Tải bản đầy đủ (.doc) (206 trang)

Gián án Đại số 7 (chuan KTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 206 trang )


Chương I
Tiết 1:
SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
Tập hợp Q các số hữu tỉ

Líp Ngµy so¹n Ngµy gi¶ng Sè HS v¾ng Ghi chó
7 0
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ
Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
2. Kĩ năng: Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm
- Luyện tập
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra:
3.Bài mới:
* Đặt vấn đề: Tập hợp số nguyên có phải là tập con của số hữu tỉ ?.
Tg Hoạt động của thầy và trò. Nội dung
15

Hoạt động 1 :


Số hữu tỉ .
*GV : Hãy viết các phân số bằng
nhau của các số sau: 3; -0,5; 0;
7
5
2
.Từ đó có nhận xét gì về các số trên ?.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Các phân số bằng nhau là cách viết
khác nhau của cùng một số, số đó
được gọi là số hữu tỉ.
Như vậy các số 3; -0,5; 0;
7
5
2
đều là
các số hữu tỉ .
1. Số hữu tỉ .
...
14
38
7
19
7
19
7
5
2
...

3
0
2
0
1
0
0
...
4
2
2
1
2
1
5,0
...
3
9
2
6
1
3
3
==


==
=

===

=

=

=

=−
====
Các phân số bằng nhau là cách viết
khác nhau của cùng một số, số đó
được gọi là số hữu tỉ.
Như vậy các số 3; -0,5; 0;
7
5
2
đều là
các số hữu tỉ .
- 1 -
10

- Thế nào là số hữu tỉ ?.
*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
phân số

b
a
với
0b,Zb,a

≠∈
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
Vì sao các số 0,6; -1,25;
3
1
1
là các số
hữu tỉ ?
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và yêu cầu học sinh
làm ?2.
Số nguyên a có phải là số hữu tỉ
không ?. Vì sao ?.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
Hoạt động 2
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.
Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên
trục số
*HS : Thực hiện.
*GV : - Nhận xét.
Cùng học sinh xét ví dụ 1:
Biểu diễn số hữu tỉ
4
5
lên trục số.
Hướng dẫn:

- Chia đoạn thẳng đơn vị( chẳng
hạn đoạn từ 0 đến 1 ) thành 4
đoạn bằng nhau, lấy một đoạn
làm đơn vị mới thì đơn vị mới
Vậy:
Số hữu tỉ là số viết được dưới
dạng phân số

b
a
với
0b,Zb,a
≠∈
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q.
?1.
Các số 0,6; -1,25;
3
1
1
là các số hữu tỉ
Vì:
...
6
8
3
4
3
1
1
...

4
5
100
125
25,1
...
40
24
20
12
10
6
6,0
===
=

=

=−
====
?2.
Số nguyên a là số hữu tỉ vì:
...
100
a100
3
a3
1
a
a

=


===
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
?3. Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2
trên trục số
Ví dụ 1 :
Biểu diễn số hữu tỉ
4
5
lên trục số
- 2 -
10

bằng
4
1
đơn vị cũ.
- Số hữu tỉ
4
5
được biểu diễn
bởi điểm M nằm bên phải điểm
0 và cách điểm 0 một đoạn là 5
đơn vị.
*HS : Chú ý và làm theo hướng dẫn
của giáo viên.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ví dụ 2.
*HS : Thực hiện.

*GV : Nhận xét.
Hoạt động 3:
So sánh hai số hữu tỉ .
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.
So sánh hai phân số :
5-
4

3
2

.
*HS : Thực hiện:
15
10
3
2

=

;
15
12
5
4
5
4

=


=

Khi đó ta thấy:
15
12
15
10

>


Do đó:
5-
4

3
2
>

*GV : Nhận xét và khẳng định :
Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn có :
hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y. Ta
có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách
viết chúng dưới dạng phân số rồi so
sánh hai phân số đó.
- Yêu cầu học sinh :
So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và
2
1


*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Ta có
10
5
2
1
;
10
6
6,0

=−

=−
Vì -6 < -5 và 10 >0
nên
2-
1
0,6-hay
10
5
10
6
<

<

*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yêu cầu học sinh :

Ví dụ 2. (SGK – trang 6)
3. So sánh hai số hữu tỉ .
?4.
So sánh hai phân số :
5-
4

3
2

.
Ta có:
15
10
3
2

=

;
15
12
5
4
5
4

=

=


Khi đó ta thấy:
15
12
15
10

>


Do đó:
5-
4

3
2
>

*Nhận xét.
Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn có :
hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y. Ta
có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách
viết chúng dưới dạng phân số rồi so
sánh hai phân số đó.
Ví dụ:
So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và
2
1

