Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Toán 9 - Ôn tập Hệ hai pt bậc nhất hai ẩn (Từ 16 đến ...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.16 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 1: Giải các hệ phương trình</b>
<i>a</i>¿

{

2<i>x</i>+<i>y</i>=5


<i>x</i>−3<i>y</i>=−1 b)

{



2(<i>x</i>−1)+<i>y</i>=3


<i>x</i>−3<i>y</i>=−8 c)

{



2<i>x</i>+3<i>y</i>=2


4<i>x</i>+6<i>y</i>=4


d)

{



<i>x</i>−3<i>y</i>=5


2<i>x</i>−6<i>y</i>=4 <sub> e) </sub>


0,2<i>x</i>+0,1 <i>y</i>=0,3


3<i>x</i>+<i>y</i>=5


¿
{¿ ¿ ¿


¿ f)


<i>x</i>
<i>y</i>=



2
3
<i>x</i>+<i>y</i>−10=0


¿
{<sub>¿ ¿ ¿</sub>


¿


<b>Bài 2: Giải hệ phương trình:</b>
a)

{

2<sub>3</sub><i>x<sub>x</sub></i>−<i>y</i>=1−2<i>y</i>


+<i>y</i>=3−<i>x</i> <i>b</i>¿

{



(<i>x</i>+2)(<i>y</i>+3)=<i>xy</i>+100
(<i>x</i>−2)(<i>y</i>−2)=<i>xy</i>−68


2 5 27


5 2


3 4


)


1 6 5


3 7


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i>
<i>c</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i>


 




  






 


 <sub></sub> <sub></sub>




 <sub> d)</sub>


(2<i>x</i>−3)(2 <i>y</i>+4)=4<i>x</i>(<i>y</i>−3)+54
(<i>x</i>+1)(3 <i>y</i>−3)=3 <i>y</i>(<i>x</i>+1)−12


¿



{<sub>¿ ¿ ¿</sub>


¿


<b>Dạng 2. Giải các hệ phương trình sau bằng cách đặt ẩn số phụ:</b>
<b>Phương pháp giải:</b>


- Đặt điều kiện để hệ có nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> 1)</b>


1
<i>x</i> +


1
<i>y</i>=


1
12
8


<i>x</i>+
15


<i>y</i> =1


¿


{¿ ¿ ¿



¿ <b>2) </b>


2


<i>x</i>+2<i>y</i>+


1


<i>y</i>+2<i>x</i>=3


4


<i>x</i>+2<i>y</i>−


3


<i>y</i>+2<i>x</i>=1
¿


{<sub>¿ ¿ ¿</sub>


¿ <b>3) </b>


3<i>x</i>
<i>x</i>+1−


2


<i>y</i>+4=4



2<i>x</i>
<i>x</i>+1−


5


<i>y</i>+4=9


¿
{¿ ¿ ¿


¿


<b>4) </b>


<i>x</i>2


+<i>y</i>2=13


3<i>x</i>2


−2<i>y</i>2=−6
¿


{¿ ¿ ¿


¿ <b>5) </b>


3√<i>x</i>+2√<i>y</i>=16



2√<i>x</i>−3√<i>y</i>=−11


¿
{¿ ¿ ¿


¿ <b>6)</b>


|<i>x</i>|+4|<i>y</i>|=18
3|<i>x</i>|+|<i>y</i>|=10


¿


{<sub>¿ ¿ ¿</sub>


¿


<b>7)</b>


2(<i>x</i>2−2<i>x</i>)+√<i>y</i>+1=0
3(<i>x</i>2−2<i>x</i>)−2√<i>y</i>+1=−7


¿
{¿ ¿ ¿


¿ <b>8)</b>


5|<i>x</i>−1|−3|<i>y</i>+2|=7


2√4<i>x</i>2−8<i>x</i>+4+5√<i>y</i>2+4<i>y</i>+4=13



¿
{¿ ¿ ¿


¿


<b>II. BÀI TOÁN ĐƯA VỀ HỆ PT BẬC NHẤT HAI ẨN</b>


<b>1. Bài tập về quan hệ giữa hàm số bậc nhất và hệ pt bậc nhất hai ẩn</b>


<b>Dạng 1. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng, đường thẳng đồng quy</b>
<b>Phương pháp giải: Tọa độ giao điểm chính là nghiệm của hệ tạo bởi hai</b>
phương trình hai đường thẳng đã cho.


