Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Đề cương ôn tập môn Lịch sử 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.23 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 1: </b>



<b>LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU</b>



<b> TỪ NĂM 1945 ĐẾN GIỮA NHỮNG NĂM 70 CỦA THẾ KỶ XX</b>


<b>Câu 1. Chiến tranh đã làm nền kinh tế Liên Xô phát triển chậm lại bao nhiêu năm?</b>


A. 5 năm B. 7 năm C. 10 năm D. 20 năm


<b>Câu 2. Những năm 1946 – 1950, Liên Xô bước vào công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế với việc</b>
<b>thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ mấy?</b>


A. Lần thứ tư B. Lần thứ năm C. Lần thứ sáu D. Lần thứ bảy


<b>Câu 3. Kết quả mà nhân dân Liên Xô đạt được trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ tư (1946 –</b>
<b>1950) là gì?</b>


A. Kế hoạch 5 năm lần thứ tư hồn thành đúng thời hạn.


B. Kế hoạch 5 năm lần thứ tư hoàn thành vượt mức thời hạn 9 tháng.
C. Kế hoạch 5 năm lần thứ tư hoàn thành chậm hơn so với kế hoạch.
D. Kế hoạch 5 năm lần thứ tư thất bại.


<b>Câu 4. Thành tựu đánh dấu nền khoa học – kĩ thuật Liên Xơ có bước phát triển vượt bậc trong thời kì</b>
<b>1945 – 1950 là</b>


A. đưa con người bay vào vũ trụ. B. đưa con người lên mặt trăng.
C. chế tạo tàu ngâm nguyên tử. D. chế tạo thành công bom nguyên tử.


<b>Câu 5. Trong công cuộc xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội phương hướng chính</b>
<b>của Liên Xơ là ưu tiên phát triển ngành kinh tế nào?</b>



A. Công nghiệp nặng. B. Công nghiệp nhẹ C. Nông nghiệp. D. Dịch vụ.


<b>Câu 6. Từ năm 1945 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xơ thực hiện chính sách đối ngoại</b>
<b>những thế nào?</b>


A. Muốn làm bạn với tất cả các nước. B. Chỉ quan hệ với các nước lớn.


C. Hòa bình và tích cực ủng hộ cách mạng thế giới. D. Chỉ quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.
<b>Câu 7. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Hồng quân Liên Xơ tiến vào các nước Đơng Âu nhằm mục</b>
<b>đích gì?</b>


A. Xâm lược, chiếm đóng các nước Đơng Âu.


B. Tạo điều kiện cho nhân dân các nước Đông Âu nổi dậy đấu tranh giành chính quyền, thành lập chế
độ dân chủ nhân dân.


C. Tạo điều kiện cho nhân dân các nước Đơng Âu nổi dậy đấu tranh giành chính quyền, thành lập chế
độ tư bản.


D. B và C đều đúng.


<b>Câu 8. Các nước Đơng Âu hồn thành cách mạng dân chủ nhân dân vào khoảng thời gian nào?</b>


A. Từ 1945 đến 1946. B. Từ 1946 đến 1947.
C. Từ 1947 đến 1948. D. Từ 1945 đến 1949.


<b>Câu 9. Cột mốc đánh dấu sự hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa trên thế giới là</b>


A. các nước dân chủ Đông Âu được thành lập. B. khối SEV được thành lập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10. Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va mang tính chất</b>


A. một tổ chức kinh tế của các nước xã hội chủ nghĩa Đơng Âu.


B. một tổ chức liên minh phịng thủ về quân sự của các nước xã hội chủ nghĩa Đơng Âu.
C. một tổ chức liên minh chính trị của các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.


D. một tổ chức liên minh phòng thủ về quân sự và chính trị của các nước xã hội chủ nghĩa Đơng Âu.


<b>Bài 2: </b>



<b>LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU</b>



<b> TỪ GIỮA NHỮNG NĂM 70 ĐẾN ĐẦU NHỮNG NĂM 90 CỦA THẾ KỶ XX</b>


<b>Câu 1. Những năm 80 của thế kỉ XX, tình hình kinh tế Liên Xơ như thế nào?</b>


A. Phát triển tương đối ổn định.


B. Liên Xô trở thành cường quốc kinh tế.


C.. Nền kinh tế đất nước ngày càng khó khăn, khủng hoảng nghiêm trọng.
D. Khủng hoảng trong thời gian đầu nhưng nhanh chóng phát triển trở lại.


<b>Câu 2. Sau khi lên nắm quyền lãnh đạo Đảng Cộng sản Liên Xơ (3 – 1885), Gc-ba-chốp đã thực hiện</b>


A. tăng cường quan hệ với Mĩ. B. đường lối cải tổ.


C. tiếp tục thực hiện những chính sách cũ. D. hợp tác với các nước phương Tây.



<b>Câu 3. Công cuộc cải tổ được tiến hành trong thời gian bao nhiêu năm?</b>


A. 4 năm (1985 – 1989) B. 5 năm (1985 – 1990)
C. 6 năm (1985 – 1991) D. 7 năm (1985 – 1992)


<b>Câu 4. Nội dung của công cuộc cải tổ ở Liên Xơ là gì?</b>


A. Cải tổ về kinh tế. B. Cải tổ hệ thống chính trị.


C.. Cải tổ xã hội. D. Cải tổ kinh tế, chính trị và xã hội.


<b>Câu 5. Sự kiện nào sau đây đánh dấu chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô chấm dứt?</b>


A. Đảng Cộng sản Liên Xơ bị đình chỉ hoạt động.


B. Các nước cộng hòa tách ra khỏi Liên bang Xô viết và tuyên bố độc lập.
C. Lá cờ Liên bang Xơ viết trên nóc điện Crem-li bị hạ xuống.


D. Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) được thành lập.


<b>Câu 6. Cuộc khủng hoảng kinh tế và chính trị ở các nước Đông Âu lên tới đỉnh điểm trong thời gian</b>
<b>nào?</b>


A. Đầu năm 1988. B. Cuối năm 1988. C. Đầu năm 1991. D. Cuối năm 1991.


<b>Câu 7. Trước tình hình khủng hoảng kinh tế, chính trị ngày càng trầm trọng Chính phủ các nước Đơng</b>
<b>Âu đã có những hành động gì?</b>


A. Tiến hành một loạt cải cách về kinh tế và chính trị.
B. Tuyên bố giải tán, từ bỏ quyền lãnh đạo.



C. Kêu gọi sự trợ giúp của Liên Xô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 8. Hội đồng tương trợ kinh tế SEV giải thể vào năm nào?</b>


A. Năm 1989 B. Năm 1990 C. Năm 1991 D. Năm 1992


<b>Câu 9. Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va tuyên bố giải thể năm nào?</b>


A. Năm 1989 B. Năm 1990 C. Năm 1991 D. Năm 1992


<b>Câu 10. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở các nướ Đông Âu đã mắc phải một số thiếu sót và sai</b>
<b>lầm lớn nào?</b>


A. Ưu tiên phát triển cơng nghiệp nặng.
B. Tiến hành tập thể hóa nơng nghiệ.


C. Rập khn, cứng nhắc mơ hình xây dựng CNXH ở Liên Xơ, khơng phù hợp với hồn cảnh đất nước.
D.Thực hiện chế độ bao cấp về kinh tế.


<b>Bài 3: </b>



<b>QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO GIẢI PHĨNG DÂN TỘC </b>


<b>VÀ SỰ TAN RÃ CỦA HỆ THỐNG THUỘC ĐỊA</b>



<b>Câu 1. Ý nào dười đây là thời cơ thuận lợi để các nước Đông Nam Á tiến hành khởi nghĩa vũ trang giành</b>
<b>chính quyền trong cuối năm 1945?</b>


A. Hồng quân Liên Xô tiến vào Đông Âu tiêu diệt quân đội phát xít Đức.
B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.



C. Cuộc đấu tranh giành chính quyền của ND các nước châu Phi và Mĩ La-tinh đạt nhiều thắng lợi.
D. Liên Xô viện trợ, giúp đỡ cuộc đấu tranh giành chính quyền của các nước Đông Nam Á..


<b>Câu 2. Những nước nào ở Đông Nam Á giành được độc lập trong năm 1945?</b>


A. Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a. B. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
C. Lào, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin D. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.


