Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.16 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1: Giải các hệ phương trình</b>
<i>a</i>¿
<i>x</i>−3<i>y</i>=−1 b)
2(<i>x</i>−1)+<i>y</i>=3
<i>x</i>−3<i>y</i>=−8 c)
2<i>x</i>+3<i>y</i>=2
4<i>x</i>+6<i>y</i>=4
d)
<i>x</i>−3<i>y</i>=5
2<i>x</i>−6<i>y</i>=4 <sub> e) </sub>
0,2<i>x</i>+0,1 <i>y</i>=0,3
3<i>x</i>+<i>y</i>=5
¿
{¿ ¿ ¿
¿ f)
<i>x</i>
<i>y</i>=
2
3
<i>x</i>+<i>y</i>−10=0
¿
{<sub>¿ ¿ ¿</sub>
¿
<b>Bài 2: Giải hệ phương trình:</b>
a)
+<i>y</i>=3−<i>x</i> <i>b</i>¿
(<i>x</i>+2)(<i>y</i>+3)=<i>xy</i>+100
(<i>x</i>−2)(<i>y</i>−2)=<i>xy</i>−68
2 5 27
5 2
3 4
)
1 6 5
3 7
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> d)</sub>
(2<i>x</i>−3)(2 <i>y</i>+4)=4<i>x</i>(<i>y</i>−3)+54
(<i>x</i>+1)(3 <i>y</i>−3)=3 <i>y</i>(<i>x</i>+1)−12
¿
{<sub>¿ ¿ ¿</sub>
¿
<b>Dạng 2. Giải các hệ phương trình sau bằng cách đặt ẩn số phụ:</b>
<b>Phương pháp giải:</b>
- Đặt điều kiện để hệ có nghiệm
<b> 1)</b>
1
<i>x</i> +
1
<i>y</i>=
1
12
8
<i>x</i>+
15
<i>y</i> =1
¿
{¿ ¿ ¿
¿ <b>2) </b>
2
<i>x</i>+2<i>y</i>+
1
<i>y</i>+2<i>x</i>=3
4
<i>x</i>+2<i>y</i>−
3
<i>y</i>+2<i>x</i>=1
¿
{<sub>¿ ¿ ¿</sub>
¿ <b>3) </b>
3<i>x</i>
<i>x</i>+1−
2
<i>y</i>+4=4
2<i>x</i>
<i>x</i>+1−
5
<i>y</i>+4=9
¿
{¿ ¿ ¿
¿
<b>4) </b>
<i>x</i>2
+<i>y</i>2=13
3<i>x</i>2
−2<i>y</i>2=−6
¿
{¿ ¿ ¿
¿ <b>5) </b>
3√<i>x</i>+2√<i>y</i>=16
2√<i>x</i>−3√<i>y</i>=−11
¿
{¿ ¿ ¿
¿ <b>6)</b>
|<i>x</i>|+4|<i>y</i>|=18
3|<i>x</i>|+|<i>y</i>|=10
¿
{<sub>¿ ¿ ¿</sub>
¿
<b>7)</b>
2(<i>x</i>2−2<i>x</i>)+√<i>y</i>+1=0
3(<i>x</i>2−2<i>x</i>)−2√<i>y</i>+1=−7
¿
{¿ ¿ ¿
¿ <b>8)</b>
5|<i>x</i>−1|−3|<i>y</i>+2|=7
2√4<i>x</i>2−8<i>x</i>+4+5√<i>y</i>2+4<i>y</i>+4=13
¿
{¿ ¿ ¿
¿
<b>II. BÀI TOÁN ĐƯA VỀ HỆ PT BẬC NHẤT HAI ẨN</b>
<b>1. Bài tập về quan hệ giữa hàm số bậc nhất và hệ pt bậc nhất hai ẩn</b>
<b>Dạng 1. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng, đường thẳng đồng quy</b>
<b>Phương pháp giải: Tọa độ giao điểm chính là nghiệm của hệ tạo bởi hai</b>
phương trình hai đường thẳng đã cho.
<b>Bài 1. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d</b>1): 2x + 3y = -2 và (d2): 3x –
2y = -3
<b>Bài 2. Tìm m để ba đường thẳng (d</b>1): y = (2m -5)x – 5m; (d2): 2x + 3y = 7;
(d3): 3x +2y = 13
HD: Tìm tọa độ giao điểm của (d2) và (d3) là A(m;n).
Do (d1) , (d2) và (d3) đồng quy nên (d1) đi qua A.
Bài 3: Chứng minh ba đường thẳng sau đồng quy:
(d1): 3x – 2y = 4; (d2): 2x + y = 5; (d3): 3x +5y = 11
<b>Dạng 2. Tìm phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cho trước</b>
<b>Bài 1. Trong hệ trục tọa độ Oxy, biết đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(2;3)</b>
và điểm B(-2;1) Tìm các hệ số a và b.
<b>Bài 3. Chứng minh 3 điểm A(2 ; 1); B(1 ; 2); C(-5 ; 8) thẳng hàng.</b>
<b>Dạng 3: Bài tốn tìm điểm cố định của đường thẳng</b>
<b>Bài 1: Cho đường thẳng (d) : (m-2)x – (3m+4)y + 2(m+10) = 0.</b>
Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị
của m.
Giải: Giar sử dường thẳng (d) đi qua một điểm cố định ( <i>x</i><sub>0</sub><i><sub>;</sub>y</i><sub>0</sub> <sub>) với mọi m</sub>
(5m-2) <i>x</i>0 -(3m+4) <i>y</i>0 +2(m+10) = 0 với mọi m
(5 <i>x</i>0 -3 <i>y</i>0 +2)m – (2 <i>x</i>0 +4 <i>y</i>0 -20) =0 với mọi m
2<i>x</i>0+4<i>y</i>0−20=0
<i>y</i>0=4
Vậy đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định A(2;4) với mọi m.