Ta có:

10
5
2
1
;
10
6
6,0

=−

=−
Vì -6 < -5 và 10 >0
nên
2-
1
0,6-hay
10
5
10
6
<

<

- 3 -
So sỏnh hai s hu t
0 v
2
1

3

*HS : Thc hin.
*GV : Nhn xột.
- Nu x < y thỡ trờn trc s im
x cú v trớ nh th no so vi im
y ?.
- S hu t ln 0 thỡ nú v trớ
nh th no so vi im 0 ?.
- S hu t m nh hn 0 thỡ nú
cú v trớ nh th no so vi
im 0 ?.
*HS : Tr li.
*GV : Nhn xột v khng nh :
- Nu x < y thỡ trờn trc s im
x bờn trỏi so vi im y.
- S hu t ln 0 gi l s hu t
dng.
- S hu t m nh hn 0 gi l
s hu t dng.
- S 0 khụng l s hu t dng
cng khụng l s hu t dng.
*HS : Chỳ ý nghe ging v ghi bi.
*GV : Yờu cu hc sinh lm ?5.
Trong cỏc s hu t sau, s no l s
hu t dng, s no l s hu t õm,
s no khụng l s hu t dng cng
khụng phi l s hu t õm ?.
.
5

3
;
2
0
;4;
5
1
;
3
2
;
7
3






*HS : Hot ng theo nhúm ln.
*GV : -Yờu cu cỏc nhúm nhn xột
chộo v t ỏnh giỏ.
- Nhn xột.
Kt lun:

- Nu x < y thỡ trờn trc s im
x bờn trỏi so vi im y.
- S hu t ln 0 gi l s hu t
dng.
- S hu t m nh hn 0 gi l

s hu t dng.
- S 0 khụng l s hu t dng
cng khụng l s hu t dng.
?5.
- S hu t dng :
5
3
;
3
2


- S hu t õm :
4;
5
1
;
7
3



- S khụng l s hu t dng cng
khụng phi l s hu t õm:
2
0

4. Cng c: (8)
- Goùi HS laứm mieọng baứi 1.
- Caỷ lụựp laứm baứi 4/SGK, baứi 2/SBT.

5. Hng dn dn dũ v nh :(1)
- Hoùc baứi.
- Laứm baứi 5/SGK, 8/SBT.
V. Rỳt kinh nghim:


- 4 -



Tit 2:
Cng, tr s hu t

Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi chú
7
I. Mc tiờu
1. Kin thc:
- Hc sinh bit cỏch cng, tr hai s hu t .
- Hc sinh hiu quy tc chuyn v.
2. K nng:
- Vn dng cỏc tớnh cht v quy tc chuyn v cng tr hai s hu t.
3. Thỏi - Chỳ ý nghe ging v lm theo cỏc yờu cu ca giỏo viờn.
- Tớch cc trong hc tp, cú ý thc trong nhúm.
II.Phng phỏp:
- Hot ng nhúm
- Luyn tp
- t v gii quyt vn .
- Thuyt trỡnh m thoi.
III.Chun b ca thy v trũ.
1. Thy : SGK, bng ph, phn mu.

2. Trũ : SGK, bng nhúm, thc k.
IV.Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh t chc: (1)
2. Kim tra: (5)
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
3.Bi mi:
* t vn : Cng, tr hai s nguyờn phi chng l cng, tr hai s hu t ?.
Tg Hot ng ca thy v trũ Ni dung
15 Hot ng 1 : (15)
Cng, tr hai s hu t .
*GV : - Nhc li quy tc cng, tr
hai phõn s ?.
- Phộp cng phõn s cú
nhng tớnh cht no ?.
T ú ỏp dng:
1. Cng, tr hai s hu t
Vớ d: Tớnh:
- 5 -
Tính:
.?
4
3
)3(,b
.?
7
4
3
7

,a
=






−−−
=+

*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết
được dưới dạng phân số
b
a
với
0b;Zb,a
≠∈
.
Do vậy ta có thể cộng , trừ hai số
hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới
dạng hai phân số có cùng mẫu
dương rồi áp dụng quy tắc cộng trừ
phân số.
- Nếu x, y là hai số hữu tỉ ( x =
m
b
y;

m
a
=
) thì : x + y = ?; x – y
= ?.
*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
)0m(
m
ba
m
b
m
a
yx >
+
=+=+
)0m(
m
ba
m
b
m
a
yx
>