<b>Câu 3. “Năm châu Phi” (1960) là tên gọi cho sự kiện nào sau đây?</b>


A. Có nhiều nước châu Phi được trao trả độc lập.


B. Châu Phi có phong trào giải phóng dân tộc sớm nhất và mạnh nhất.
C. Có 17 nước ở châu Phi tuyên bố độc lập.


D. Châu Phi là “Lục địa mới trỗi dậy”.


<b>Câu 4. Phong trào đấutranh giành độc lập của Ăng-gơ-la, Mơ-dăm- bích, Ghi-nê Bít-xao nhằm lật đổ ách</b>
<b>thống trị của</b>


A. phát xít Nhật. B. thực dân Tây Ban Nha.
C. phát xít I-ta-li-a. D. thực dân Bồ Đào Nha.


<b>Câu 5. Từ cuối những năm 70 của thế kỉ XX, chủ nghĩa thực dân chỉ cịn tồn tại dưới hình thức nào?</b>


A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ. B. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. Chế độ phân biệt chủng tộc. D. Chế độ thực dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Rô-đê-di-a, Tây Nam Phi và Cộng hịa Nam Phi. B. Rơ-đê-di-a, Tây Nam Phi và Ăng-gơ-la.


C. Cộng hịa Nam Phi, Ăng- gơ-la, Mơ-dăm-bích. D. Ăng-gơ-la, Mơ-dăm- bích, Ghi-nê Bít-xao.


<b>Câu 7. Chế độ phân biệt chủng tộc A-pác-thai ở Cộng hịa Nam Phi chính bị thức bị xóa bỏ ở Nam Phi</b>
<b>vào năm nào?</b>


A. 1991 B. 1992 C. 1993 D. 1994


<b>Câu 8. Hệ thống thộc địa của chủ nghĩa đế quốc đã bị sụp đổ hoàn toàn. Lịch sử các dân tộc Á, Phi, Mĩ</b>
<b>La-tinh bước sang trang mới với nhiệm vụ to lớn đó là</b>


A. củng cố nền độc lập. B. xây dựng và phát triển đất nước.
C. khắc phục tình trạng nghèo đói, lạc hậu. D. Cả 3 đáp án trên.


<b>Câu 9. Cuộc cách mạng nhân dân ở Cu Ba dưới sự lãnh đạo của Phi-đen Cát-xtơ- rô giành thắng lợi vào</b>
<b>thời gian nào?</b>


A. 1 – 1 – 1959. B. 1 – 2 – 1959. C. 1 – 3 – 1959. D. 1 – 4 – 1959.


<b>Câu 10. Năm 1960, có bao nhiêu nước ở châu Phi giành được độc lập?</b>


A. 15 B. 16 C. 17 D. 18


<b>Bài 4:</b>



<b> CÁC NƯỚC CHÂU Á</b>



<b>Câu 1. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, biến đổi lớn nhất của các nước châu Á là</b>


A. Các nước châu Á giành được độc lập.
B. Các nước châu Á gia nhập ASEAN.



C. Các nước châu Á trở thành trung tâm kinh tế, tài chính thế giới.
D. Tất cả các ý trên.


<b>Câu 2. Nước châu Á nào đang vươn lên trở thành cường quốc công nghệ phần mềm, công nghệ hạt nhân,</b>
<b>công nghệ vũ trụ?</b>


A. Nhật Bản B. Trung Quốc C. Ấn Độ D. Xin-ga-po


<b>Câu 3. Tại sao thế kỉ XXI, được dự đoán là “thế kỉ của châu Á”?</b>


A. Châu Á trở thành trung tâm kinh tế, tài chính của thế giới.


B. Các nước châu Á đạt được sự tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế.
C. Nhiều nước châu Á giành được độc lập.


D. Các nước châu Á có nền an ninh, chính trị ổn định nhất thế giới.


<b>Câu 4. Sau cuộc kháng chiến chống Nhật ở Trung Quốc diễn ra cuộc nội chiến giữa</b>


A. nội bộ Đảng Cộng sản Trung Quốc.


B. Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản Trung Quốc.


C. Đảng Dân chủ Trung Quốc và Đảng Cộng sản Trung Quốc.
D. Đảng tự do dân chủ Trung Quốc và Đảng Cộng sản Trung Quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Quốc dân đảng thua trận phải rút chạy ra Đài Loan.


B. Đảng Cộng sản Trung Quốc thất bại phải chấm dứt quyền lãnh đạo.


C. Cuộc nội chiến không phân thắng bại, lãnh đạo hai Đảng kí hịa ước.
D. Mĩ và Liên Xô can thiệp cuộc nội chiến kết thúc trong hịa bình.


<b>Câu 6. Nước Cộng hịa Nhân dân Trung Hoa ra đời trong thời gian nào?</b>


A. 1 – 1 – 1949. B. 1 – 10 – 1949. C. 10 – 10 – 1949. D. 11 – 10 – 1949.


<b>Câu 7. Ý nào dưới đây không phải ý nghĩa lịch sử của sự ra đời nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa?</b>


A. Kết thúc ách nô dịch hơn 100 năm của đế quốc và hàng nghìn năm của chế độ phong kiến.
B. Đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do.


C. Hệ thống XHCN được nối liền từ châu Âu sang châu Á.
D. Đưa Trung Quốc trở thành cường quốc kinh tế thế giới.


<b>Câu 8. Nhân dân Trung Quốc bắt tay vào khôi phục kinh tế từ khi nào?</b>


A. Năm 1949. B. Năm 1950. C. Năm 1953. D. Năm 1978.


<b>Câu 9. Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đề ra đường lối cải cách – mở cửa khi nào?</b>


A. Năm 1950. B. Năm 1959. C. Năm 1978. D. Năm 1979.


<b>Câu 10. Trong đường lối đổi mới, chủ trương xây dựng CNXH đặc sắc Trung Quốc có đặc điểm gì?</b>


A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm. B. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
C. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm. D. Lấy phát triển văn hóa làm trọng tâm.


<b>Bài 5:</b>




<b> CÁC NƯỚC ĐƠNG NAM Á</b>



<b>Câu 1. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai nước Đông Nam Á nào không trở thành thuộc địa của thực</b>
<b>dân phương Tây?</b>


A. Phi-lip-pin. B. Thái Lan. C. Ma-lai-xi-a D. Mi-an-ma


<b>Câu 2. Tình hình Đơng Nam Á giữa những năm 50 của thế kỉ XX như thế nào?</b>


A. Chiến tranh ác liệt. B. Ngày càng phát triển phồn thịnh.
C. Ngày càng trở nên căng thẳng. D. Ổn định và phát triển.


<b>Câu 3. Vì sao những năm 50 của thế kỉ XX, tình hình ĐNA ngày càng trở nên căng thẳng?</b>


A. Mĩ, Anh, Nhật thiết lập khối quân sự Đông Nam Á (SEATO).
B. Mĩ thực hiện chiến lược toàn cầu.


C. Mĩ biến Thái Lan thành căn cư quân sự.


D. Mĩ tiến hành chiến tranh xâm lược Việt Nam và mở rộng chiến tranh sang Lào, Cam-pu-chia.


<b>Câu 4. Những nước Đông Nam Á nào tham gia khối SEATO?</b>


A. Phi-lip-pin, Xin-ga-po. B. Thái Lan, Phi-lip-pin.
C. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a. D. Miến Điện, Thái Lan.


<b>Câu 5. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào thời gian nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 6. Các quốc gia Đông Nam Á tham gia sáng lập ASEAN là:</b>



A. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.
B. Thái Lan, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.
D. Thái Lan, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.


<b>Câu 7. Hiệp ước Ba-li được kí kết vào thời gian nào?</b>


A. 2 – 1967. B. 2 – 1976. C. 8 – 1967. D. 8 – 1976.


<b>Câu 8. Cuối những năm 70 đầu những năm 80 của thế kỉ XX, quan hệ giữa ba nước Đông Dương và các</b>
<b>nước ASEAN trở nên đối đầu căng thẳng do</b>


A. chính sách can thiệp của Mĩ vào khu vực. B. chính sách can thiệp của Trung Quốc vào khu vực.
C. vấn đề Cam-pu-chia. D. sự cạnh tranh gay gắt về kinh tế giữa hai nhóm nước.


