Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 22 - Trương Thị Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.33 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 22 Tiết 106. Người dạy : Trương Thị Hoà Môn dạy : TOÁN. LUYỆN TẬP CHUNG. I/ Mục tiêu: - Rút gọn được phân số. - Quy đồng được mẫu số hai phân số. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 , bài 3 ( a, b, c ) . - HS khá giỏi làm bài 4, các bài còn lại của bài 3. II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút ) - GV gọi 2 HS lên bảng y/c làm các bài tập của - 2 HS lên bảng thực hiện y/c tiết 105 - GV chữa bài và nhận xét 2. Bài mới: ( 30phút ) 2.1 Giới thiệu: Nêu mục tiêu 2.2 Hướng dẫn luyện tập: - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS gút gọn 2 Bài 1: phân số, HS cả lớp làm bài vào VBT - GV y/c HS tự làm bài. 20 20 : 5 4 - GV chữa bài. HS có thể rút gọn dần các bước 12 = 12 : 6 = 2 ; = = 30 30 : 6 5 45 45 : 5 9 trung gian 28 28 : 14 2 = = ; 70 70 : 14 5. 34 34 : 17 2 = = 51 51 : 17 3. Bài 2: - Muốn biết phân số nào bằng phân số. 2 9. chúng ta làm như thé nào ? - Y/c HS làm bài. Bài 3: - GV tự quy đồng mẫu số các phân số, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau - GV chữa bài và tổ chức cho HS trao đổi để tìm được MSC bé nhất ( c) MSC là 36 ; d)MSC là 12) Bài 4: ( Dành cho HS khá giỏi ) - Y/c HS quan sát hình và đọc phân số chỉ số ngôi sao đã tô màu trong từng nhóm - GV y/c HS giải thích cách đọc phân số của mình - GV nhận xét và cho điểm HS. Lop4.com. - Chúng ta cần rút gọn phân số 5 là phân số tối giản 18 6 6:3 2 *Phân số = = 27 27 : 3 9 14 14 : 7 2 * Phân số = = 63 63 : 7 9 10 10 : 2 5 * Phân số = = 36 36 : 2 18. * Phân số. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT a). 32 15 36 25 16 21 6 8 7 ; b) ; c) = d) = = 24 24 45 45 36 36 12 12 12. - 4 HS đọc 1 2 2 3 ; b) ; c) ; d) 3 3 5 5 2 Hình b đã tô màu vào số sao 3. a).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Củng cố dặn dò::( 2 phút ) - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập và chuẩn bị bài sau. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 22 Tiết 107. Người dạy : Trương Thị Hoà Môn dạy : TOÁN. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ. I/ Mục tiêu: - Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số. - Nhận biết một phân số lớn hơn 1 hoặc bé hơn 1. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 a,b ( 2 ý đầu ) . - HS khá giỏi làm bài 3 II/ Đồ dung dạy học: Sử dụng hình vẽ trong SGK II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút ) - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn tập của tiết 106 - GV chữa bài, nhận xét 2. Bài mới:( 15 phút ) 2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2.2 Huớng dẫn so sánh 2 phân số cùng mẫu số - GV giới thiệu hình vẽ và nêu và nêu câu hỏi để - HS quan sát hình vẽ khi trả lời thì HS tự nhận ra AC = =. 2 AB và AD 5. 3 AB 5. - Em có nhận xét gì về mẫu số và tử số của 2 phân số. 2 3 và ? 