Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Ôn tập môn GDCD 6789 trong khi nghỉ dịch Covicd 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP- ÔN TẬP Ở NHÀ </b>


<b>MÔN GDCD6,7, 8,9 </b>



<b>Bài 12</b>


<b>QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN TRONG HÔN NHÂN</b>


<b>Phần 1: Câu hỏi/Bài tập</b>
<i><b>A. Bài tập trắc nghiệm</b></i>


<b> Bài tập 1</b>: Lựa chọn một đáp án đúng nhất (hoặc đúng duy nhất) trong các câu
sau:


<i>1. Điều gì là cơ sở quan trọng nhất của hôn nhân ?</i>
a. Sự cho phép của gia đình


b. Sự đầy đủ về vật chất


c. Tình u chân chính
d. Đủ tuổi theo quy định của pháp luật


<i>2. Điều nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở </i>
<i>nước ta ?</i>


a. Tự nguyện, tiến bộ b. Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy


c. Một vợ một chồng d. Vợ chồng bình đẳng


<i>3. Quan niệm nào sau đây phù hợp với chế độ hôn nhân tự nguyện tiến bộ ở </i>
<i>nước ta hiện nay?</i>



a. Chỉ lấy vợ (chồng) khi có mai mối đàng hoàng
b. Vợ chồng cùng tuổi ngồi duỗi mà ăn


c. Tại gia tòng phụ, xuất giá tòng phu, phu tử tòng tử
d. Giàu trong làng trái duyên không ép.


4. Sự kiện quan trọng nào đánh dấu cuộc sống hôn nhân?
a. làm lễ cưới b. lễ đính hôn
c. nhận lời cầu hôn d. sự kết hôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. tình u và được pháp luật cơng nhận
b. pháp luật và gia đình cơng nhận


c. tình u và con cái


d. tình cảm và trách nhiệm


<b>Bài tập 2</b>: Lựa chọn đáp án đúng nhất để điền vào những chỗ trống dưới đây
sao cho đúng với kiến thức đã học:


<i>- Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt giữa(1) ... trên nguyên tắc </i>


<i>(2) ..., tự nguyện, được Nhà nước công nhân, nhằm chung sơng lâu dài và </i>
<i>xây dựng một gia đình hịa thuận, hạnh phúc.</i>


1.a. hai người b. hai gia đình


b. một nam và một nữ d. hai nam hoặc hai nữ


2.a. bình đẳng c. cơng bằng



c. ngang nhau d. bằng nhau


- Hôn nhân giữa công dân Việt Nam thuộc các dân tộc, các tôn giáo, giữa
người theo tôn giáo với không theo tôn giáo, giữa công dân Việt Nam với người
nước ngồi được tơn trọng và được (3) ... bảo vệ


3.a. chính quyền b. gia đình


c. pháp luật c. xã hội


- Luật Hơn nhân và Gia đình nước ta quy định nam từ (4)……… trở lên, nữ từ
(5) ... tuổi trở lên mới được kết hôn.


4.a. 17 b.18
c. 19 d. 20
5.a. 17 b.18
c. 19 d. 20


<b>Bài tập 3:</b> Hãy nối mỗi ô (a,b,c...) ở cột I với một ô (a,b,c,...) tương ứng ở cột
II để có được đáp án đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. Gia đình a. là quan hệ vợ chồng sau khi đã kết hôn


b. Hôn nhân b. là một cộng đồng người dựa trên quan hệ hôn nhân và quan


hệ huyết thống.


c. Tảo hôn c. là việc nam và nữ xác lập quan hệ vợ chồng theo quy định



của pháp luật về điều kiện kết hôn và đăng ký kết hôn


d. Kết hôn d. là việc lấy vợ, lấy chồng khi một bên hoặc cả hai bên chưa


đủ tuổi kết hôn theo quy định của pháp luật.