<b>Câu 9. Bước vào những năm 90 của thế kỉ XX, ASEAN chuyển trọng tâm sang hợp tác về</b>


A. kinh tế. B. văn hóa. C. chính trị. D. khoa học – kĩ thuật.


<b>Câu 10. Việt Nam gia nhập ASEAN vào thời gian nào?</b>


A. 5- 1995 B. 6 -1995 C. 7 -1995 D. 8 -1995


<b>Bài 6:</b>



<b> CÁC NƯỚC CHÂU PHI</b>



<b>Câu 1. Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân của nhân dân châu Phi nổ ra sớm nhất ở</b>


A. Nam Phi. B. Bắc Phi. C. Trung Phi. D. Đông Phi.



<b>Câu 2. Năm 1960, có bao nhiêu nước châu Phi tuyên bố độc lập?</b>


A. 15 B. 16 C. 17 D. 18


<b>Câu 3 . Trước năm 1961, Nam Phi là thuộc địa của nước nào?</b>


A. Pháp B. Tây Ban Nha C. Bồ Đào Nha D. Anh


<b>Câu 4. Chế độ phân biệt chủng tộc A-pác-thai tồn tại ở Nam Phi trong thời gian bao lâu?</b>


A. Hơn 50 năm. B. Hơn một thế kỉ. C. Hơn hai thế kỉ. D. Hơn ba thế kỉ.


<b>Câu 5. Cuộc đấu tranh đòi thủ tiêu chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi do tổ chức nào lãnh đạo?</b>


A. Đại hội dân tộc Phi B. Liên hợp quốc C. Tổ chức thống nhất châu Phi. D. PLO


<b>Câu 6. Ý nào dưới đây không phải kết quả của cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam</b>
<b>Phi?</b>


A. Nen-xơn Man-đê-la được trả tự do.


B. Bầu cử được tiến hành, người da đen được bầu làm tổng thống.
C. Chế độ A-pác-thai bị xóa bỏ.


D. Người da trắng vẫn được hưởng nhiều quyền lợi hơn người da đen.


<b>Câu 7. Tội ác lớn nhất của chế độ phân biệt chủng tộc A-pác-thai ở Nam Phi là gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D. Phân biệt chủng tộc và kì thị chủng tộc đối với người da đen.



<b>Câu 8. Sự kiện nào gắn liền với tên tuổi của Nen-xơn Man-đê-la?</b>


A. Lãnh tụ nổi tiếng trong phong trào chống ách thống trị của chủ nghĩa thực dân.
B. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An-giê-ri.


C. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi.
D. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng-gơ-la.


<b>Câu 9. Ngun nhân nào dẫn đến tình hình châu Phi ngày càng khó khăn và khơng ổn định trong những</b>
<b>năm 80 của thế kỉ XX?</b>


A. Thường xuyên sảy ra các cuộc xung đột, nội chiến đẫm máu giữa các sắc tộc, tơn giáo.
B. Bùng nổ dân số, đói nghèo, bệnh tật, nợ nần chồng chất.


C. Sự xâm nhập, bóc lột của chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
D. Tất cả các ý trên.


<b>Câu 10. Chiến lược “Kinh tế vĩ mô” (6/1996) ở Nam phi ra đời với tên gọi là gì?</b>


A. Giải quyết việc làm cho người lao động da đen. B. Vì sự ổn định và phát triển của kinh tế đất nước.
C. Hội nhập, cùng phát triển. D. Tăng trưởng, việc làm và phân phối lại.


<b>Bài 7:</b>



<b> CÁC NƯỚC MĨ LATINH</b>



<b>Câu 1. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Mĩ La-tinh là thuộc địa của nước nào?</b>


A. Tây Ban Nha B. Bồ Đào Nha C. Mĩ D. Anh



<b>Câu 2. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, kẻ thù chủ yếu của nhân dân các nước Mĩ La-tinh là</b>


A. chế độ phân biệt chủng tộc. B. chủ nghĩa thưc dân kiểu cũ.


C. giai cấp địa chủ phong kiến. D. chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân kiểu mới.


<b>Câu 3. Quốc gia nào được coi như “ngọn cờ đầu” trong phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ </b>
<b>La-tinh?</b>


A.Chi-lê B. Ni-ca-ra-goa C. Bô-li-vi-a D. Cu-ba


<b>Câu 4. Phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc ở Mĩ La-tinh bùng nổ mạnh mẽ trong thời gian nào?</b>


A. Những năm 60 của thế kỉ XX. B. Những năm 70 của thế kỉ XX.


C. Những năm 80 của thế kỉ XX. D. Những năm 60 đến những năm 80 của thế kỉ XX.


<b>Câu 5. Từ những năm 60 đến những năm 80 của thế kỉ XX, phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc</b>
<b>ở Mĩ La-tinh diễn ra chủ yếu dưới hình thức nào?</b>


A. Bãi cơng của cơng nhân. B. Khởi nghĩa nông dân.
C. Đấu tranh vũ trang. D. Đấu tranh chính trị.


<b>Câu 6. Sự kiên mở đầu cho giai đoạn đấu tranh vũ trang giành chính quyền ở Cu-ba là sự kiện nào?</b>


A. Phi-đen sang Mê-hi-cô thành lập “Phong trào 27 – 7”. B. Phi-đen trở về nước.


C. Cuộc tấn công pháo đài Môn-ca-đa. D. Cuộc đấu tranh ở Xi-e-ra Ma-e-xtơ-ra.



<b>Câu 7. Sau khi giành được độc lập, Cu-ba tiến hành xây dựng đất nước theo mơ hình:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. nhà nước cộng hòa. D. nhà nước liên bang.


<b>Câu 8. Phi-đen Cát-xtơ- rô tuyên bố Cu-ba tiến lên chủ nghĩa xã hội trong hoàn cảnh nào?</b>


A. Đất nước đã lật đổ chế độ độ tài Ba-tix-ta.


B. Trong giờ phút quyết liệt của cuộc chiến đấu tiêu diệt đội quân đánh thuê của Mĩ tại biên Hi-rôn.
C. Bị Mĩ bao vây cấm vận.


D. Mất nguồn viện trợ to lớn từ khi Liên Xô tan rã.


<b>Câu 9. Nội dung nào dưới đây không thuộc cải cách dân chủ ở Cu-ba?</b>


A. Quốc hữu hóa xí nghiệp của tư bản nước ngồi.
B. Xây dựng chính quyền cách mạng các cấp.
C. Thanh tốn nạn mù chữ, phát triển giáo dục.


D. Thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước trong khu vực.


<b>Câu 10. Quan hệ ngoại giao giữa Mĩ và Cu-ba sau chiến tranh như thế nào?</b>


A. Mĩ thực hiện chính sách bao vây, cấm vận Cu-ba.
B. Mĩ không quan hệ ngoại giao với Cu-ba.


C. Nhanh chóng bình thường hóa quan hệ.
D. Thiết lập quan hệ ngoại giao.


<b>Bài 8: </b>



<b>NƯỚC MĨ</b>


<b>Câu 1. Vị thế của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai như thế nào?</b>


A. Vươn lên đứng đầu trong giới tư bản chủ nghĩa. B. Đứng thứ hai trong giới tư bản chủ nghĩa.
C. Đứng thứ ba trong giới tư bản chủ nghĩa. D. Đứng thứ tư trong giới tư bản chủ nghĩa.


<b>Câu 2. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế, tài chính duy nhất của thế giới vào khoảng thời gian nào?</b>


A. Từ 1945 đến 1975. B. Từ 1950 đến 1980.
C. Từ 1918 đến 1945. D. Từ 1945 đến 1950.


<b>Câu 3. Ý nào dưới đây không phải nguyên nhân thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển sau Chiến tranh thế</b>
<b>giới thứ hai?</b>


A. Mĩ giàu lên nhờ bn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.


C. Làm giàu nhờ thu lợi nhuận từ các nước thuộc địa.
D. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.


<b>Câu 4. Nền kinh tế Mĩ mất dần ưu thế tuyệt đối về mọi mặt từ khoảng thời gian nào?</b>


A. Những năm 60 của thế kỉ XX. B. Những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Những năm 80 của thế kỉ XX. D. Những năm 90 của thế kỉ XX.


