Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Bài tập lớp 5 (GVCN 5D phamthithanhhuyen)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.65 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ÔN TẬP LỚP 5</b>
<b>Phần I: PHÂN SỐ</b>


<b>Câu 1:</b>
a) Tính:


b) Tìm x:


<b>Câu 2: Phép nhân và chia phân số:</b>
a) Tính:


b) Tìm x


Câu 3: Quy đồng mẫu số các phân số:


<b>Câu 4: Điền dấu '>','<' hoặc '='</b>


<b>Phần 2: ĐẠI LƯỢNG</b>


<b>Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


a) 135m = ... dm 375cm = ... m 4km 37m = m 354dm = ...m...dm
b) 19 yến = ...kg 203kg = ... tấn 2006g = ... kg ... g 3tấn 7yến = ... kg
c) 5cm2<sub> = ... mm</sub>2<sub> 6m 235dm</sub>2<sub> = m</sub>2<sub> 2006m</sub>2<sub> = ... dam</sub>2<sub>... m</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) 1m = 10dm = ...cm = ...mm
1km = ...m


1kg = ...g
1 tấn = ...kg



1m = ... km = ... km
1g = ... kg = ... kg
1kg = ... tấn = ... tấn


<b>Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):</b>
a) 5285m = 5km 285 m = 5, 285km.


1827m = ...km...m = ...km
2063m = ...km...m = ...km
702m = ...km...m = ...km.
b) 34dm = ..m...dm = ...m
786cm = ...m...cm = ...m
408cm = ...m...cm = ...m


c) 6258g = 6kg 258g = 6,258kg
2065g = ...kg...g = ...kg


8047kg = ...tấn...kg = ...tấn.


<b>Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
a) 1m2<sub> = ...dm</sub>2<sub> = ...cm</sub>2 <sub>= ...mm</sub>2


1ha = ...m2


1km2<sub> = ...ha = ...m</sub>2
b)1m2<sub> = ...dam</sub>2
1m2<sub> = ...hm</sub>2<sub> = ...ha</sub>
1m2 = ...km2


1ha = ...km2


4ha = ...km2


<b>Câu 5: Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:</b>
a) 65 000m2<sub>; 846 000m</sub>2<sub>; 5000m</sub>2


b) 6km2<sub>; 9,2km</sub>2<sub>; 0,3km</sub>2
<b>Phần 3: HỖN SỐ</b>


<b>Câu 1:Chuyển các hỗn số sau thành phân số:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 3:Tính:</b>


<b>Câu 4: Một bánh xe trung bình một giây quay được vòng. Hỏi trong </b> giây,
bánh xe ấy quay được bao nhiêu vịng?


<b>Phần 4: GIẢI TỐN</b>


<b>Câu 1 a) Tổng của hai số là 80. Số thứ nhất bằng 7/9 số thứ hai. Tìm hai số đó.</b>
b) Hiệu của hai số là 55. Số thứ nhất bằng 9/4 số thứ hai. Tìm hai số đó.
<b>Câu 2: Số lít nước mắm loại I nhiều hơn số lít nước mắm loại II là 12l. Hỏi mỗi</b>
loại có bao nhiêu lít nước mắm, biết rằng số lít nước mắm loại I gấp 3 lần số lít
nước mắm loại II?


<b>Câu 3:Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao</b>
nhiêu tiền?


<b>Câu 4: Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120m. Chiều rộng bằng 5/7 chiều </b>
dài.


a) Tính chiều dài, chiều rộng vườn hoa đó.



b) Người ta sử dụng 1/25 diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là
bao nhiêu mét vuông?


<b>Câu 5: 10 người làm xong một công việc phải hết 7 ngày. Nay muốn làm xong</b>
cơng việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (Mức làm của mỗi người như
nhau).


<b>Câu 6: Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 20 ngày, thực tế đã có</b>
150 người ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mọi
người như nhau)


<b>Câu 7: Để hút nước ở một cái hồ, phải dùng 3 máy bơm làm việc liên tục trong 4</b>
giờ. Vì muốn cơng việc hoàn thành sớm hơn nên người ta đã dùng 6 máy bơm như
thế. Hỏi sau mấy giờ sẽ hút hết nước ở hồ?


<b>Câu 8: Một người mua 25 quyển vở, giá 3000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền</b>
đang có. Cũng với số tiền đó, nếu mua vở với giá 1500 đồng một quyển thì người
đó mua được bao nhiêu quyển vở?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nhập của gia đình khơng thay đổi thì bình qn thu nhập hàng tháng của mỗi người
giảm đi bao nhiêu tiền?