<b>Bài 1. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d</b>1): 2x + 3y = -2 và (d2): 3x –


2y = -3


<b>Bài 2. Tìm m để ba đường thẳng (d</b>1): y = (2m -5)x – 5m; (d2): 2x + 3y = 7;


(d3): 3x +2y = 13


HD: Tìm tọa độ giao điểm của (d2) và (d3) là A(m;n).


Do (d1) , (d2) và (d3) đồng quy nên (d1) đi qua A.


Bài 3: Chứng minh ba đường thẳng sau đồng quy:
(d1): 3x – 2y = 4; (d2): 2x + y = 5; (d3): 3x +5y = 11


<b>Dạng 2. Tìm phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cho trước</b>



<b>Bài 1. Trong hệ trục tọa độ Oxy, biết đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(2;3)</b>
và điểm B(-2;1) Tìm các hệ số a và b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 3. Chứng minh 3 điểm A(2 ; 1); B(1 ; 2); C(-5 ; 8) thẳng hàng.</b>
<b>Dạng 3: Bài tốn tìm điểm cố định của đường thẳng</b>


<b>Bài 1: Cho đường thẳng (d) : (m-2)x – (3m+4)y + 2(m+10) = 0.</b>


Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị
của m.


Giải: Giar sử dường thẳng (d) đi qua một điểm cố định ( <i>x</i><sub>0</sub><i><sub>;</sub>y</i><sub>0</sub> <sub>) với mọi m</sub>


 (5m-2) <i>x</i>0 -(3m+4) <i>y</i>0 +2(m+10) = 0 với mọi m


 (5 <i>x</i>0 -3 <i>y</i>0 +2)m – (2 <i>x</i>0 +4 <i>y</i>0 -20) =0 với mọi m


{

5<i>x</i>0−3<i>y</i>0+2=0


2<i>x</i>0+4<i>y</i>0−20=0


{

<i>x</i>0=2


<i>y</i>0=4


Vậy đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định A(2;4) với mọi m.


<b>Bài 2: Cho đường thẳng (d) có pt: (3</b> <i>m</i>2 <sub>-2m+1)x+(2</sub> <i><sub>m</sub></i>2 <sub>-3m-1)y–(7</sub> <i><sub>m</sub></i>2 <sub></sub>


-3m-5)=0. Khi m thay đổi thì đường thẳng (d) có đi qua một điểm cố định nào


khơng?


Giải: Đường thẳng (d) đi qua một điểm cố định ( <i>x</i>0<i>;y</i>0 ) với moi m khi và chỉ


khi


(3 <i>m</i>2 -2m +1) <i>x</i>0 +(2 <i>m</i>2 -3m-1) <i>y</i>0 –(7 <i>m</i>2 -3m-5) =0 với mọi m


 (3 <i>x</i>0 +2 <i>y</i>0 -7) <i>m</i>2 – (2 <i>x</i>0 +3 <i>y</i>0 -3)m +( <i>x</i>0−<i>y</i>0+5¿ =0 với mọi m.


 (I)

{



3<i>x</i><sub>0</sub>+2<i>y</i><sub>0</sub>−7=0(1)


2<i>x</i><sub>0</sub>+3<i>y</i><sub>0</sub>−3=0(2)


<i>x</i><sub>0</sub>−<i>y</i><sub>0</sub>+5=0(3)


Giải hệ pt (1) và (2) ta được:

{

<i>x</i>0=3


<i>y</i><sub>0</sub>=−1


Nghiệm này không phải là nghiệm của (3) nên hệ (I) vô nghiệm. Do đó đường
thẳng (d) khơng đi qua một điểm cố định nào


<b>2. Hệ phương trình có chứa tham số</b>


<b>Dạng 1. Tìm tham số khi biết nghiệm của hệ pt.</b>
<b>Bài 1: Cho hệ phương trình: </b>



4x + ay = b
x - by = a





 <sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Dạng 2. Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình có nghiệm, vơ</b>
<b>nghiệm, vơ số nghiệm:</b>