<b>Câu 5. Ý nào dưới đây không phải nguyên nhân làm cho địa vị kinh tế Mĩ suy giảm?</b>


A. Tây Âu, Nhật Bản vươn lên mạnh mẽ trở thành những trung tâm kinh tế cạnh tranh gay gắt với Mĩ.
B. Nền kinh tế Mĩ khơng ổn định, vấp phải suy thối, khủng hoảng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

D. Ở Mĩ liên tục xảy ra các cuộc nội chiến.


<b>Câu 6. Nước nào khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại?</b>


A. Anh B. Pháp C. Mĩ D. Nhật


<b>Câu 7. Thành tựu nổi bật trong chinh phục vũ trụ của Mĩ trong cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện</b>
<b>đại là gì?</b>


A. Đưa con người lên mặt trăng. B. Sản xuất tàu vũ trụ.


C. Sản xuất tàu con thoi. D. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.


<b>Câu 8. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, hai Đảng nào thay nhau nắm quyền ở Mĩ?</b>


A. Đảng Dân chủ và Đảng Độc lập. B. Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa.
C. Đảng Cộng hòa và Đảng Độc lập. D. Đảng Tự do và Đảng Cộng hịa.


<b>Câu 9. Chính sách đối ngoại mà các đời tổng thống Mĩ theo đuổi đều nhằm mục đích gì?</b>


A. Đưa Mĩ trở thành cường quốc về chính trị.


B. Đưa Mĩ trở thành cường quốc về kinh tế, tài chính.
C. Thực hiện mưu đồ làm bá chủ thế giới.


D. Mở rộng quan hệ ngoại giao với tất cả các nước trên thế giới.


<b>Câu 10. Ý nào dưới đây không phải mục đích của “Chiến lược tồn cầu” do Mĩ đề ra?</b>



A. Chống phá các nước xã hội chủ nghĩa.


B. Mở rộng quan hệ ngoại giao với tất cả các nước trên thế giới.
C. Đẩy lùi phong trào giải phóng dân tộc.


D. Thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới.


<b>Bài 9: </b>


<b>NHẬT BẢN</b>


<b>Câu 1. Sự kiện nào được coi à “Ngọn gió thần” đối với nền kinh tế Nhật Bản?</b>


A. Cải cách ruộng đất. B. Ban hành hiên pháp 1946.
C. Chiến tranh Triều Tiên. D. Chiến tranh Việt Nam.


<b>Câu 2. Cơ hội mới để nền kinh tế Nhật Bản đạt được sự tăng trưởng “thần kì” là gì?</b>


A. Những cải cách dân chủ. B. Ban hành hiến pháp năm 1946.
C. Chiến tranh Triều Tiên. D. Chiến tranh Việt Nam.


<b>Câu 3. Những năm 60 của thế kỉ XX, vị thế của nền kinh tế Nhật Bản như thế nào trong giới tư bản chủ</b>
<b>nghĩa?</b>


A. Vươn lên đứng đầu trong giới tư bản chủ nghĩa. B. Đứng thứ hai trong giới tư bản chủ nghĩa.
C. Đứng thứ ba trong giới tư bản chủ nghĩa. D. Đứng thứ tư trong giới tư bản chủ nghĩa.


<b>Câu 4. Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới từ khi nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 5. Ở Nhật Bản yếu tố nào được coi là vốn quý nhất, là nhân tố quyết định cho sự phát triển của nền</b>
<b>kinh tế?</b>



A. Yếu tố con người. B. Vai trò của nhà nước trong điều tiết nền kinh tế.
C. Việc áp dụng những thành tựu khoa học – kĩ thuật. D. Các công ti Nhật Bản có sức cạnh tranh cao.


<b>Câu 6. Nền kinh tế Nhật Bản lâm vào tình trạng suy thối từ khi nào?</b>


A. Sau năm 1973. B. Đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
C. Cuối những năm 80 của thế kỉ XX. D. Đầu những năm 90 của thế kỉ XX.


<b>Câu 7. Nhật Bản đã làm gì để thúc đẩy sự phát triển của khoa học – kĩ thuật?</b>


A. Coi trọng nền giáo dục quốc dân, khoa học – kĩ thuật.
B. Mua bằng phát minh, sáng chế của nước ngoài.
C. Cho người đi học tập ở nước ngoài.


D. Mời những người giỏi về làm việc.


<b>Câu 8. Trong thời gian 1955 – 1993, Đảng nào liên tục cầm quyền ở Nhật Bản?</b>


A. Đảng Cộng sản Nhật Bản. B. Đảng Dân chủ Xã hội.
C. Đảng Dân chủ Tự do. D. Đảng Komeito.


<b>Câu 9. Mục đích của việc Nhật Bản kí với Mĩ “Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật” là gì?</b>


A. Nhật Bản muốn lợi dụng vốn kĩ thuật của Mĩ để phát triển kinh tế.
B. Nhật Bản đặt dưới “ô bảo hộ hạt nhân” của Mĩ để giảm chi phí quân sự.
C. Tạo thế cân bằng giữa Mĩ và Nhật.


D. Mĩ giúp Nhật trở thành bá chủ châu Á.



<b>Câu 10. Từ những năm 90 của thế kỉ XX, mục tiêu lớn nhất mà Nhật Bản muốn hướng đến là gì?</b>


A. Vươn lên trở thành cường quốc chính trị.
B. Duy trì vị thế siêu cường kinh tế.


C. Vươn lên trở thành nền kinh tế lớn nhất thế giới.


D. Giữ mối quan hệ ngoại giao tốt đẹp với tất cả các nước trên thế giới.


<b>Bài 10: </b>



<b>CÁC NƯỚC TÂY ÂU</b>


<b>Câu 1. Để nhanh chóng khơi phục nền kinh tế đất nước, các nước Tây Âu phải làm gì?</b>


A. Tiến hành cải cách nền kinh tế. B. Nhận viện trợ từ Mĩ.
C. Thu hẹp các quyền tự do dân chủ. D. Trở lại xâm lược thuộc địa.


<b>Câu 2. “Kế hoạch Mác-san” có tên gọi khác là gì?</b>


A. “Kế hoạch khơi phục châu Âu”. B. “Kế hoạch khôi phục nền kinh tế châu Âu”.
C. “Kế hoạch trợ giúp châu Âu”. D. “Kế hoạch phục hưng châu Âu”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. Để hàng hóa Mĩ tràn ngập trên thị trường châu Âu.
B. Đảm bảo các quyền tự do cho người lao động.


C. Không được tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp, hạ thuế quan đối với hàng hóa Mĩ, gạt bỏ những
người cộng sản ra khỏi chính phủ.


D. Tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp, hạ thuế quan đối với hàng hóa Mĩ.



<b>Câu 4. Các nước Tây Âu tham gia khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) nhằm mục đích gì?</b>


A. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. Chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
C. Chống Liên Xô, Trung Quốc, Việt Nam.


D. Chống lại các nước xã hội chủ nghĩa và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.


<b>Câu 5. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, những nước nào phân chia chiếm đóng lãnh thổ nước Đức?</b>


A. Mĩ, Anh, Pháp, Nhật. B. Mĩ, Liên Xô, Trung Quốc, Nhật Bản.
C. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp D. Liên Xô, Trung Quốc, Mĩ, Anh.


<b>Câu 6. Việc các nước Tây Âu tham gia khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) làm cho tình hình</b>
<b>châu Âu</b>


A. ổn định và có điều kiện phát triển. B. có sự đối đầu gay gắt giữa các nước.


C. trở nên căng thẳng. D. có nguy cơ xảy ra một cuộc chiến tranh mới.


<b>Câu 7. Những năm 60 và 70 của thế kỉ XX, nền kinh tế Đức vươn lên đứng thứ mấy trên thế giới tư bản?</b>


A. Thứ nhất B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư


<b>Câu 8. Tổ chức liên kết khu vực ra đời đầu tiên là tổ chức nào?</b>


A. Cộng đồng châu Âu. B. Cộng đồng than thép châu Âu.
C. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu. D. Liên minh châu Âu.



<b>Câu 9. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) ra đời có ý nghĩa tích cực nhất là gì?</b>


A. Tạo ra một thị trường chung để đẩy mạnh phát triển kinh tế và ứng dụng các thành tựu KH-KT
B. Tăng sức cạnh tranh của nền kinh tế, tài chính với Mĩ và Nhật Bản.