=−=−
Chú ý:
Phép cộng phân số hữu tỉ có các

tính chất của phéo cộng phân số:
Giao hoán, kết hợp, cộng với dố 0.
Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
Tính : a,
).4,0(
3
1
,b;
3
2
6,0
−−

+
*HS : Thực hiện.
Hoạt động 2
Quy tắc “ chuyển vế ”.
4
9
4
3
4
12
4
3
)3(,b
21
37

21
12
21
49
7
4
3
7
,a

=+

=






−−−

=+

=+

Kết luận:
Nếu x, y là hai số hữu tỉ
( x =
m
b

y;
m
a
=
với m
0
>
)
Khi đó:
)0m(
m
ba
m
b
m
a
yx >
+
=+=+
)0m(
m
ba
m
b
m
a
yx
>

=−=−

Chú ý:
Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính
chất của phéo cộng phân số: Giao hoán,
kết hợp, cộng với dố 0. Mỗi số hữu tỉ
đều có một số đối.
?1.
15
16
30
32
30
12
30
10
10
4
3
1
)4,0(
3
1
,b
;
15
1
30
2
30
20
30

18
3
2
10
6
3
2
6,0,a
==+
=+=−−

=

=

+
=

+=

+
2. Quy tắc “ chuyển vế ”.
- 6 -
15’ *GV : Nhắc lại quy tắc chuyển vế
trong tập số nguyên Z ?.
*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Tương tự như Z, trong Q ta cũng có
quy tắc “ chuyển vế ”.
Khi chuyển một hạng tử từ vế này

sang vế kia của một đẳng thức, ta
phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi số x, y, z

Q :
x + y = z

x = z - y
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV :Yêu cầu học sinh làm ví dụ
1 :
Tìm x, biết
.
3
1
x
7
3
=+−
Hướng dẫn:
Để tìm x, ta chuyển tất cả các số
không chứa biến sang một vế, số
chứa biến sang vế còn lại.
*HS : Thực hiện
.
21
16
21
9
21

7
7
3
3
1
x
=+=+=
Vậy x =
21
16
*GV : - Nhận xét.
- Yêu cầu học sinh làm ?2.
Tìm x, biết:
.
4
3
x
7
2
,b;
3
2
2
1
x,a
−=−−=−
*HS : Hoạt động theo nhóm.
*GV :- Yêu cầu các nhóm nhận xét
chéo.
- Nhận xét và đưa ra chú ý.

Trong Q, ta cũng có những tổng đại
số, trong đó có thể đổi chỗ các số
hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số
hạng một cách tùy ý như các tổng
đại số trong Z.
Khi chuyển một hạng tử từ vế này
sang vế kia của một đẳng thức, ta
phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi số x, y, z

Q :
x + y = z

x = z - y
Ví dụ 1 :
Tìm x, biết
.
3
1
x
7
3
=+−
Ta có:
.
21
16
21
9
21

7
7
3
3
1
x
=+=+=
Vậy x =
21
16
?2. Tìm x, biết:
.
4
3
x
7
2
,b;
3
2
2
1
x,a
−=−−=−
Giải:
.
28
29
28
218

x
x
4
3
7
2
4
3
x
7
2
,b
6
1
6
23
3
2
2
1
x
3
2
2
1
x,a
=
+
=⇒
=+⇒−=−


=−=⇒
−=−
*Chú ý:
Trong Q, ta cũng có những tổng đại số,
trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt
dấu ngoặc để nhóm các số hạng một
cách tùy ý như các tổng đại số trong Z.
- 7 -
4. Củng cố: (7’)
- Gọi 5 HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế.
- Hoạt động nhóm bài 8, bài 9a, b, bài 10.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà (2’)
- Học kỹ các qui tắc.
- Làm bài 6/SGK, bài 15, 16/SBT.
V. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………


Tiết 3:
Nhân, chia số hữu tỉ

Líp Ngµy so¹n Ngµy gi¶ng Sè HS v¾ng Ghi chó
7

I. Mục tiêu
1. Kiến thức:

- Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số
hữu tỉ.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu
tỉ .
3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm
- Luyện tập
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- 8 -
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
- Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
* Häc sinh 1: a)
3 1
.2
4 2

* Häc sinh 2: b)
2
0,4 :
3
 

− −
 
 
3.Bài mới:
Tg Hoạt động của thầy và trò Nội dung
15

15

Hoạt động 1 :
Nhân hai số hữu tỉ .
*GV :Nhắc lại phép nhân hai số
nguyên.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Phép nhân hai số hữu tỉ tương tự như
phép nhân hai số nguyên
Với x =
d
c
y;
b
a
=
ta có:
x.y
d.b
c.a
d
c