<b>Câu 10: Một đội 10 người trong một ngày đào được 35 m nương. Người ta bổ</b>
sung thêm 20 người nữa cùng đào thì trong một ngày đào được bao nhiêu mét
mương? (Mức đào của mỗi người như nhau).


<b>Câu 11: Một xe tải chỉ có thể chở được 300 bao gạo, mỗi bao 50 kg. Nếu chất lên </b>
xe đó loại bao gạo 75 kg thì xe chở được bao nhiêu bao?



<b>Câu 12:a) Tổng của hai số là 90. Số thứ nhất bằng 7/8 số thứ hai. Tìm hai số đó?</b>
b) Hiệu của hai số là 33. Số thứ nhất bằng 8/5 số thứ hai. Tìm hai số đó?
<b>Câu 13:Trong vườn có 64 cây cam và chanh. Số cây cam bằng 1/3 số cây chanh.</b>
Tính số cây chanh trong vườn.


<b>Câu 14:Một sân vận động hình chữ nhật có chu vi 400m, chiều dài bằng 3/2 chiều</b>
rộng.


a) Tính chiều dài, chiều rộng của sân vận động đó?
b) Tính diện tích của sân vận động đó?


<b>Câu 15:Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được số đường bằng 3/5 số đường bán</b>
đươc trong ngày thứ hai. Tính số đường bán được trong mỗi ngày, biết rằng trong
hai ngày đó, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 40 kg đường.


<b>Câu 16:Có tất cả 18 quả táo, cam và xoài. Số quả cam bằng 1/2 số quả táo. Số quả</b>
xồi gấp 3 lần số quả cam.


Tính số quả táo?


<b>Câu 17:Một lớp học có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 4 em, số học</b>
sinh nữ bằng 7/9 số học sinh nam. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao
nhiêu học sinh nữ?


<b>Câu 18:Tỉ số giữa cân nặng của bố và cân nặng của con là 5 : 3. Con nhẹ hơn bố</b>
26 kg. Hỏi bố cân nặng bao nhiêu ki-lo-gam?


<b>Phần 5: SỐ THẬP PHÂN</b>


<i><b>Câu 1: a)</b></i> Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn các số sau đây :



45,738; 44,835; 45,728; 44,815; 43,995.


<i><b>b)</b></i> Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé các số sau đây :


26,18; 30,75; 38,08; 39,80; 37,7.


<b>Câu 2: Chuyển các phân số thập phân sau đây thành số thập phân, rồi đọc số thập </b>
phân :


<i><b>a)</b></i> ; ; ; ;
b<i><b>) </b></i> ; ; ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

63,42; 99,99; 81,325; 7,081.
<b>Câu 4: Viết số thập phân có:</b>


a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm
phần trăm).


b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy
mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).


c) Khơng đơn vị, bốn phần trăm.


<b>Câu 5: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để </b>
các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phân.


74,6; 284,3; 401,25; 10,4.
<b>Câu 6: Viết các số sau dưới dạng số thập phân:</b>



<b>Câu 7: Điền dấu '>','<' hoặc '='</b>
78,6...78,59 28,300...28,3
9,478...9,48 0,916...0,906
<b>Câu 8. Viết tiếp vào chỗ chấm:</b>


a. 75,82 đọc là : ………


75,82 gồm ……. chục, ……. đơn vị ; ……. phần rưỡi, ……. phần trăm, …….
b. 9,345 đọc là : ………...


9,345 gồm ……. đơn vị ; …….. phần mười, …….. phần trăm, ……… phần nghìn.
<b>Câu 9. Viết số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu):</b>


<b>Câu 10. Viết dưới dạng số thập phân (theo mẫu):</b>


Số thập phân gồm Viết số


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Một trăm linh hai đơn vị; sáu phần mười, ba phần trăm,
chín phần nghìn.


Bảy đơn vị; hai phần trăm, năm phần nghìn.
Khơng đơn vị; một phần trăm.


<b>Câu 11. Điền dấu “ > ; < ; =” vào chỗ chấm:</b>
95,8 … 95,79


3,678 … 3,68
6,030 … 6,0300
47,54 … 47,5400
0,101 … 0,11


0,02 … 0,019


<b>Câu 12. Khoanh vào số bé nhất trong các số thập phân sau:</b>
4,7 ; 12,9 ; 2,5 ; 5,2 ; 12,6.