C. Tiến tới thống nhất chính sách đối nội, đối ngoại giữa các nước trong cộng đồng.
D. Phát hành đồng tiền chung.


<b>Câu 10. họp hội nghị cấp cao giữa các nước EC họp tại Ma-xtrich quyết định đổi tên Cộng đồng châu Âu</b>
<b>(EC) thành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 11: </b>



<b>TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI</b>


<b>Câu 1. Tháng 2 – 1945, Hội nghị Ianta được tổ chức với sự tham gia của nguyên thủ những nước nào?</b>


A. Mĩ, Anh, Pháp. B. Mĩ, Liên Xô, Đức
C. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản. D. Mĩ, Liên Xô, Anh.


<b>Câu 2. Theo quyết định của Hội nghị Ianta vùng Tây Đức và Tây Âu thuộc phạm vi ảnh hưởng của nước</b>
<b>nào?</b>


A. Anh, Mĩ B. Liên Xô C. Anh D. Mĩ


<b>Câu 3.Theo quyết định của Hội nghị Ianta quân đội nước nào sẽ chiếm đóng vùng Bắc Triều Tiên?</b>


A. Anh, Mĩ B. Liên Xô C. Anh D. Mĩ


<b>Câu 4. Theo quyết định của Hội nghị Ianta Việt Nam thuộc phạm vi ảnh hưởng của nước nào?</b>



A. Pháp B. Liên Xô C. Anh D. Mĩ


<b>Câu 5. Những thỏa thuận của Hội nghị Ianta đã dẫn đến sự hình thành một trật tự thế giới như thế nào?</b>


A. Trật tự thế giới một cực do Mĩ đứng đầu.
B. Trật tự thế giới một cực do Mĩ đứng đầu.


C. Trật tự thế giới hai cực do Liên Xô và Mĩ đứng đầu mỗi cực.
D. Trật tự thế giới đa cực, nhiều trung tâm.


<b>Câu 6. Để giữa gìn hịa bình, an ninh và trật tự thế giới sau chiến tranh, Hội nghị Ianta đã quyết định</b>
<b>vấn đề gì?</b>


A. Thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc.
B. Tổ chức trật tự thế giới sau chiến tranh.


C. Phân chia các khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng trên thế giới.
D. Thực hiện chế độ quân quản ở các nước bại trận.


<b>Câu 7. Việt Nam gia nhập Liên Hợp Quốc vào thời gian nào?</b>


A. 8 – 1977 B. 9 – 1977 C. 8 – 1997 D. 7 - 1995


<b>Câu 8. Sự kiện nào khởi đầu Chiến tranh lạnh?</b>


A. Sự hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Sự ra đời của “Học thuyết Truman”.


C. Sự ra đời của khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO)


D. Sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va.


<b>Câu 9. Chiến tranh lạnh chủ yếu là cuộc chạy đua trên lĩnh vực nào?</b>


A. Kinh tế B. Chính trị C. Khoa học – kĩ thuật D. Quân sự


<b>Câu 10. Sau Chiến tranh lạnh, hầu hết các nước đều ra sức điều chỉnh chiến lược phát triển với trọng</b>
<b>điểm là lĩnh vực nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 12: </b>



<b>NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VÀ Ý NGHĨA LỊCH SỬ </b>
<b>CỦA CÁCH MẠNG KHOA HỌC KỸ THUẬT</b>


<b>Câu 1. Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại bắt đầu vào thời gian nào?</b>


A. Những năm 40 của thế kỉ XX. B. Những năm 50 của thế kỉ XX.
C. Những năm 60 của thế kỉ XX. D. Những năm 70 của thế kỉ XX.


<b>Câu 2. Nước nào là nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai?</b>


A. Anh B. Pháp C. Mĩ D. Liên Xô


<b>Câu 3. Một trong những thành tựu kĩ thuật được đánh giá quan trọng nhất của thế kỉ XX là:</b>


A. tìm ra phương pháp sinh sản vơ tính. B. chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. công bố “Bản đồ gen người”. D. phát minh ra máy tính điện tử.


<b>Câu 4. “Bản đồ gen người” được công bố vào thời gian nào?</b>



A. 6 – 2000 B. 4 – 2003 C. 3 – 1997 D. 6 – 1997


<b>Câu 5. Loại vật liệu nào giữ vị trí quan trọng nhất trong cuộc sống hàng ngày và trong các ngành công</b>
<b>nghiệp?</b>


A. Vật liệu siêu bền B. Vật liệu Nano C. Vật liệu siêu dẫn D. Polime


<b>Câu 6. Thành tựu quan trọng nào trong nơng nghiệp đã góp phần giải quyết vấn đề lương thực cho con</b>
<b>người?</b>


A. Chế tạo công sản xuất mới. B. Những phát minh về công nghệ sinh học.
C. Cuộc “Cách mạng xanh”. D. Chế tạo phân bón sinh học.


<b>Câu 7. Những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật gây nên những lo ngại gì về mặt đạo</b>
<b>đức?</b>


A. Già hóa dân số B. Sao chép con người C. Ơ nhiễm mơi trường. D. Tai nạn lao động.


<b>Câu 8. Đâu là hạn chế cơ bản của cuộc Cách mạng khoa học – kĩ thuật?</b>


A. Nguy cơ bùng nổ một cuộc chiến tranh hạt nhân.


B. Hàng hóa sản xuất ra nhiều dễn đến khủng hoảng kinh tế.


C. Chế tạo các loại vũ khí và phương tiện có sức hủy diệt sự sống, ô nhiễm môi trường, tai nạn, dịch
bệnh,..


D. Nạn khủng bố gia tăng.


<b>Câu 9. Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật đưa đến sự thay đổi như thế nào trong cơ cấu dân cư lao</b>


<b>động?</b>


A. Cân bằng tỉ dân cư lao động trong các ngành nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ.


B. Tỉ lệ cư dân lao động trong nông nghiệp và công nghiệp giảm dần, tỉ lệ cư dân lao động trong các
ngành dịch vụ tăng lên.


C. Tỉ lệ cư dân lao động trong nông nghiệp và công nghiệp tăng lên, tỉ lệ cư dân lao động trong các
ngành dịch vụ giảm dần.


D. Tỉ lệ cư dân lao động trong nông nghiệp giảm dần, tỉ lệ cư dân lao động trong các ngành công nghiệp
và dịch vụ tăng lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. Do sự bùng nổ dân số.


B. Do những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất và kĩ thuật ngày càng
cao của con người.


C. Yêu cầu của việc cải tiến vũ khí.


D. Yêu cầu của cuộc chạy đua vũ trang giữa các nước tư bản.


<b>Bài 13: </b>



<b>TỔNG KẾT LỊCH SỬ THẾ GIỚI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY</b>
<b>Câu 1. Nước xã hội chủ nghĩa ở Mĩ La-tinh là nước nào?</b>


A. Brazin B. Mê-hi-cô C. Chi-lê D. Cu-ba


<b>Câu 2. Chủ nghĩa xã hội sụp đổ ở Liên Xô vào thời gian nào?</b>



A. Năm 1985. B. Năm 1989. C. Năm 1990. D. Năm 1991.


<b>Câu 3. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?</b>


A. Hệ thống thuộc địa và chế độ phân biệt chủng tộc sụp đổ. B. Hệ thống thuộc địa sụp đổ.
C. Chế độ phân biệt chủng tộc sụp đổ. D. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới sụp đổ.


<b>Câu 4. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai nước nào vươn lên trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất thế</b>
<b>giới?</b>


A. Liên Xô B. Mĩ C. Anh D. Nhật Bản


<b>Câu 5. Ba trung tâm kinh tế lớn của thế giới trong nửa sau thế kỉ XX là:</b>


A. Liên Xô, Mĩ, Tây Âu. B. Liên Xô, Mĩ, Nhật Bản.
C. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản. D. Mĩ, Nhật Bản, Trung Quốc.


<b>Câu 6. Chiến tranh lạnh là cuộc đối đầu trực tiếp giữa</b>


A. Các nước Tâu Âu và Mĩ B. Liên Xô và Mĩ.


C. Mĩ và Nhật Bản. D. Các nước Tây Âu và các nước Đông Âu.


<b>Câu 7. Trật tự thế giới hai cực bị tan rã, một trật tự thế giới mới đang dần hình thành theo chiều hướng:</b>


A. đơn cực, do Mĩ đứng đầu. B. đơn cực do các nước Tây Âu đứng đầu.
C. hai cực do Mĩ và các nước Tây Âu đứng đầu. D. đa cực, nhiều trung tâm.


