Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Môn Sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.03 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên ………</b>
<b>Lớp: 6 /</b>


<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT </b>
<b>MÔN: SINH 6</b>


<b>Thời gian làm bài : 45 phút</b>
<b>Ngày kiểm tra:</b>


<b>Điểm :</b> <b>Lời phê </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời </b>
đúng:


Câu 1: Thành phần chính của tế bào thực vật gồm:
a. Màng sinh chất, nhân, không bào, lục lạp.
b. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân, lục lạp.
c. Vách tế bào, chất tế bào, nhân, lục lạp.


d. Vách tế bào, chất tế bào, màng sinh chất, nhân.
Câu 2: Thân cây dài ra do đâu?


a. Sự lớn lên và phân chia tế bào. b. Mô phân sinh ngọn.
c. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn. d. Chồi ngọn.


Câu 3: Theo vị trí của thân trên mặt đất: Thân được chia ra làm các loại sau:
a. Thân đứng, thân leo, thân bò. b. Thân gỗ, thân cột, thân cỏ.
c. Thân cột, thân gỗ, thân leo. d. Thân quấn, tua cuốn, thân leo.
Câu 4: Đóng vai trị điều khiển các hoạt động sống của tế bào là:


a. Tế bào chất. b. Không bào.



c. Nhân. d. Dịch tế bào.


Câu 5: Khi quan sát vật mẫu, tiêu bản được đặt lên bộ phận nào của kính hiển vi ?


a. Vật kính b. Thị kính


c. Chân kính d. Bàn kính
Câu 6: Mạch rây có chức năng vận chuyển


a. nước. b . chất hữu cơ.


c. muối khống. d. chất dinh dưỡng
Câu 7: Có thể xác định tuổi của cây gỗ dựa vào:


a. Dác b. Ròng c. Số vòng gỗ d. Màu sắc của thân
Câu 8: Cây cứng cao, có cành thuộc dạng thân gì?


a. Thân gỗ b. Thân cỏ c. Thân leo d. Thân bị
Câu 9: Trong những nhóm cây sau, nhóm cây nào toàn là cây rễ cọc?


a. Cây đậu, cây dừa, cây ớt. b. Cây bưởi, cây cà chua, cây hành.
c. Cây táo, cây mít, cây su hào. d. Cây xoài, cây mận, cây lúa.
Câu 10: Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ vì:


a. Gồm hai phần vỏ và trụ giữa


b. Có nhiều lơng hút thực hiện chức năng hút nước và muối khống
c. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất



d. Có ruột chứa chất dự trữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. đất. b. nước. c. khơng khí. d. cây chủ.
Câu 12: Trong những nhóm câu sau, nhóm nào tồn là cây có hoa:


a. Cây thơng, cây nhãn, cây mận b. Cây mận, cây xoài, cây rau muống
c. Cây rêu, cây rau bợ, cây thông d. Cây chuối, cây xoài, cây rêu
Câu 13: Cây gừng thuộc dạng thân


a. Thân củ nằm dưới mặt đất. b. Thân rễ nằm dưới mặt đất.
c. Thân củ nằm trên mặt đất. d. Thân rễ nằm trên mặt đất.
Câu 14: Các cây nào sau đây đều có thân rễ:


a. Cây hồng tinh, cải củ, gừng b. Cây cải củ, khoai tây, cà chua
c. Cây nghệ, hoàng tinh, cỏ tranh d. Cây cà rốt, cây tỏi, su hào


Câu 15: Trong các nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm tồn những cây có thân mọng
nước?


a. Cây trường sinh, cây ngọc lan, cây ổi b.Cây chuối, cây thanh long, cây nha đam
c. Cây mít, cây xương rồng, cây cam d. Cây xoài, thanh long, cây dừa


Câu 16: Nhóm cây nào dưới đây được trồng bằng cách chiết cành?
a. Cam, bưởi, chanh b. Rau muống, bưởi, dừa
c. Khoai lang, chanh, nhãn d. Phượng, xoan, hoa hồng


Câu 17: Các cây như cỏ lạc đà, xương rồng thường sống và phát triển ở vùng nào?


a. Trung du b. Đồng bằng



c. Sa mạc d. Đồi núi


Câu 18: Kính lúp có khả năng phóng to ảnh của vật lên bao nhiêu lần? :
a. 1 -3 lần. b. 20 - 40 lần.


c. 3 -20 lần. d. 30 - 50 lần.
Câu 19: Đơn vị cấu tạo nên cơ thể thực vật là?


a. Tế bào b. Mô c. Cơ quan d. Hệ cơ quan
Câu 20: Các tế bào ở mô nào có khả năng phân chia?


a. Mơ che chở b. Mô phân sinh
c. Mô dẫn truyền d. Mô tiết


<b>II. TỰ LUẬN: (5 điểm)</b>


Câu 1: (2.5 điểm) Kể tên những loại rễ biến dạng và chức năng của chúng. Tại sao phải thu
hoạch các cây rễ củ trước khi ra hoa ?


Câu 2: (2.5 điểm) Cây gỗ to ra do đâu. Giải thích vì sao mép vỏ ở phía trên chỗ cắt
phình to ra? Vì sao mép vỏ ở dưới khơng phình to ra?


<b>BÀI LÀM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: </b>


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm (Mỗi câu chọn đúng = 0,25 điểm)</b></i>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10



<b>d</b> <b>c</b> <b>a</b> <b>c</b> <b>d</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>a</b> <b>c</b> <b>b</b>


11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


<b>c</b> <b>b</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>b</b> <b>a</b> <b>c</b> <b>c</b> <b>a</b> <b>b</b>


<b>II. TỰ LUẬN: 5 điểm</b>


Câu Nội dung Điểm


Câu 1
(2.5 đ)


+ Rễ củ, chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa, tạo quả.
+ Rễ móc, bám vào trụ giúp cây leo lên


+ Rễ thở lấy oxi cung cấp cho các phần rễ dưới đất bị thiếu khơng
khí.


+ Giác mút, lấy thức ăn từ cây chủ.


- Giải thích được vì khi cây ra hoa tạo quả cần nhiều chất dinh
dưỡng , sẽ sử dụng chất hữu cơ dự trữ trong rễ củ vì vậy củ
nhỏ, teo, xốp, khối lượng và chất lượng giảm


0,5
0,5
0,5
0,5
0.5



Câu 2
(2.5 đ)


- Nêu được cây gỗ to ra do đâu.


- Giải thích vì sao mép vỏ ở phía trên chỗ cắt phình to ra?


- Vì sao mép vỏ ở dưới khơng phình to ra?


</div>

<!--links-->

×