<b>Bài tập 4</b>: Hãy chọn phương án đúng, sai bằng cách đánh dấu (X) vào các cột
tương ứng:


<b>Phương án lựa chọn</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1. Lấy người mình u chứ khơng lấy người yêu mình x


2. Dù gái hay trai chỉ hai là đủ x


3. Chồng em áo rách em thương, chồng người áo gấm xơng
hương mặc người


x
4. Tình u và hơn nhân hồn tồn là cơng việc riêng tư của mỗi
người


x
5. Những người cùng giới tính được pháp luật tạo điều kiện kết


hơn và xây dựng cuộc sống gia đình tiến bộ


x


<b>Bài tập 5</b>: Hãy chọn phương án đúng, sai bằng cách đánh dấu (X) vào các cột


tương ứng:


<b>Phương án lựa chọn</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1. Lấy người u mình chứ khơng lấy người mình u x


2. Trăm con gái khơng bằng một con trai x


3. Nam, nữ không đăng ký kết hơn mà chung sống với nhau như
vợ chồng thì pháp luật khơng cơng nhận là vợ chồng.


x
4. Trong gia đình người vợ có trách nhiệm chính trong nội trợ
và chăm sóc con cái


x
5. Con ni và con đẻ đều có quyền và nghĩa vụ như nhau trong


gia đình.


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài tập 1: Câu hỏi trong phần gợi ý của bài học


a) Em suy nghĩ gì về tình yêu và hôn nhân trong những trường hợp trên?


b) Em quan niệm thế nào về tình u, về tuổi kết hơn, về trách nhiệm của vợ và
chồng trong đời sống gia đình.


<b>Bài tập 2</b>



Em đồng ý với những ý kiến nào sau đây? Giải thích vì sao em đồng ý hoặc
khơng đồng ý:


a) Kết hôn khi nam, nữ đủ tuổi 18 trở lên;


b) Cha mẹ có quyền quyết định về hơn nhân của con;


c) Lấy vợ, lấy chồng là việc của đơi nam nữ, khơng ai có quyền can thiệp;
d) Kết hôn do nam nữ tự nguyện quyết định, trên cơ sở tình u chân chính;
đ) Kết hơn khi nam từ 20 tuổi, nữ từ 18 tuổi trở lên;


e) Trong gia đình, người chồng là người quyết định mọi việc;


g) Cha mẹ có quyền và nghĩa vụ hướng dẫn cho con tron việc chọn bạn đời;
h) Khơng nên u sớm vì có thể sẽ dẫn đến kết hơn sớm;


i) Kết hơn sớm và mang thai sớm sẽ có hại cho sức khoẻ của cả mẹ và con;
k) Gia đình chỉ có hạnh phúc khi được xây dựng trên cơ sở tình yêu chân
chính;


l) Lấy vợ, lấy chồng con nhà giàu mới có hạnh phúc;


m) Nếu vợ chồng bình đẳng thì sẽ khơng có trật tự trong gia đình.
<b>Bài tập 3:</b>


Học hết trung học phổ thông, Lan đang ở nhà chờ xin việc thì gặp và u Tuấn,
cũng đang khơng có việc làm. Khi hai người xin cha mẹ cho kết hôn thì hai bên gia
đình đề khuyên Lan và Tuấn hãy thư thả, bao giờ có việc làm thì hãy xây dựng gia
đình, nhưng Lan và Tuấn khơng đồng ý, cứ thúc ép cha mẹ. Cuối cùng, hai gia đình


phải chấp thuận cho Lan và Tuấn kết hôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Anh Đức và Chi Hoa là con bác, con chú ruột nhưng họ yêu nhau. Gia đình và
họ hàng hai bên khuyên can, ngăn cản, nhưng họ vẫn kiên quyết lấy nhau vì họ cho
rằng họ có quyền tự do lựa chọn, khơng ai có quyền ngăn cản.


- Theo em, lí do “tự do lựa chọn” của anh Đức và chị Hoa có đúng khơng? Vì
sao?


- Nếu anh Đức và chị Hoa cứ cố tình lấy nhau thì cuộc hơn nhân của họ có hợp
pháp khơng? Vì sao?


<b>Bài tập 5:</b>


Bình mới 16 tuổi nhưng mẹ Bình đã ép gả cho một người nhà giàu ở xã bên.
Bình khơng đồng ý thì bị mẹ đánh và cứ tổ chức cưới, bắt Bình về nhà chồng.


- Việc làm của mẹ Bình là đúng hay sai? Vì sao?


- Cuộc hơn nhân này có được pháp luật thừa nhận khơng? Vì sao?
- Bình có thể làm gì để thốt khỏi cuộc hơn nhân đó?