<b>Câu 8. Xu hướng chung của thế giới hiện nay là gì?</b>



A. Đối đầu. B. Liên minh chính trị.


C. Chạy đua vào vũ trụ. D. Hịa bình, ổn định và hợp tác phát triển.


<b>Câu 9. Hiện nay, hầu hết các nước đều ra sức điều chỉnh chiến lược phát triển lấy lĩnh vực nào làm trọng</b>
<b>điểm?</b>


A. Chính trị B. Kinh tế C. Văn hóa D. Quân sự


<b>Câu 10. Tổ chức nào là liên minh kinh tế, chính trị khu vực lớn nhất hành tinh?</b>


A. Liên minh châu Âu (EU). B. Liên Hợp Quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 14: </b>



<b>VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THÉ GIỚI THỨ NHẤT</b>
<b>Câu 1. Nguyên nhân thúc đẩy cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp là gì?</b>


A. Chuẩn bị cho chiến tranh thế giới.


B. Bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giới gây ra.
C. Phát triển thuộc địa.


D. Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ của Pháp.


<b>Câu 2. Tư bản Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào lĩnh vực nào?</b>


A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Giao thông vận tải. D. Khai mỏ



<b>Câu 3. Tại sao tư bản Pháp tập trung vốn vào việc lập đồn điền cao su và khai thác than?</b>


A. Cao su và than có giá trị cao.
B. Việt Nam nhiều cao su và than.


C. Cao su và than là hai mặt hàng thị trường Pháp và thế giới có nhu cầu lớn.
D. Cao su và than dễ khai thác.


<b>Câu 4. Trong chính sách thương nghiệp, vì sao thực dân Pháp đánh thuế nặng các hàng hóa nước ngoài</b>
<b>vào Việt Nam?</b>


A. Tạo sự canh tranh giữa hàng hóa các nước nhập vào Đơng Dương.
B. Khơng cho hàng hóa nước ngồi vào Việt Nam.


C. Tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.
D. Muốn độc chiếm thị trường Việt Nam và Đơng Dương.


<b>Câu 5. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp tác động như thế nào đến nền</b>
<b>kinh tế Việt Nam?</b>


A. Nền kinh tế Việt Nam Phát triển độc lập.


B. Nền kinh tế Việt Nam vẫn lạc hậu, không phát triển.


C. Nền kinh tế Việt Nam phát triển thêm một bước nhưng bị kìm hãm, lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp.
D. Nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc hoàn toàn vào nền kinh tế Pháp.


<b>Câu 6.Vì sao tư bản Pháp tăng cường đầu tư phát triển giao thông vận tải?</b>


A. Để phục vụ nhu cầu đi lại của người dân Việt Nam.


B. Để đáp ứng việc chuyên chở hàng hóa.


C. Để phục vụ nhu cầu đi lại của tư bản Pháp.
D. Phát triển ngành dịch vụ vận tải.


<b>Câu 7. Thủ đoạn thâm độc nhất về chính trị của thực dân Pháp để nô dịch lâu dài nhân dân ta là gì?</b>


A. Thực hiện chích sách “chia để trị”


B. Thâu tóm quyền hành trong tay người Pháp.


C. Cấu kết với vua quan Nam triều để đàn áp nhân dân.
D. Tăng cường khủng bố, đàn áp nhân dân.


<b>Câu 8. Giai cấp nào có tinh thần cách mạng triệt để, có ý thức tổ chức kỉ luật gắn với nền sản xuất hiện</b>
<b>đại, có quan hệ mật thiết với giai cấp nơng dân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 9. Lực lượng hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam là giai cấp nào?</b>


A. Giai cấp tiểu tư sản. B. Giai cấp tư sản. C. Giai cấp nông dân. D. Giai cấp công nhân.


<b>Câu 10. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, xã hội Việt Nam tồn tại nhiều mâu thuẫn, trong đó mâu thuẫn</b>
<b>cơ bản nhất là gì?</b>


A. Mâu thuẫn giữa nơng dân và địa chủ.


B. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam và thực dân Pháp.
C. Mâu thuẫn giữa công dân và tư bản.


D. Mâu thuẫn giữa tư sản Pháp và tư sản dân tộc.



<b>Bài 15: </b>



<b>PHONG TRÀO CÁCH MẠNG VIỆT NAM</b>


<b>SAU CHIẾN TRANH THÉ GIỚI THỨ NHẤT (1919-1925)</b>


<b>Câu 1. Những sự kiện nào trên thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ nhất có tác động sâu sắc nhất tới</b>
<b>cách mạng Việt Nam?</b>


A. Thành công của Cánh mạng tháng Mười Nga (1917) và sự thành lập Quốc tế cộng sản (2/1919).
B. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Á, Phi, Mĩ La-tinh.


C. Sự ra đời của các Đảng Cộng sản ở các nước châu Âu.
D. Hội nghị Véc-xai.


<b>Câu 2. Giai cấp tư sản dân tộc có những hoạt động gì trong những năm 1919 – 1926?</b>


A. Chống độc quyền cảng Sài Gòn.


B. Lập Đảng Thanh niên, dùng báo chí bênh vực quyền lợi của mình.
C. Khơng thỏa hiệp với thực dân Pháp.


D. “Chấn hưng nội hóa”, “Bài trừ ngoại hóa”, chống độc quyền cảng Sài Gòn và độc quyền xuất khẩu
lúa gạo Nam Kì.


<b>Câu 3. Sự kiện nào được ví như “chim én nhỏ báo hiệu mùa xuân”?</b>


A. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái tại Sa Diện (Quảng Châu – Trung Quốc) (6/1924).
B. Phong trào đấu tranh đòi thả tư do cho Phan Bội Châu (1925).



C. Phong trào đấu tranh đòi để tang Phan Châu Trinh (1926).
D. Khởi nghĩa Yên Bái ( 2/1930).


<b>Câu 4. Đảng Lập hiến là tổ chức của giai cấp, tầng lớp nào?</b>


A. Tiểu tư sản trí thức. B. Tư sản và địa chủ Nam kì. C. Tư sản dân tộc. D. Công nhân.


<b>Câu 5. Các tổ chức Việt Nam Nghĩa đoàn, Hội Phục Việt, Đảng Thanh niên do tầng lớp nào thực lập ra?</b>


A. Tiểu tư sản trí thức. B. Tư sản và địa chủ Nam kì. C. Tư sản dân tộc. D. Công nhân.


<b>Câu 6. Trong những năm 1919 – 1926, giai cấp tiểu tư sản có những tờ báo tiến bộ nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 7. Sự kiện tiêu biểu trong phong trào yêu nước dân chủ công khai những năm 1924 – 1925 là sự</b>
<b>kiện nào?</b>


A. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái tại Sa Diện (Quảng Châu – Trung Quốc) (6/1924).
B. Xuất bản những tờ báo tiến bộ và lập ra những nhà xuất bản tiến bộ.


C. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái và phong trào đấu tranh đòi thả tư do cho Phan Bội Châu (1925).
D. Phong trào đấu tranh đòi thả tư do cho Phan Bội Châu (1925) và đấu tranh đòi để tang Phan Châu
Trinh (1926).


<b>Câu 8. Năm 1920, cơng nhân Sài Gịn – Chợ Lớn đã thành lập tổ chức gì, do ai đứng đầu?</b>


A. Tổ chức Việt Nam nghĩa đồn, Tơn Đức Thắng đứng đầu.
B. Đảng Thanh niên, do Tôn Đức Thắng đứng đầu.


C. Tổ chức Công hội, do Tôn Đức Thắng đứng đầu.
D. Tổ chức Hội Phục Việt, Tôn Đức Thắng đứng đầu.



<b>Câu 9. Phong trào công nhân trong những năm 1919 -1924 đấu tranh với mục tiêu chủ yếu là gì?</b>


A. Địi quyền lợi kinh tế. B. Địi quyền lợi chính trị.
C. Địi quyền lợi kinh tế và chính trị. D. Đấu tranh giải phóng dân tộc.


<b>Câu 10. Sự kiện nào dưới đây đánh dấu phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân Việt Nam đã đi vào</b>
<b>con đường đấu tranh có tổ chức?</b>


A. Cuộc bãi cơng của công nhân thợ nhuộm ở Chợ Lớn (1922).
B. Tổng bãi cơng của cơng nhân Bắc Kì (1922)


C. Bãi cơng của thợ máy xưởng Ba Son – Sài Gòn (8/1925)


D. Cuộc bãi công của 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926)


<b>Bài 16: </b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA NGUYỄN ÁI QUỐC </b>


<b>Ở NƯỚC NGOÀI TRONG NHỮNG NĂM 1919-1925</b>



<b>1. Sự kiện nào đánh dấu việc Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường yêu nước đúng đắn?</b>


A. Gửi bản yêu sách đến hội nghị Véc-xai (18-6-1919).


B. Đọc sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lê-nin.
C. Viết bài và làm chủ nhiệm cho báo Người cùng khổ.


