Tải bản đầy đủ (.pptx) (36 trang)

giáo án địa lý 7: bài 36,37

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Nêu vị trí, giới hạn của lãnh thổ châu Mĩ ?



2. Các luồng nhập cư có vai trị quan trọng như thế


nào đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>


Bài 36: Thiên nhiên Bắc Mĩ




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Vị trí</b>



<i><b>? Xác định khu vực </b></i>


<i><b>Bắc Mĩ trên lược đồ </b></i>


<i><b>(hình 35.1) </b></i>


<i><b> </b></i>



<b>Vịng cực </b>


<b>Bắc</b>


<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hình 36.2: Lược đồ tự nhiên Bắc Mĩ</b>


-


- Bắc Mĩ nằm từ vòng cực
Bắc đến vĩ tuyến 150 B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Vị trí:</b>



<b>+Phía Bắc: giáp Bắc Băng </b>
<b> Dương.</b>


<b>+Phía Tây: giáp Thái Bình </b>
<b> Dương.</b>


<b>+Phía Đơng: giáp Đại Tây </b>
<b> Dương.</b>


<b>+Phía Nam: giáp eo đất </b>
<b> Trung Mĩ và quần đảo </b>
<b> Ăng-ti.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 39: Thiên nhiên Bắc Mĩ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Dựa vào </b></i>



<i><b>hình 36.1 và </b></i>


<i><b>36.2 hãy cho </b></i>


<i><b>biết Bắc mĩ </b></i>


<i><b>chia làm mấy </b></i>


<i><b>khu vực địa </b></i>


<i><b>hình?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>THIÊN NHIÊN BẮC MĨ</b>



Tiết : 41- Bài36



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Nêu đặc điểm của hệ thống Cooc-đi-e? Hệ thống Cooc-đi-e </b>


<b>có những khoáng sản nào?</b>



<i><b>+ Miền núi trẻ, cao đồ sộ, dài </b></i>


<i><b>9000km theo hướng bắc – </b></i>



<i><b>nam, cao trung bình </b></i>


<i><b>3000-4000m.</b></i>



<i><b>+ Gồm nhiều dãy chạy song </b></i>


<i><b>song, xen kẽ các sơn nguyên </b></i>


<i><b>và cao nguyên.</b></i>



<i><b>+ Khoáng sản chủ yếu là </b></i>


<i><b>đồng, vàng, uranium…</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Nêu đặc điểm của miền đồng bằng trung tâm?</b>



<i><b>+ Hình dạng lòng </b></i>


<i><b>máng khổng lồ. Cao </b></i>


<i><b>phía Bắc và Tây bắc, </b></i>


<i><b>thấp dần về phía Nam </b></i>


<i><b>và Đơng nam</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Miền núi già và sơn nguyên ở phía Đơng có đặc </b>


<b>điểm gì? Kể tên các khống sản của miền?</b>



<i><b>+ Là miền núi già </b></i>


<i><b>thấp có hướng </b></i>




<i><b>Đơng Bắc-Tây </b></i>


<i><b>Nam</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 39: Thiên nhiên Bắc Mĩ</b>



<b>2. Các khu vực địa hình</b>


<b>a. Đại hình</b>



Chia làm 3 bộ phận kéo dài theo chiều kinh tuyến:


- Phía tây là miền núi trẻ Cooc-đi-e cao, đồ sộ,



hiểm trở.



- Giữa là đồng bằng rộng lớn, hình lịng máng,


nhiều hồ lớn và sông dài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Đọc tên các hồ theo thứ tự từ Bắc xuống Nam?</b>



- Quan sát bản đồ


-> Nhận xét gì về


đặc điểm sông,


hồ ở đồng bằng


trung tâm?



- Giá trị của


sông, hồ?.



- Xác định trên


bản đồ hệ thống


sông, hồ?




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Đọc tên các hồ theo thứ tự từ Bắc xuống Nam?</b>



<i><b>+ Hồ Gấu lớn</b></i>


<i><b>+ Nô lệ lớn</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tiết 39: Thiên nhiên Bắc Mĩ</b>



<b>2. Các khu vực địa hình</b>


<b>b. Sơng, hồ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tiết 39: Thiên nhiên Bắc Mĩ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> </b>


<b> Dựa vào hình 36.3, cho biết Bắc Mĩ dọc theo kinh tuyến 1000T có các đới </b>


<b>khí hậu nào? Đới khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất?</b>