5 5. - Muốn so sánh 2 phân số cùng mẫu số ta làm thế nào?. - Có cùng mẫu số - Ta chỉ việc so sánh 2 tử số với nhau.Phân số có tử số lớn hơn thì lớn hơn.Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.. 2.3 Hướng dẫn luyện tập:( 15 phút ) Bài 1: - HS làm bài vào vở - GV y/c HS tự so sánh các cặp phân số, sau đó 3 5 4 2 7 5 2 9 báo cáo kết quả trước lớp < ; > ; > ; < - Vì sao. 7. 3 5 < ? 7 7. 7 3. 3 8. 8 11 11. - Vì 2 phân số có cùng mẫu số là 7, ta so 3. 5. - GV chữa bài, có thể y/c HS giải thích cách so sánh hai tử số, ta có 3<5 nên < 7 7 sánh của mình Bài 2: 2 5 2 5 < - Hỏi: Hãy so sánh 2 phân số và 5. -. 5. 5 bằng mấy? 5. 5. 5 5 HS:  1 5. - Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì - nhỏ hơn 1 như thế nào so với 1? - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV tiến hành tưng tự với cặp phân số. 8 5 và 5 5. - GV y/c HS làm tiếp các phần còn lại. - Các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5, tử số lớn hơn 0 là :. Bài 3: ( dành cho HS khá giỏi ) - GV y/c HS đọc đề bài và tự làm bài. 1 2 3 4 ; ; ; 5 5 5 5. 3. Củng cố dặn dò::( 5 phút ) * Điền dấu <; >;= thích hợp vào chỗ chấm: a). 1 2. b). 5 12. 5 6 ; 2 7 6 12. 1 7 12. 8 5 5 8 > mà = 1 nên > 1 5 5 5 5 1 4 6 9 12 * < 1; < 1; >1; =1; > 1 2 5 5 9 7. *. 8 7 8 12. - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập,chuẩn bị bài sau : Luyện tập. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần 22 Tiết 108. Người dạy : Trương Thị Hoà Môn dạy : TOÁN. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu: - So sánh được hai phân số có cùng mẫu số. - So sánh được phân số với 1. - Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 ( 5 ý cuối ), bài 3 ( a, c ) . - HS khá giỏi làm cac bài còn lại của bài 3. II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút ) - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn các bài tập của tiết 107 - GV chữa bài, nhận xét 2. Bài mới:( 30 phút ) 2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2.2 Luyện tập: - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS so sánh 2 Bài 1: cặp phân số. HS cả lớp làm bài vào vở. - GV y/c HS tự làm bài 3 1  5 5 13 15  c) 17 17. a). 9 11  10 10 25 22  d) 19 19. b). - Nhận xét cho điểm HS Bài 2: - Y/c HS tự làm bài, sau đó gọi 1 HS đọc - HS nêu yêu cầu của bài tập 4. 3 9 7 bài làm của mình trước lớp. Y/c HS khác 1  1;  1;  1; > 1 đổi chéo vở để kỉêm tra bài lẫn nhau 3 4 7 5 - Nhận xét bài làm của HS 14 16 14 < 1; = 1; > 1 15. 16. 11. Bài 3: - Y/c HS đọc đề bài - 1 HS đọc - Hỏi: Muốn viết đựoc các phân số theo - Chúng ta phải so sánh các phân số với nhau thứ tự từ bé đến lớn chúng ta phải làm gì? 3 4 1 a) Vì 1 < 3 < 4 nên < < - Y/c HS tự làm bài 5 5 5 b) Vì 5, 6 < 8 nên 5 6 8 < < 7 7 7 5 7 8 < < 9 9 9 10 12 16 d) vì 10 <12 <16 nên < < 11 11 11. c) Vì 5 < 7 < 8 nên - Nhận xét chữa bài của HS 3. Củng cố dặn dò: ( 5 phút ) * Rút gọn các phân số sau rồi so sánh: a). 15 28 và 27 36. b). 18 16 và 45 20. - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> làm bài tập, chuẩn bị bài sau : So sanh hai phân số khác mẫu số.