D. Tham dự Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ năm (1924).



<b>2. Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong hoạt động cách mạng của Nguyễn Ái Quốc từ chủ nghĩa yêu</b>
<b>nước đến chủ nghĩa Mác – Lê-nin?</b>


A. Gửi bản yêu sách đến hội nghị Véc-xai (18-6-1919).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. Cơ quan ngôn luận của Hội Liên hiệp thuộc địa là:</b>


A. Báo Thanh niên. B. Báo Nhân đạo.


C. Báo Người cùng khổ. D. Báo Đời sống công nhân.


<b>4. Cuốn sách Bản án chế độ thực dân Pháp được xuất bản vào thời gian nào?</b>


A. Năm 1924. B. Năm 1925. C. Năm 1926. D. Năm 1927.


<b>5. Trong những năm 1923 – 1924, Nguyễn Ái Quốc hoạt động ở đâu?</b>


A. Pháp. B. Trung Quốc. C. Liên Xô. D. Việt Nam.


<b>6. Sau khi về Quảng Châu, Nguyễn Ái Quốc đã làm gì để đào tạo cán bộ?</b>


A. Thành lập Cộng Sản đoàn. B. Xuất bản Báo Thanh niên.


C. Mở các lớp huấn luyện chính trị. D. Xuất bản cuốn “Đường Kách mệnh”.


<b>7. Cuốn sách tập hợp các bài giảng của Nguyễn Ái Quốc tại các lớp đào tạo cán bộ ở Quảng Châu là:</b>


A. Bản án chế độ thực dân Pháp. B. Bản yêu sách của nhân dân An Nam.
C. Đời sống công nhân. D. Đường Kách mệnh.



<b>8. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên được thành lập vào thời gian nào?</b>


A. 6 – 1923 B. 6 – 1925 C. 7 – 1925 D. 7 – 1928.


<b>9. Nòng cốt của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là tổ chức nào?</b>


A. Tâm tâm xã B. Cộng Sản đồn C. Cơng hội D. Đảng
Thanh niên


<b>10. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thực hiện chủ trương “vô sản hóa” vào thời gian nào?</b>


A. Năm 1925 B. Năm 1927 C. Năm 1928. D. Năm 1930


<b>Bài 17: </b>



<b>CÁCH MẠNG VIỆT NAM </b>



<b>TRƯỚC KHI ĐẢNG CỘNG SẢN RA ĐỜI</b>



<b>Câu 1. Phong trào đấu tranh của công nhân, viên chức. học sinh trong những năm 1926 – 1927 có đặc</b>
<b>điểm gì?</b>


A. Các cuộc đấu tranh đều mang tính chất kinh tế, vượt ra ngoài phạm vi một xưởng, bước đầu liên kết
được nhiều ngành, nhiều địa phương.


B. Các cuộc đấu tranh đều địi thực hiện quyền dân chủ, vượt ra ngồi phạm vi một xưởng, bước đầu
liên kết được nhiều ngành, nhiều địa phương.


C. Các cuộc đấu tranh đều mang tính chất chính trị, vượt ra ngồi phạm vi một xưởng, bước đầu liên kết
được nhiều ngành, nhiều địa phương.



D. Các cuộc đấu tranh đều mang tính tự giác cao, vượt ra ngoài phạm vi một xưởng, bước đầu liên kết
được nhiều ngành, nhiều địa phương.


<b>Câu 2. Tên gọi ban đầu của Tân Việt Cách mạng đảng là gì?</b>


A. Hội Phục Việt. B. Đảng Thanh niên C. Việt Nam nghĩa đoàn D. Hội Hưng Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A. Năm 1922 B. Năm 1925 C. Năm 1928 D. Năm 1929


<b>Câu 4. Thành phần của Tân Việt Cách mạng đảng bao gồm:</b>


A. Tiểu tư sản trí thức. B. Học sinh, sinh viên.


C. Trí thức và tư sản dân tộc. D. Trí thức và thanh niên tiểu tư sản.


<b>Câu 5. Địa bản hoạt động chủ yếu của Tân Việt Cách mạng đảng là ở đâu?</b>


A. Bắc Kì B. Trung Kì C. Nam Kì D. Bắc Kì và Trung Kì.


<b>Câu 6. Cơ sở hạt nhân đầu tiên của Việt Nam Quốc dân đảng là:</b>


A. Cường học thư xá B. Nam đồng thư xã C. Hải quan tùng thư D. Cộng sản đồn


<b>Câu 7. Khuynh hướng chính trị của Việt Nam Quốc dân đảng là:</b>


A. Quân chủ chuyên chế B. Quân chủ lập hiến C. Cách mạng dân chủ tư sản D. Vô sản


<b>Câu 8. Hoạt động nổi bật nhất của Việt Nam Quốc dân đảng là:</b>



A. Tổ chức các cuộc mit tinh, biểu tình.


B. Thành lập Cơng hội (bí mật) ở Sài Gịn – chợ lớn năm 1929.
C. Khởi nghĩa Yên Bái (9/2/1930).


D. Tổ chức ám sát tên trùm mộ phu Ba-danh (9/2/1930).


<b>Câu 9. Chi bộ Đảng Cộng sản đầu tiên được thành lập ở đâu?</b>


A. Hương Cảng B. Sài Gòn C. Hà Nội D. Quảng Châu


<b>Câu 10. Q trình phân hóa của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đã dẫn tới sự thành lập của các</b>
<b>tổ chức cộng sản nào trong năm 1929?</b>


A. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng.


B. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản Liên đoàn, An Nam Cộng sản Liên đoàn.
C. An Nam Cộng sản đảng, Đơng Dương Cộng sản Liên đồn, An Nam Cộng sản Liên đồn.
D. Đơng Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.


<b>Bài 18: </b>



<b>ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI</b>



<b>Câu 1. Đầu năm 1930, Nguyễn Ái Quốc triệu tập hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản là do</b>


A. Phong trào cơng nhân đã phát triển đến trình độ hoàn toàn tự giác.
B. Phong trào cách mạng Việt Nam đứng trước nguy cơ bị chia rẽ lớn.
C. Tổng bộ Hội cách mạng Thanh niên nêu ra yêu cầu hợp nhất.
D. Các tổ chức cộng sản trong nước đề nghị hợp nhất thành một đảng.



<b>Câu 2. Vì sao sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam (1930) là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử cách mạng</b>
<b>Việt Nam?</b>


A. Kết thức thời kỳ phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
B. Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên lãnh đạo cách mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 3: Việc chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước ở Việt Nam đầu thế kỉ XX được</b>
<b>đánh dấu bằng sự kiện</b>


A. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.


B. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái thất bại và sự tan rã của Việt Nam Quốc dân Đảng.
C. Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Véc-xai “Bản yêu sách của nhân dân An Nam”.
D. Đảng Cộng sản Viêt Nam được thành lập với Cương lĩnh chính trị đúng đắn.


<b>Câu 4. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1930) được tổ chức tại đâu?</b>


A. Sài Gòn. B. Hương Cảng (Trung Quốc)
C. Moskva (Nga) D. Băng Cốc (Thái Lan).


<b>Câu 5. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là</b>


A. Luân cương chính trị. B. Tun ngơn thành lập Đảng.


C. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt. D. Bản yêu sách của nhân dân An Nam.


<b>Câu 6: Tổng bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Đông Dương là ai?</b>


A. Nguyễn Ái Quốc. B. Hồ Tùng Mậu. C. Trịnh Đình Cửu. D. Trần Phú.



<b>Câu 7. Đâu không phải là hạn chế trong Luận cương chính trị của Trần Phú?</b>


A. Khơng đưa ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu mà nặng về đấu tranh giai cấp.


B. Đánh giá không đúng khả năng cách mạng của tầng lớp tư sản, tiểu tư sản, địa chủ dân tộc.
C. Chưa xác định rõ kẻ thù của dân tộc.