<b>Bài tập 6:</b>


Khi lấy anh Phú, chị Hoà đang là giáo viên tiểu học. Lấy nhau một thời gian thì
anh Phú được cử làm phụ trách trạm bơm nước của xã nên khơng có thời gian
chăm lo cơng việc đồng áng. Anh nghe theo bố mẹ, bắt chị Hoà phải bỏ nghề dạy
học để về làm ruộng. Chị Hồ khơng đồng ý thì anh Phú dọa sẽ li hơn với chị.


Căn cứ vào quy định của pháp luật về hôn nhân, em hãy nêu nhận xét của mình


về việc làm của anh Phú.


<b>Bài tập 7:</b>


Hiện nay, trong một số gia đình có tình trạng chồng ngược đãi, đánh đập hành
hạ vợ. Trước tình trạng đó, nhiều người cho rằng đó là chuyện bình thường, là việc
riêng của vợ chồng, gia đình người ta, khơng nên can thiệp.


Em có tán thành quan niệm đó khơng? Vì sao?


<b> ………..</b>


<b>Bài 13</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Phần 1: Câu hỏi/Bài tập</b>
<i><b>A. Bài tập trắc nghiệm</b></i>


Bài tập 1: Lựa chọn một đáp án đúng nhất (hoặc đúng duy nhất) trong các câu sau:


1. Phần thu nhập mà công dân và các tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân
sách nhà nước để cho tiêu cho những công việc chung được gọi là gì?


a. Tiền lương b. Tiền cơng


c. Thuế d. Lãi suất


2. Mục đích cơ bản của hoạt động kinh doanh là gì?


a. mở rộng thị trường b. phát triển thương hiệu
c. tận dụng được thế mạnh của địa phương d. thu lợi nhuận



3. Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng tồn bộ
tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp được gọi là gì?


a. Doanh nghiệp tư nhân b. Doanh nghiệp Nhà nước
c. Công ty cổ phần d. Công ty hợp doanh


Bài tập 2: Lựa chọn đáp án đúng nhất để điền vào những chỗ trống dưới đây


sao cho đúng với kiến thức đã học:


- (1)……… là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm mục
đích thu lợi nhuận.


1. a. Bn bán b. Nhập khẩu


c. Xuất khẩu d. Kinh doanh


- Số tiền hàng năm được trích từ lợi nhuận của cơng ty để trả cho mỗi cổ phần
gọi là (2)………


2. a. tiền lương b. tiền thưởng


c. cổ tức d. cổ phiếu


- Thuế là một phần trong (3) ... mà công dân và tổ chức kinh tế có
nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để cho tiêu cho những công việc chung


3.a. thu nhập b. tiền lương



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Bài tập 3: Hãy chọn phương án đúng, sai bằng cách đánh dấu (X) vào các cột</i>
<i>tương ứng:</i>


<b>Phương án lựa chọn</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1. Quyền tự do kinh doanh nghĩa là mọi cơng dân có quyền tự
do lựa chọn hình thức kinh tế, ngành nghề và quy mơ kinh
doanh.


x


2. Thuế chỉ có tác dụng dùng để chi tiêu cho những công việc
chung


x
3. Kinh doanh nên hướng tới những mặt hàng siêu lợi nhuận và


phải sử dụng tất cả những thủ đoạn nhằm đạt được mục đích


x
4. Công dân chỉ được kinh doanh mặt hàng ghi trong giấy phép


kinh doanh


x
5. Thu nhập từ trúng thưởng xổ số hay trong những chương
trình khuyến mại cũng phải nộp thuế thu nhập cá nhân


x



<b>B. Bài tập tự luận</b>


Bài tập 1: Câu hỏi trong phần gợi ý của bài học


a) Những hành vi như thế nào là vi phạm quy định của Nhà nước về kinh
doanh?


b) Em hiểu thế nào về quyền tự do kinh doanh?


c) Theo em, tại sao Nhà nước ta lại quy định các mức thuế suất chênh lệch
nhau nhiều như vậy đối với các mặt hàng?