<b>Bài 1. Cho hệ phương trình: </b>


5
4 10
<i>x my</i>
<i>mx</i> <i>y</i>
 


 


 <sub>Với giá trị nào của m thì hệ phương</sub>


trình:


a) Vơ nghiệm.
b) Vô số nghiệm.
Giải :



*) Với m = 0 hệ (*) có 1 nghiệm là (x =5; y=


5
2



)
*) Với m 0<sub>khi đó ta có :</sub>


- Để hệ phương trình (*) vơ nghiệm thì :


1 5


4 10


<i>m</i>


<i>m</i>  <sub><=></sub>


2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>


2
2
10 20
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>



  
  
 

  <sub></sub>


 <sub>(thoả mãn)</sub>


Vậy m = 2 thì hệ phương trình trên vơ nghiệm
- Để hệ phương trình (*) vơ số nghiệm thì :


1 5


4 10


<i>m</i>


<i>m</i>  <sub><=></sub>


2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>


2
2
10 20
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>

  
  
 

  <sub></sub>


 <sub>(thoả mãn)</sub>


Vậy m = - 2 thì hệ phương trình trên vơ số nghiệm
<b>Bài 2: Cho hệ phương trình </b>


3x + my = 5
mx - y = 1






a) Giải hệ khi m = 2


b) Chứng minh hệ có nghiệm duy nhất với mọi m.
<b>Giải:</b>


a) Với m = 2 ta có hệ


3x + 2y = 5 y = 2x - 1 y = 2x - 1 x = 1


2x - y = 1 3x + 2(2x - 1) = 5 7x = 7 y = 1



   


  


   


   


Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (1; 1).
b) Hệ có nghiệm duy nhất khi:


3 m




m   1  <sub>m</sub>2<sub> ≠ - 3 với mọi m</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Dạng 3: Xác định giá trị của tham số để hệ PT có nghiệm thõa mãn điều</b>
<b>kiện cho trước.</b>


<b>Phương pháp giải: Biểu diễn nghiệm của PT dưới dạng biểu thức chứa tham số</b>
sau đó đưa vào biểu thức điều kiệm nghiệm.


<b>Bài 1</b>: Cho hệ phương trình

{

<i>x</i><sub>2</sub>+<i><sub>x</sub></i>2<i>y</i>=<i>m</i>+3


−3<i>y</i>=<i>m</i> (<i>I</i>) (m là tham số) .


a) Giải hệ phương trình m =1 khi .



b) Tìm m để hệ (I) có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãnx+y=-3 .
<b>Bài 2</b>: Cho hệ phương trình:

{

2<i>x<sub>x</sub></i>+<sub>−</sub><i>y</i><sub>2</sub>=<i><sub>y</sub></i>5<sub>=</sub><i>m</i><sub>2</sub>−1


Tìm <i>m</i> để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn: <i>x</i>2−2<i>y</i>2 = -2
<b>Bài 3</b>: Cho hệ phương trình:

{

(<i>m<sub>mx</sub></i>−1)<i>x</i>+<i>y</i>=2


+<i>y</i>=<i>m</i>+1 (m là tham số)


a) Giải hệ phương trình khi m=2;


b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì hệ phương trình ln có nghiệm
duy nhất (x;y) thỏa mãn: 2x+y ≤ 3


<b>Bài 4</b>: Cho hệ phương trình

{

3<i>x</i>+<i><sub>x</sub>y</i>=2<i>m</i>+9


+<i>y</i>=5 có nghiệm (x;y). Tìm m để biểu


thức A = xy+x-1 đạt giá trị lớn nhất.


<b>Bài 5</b>: Cho hệ phương trình:

{

<i>x<sub>mx</sub></i>+<i>my</i>=<i>m</i>+1


+<i>y</i>=2<i>m</i> (m là tham số).


Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x;y) duy nhất thỏa mãn x≥ 2, y≥ 1


<b>Bài 6: Tìm m nguyên để hệ pt </b>


<i>mx</i>+2<i>y</i>=<i>m</i>+1
2<i>x</i>+<i>my</i>=2<i>m</i>−1



¿


{<sub>¿ ¿ ¿</sub>


¿ có nghiệm duy nhất là nghiệm


</div>

<!--links-->

×