D. Xác định giai cấp lãnh đạo cách mạng là giai cấp công nhân thông qua đội tiền phong là ĐCS


<b>Câu 8. Việc ba tổ chức Cộng sản có sự chia rẽ, sau đó được hợp nhất thành Đảng Cộng sản Việt Nam</b>
<b>(1930) để lại kinh nghiệm gì cho cách mạng Việt Nam?</b>


A. Xây dựng khối liên minh công-nông vững chắc.
B. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
C. Kết hợp hài hòa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
D. Luôn chú trọng đấu tranh chống tư tưởng cục bộ


<b>Câu 9. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam có điểm khác gì so với Luận cương</b>
<b>chính trị tháng 10/1930 của Đảng Cộng sản Đơng Dương?</b>


A. Khẳng định vai trị lãnh đạo thuộc về chính đảng vơ sản.
B. Xác định được công nhân và nông dân là lực lượng cách mạng.
C. Đánh giá đúng khả năng chống đế quốc của giai cấp bóc lột.
D. Xác định đúng nhiệm vụ cách mạng là đánh đổ đế quốc.


<b>Câu 10. Tổ chức cách mạng nào dưới đây được coi là tiền thân chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 19: </b>




<b>PHONG TRÀO CÁCH MẠNG TRONG NHỮNG NĂM 1930-1935</b>


<b>Câu 1. Đỉnh cao trong phong trào cách mạng 1930-1931 là</b>


A. Phong trào đấu tranh của công nhân cao su Phú Riềng.


B. Phong trào đấu tranh của công nhân nhà máy cưa Bến Thủy (Vinh).
C. Phong trào đấu tranh của nhân dân ở Sài Gịn-Chợ Lớn.


D. Phong trào đấu tranh Xơ viết Nghệ-Tĩnh.


<b>Câu 2. Đâu không phải là tác động của cuộc khủng hoảng thế giới 1929-1933 lên tình hình Việt Nam lúc</b>
<b>bấy giờ?</b>


A. Làm cho nền kinh tế Việt Nam suy sụp nghiêm trọng.


B. Pháp có những chính sách nhằm khơi phục nền kinh tế Việt Nam.
C. Phong trào cách mạng của nhân dân ta dâng cao.


D. Số lượng công nhân thất nghiệp tăng cao.


<b>Câu 3. Đâu không phải là đặc điểm của phong trào cách mạng 1930-1931?</b>


A. Thành phần tham gia chủ yếu là công nhân và nông dân.
B. Phong trào diễn ra trên một phạm vi rộng lớn từ Bắc vào Nam.
C. Hình thức đấu tranh chủ yếu là đấu tranh chính trị.


D. Phong trào nổ ra theo phản ứng dây truyền.


<b>Câu 4. Động lực của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là</b>



A. Công nhân và nông dân. B. Tư sản và công nhân.


C. Công nhân, nông dân và trí thức. D. Nơng dân, trí thức và tư sản.


<b>Câu 5. Cuộc tập dượt đầu tiên của Đảng và quần chúng chuẩn bị cho Cách mạng Tháng 8 năm 1945 là</b>


A. Phong trào dân tộc dân chủ 1936-1939. B. Phong trào cách mạng 1930-1931.


C. Cao trào kháng Nhật cứu nước 1945. D. Cuộc vận động giải phóng dân tộc 1939-1945.


<b>Câu 6. Ý nghĩa quan trọng của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là</b>


A. Chứng minh trong thực tế khả năng lãnh đạo của chính đảng vơ sản.
B. Tạo tiền đề trực tiếp cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
C. Hình thành khối liên minh cơng nơng binh cho cách mạng Việt Nam.
D. Đảng cộng sản Việt Nam được công nhận là một bộ phận độc lập.


<b>Câu 7. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng Việt Nam 1930-1931 được biểu hiện ở chỗ</b>


A. Diễn ra trên quy mô rộng lớn ở cả 3 miền Bắc-Trung-Nam.
B. Hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.


C. Lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính đảng.
D. Không ảo tưởng vào kẻ thù của dân tộc và giai cấp.


<b>Câu 8. Khối liên minh công-nông lần đầu tiên được hình thành trong phong trào cách mạng nào ở Việt</b>
<b>Nam?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 9. Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự bùng nổ của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt</b>
<b>Nam là gì?</b>



A. Tác động từ cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933).
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo quần chúng.


C. Thực dân Pháp thực hiện khủng bố trắng cách mạng Việt Nam sau khởi nghĩa Yên Bái.
D. Đời sống các tầng lớp nhân dân Việt Nam khó khăn do chính sách vơ vét, bóc lột của Pháp.


<b>Câu 10. Sự ra đời của các Xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng </b>
<b>1930-1931 vì</b>


A. Đã hoàn thành mục tiêu đề ra trong Luận cương chính trị (10/1930).
B. Đây là mốc đánh dấu sự tan rã của bộ máy chính quyền và tay sai.
C. Đã giải quyết được vấn đề cơ bản của một cuộc cách mạng xã hội.
D. Đây là hình thức chính quyền nhà nước giống các Xô viết ở nước Nga.


<b>Bài 20: </b>



<b>CUỘC VẬN ĐỘNG DÂN CHỦ TRONG NHỮNG NĂM 1936-1939</b>



<b>Câu 1. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào dân tộc dân chủ 1936-1939 đối với CM Viêt Nam là</b>


A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng trong quần chúng.
B. Tập hợp được qn đội chính trị đơng đảo đến từ nông thôn.


C. Tư tưởng Mác-Leenin, đường lối chính sách của Đảng được phổ biến một cách sâu rộng.
D. Cuộc diễn tập của Đảng và quần chúng chuẩn bị cho Cách mạng tháng Tám 1945.


<b>Câu 2. Nhận xét nào sau đây về phong trào dân tộc dân chủ 1936-1939 ở Viêt Nam là không đúng?</b>


A. Đây là cuộc vận động dân chủ có tính dân tộc.



B. Đây là phong trào cách mạng có mục tiêu, hình thức đấu tranh mới.
C. Đây là cuộc vận động cách mạng có tính chất dân tộc điển hình.
D. Đây là phong trào cách mạng có tính chất dân chủ.


<b>Câu 3. Yếu tố quyết định dẫn đến dẫn đến sự bùng nổ phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là gì?</b>


A. Chính phủ mặt trận nhân dân lên cầm qyền ở Pháp (6/1936).
B. Ngị quyết của Đại hội lần thứu VII của quốc tế Cộng sản (7/1935).
C. Sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít (những năm 30 của thế kỷ XX).


D. Nghị quyết của Hội nghị ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.


<b>Câu 4. Phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là một bước chuẩn bị cho thắng lợi của Cách mạng</b>
<b>Tháng Tám năm 1945 vì đã</b>


A. Đưa Đảng Cộng sản Đông Dương ra hoạt động công khai.


B. Khắc phục triệt để hạn chế của Luận cương chính trị Tháng 10/1930.
C. Bước đầu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 5. Hình thức đấu tranh mới xuất hiện trong phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là</b>


A. Mít tinh biểu tình. B. Đấu tranh nghị trường.
C. Đấu tranh chính trị. D. Bãi khóa, bãi cơng.


<b>Câu 6. Đảng Cộng sản Đơng Dương chuyển hướng chỉ đạo sách lược trong thời kỳ 1936-1939 dựa trên cơ</b>
<b>sở nào?</b>


A. Tình hình thực tiến cách mạng Việt Nam.



B. Tình hình thế giới và Việt Nam có nhiều thay đổi.
C. Chủ nghĩa phát xít lên nắm quyền ở một số nước.


D. Đảng Cộng sản Đông Dương phục hồi và hoạt động mạnh.


<b>Câu 7. Qua Ninh và Vân Đình lần lượt là bút danh của những ai?</b>


A. Trường Chinh và Võ Nguyên Giáp. B. Trần Phú và Trường Trinh.
C. Võ Nguyên Giáp và Lê Hồng Phong. D. Trần Phú và Lê Hồng Phong.


<b>Câu 8. Một trong những ý nghĩa của phong trào dân tộc dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là</b>


A. Buộc thực dân Pháp phải nhượng bộ tất cả các yêu sách dân chủ.
B. Giúp cán bộ và đảng viên được trưởng thành.


C. Bước đầu khẳng định vai trị của giai cấp cơng nhân.
D. Bước đầu hình thành trên thực tế liên minh công-nông.


<b>Câu 9. Phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là một bước chuẩn bị cho thắng lợi của Cách mạng</b>
<b>tháng Tám năm 1945 vì đã</b>


A. Đưa Đảng Cộng sản Đông Dương ra hoạt động công khai.


B. Khắc phục triệt để hạn chế của Luận cương chính trị tháng 10/1930.
C. Bước đầu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.


D. Xây dựng một lực lượng chính trị quần chúng đơng đảo.


<b>Câu 10. Lực lượng tham gia đông đảo nhất trong cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936-1939?</b>



</div>

<!--links-->

×