<b>Câu 12: Đặt tính rồi tính</b>
a) 68,72 – 29,91


b) 52,37 – 8,64
c) 72,5 – 30,26
d) 60 – 12,45
a) 605,26 + 217,3
b) 800,06 + 384,48
c) 16,39 + 5,25 – 10,3
d) 7,8 + 9,6


e) 34,82 + 9,75
g) 57,648 + 35,37
<b>Câu 13: Tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 17: Tổng của ba số bằng 13,68. Hỏi nếu số hạng thứ nhất tăng thêm 2,35, số </b>
hạng thứ hai tăng thêm 4 và số hạng thứ ba tăng thêm 3,65 thì được tổng mới bằng
bao nhiêu?


<b>Câu 18: Trong kho có 19,35 tấn gạo. Người ta mới cho bốn xe chở gạo vào kho: </b>
xe I chở 2,8 tấn gạo, xe II chở 2,4 tấn, xe III chở 2,6 tấn gạo và xe IV chở 2,2 tấn
gạo. Hỏi lúc đó trong kho có tất cả bao nhiêu tấn gạo ?


<b>ƠN TẬP KHOA HỌC</b>
<b>I.</b> <b>Con người và sức khỏe</b>



<b>Câu 1:</b>


Chọn các từ, cụm từ cho trước trong khung để điền vào chỗ … trong các câu dưới
đây cho phù hợp (một từ hoặc cụm từ có thể điền được nhiều chỗ)


thụ thai, thụ tinh, tinh trùng, trứng, hợp tử, phôi, bào thai, em bé
Cuộc sống của mỗi người đều được bắt đầu từ một tế bào sinh dục cái được gọi là
…… (của mẹ) kết hợp với một tế bào sinh dục đực gọi là …… (của bố).


Quá trình tinh trùng kết hợp với trúng được gọi là …….
- Trứng đã …… được gọi là ……


- Hiện tượng …… bám vào niêm mạc tử cung để làm tổ và phát triển thành phôi
được gọi là quá trình ……


- Hợp tử phát triển thành …… rồi thành …… Bào thai được nuôi dưỡng và lớn lên
trong bụng mẹ. Sau khoảng 9 tháng, …… sẽ được sinh ra.


<b>Câu 2:</b>


Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Tuổi dậy thì là gì?


a. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất.
b. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tinh thần.


c. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tình cảm và mối quan hệ xã hội.
d. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình cảm và mối
quan hệ xã hội.



<b>Câu 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a. Làm bếp giỏi.
b. Chăm sóc con cái.


c. Mang thai và cho con bú.
d. Thêu, may giỏi.


<b>Câu 4:</b>


Sử dụng mũi tên nối các khung chữ với nhau để tạo ra các sơ đồ có nội dung sau:
- Cách phòng tránh bệnh sốt rét.


- Cách phòng tránh bệnh viêm não.
- Cách phòng tránh bệnh sốt xuất huyết.


<b>Câu 5:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II.</b> <b>Hỗn hợp, Dung dịch, Sự biến đổi hóa học</b>


<b>Câu 1: Viết chữ Đ vào ☐ trước câu trả lời đúng, chữ S vào ☐ trước câu trả lời</b>
sai:


Hỗn hợp là gì?


☐ Là hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau nhưng mỗi chất vẫn giữ ngun tính chất
của nó.


☐ Là hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau, làm cho tính chất của mỗi chất thay đổi,


tạo thành chất mới.


<b>Câu 2: Theo em, không khí là một chất hay một hỗn hợp?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sao cho phù hợp.</b>


a. Dung dịch là hỗn hợp của chất lỏng với chất rắn bị hòa tan và phân bố đều.
b. Dung dịch là hỗn hợp của chất lỏng với chất lỏng hòa tan vào nhau.


c. Dung dịch là hỗn hợp của chất rắn với chất rắn bị hòa tan vào nhau.
<b>Câu 5: Sự biến đổi từ chất này thành chất khác gọi là gì ?</b>


a. Sự biến đổi hoá học ;
b. Sự biến đổi sinh học
c. Sự biến đổi vật lí học ;
d. Sự biến đổi quang học


<b>Câu 6: Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.</b>
a. Thể rắn 1. Dầu hoả


b. Thể lỏng 2. Thuỷ tinh
c. Thể khí 3. Ni-tơ


<b>Câu 1: Các chất tồn tại ở những thể nào?</b>
A. Thể rắn và thể lỏng.


B. Thể rắn và thể khí.


C. Thể rắn và thể lỏng và thể khí.



<b>Câu 2: Hỗn hợp nào dưới đây không phải là dung dịch?</b>
A. Nước muối.


B. Nước bột sắn( pha sống).


C. Nước chanh pha với đường và nước sôi để nguội.


<b>Câu 3: Trong các trường hợp sau, trường hợp có sự biến đổi hố học là:</b>
A. Xi măng trộn cát và nước.


B. Xi măng trộn cát .


</div>

<!--links-->

×