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuần 22 Tiết 109. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ. Người dạy : Trương Thị Hoà Môn dạy : TOÁN. I/ Mục tiêu: - Biết so sánh 2 phân số khác mẫu số. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 ( a ). - HS khá giỏi làm bài 3, các bài còn lại của bài 2 II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm - 2 HS lên bảng thực hiện y/c của GV các bài tập của tiết 108. Kiểm tra vở bài tập của một số HS khác - GV chữa bài, nhận xét 2. Bài mới: ( 15 phút ) 2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2.2 GV hướng dẫn so sánh 2 phân số khác mẫu số 2 3. - GV đưa 2 phân số và. 3 4. - Em có nhận xét gì mẫu số của 2 phân số đó? - Suy nghĩ để tìm cách so sánh 2 phân số này với nhau - GV nhận xét ý kiến của HS, chọn 2 cách * Cách 1: Chia băng giấy thứ nhất thành 3 phần bằng nhau, tô 2 phần.vậy đã tô mấy phần băng giấy ? Chia băng giấy thứ 2 thành 4 phần bằng nhau, tô màu 3 phần, vậy đã tô màu mấy phần của băng giấy ? - Băng giấy nào được tô màu nhiều hơn ? 2 3 - Vậy băng giấy và băng giấy, phần 3 4. nào lớn hơn? - Vậy. 2 3 và phân số nào lớn hơn ? 3 4. - HS thảo luận theo nhóm, mỗi nhóm 4 HS -Mẫu số của 2 phân số khác nhau.. 2 băng giấy. 3 3 - Đã tô màu băng giấy. 4. - Đã tô màu. Băng giấy thứ 2 được tô màu nhiều hơn. -. 3 2 băng giấy lớn hơn băng giấy 4 3. -Phân số. * Cách 2: HS quy đồng mẫu số 2 phân số - Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm như thế nào ? 2.3 Hướng dẫn luyện tập: ( 15 phút ) Bài 1: - Y/c HS tự làm bài. 3 2 3 2 lớn hơn phân số (  ) 4 3 4 3. - HS tự quy đồng mẫu số để tìm kết quả - Ta có thể quy đồng mẫu số đó rồi so sánh các tử số của hai phân số mới. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở a) Quy đồng mẫu sô hai phân số 3 3  5 15 = = ; 4 4  5 20. Lop4.com. 3 4 và 4 5. 4 4  4 16 = = 5 5  4 20.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> vì. 15 16 3 4 < nên < 20 20 4 5. b) Quy đồng mẫu sô hai phân số 5 5  4 20 7 7  3 21 = = ; = = 6 6  4 24 8 8  3 24 20 21 5 7 Vì < nên < 24 24 6 8. Bài 2: - Hỏi: BT y/c chúng ta làm gì? - GV y/c HS làm bài - HS khá giỏi làm bài b. - Nhận xét cho đểm HS. 5 7 và 6 8. - Rút gọn rồi so sánh 2 phân số - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở 6 6:2 3 = = 10 10 : 2 5 3 4 6 4 vì < nên < 5 5 10 5 6 6:3 2 b) Rút gọn = = 12 12 : 3 4 3 2 3 6 vì > nên > 4 4 4 12. a)Rút gọn:. Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi ) - Y/c HS đọc đề bài - Muốn biết bạn nào ăn nhiều bánh ta như thế nào ? - GV y/c HS tự làm bài - GV nhận xét cho điểm HS. - 1 HS đọc - Chúng ta phải so sánh số bánh mà 2 bạn đã ăn với nhau. - HS làm bài vào vở + Bạn Mai ăn =. 3 3 5 cái bánh tức là đã ăn 8 85. 15 cái bánh 40. 2 cái bánh tức là đã ăn 5 2  8 16 16 15 = cái bánh. Vì > nên bạn 5  8 40 40 40. + Bạn Hoa ăn. Hoa ăn nhiều bánh hơn.. 3. Củng cố dặn dò:( 2 phút ) - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập hướng dẫn làm tập thêm chuẩn bị bài sau.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuần 22 Tiết 110. Người dạy : Trương Thị Hoà Môn dạy : TOÁN. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu: - Biết so sánh hai phân số. - Bài tập cần làm: bài 1 ( a ,b), bài 2 ( a ,b) , bài 3. - HS khá giỏi làm bài 4, các bài còn lại của 2. II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động củatrò 1. Kiểm tra bài cũ:( 7 phút ) - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các - 2 HS lên bảng thực hiện theo y/c, HS dưới lớp bài tập của tiết 109 theo dõi để nhận xét bài làm của bạn - GV chữa bài, nhận xét 2. Bài mới:(30 phút ) 2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2.2 Luyện tập - thực hành Bài 1: - Bài tập y/c chúng ta làm gì? - So sánh 2 phân số - Muốn so sánh 2 phân số khác mẫu số ta - Ta phải quy đồng mẫu số 2 phân số làm như thế nào ? - 2 HS lên bảng làm, mỗi HS thực hiện 2 cặp - HS khá giỏi làm câu c. phân số, HS cả lớp làm bài vào vở 5 7 15 15 : 5 3 3 4 < b) Rút gọn = = vì < 8 8 25 25 : 5 5 5 5 15 4 nên < 25 5 9 9  8 72 9 9  7 63 c) Quy đồng = = ; = = 7 7  8 56 8 8  7 56 72 63 9 9 vì > nên > 56 56 7 8. a) - GV lần lượt chữa từng phần của bài - Nhận xét. Bài 2: - GV hướng dẫn HS tự so sánh 2 phân số và. 8 7. 7 8. - HS so sánh. - GV nhận xét ý kiến của HS đưa ra, sau dó thống nhất 2 cách só sánh + Quy đồng mẫu số các phân số rồi so sánh + So sánh với 1 Hỏi: Với các bài toán về so sánh 2 phân số, trong trường hợp nào chúng ta có thể áp dụng cách so sánh phân số với 1? - GV y/c HS tự làm tiếp các phần còn lại Bài 3: - GV cho HS quy đồng mẫu số rồi so sánh 2 phân số. - HS trao đổi với nhau, sau đó phát biểu ký kiến trước lớp. 4 4 ; như ví dụ nêu trong SGK 5 7. + Em có nhận xét gì về tử số của hai. 8 7 8 7 8 >1; <1 vì >1; < 1 nên > 7 8 7 8 7. 7 8. -. 4 4  5 7. - Phân số cùng tử số là 4. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> phân số ? + Phân số nào là phân số bé hơn. 4 + Mẫu số của phân số lớn hơn hay bé hơn 5 4 mẫu số của phân số 7. - Vậy khi so sánh hai phân số có cùng tử số, ta có thể dựa vào mẫu số để so sánh như thế nào ? b) Cho áp dụng nhận xét của phần a) để so sánh 2 phân số có tử số bằng nhau Bài 4: ( Dành cho HS khá giỏi ) - Y/c HS đọc đề bài - GV y/c HS tự làm bài - GV chữa bài và cho điểm HS. -Phân số bé hơn là phân số - Mẫu số của phân số phân số. 4 7. 4 bé hơn mẫu số của 5. 4 7. - Với hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn và ngược lại phân số nào có mẫu số bé hơn thì bé hơn.. -1 HS đọc bài - HS làm bài vào vở, sau đó 1 HS đọc bài làm trước lớp 4 5 5 6 < ; < .các phân 7 7 7 7 4 5 6 số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : ; ; . 7 7 7 2 5 3 b) Quy đồng mẫu số các phân số ; ; ta có: 3 6 4 2 2  4 8 5 5  2 10 3 3  3 9 = = ; = = ; = = 3 3  4 12 6 6  2 12 4 4  3 12 8 9 10 2 3 5 Vì < < nên: < < các phân số 12 12 12 3 4 6 2 5 3 2 ; ; viết theo thứ tự từ bé đến lớn hơn là ; 3 6 4 3 3 3 ; 4 4. a) vì 4< 5 ; 5 < 6 nên. 3. Củng cố dặn dò:( 2 phút ) - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập hướng dẫn làm tập thêm chuẩn bị bài sau. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×