Bài tập 2:


Em đồng ý hay không đồng ý với những ý kiến nào sau đây? Hãy giải thích vì
sao em đồng ý hoặc không đồng ý.


a) Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người, khơng ai có quyền can thiệp;
b) Cơng dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ nghề gì, hàng gì;


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

đ) Đóng thuế là đóng góp phần xây dựng đất nước;
e) Bn bán phải đúng số lượng và mặt hàng đã kê khai.
Bài tập 3:


Trong giấy phép kinh doanh của bà H có 8 loại hàng, nhưng ban quản lý thị
trường kiểm tra thấy trong của hàng của bà có bán tới 12 loại hàng. Theo em, bà H
có vi phạm quy định về kinh doanh khơng? Nếu có thì đó là vi phạm gì?


<b> </b>



<b> ÔN TẬP GDCD 8</b>


<b>Câu 1:</b> Việc làm nào sau đây vi phạm quyền tự do ngôn luận?


A. Tuyên truyền phòng chống Tệ nạn xã hội. B. Đưa thông tin sai sự thật để bôi
nhọ người khác.


C. Tuyên truyền đoàn kết trong nhân dân. D. Tuyên truyền vận động nhân dân
khơng mê tín dị đoan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Xử lý và truy tố đến tất cả các trường hợp bị khiếu nại tố cáo.
B. Cơng dân có thể sử dụng quyền tố cáo để vu khống người khác.


C. Xử lý nghiêm minh các hành vi xâm hại lợi ích của nhà nước và công dân.
D. Không bảo vệ người khiếu nại, tố cáo.


<b>Câu 3</b>: Ý kiến nào sau đây là đúng với quyền tự do ngôn luận?


A. Là quyền của công dân phê phán những việc làm sai trái của cơ quan nhà nước.
B. Là quyền của công dân tố cáo trước cơ quan nhà nước về những tệ nạn xã hội.
C. Là quyền của công dân được tự do nói lên suy nghĩ của mình ở mọi nơi, mọi lúc.
D. Là quyền của cơng dân đóng góp ý kiến vào những vấn đề chung của đất nước,
xã hội.


<b>Câu 4: </b>Công dân thực hiện quyền khiếu nại cần:


A. nắm vững qui định của cơ quan. B. tích cực năng động, sáng tạo.


C. trung thực, khách quan, thận trọng. D. nắm vững điểm yếu của đối
phương.



<b>Câu 5:</b> Hành vi nào thể hiện đúng quyền tự do ngôn luận?
A. Các đại biểu chất vấn các bộ trưởng tại Quốc hội.
B. Phát ngôn thoải mái không cần nghĩ đến hậu quả.
C. Cãi nhau, lăng mạ, xúc phạm nhau trên Facebook.
D. Trao đổi thông tin không đúng về người khác
<b>Câu 6</b>: Người đi tố cáo cần có trách nhiệm:


A. đảm bảo lợi ích cho người mình thân C. báo cáo vấn đề mình được


nghe kể lại


B. báo cáo vấn đề theo chủ quan của mình D. trình bày trung thực về nội dung tố
cáo.


<b>Câu 7:</b> Hiến pháp là


A. luật của nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam


B. luật cơ bản của nhà nước, có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật
Việt Nam


C. qui định những vấn đề nền tảng, nguyên tắc mang tính định hướng đường lối của
đất nước


D. văn bản luật buộc tất cả công dân nước Việt Nam phải nghiêm chỉnh chấp hành
<b>Câu 8:</b> Trình tự ban hành và sửa đổi Hiến pháp được qui định tại điều


A. 117 của Hiến pháp 2013 B. upload.123doc.net của Hiến pháp



2013


C. 119 của Hiến pháp 2013 D. 120 của Hiến pháp 2013


<b>Câu 9: </b>Cơ quan nào có quyền ban hành, sửa đổi và bổ sung Hiến pháp?
A. Chính Phủ B. Quốc hội


C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao D. Toà án nhân dân tối cao
<b>Câu 10</b>: Lợi ích cơng cộng gắn liền với cơng trình nào sau đây?


A. Căn hộ của người dân B. Phòng khám tư nhân


C. Đường quốc lộ D. Khách sạn tư nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. bổ sung B. làm mới C. sửa đổi D. sửa đổi và bổ sung
<b>Câu 12</b>: Từ năm 1945 đến nay nước ta đã ban hành bao nhiêu bản Hiến pháp?