<b>Bài 2: Cho đường thẳng (d) có pt: (3</b> <i>m</i>2 <sub>-2m+1)x+(2</sub> <i><sub>m</sub></i>2 <sub>-3m-1)y–(7</sub> <i><sub>m</sub></i>2 <sub></sub>
-3m-5)=0. Khi m thay đổi thì đường thẳng (d) có đi qua một điểm cố định nào
Giải: Đường thẳng (d) đi qua một điểm cố định ( <i>x</i>0<i>;y</i>0 ) với moi m khi và chỉ
khi
(3 <i>m</i>2 -2m +1) <i>x</i>0 +(2 <i>m</i>2 -3m-1) <i>y</i>0 –(7 <i>m</i>2 -3m-5) =0 với mọi m
(3 <i>x</i>0 +2 <i>y</i>0 -7) <i>m</i>2 – (2 <i>x</i>0 +3 <i>y</i>0 -3)m +( <i>x</i>0−<i>y</i>0+5¿ =0 với mọi m.
(I)
3<i>x</i><sub>0</sub>+2<i>y</i><sub>0</sub>−7=0(1)
2<i>x</i><sub>0</sub>+3<i>y</i><sub>0</sub>−3=0(2)
<i>x</i><sub>0</sub>−<i>y</i><sub>0</sub>+5=0(3)
Giải hệ pt (1) và (2) ta được:
<i>y</i><sub>0</sub>=−1
Nghiệm này không phải là nghiệm của (3) nên hệ (I) vô nghiệm. Do đó đường
thẳng (d) khơng đi qua một điểm cố định nào
<b>2. Hệ phương trình có chứa tham số</b>
<b>Dạng 1. Tìm tham số khi biết nghiệm của hệ pt.</b>
<b>Bài 1: Cho hệ phương trình: </b>
4x + ay = b
x - by = a
<sub>. </sub>
<b>Dạng 2. Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình có nghiệm, vơ</b>
<b>nghiệm, vơ số nghiệm:</b>
<b>Bài 1. Cho hệ phương trình: </b>
5
4 10
<i>x my</i>
<i>mx</i> <i>y</i>
<sub>Với giá trị nào của m thì hệ phương</sub>
trình:
a) Vơ nghiệm.
b) Vô số nghiệm.
Giải :
*) Với m = 0 hệ (*) có 1 nghiệm là (x =5; y=
5
2
)
*) Với m 0<sub>khi đó ta có :</sub>
- Để hệ phương trình (*) vơ nghiệm thì :
1 5
4 10
<i>m</i>
<i>m</i> <sub><=></sub>
2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>
2
2
10 20
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub>(thoả mãn)</sub>
Vậy m = 2 thì hệ phương trình trên vơ nghiệm
- Để hệ phương trình (*) vơ số nghiệm thì :
1 5
4 10
<i>m</i>
<i>m</i> <sub><=></sub>
2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>
2
2
10 20
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub>(thoả mãn)</sub>
Vậy m = - 2 thì hệ phương trình trên vơ số nghiệm
<b>Bài 2: Cho hệ phương trình </b>
3x + my = 5
mx - y = 1
a) Giải hệ khi m = 2
b) Chứng minh hệ có nghiệm duy nhất với mọi m.
<b>Giải:</b>
a) Với m = 2 ta có hệ
3x + 2y = 5 y = 2x - 1 y = 2x - 1 x = 1
2x - y = 1 3x + 2(2x - 1) = 5 7x = 7 y = 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (1; 1).
b) Hệ có nghiệm duy nhất khi:
3 m
m 1 <sub>m</sub>2<sub> ≠ - 3 với mọi m</sub>
<b>Dạng 3: Xác định giá trị của tham số để hệ PT có nghiệm thõa mãn điều</b>
<b>kiện cho trước.</b>
<b>Phương pháp giải: Biểu diễn nghiệm của PT dưới dạng biểu thức chứa tham số</b>
sau đó đưa vào biểu thức điều kiệm nghiệm.
<b>Bài 1</b>: Cho hệ phương trình
−3<i>y</i>=<i>m</i> (<i>I</i>) (m là tham số) .
a) Giải hệ phương trình m =1 khi .
b) Tìm m để hệ (I) có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãnx+y=-3 .
<b>Bài 2</b>: Cho hệ phương trình:
Tìm <i>m</i> để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn: <i>x</i>2−2<i>y</i>2 = -2
<b>Bài 3</b>: Cho hệ phương trình:
+<i>y</i>=<i>m</i>+1 (m là tham số)
a) Giải hệ phương trình khi m=2;
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì hệ phương trình ln có nghiệm
duy nhất (x;y) thỏa mãn: 2x+y ≤ 3
<b>Bài 4</b>: Cho hệ phương trình
+<i>y</i>=5 có nghiệm (x;y). Tìm m để biểu
thức A = xy+x-1 đạt giá trị lớn nhất.
<b>Bài 5</b>: Cho hệ phương trình:
+<i>y</i>=2<i>m</i> (m là tham số).
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x;y) duy nhất thỏa mãn x≥ 2, y≥ 1
<b>Bài 6: Tìm m nguyên để hệ pt </b>
<i>mx</i>+2<i>y</i>=<i>m</i>+1
2<i>x</i>+<i>my</i>=2<i>m</i>−1
¿
{<sub>¿ ¿ ¿</sub>
¿ có nghiệm duy nhất là nghiệm