<i><b> + Hàn đới</b></i>


<i><b> + Ơn đới </b></i>


<i><b>chiếm diện </b></i>



<i><b>tích lớn </b></i>


<i><b>nhất</b></i>



<i><b> + Nhiệt đới</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Suy nghĩ trả lời</b>

<b> </b>

<b>1/ Tại sao khí hậu </b>


<b>Bắc Mĩ có sự phân </b>



<b>hóa theo chiều </b>


<b>Bắc-Nam?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>- Phân hóa theo chiều </b>


<b>Bắc-Nam (do Bắc Mĩ trải dài từ </b>


<b>vĩ tuyến 83</b>

<b>0</b>

<b>B->15</b>

<b>0</b>

<b>B nên từ </b>



<b>Bắc Xuống nam có đủ 3 đới </b>


<b>khí hậu: hàn đới, ôn đới, </b>


<b>nhiệt đới)</b>



<b>- Khí hậu có sự khác biệt </b>


<b>giữa phần phía Tây và phía </b>


<b>Đơng kinh tuyến 100</b>

<b>0</b>

<b>T (do </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tiết 39: Thiên nhiên Bắc Mĩ</b>



<b>3. Khí hậu.</b>



- Khí hậu đa dạng



<b>a. Phân hóa Bắc - Nam:</b>



- Gồm các đới khí hậu: Hàn đới, ôn đới, nhiệt đới.


- Trong đó đới KH ôn đới chiếm diện tích lớn nhất.


- Nguyên nhân: Do lãnh thổ Bắc Mĩ trải dài từ



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tiết 39: Thiên nhiên Bắc Mĩ</b>



<b>b. Phân hóa Đơng - Tây:</b>




- Khí hậu có sự phân hóa khác nhau giữa phần


Đông và phần Tây kinh tuyến 100

0

<sub> T.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Ngồi 2 sự phân hóa trên, khí hậu Bắc Mĩ </b>



<b>cịn phân hóa theo chiều nào nữa? Thể hiện </b>


<b>rõ nét ở đâu? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>TỔNG KẾT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 1.</b> Lãnh thổ Bắc Mĩ trải dài từ vòng cực đến vĩ tuyến
A.50<sub>B. </sub> <sub>B.10</sub>0<sub>B. </sub>


C.150B. D.200B.


<b>Câu 2</b>. Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu
A.cận nhiệt đới. B.ôn đới.
C.hoạng mạc. D.hàn đới.


<b>Câu 3</b>. Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đơng sang Tây, lần lượt


A.núi trẻ, núi cổ,.đồng bằng lớn.
B.đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.


C.núi cổ, đồng bằng lớn,núi trẻ.
D.núi trẻ ,đồng bằng lớn, núi cổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 5. </b>Bắc Mĩ không nằm trong vành đai khí hậu nào?


A.Xích đạo. B.Ơn đới.
C.Hàn đới. D.Nhiệt đới.


<b>Câu 6</b>. Dãy núi A-pa-lát ở Hoa Kì chạy theo hướng


A..vòng cung B.tây nam


C.đông bắc-tây nam. D.tây-đông


<b>Câu 7</b>. Sự khác biệt về khí hậu giữa phần phía tây và phần phía
đơng kinh tún1000 T của Hoa Kì là do


A.vị trí. B.khí hậu.


C.địa hình. D.ảnh hưởng
các dòng biển.


<b>Câu 8. </b>Phần đất phía Tây kinh tuyến1000 T của Hoa Kì có khí


hậu khơ hạn,khắc nghiệt là do


A. dãy núi Cooc-đi-e chắc gió ẩm Thái Bình Dương.
B. ven biển phía tây có dòng biển lạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Bài tập: Nối nội dung cột A và B sao cho đúng</b>



Khu vực phía Tây


Khu vực phía Đơng



<b>Miền núi cổ, thấp</b>


<b>Miền núi trẻ, cao, đồ sộ</b>


<b>Địa hình dạng lịng máng lớn</b>
<b>Chạy theo hướng Bắc - Nam</b>
<b>Cao phía Bắc và Tây Bắc thấp </b>
<b>phía Nam và Đơng Nam</b>


<b>Có hướng Đơng Bắc- Tây Nam</b>


A <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC VÀ CHUẨN BỊ BÀI MỚI:</b>


<b><sub>Học bài, xem lại các câu hỏi sau bài.</sub></b>



<b><sub>Làm bài tập bản đồ.</sub></b>



<b><sub>Chuẩn bị bài 37: Dân cư Bắc Mỹ.</sub></b>



</div>

<!--links-->

×