A. 5 bản Hiến Pháp B. 4 bản Hiến pháp C. 3 bản Hiến pháp D. 2


bản Hiến pháp


<b>Câu 13: </b>Công dân từ bao nhiêu tuổi trở lên mới có quyền góp ý vào Dự thảo Hiến
pháp khi được trưng cầu ý kiến?


A.16 tuổi B. 18 tuổi C. 22 tuổi D. 30 tuổi


<b>Câu 14:</b> Khi công dân phát hiện cơ quan, tổ chức và cá nhân gây thiệt hại cho lợi
ích của nhà nước thì họ có quyền?


A. Khiếu nại B. Tố cáo C. Kiến nghị D. Yêu cầu



<b>Câu 15:</b> Tài sản nào sau đây thuộc sở hữu của nhà nước?
A. Phần vốn do cá nhân, tổ chức đầu tư vào doanh nghiệp


B. Phần vốn do doanh ngiệp nhà nước đầu tư vào các cơng ty nước ngồi
C. Phần vốn do các doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào Việt Nam


D. Phần vốn do cá nhân, tổ chức gửi tiết kiệm trong ngân hàng
<b>Câu 16: </b>Lợi ích cơng cộng là lợi ích dành cho:


A. các cơ quan nhà nước B. các cá nhân xuất sắc


C. mọi người và xã hội D. các doanh nghiệp có vốn đầu tư


nước ngoài


<b>Câu 17:</b> Hiến Pháp 2013 của nước ta gồm có bao nhiêu chương, bao nhiêu điều?


A. 10 chương 150 điểu B. 15 chương 110 điều


C. 11 chương 120 điều D. 14 chương 127 điều


<b>Câu 18</b>: Nghĩa vụ của công dân trong việc bảo vệ tài sản của nhà nước?


A. Không được dùng đến tài sản của nhà nước B. Chỉ sử dụng khi có nhu cầu


riêng cá nhân.


C. Sử dụng khi có nhu cầu chung cho xã hội. D. Sử dụng tiết kiệm, có hiệu quả,
khơng lãng phí



<b>Câu 19</b>: Nhà nước quản lý tài sản của mình bằng cách:


A. cử bảo vệ trơng giữ hàng ngày đối với các tài sản của nhà nước.
B. bằng các qui định pháp luật về quản lý và sử dụng tài sản.


C. cất giữ cẩn thận trong các kho bạc của nhà nước.
D. cho người dân tại tổ dân phố quản lý.


<b>Câu 20</b>: Cơng dân có quyền khiếu nại trong trường hợp nào sau đây?


A. Bài kiểm tra bị cộng nhầm điểm. B. Vi phạm nội quy bị nhà trường kỷ luật


C. Bị bạn cùng lớp đánh gây thương tích D. Phát hiện người có hành vi cướp


đoạt tài sản


<b>II. PHẦN 2. TỰ LUẬN (5điểm)</b>


<b>Câu 1: (2.5 điểm) Đọc thông tin và trả lời câu hỏi</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

xuyên, nhất là người nghiện Internet thường dễ có xu hướng lệch lạc hành vi. Đặc
biệt, các mối quan hệ trên thế giới ảo của họ thường có ảnh hưởng khơng nhỏ đến
chất lượng cuộc sống. Ở Việt Nam, tình trạng này cũng khơng phải là ngoại lệ. Sẽ
khơng khó để bắt gặp những hình ảnh các em học sinh, sinh việc liên tục "cắm
mặt" vào máy tínhs, điện thoại nhiều giờ mà quên ăn, quên ngủ, bỏ bê học hành…
Theo thống kê năm 2015 của Facebook, ở Việt Nam, mỗi tháng có tới 30 triệu
người dùng và những người này dành trung bình 2,5 giờ/ngày để vào Facebook.
3/4 trong số đó là những người trẻ, nằm trong độ tuổi từ 18 - 34. Điều này không
chỉ gây ảnh hưởng đến kết quả học tập, làm việc, nó cịn gây ra rất nhiều hậu quả


đối với sức khoẻ, trong đó điển hình nhất là tình trạng mắc bệnh tâm thần.


