Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

Tuần 22 - Khối 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Viết dấu x vào ơ trống đặt trước tháng có </b>
<b>31 ngày:</b>
<b>Tháng 1</b>
<b>Tháng 2</b>
<b>Tháng 3</b>
<b>Tháng 6</b>
<b>Tháng 5</b>
<b>Tháng 4</b>
<b>Tháng 7</b>
<b>Tháng 8</b>
<b>Tháng 9</b>
<b>Tháng 10</b>
<b>Tháng 12</b>
<b>Tháng 11</b>
<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tháng 6</b>


<b>Thứ hai</b> <b>2</b> <b>9</b> <b>16</b> <b>23 30</b>


<b>Thứ ba</b> <b>3</b> <b>10</b> <b>17</b> <b>24</b>


<b>Thứ tư</b> <b>4</b> <b>11</b> <b>18</b> <b>25</b>


<b>Thứ năm</b> <b>5</b> <b>12</b> <b>19</b> <b>26</b>


<b>Thứ sáu</b> <b>6</b> <b>13</b> <b>20</b> <b>27</b>


<b>Thứ bảy</b> <b>7</b> <b>14</b> <b>21</b> <b>28</b>



<b>Chủ nhật </b> <b>1</b> <b>8</b> <b>15</b> <b>22</b> <b>29</b>


<b>Kiểm tra bài cũ</b>

<i><b>Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm :</b></i>


 <b><sub>Nếu ngày 15 tháng 5 là chủ nhật thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là ...</sub></b>
 <b><sub>Các ngày chủ nhật trong tháng 6 là các ngày ...</sub></b>


<b>Thứ hai</b> <b>2</b> <b>9</b> <b>16</b> <b>23 30</b>


<b>Thứ ba</b> <b>3</b> <b>10</b> <b>17</b> <b>24</b>


<b>Thứ tư</b> <b>4</b> <b>11</b> <b>18</b> <b>25</b>


<b>Thứ năm</b> <b>5</b> <b>12</b> <b>19</b> <b>26</b>


<b>Thứ sáu</b> <b>6</b> <b>13</b> <b>20</b> <b>27</b>


<b>Thứ bảy</b> <b>7</b> <b>14</b> <b>21</b> <b>28</b>


<b>Chủ nhật </b> <b>1</b> <b>8</b> <b>15</b> <b>22</b> <b>29</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Đáp án</b>


<i><b>Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm :</b></i>



<b><sub>Nếu ngày 15 tháng 5 là chủ nhật thì ngày 1 </sub></b>




<b>tháng 6 cùng năm đó là ...</b>



<b><sub>Các ngày chủ nhật trong tháng 6 là các </sub></b>



<b>ngày ...</b>



<b>Chủ nhật</b>



<b>1, 8, 15, 22, 29</b>

<b>.</b>



<b>Tháng 6</b>


<b>Thứ hai</b> <b>2</b> <b>9</b> <b>16</b> <b>23 30</b>


<b>Thứ ba</b> <b>3</b> <b>10</b> <b>17</b> <b>24</b>


<b>Thứ tư</b> <b>4</b> <b>11</b> <b>18</b> <b>25</b>


<b>Thứ năm</b> <b>5</b> <b>12</b> <b>19</b> <b>26</b>


<b>Thứ sáu</b> <b>6</b> <b>13</b> <b>20</b> <b>27</b>


<b>Thứ bảy</b> <b>7</b> <b>14</b> <b>21</b> <b>28</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hình trịn,</b>



<b>Tâm,</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Mục tiêu</b>




<sub>Có biểu tượng về hình trịn. Biết </sub>



được tâm, bán kính, đường kính của


hình trịn.



<sub>Bước đầu biết dùng com pa để vẽ được </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Giới thiệu hình trịn</b>



<b>Mặt đồng hồ hình trịn</b>


<b>o</b>



<b>M</b>


<b>Tâm </b>

<b>o</b>



<b>Bán kính</b>


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>Đường kính</b>


<b>Gấp 2 lần</b>


<b>Trong một hình trịn:</b>


<b>● Tâm O là trung điểm của đường kính AB.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Vẽ hình trịn</b>




<b>Phần đầu bút </b>
<b>chì quay trên </b>
<b>giấy để vẽ hình </b>


<b>trịn. </b>


<b>Phần đỉnh </b>
<b>nhọn đặt vào </b>


<b>giấy là tâm </b>
<b>của hình trịn.</b>


<b>Đây là nơi cầm và xoay </b>
<b>một vịng để vẽ nên hình </b>


<b>trịn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Vẽ hình trịn</b>



1 2 3 4 5
0


<b>2cm</b>


<b>Mơ tả cách vẽ hình trịn bán kính 2cm</b>



<b>Mở rộng </b>
<b>compa </b>
<b>và đo </b>


<b>trên </b>
<b>thước kẻ </b>
<b>khoảng </b>
<b>cách là </b>
<b>2cm</b>
<b>Đánh dấu </b>
<b>tâm O</b>


<b>Đặt </b>
<b>đầu </b>
<b>có </b>
<b>đỉnh </b>
<b>nhọn </b>
<b>vào </b>
<b>đúng </b>
<b>tâm </b>
<b>O</b>


1 2 3 4 5
0


.




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thực hành</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 1. Nêu tên các bán kính, đường kính có </b>


<b>trong mỗi hình trịn.</b>



<b>P</b>



<b>N</b>
<b>M</b>


<b>Q</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 2. Em hãy vẽ hình trịn có:</b>



<b>a) Tâm O, bán kính 2cm; b) Tâm I, bán kính 3cm;</b>


1 2 3 4 5
0


<b>2cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 3.</b>



<b>a. Vẽ bán kính OM, đường kính CD trong hình </b>


<b>tròn sau:</b>



<b>O</b>


<b>M</b>
<b>C</b>


<b>D</b>


<b>b) Câu nào đúng, câu nào sai?</b>


<b>- Độ dài đoạn thẳng OC dài hơn độ dài đoạn thẳng OD.</b>


<b>- Độ dài đoạn thẳng OC ngắn hơn độ dài đoạn thẳng </b>
<b>OM.</b>


<b>- Độ dài đoạn thẳng OC bằng một phần hai độ dài đoạn </b>
<b>thẳng CD.</b>


<b>S</b>


<b>Đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Dặn dò</b>



1. Xem và thực hành lại các bài tập.


2. Tập vẽ hình trịn bằng compa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×