% ; D/ 60%
1.5/ (0,5đ) Tổng hai số bằng 201,7 và hiệu của hai số bằng 1,7. Vậy số lớn là:
A/ 101,7 ; B/ 100 ; C/ 184,7 ; D/ 92,35
1.6/ (0,5đ) Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là:


A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
1.7/ (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :


a/ 201,7 m = ………….. km b/ 1,5 ngày = ……….. giờ.


1.8/ (1đ) Nối <i>x</i>; y với giá trị thích hợp :


0,1 x <i>x</i> = 20,17
<i>x = …</i>
y : 0,01 = 201,7


y = …


<b>Các giá trị </b><i><b>x</b></i><b>; y</b>
<b>2,017</b>
<b>20,17</b>
<b>201,7</b>
<b>2017</b>


1.9/ (1đ) Mợt bể cá dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, chiều dài 1m, chiều rợng
0,5m, chiều cao 0,6m. <i>Em hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm</i> :


a/ Vậy bể đó có thể chứa được ……… lít nước. (biết 1dm 3 = 1 lít).
b/ Diện tích kính cần dùng để làm bể cá đó là: ………..m 2 .


<b>II. Phần tự luận : </b>(3đ)


<b>Bài 1</b> : (2đ) Thực hiện phép tính :


a/ 123,4 + 56,78 b/ 201,7 – 20,16 c/ 201,7 x 2,3 d/ 127,92 : 5,2
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×