(THEO TRÍ THỨC TRẺ 08:39 13/10/2017)


<i>a. (1. điểm) Hãy chỉ ra những dấu hiệu cho thấy người sử dụng đang bị nghiện</i>
<i>mạng xã hội?</i>


<i>Hậu quả của việc nghiện mạng xã hội là gì? </i>


<i>b. ( 1,5 điểm) Em tự đánh giá bản thân có phải là người nghiện mạng xã hội</i>
<i>facebook khơng? Vì sao? Khi sử dụng quyền tự do ngôn luận trên facebook mỗi</i>
<i>người cần lưu ý điều gì? </i>


<b>Câu 2: (1 điểm) </b>


So sánh điểm giống và khác nhau giữa quyền khiếu nại và quyền tố cáo của công
dân?


<b>Câu 3: (1 điểm) </b>Kể tên 5 quyền cơ bản của công dân được ghi nhận trong Hiến
pháp 2013?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Dựa trên kiến thức bài 12: Sống và làm việc có kế hoạch. Em hãy trả</b></i>


<i><b>lời các câu hỏi sau:</b></i>



<b>Câu 1: Em hiểu như thế nào là sống và làm việc có kế hoạch?</b>


<b>Câu 2: </b>



a. Em hãy lập một bảng kế hoạch hoạt động trong tuần của em? ( chi


tiết theo các khung giờ khác nhau)




b. Nếu kế hoạch của em đã được lập ra, tuy nhiên do dịch bệnh


covid-19 gây ra thì kế hoạch của em có những thay đổi như thế nào? Em


hãy lập lại kế hoạch khi các em nghĩ do dịch bệnh covid 19 gây ra?



<b>CÂU HỎI ÔN TẬPs GDCD LỚP 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 1: Trường hợp nào là công dân nước CHXHCN Việt Nam ?</b>


A. Trẻ em mồ côi cha mẹ.


B. Mẹ là người Việt Nam, bố là người nước ngoài.
C. Mẹ là người nước ngoài, bố là người Việt Nam.
D. Cả A, B, C.


<b>Câu 2: Ai không phải là công dân nước CHXHCN Việt Nam ?</b>


A. Trẻ em bị bỏ rơi.
B. Trẻ em bị mất cha.


C. Người bị phạt tù chung thân.
D. Trẻ em là con nuôi


<b>Câu 3: Người Việt Nam dưới 18 tuổi được gọi là cơng dân nước CHXNCN</b>
<b>Việt Nam khơng?Vì sao ?</b>


A. Có vì người đó sinh ra tại Việt Nam.


B. Có vì người đó đủ tuổi theo quy định của pháp luật.
C. Khơng vì người đó khơng sinh ra tại Việt Nam.



D. Khơng vì người đó khơng đủ tuổi theo quy định của pháp luật.


<b>Câu 4: Đối với công dân, nhà nước có vai trị như thế nào trong việc thực hiện</b>
<b>quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật?</b>


A. Bảo vệ và bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp
B. Bảo vệ và duy trì quyền và lợi ích hợp pháp
C. Duy trì và phát triển quyền và lợi ích hợp pháp
D. Duy trì và bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp


<b>Câu 5: Để phân biệt người Việt Nam và người nước ngoài ta căn cứ vào đâu?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B. Luật hơn nhân và gia đình. D. Luật trẻ em.


<b>Câu 6:</b> Luật Quốc tịch Việt Nam được ban hành vào năm nào?


A. 1985. B. 1986. C. 1987. D. 1988.


<b>Câu 7: Người công dân Việt Nam tối đa được mang mấy quốc tịch?</b>


A. Nhiều quốc tịch. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>Câu 8: Điều 19, Luật Quốc tịch 2008 quy định những người nhập quốc tịch</b>
<b>Việt Nam thì phải thơi quốc tịch nước ngoài trừ trường hợp nào?</b>


A. Chủ tịch nước cho phép.


B. Có lợi cho nhà nước CHXHCN Việt Nam.


C. Có công lao đặc biệt cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.


D. Cả A, B, C.


<b>Câu 9: Loại giấy tờ nào đủ chứng minh em là công dân nước CHXHCN Việt</b>
<b>Nam ?</b>


A. Giấy khai sinh. B. Hộ chiếu. C. Chứng minh thư. D. Cả A, B, C.


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b>


<b>Đáp</b>
<b>án</b>


</div>

<!--links-->
De cuong on tap môn Chương trình dịch
  • 3
  • 1
  • 9
  • ×