.
b
a
=
- Tính:
2
1
2.
4
3

= ?.
*HS : Chú ý và thực hiện.
*GV : Nhận xét.
Hoạt động 2 .
Chia hai số hữu tỉ .
*GV : Với x =
d
c
y;
b
a
=
( với y
0

)
Tính: x .
y
1

= ?.
Từ đó có nhận xét gì x : y = ?.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Với x =
d
c
y;
b
a
=
( với y
0

)
1. Nhân hai số hữu tỉ
Với x =
d
c
y;
b
a
=
ta có:
x.y
d.b
c.a
d
c
.

b
a
=
Ví dụ :
8
15
2.4
5).3(
2
5
.
4
3
2
1
2.
4
3

=

=

=

2. Chia hai số hữu tỉ .
Với x =
d
c
y;

b
a
=
( với y
0

) ta có :
- 9 -
x : y =
c.b
d.a
c
d
.
b
a
d
c
:
b
a
==
Áp dụng:
Tính :
-0,4 :
.?
3
2
=








*HS : Chú ý và thực hiện.
*GV : Nhận xét và u cầu học sinh
làm ?.
Tính :
)2(:
23
5
,b ;
5
2
1.5,3 ,a









*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và đưa ra chú ý :
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho
số hữu tỉ y (

0y

) gọi là tỉ số của hai
số x và y, kí hiệu là
y
x
hay x : y.
Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25
được viết là
25,10
12,5

hay -5,12 : 10,25.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
x : y =
c.b
d.a
c
d
.
b
a
d
c
:
b
a
==
Ví dụ :
5

3
20
12
2
3
.
10
4

3
2
:
10
4
3
2
:4,0
==








=









=






−−
?. Tính :
)2(:
23
5
,b ;
5
2
1.5,3 ,a










Giải :
46
5
2
1
.
23
5
)2(:
23
5
,b

;
10
49
10
)7.(7

5
7
.
10
35
5
2
1.5,3 ,a
=
−−
=−



=

=







=







* Chú ý :
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho
số hữu tỉ y (
0y

) gọi là tỉ số của hai
số x và y, kí hiệu là
y
x
hay x : y.

Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25
được viết là
25,10
12,5

hay -5,12 : 10,25
4. Củng cố: (7’)
- Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số
x,y ?
- Hoạt động nhóm bài 13,16/SGK.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà :(2’)
- Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
- 10 -
- Xem lại bài gia trò tuyệt đối của một số nguyên (L6).
- Làm bài 17,19,21 /SBT-5.
V. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………….
- 11 -


Tiết : 4
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
Cộng, trừ, nhân, số thập phân

Líp Ngµy so¹n Ngµy gi¶ng Sè HS v¾ng Ghi chó
7
I. Mục tiêu

1. Kiến thức:
Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân.
2. Kĩ năng:
Ln tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân.
3. Thái độ
Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
 GTTĐ của số nguyên a là gì?
 Tìm x biết | x | = 23.
 Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5;
2
1

; -4
3.Bài mới:
Tg Hoạt động của thầy và trò Nội dung
15’ Hoạt động 1 :

Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
*GV : Thế nào là giá trị tuyệt đối của một
số ngun ?.
*HS : Trả lời.
*GV : Hãy biểu diễn hai số hữu tỉ
3
2

3
2


1. Giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ .
Ví dụ:
- 12 -
lên cùng một trục số ?.Từ đó có nhận xét gì
khoảng cách giữa hai điểm M và M’ so với
vị trí số 0
*HS : Thực hiện.
Rễ thấy khoảng cách hai điểm M và M’ so
với vị trí số 0 là bằng nhau bằng
3
2
*GV : Nhận xét.
Khi đó khoảng cách hai điểm M và M’ so
với vị trí số 0 là bằng nhau bằng
3
2
gọi là

giá trị tuyệt đối của hai điểm M và M’.
hay:
3
2
3
2
;
3
2
3
2
==

*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Thế nào giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ ?.
hữu tỉ Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, kí hiệu
x
, là khoảng cách từ điểm 0 tới điểm 0
trên trục số.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
Điền vào chỗ trống (…):
a, Nếu x = 3,5 thì
x
= …
Nếu x =
7

4

thì
x
= …
b, Nếu x > 0 thì
x
= …
Nếu x = 0 thì
x
= …
Nếu x < 0 thì
x
= …
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :



<

=
0nêu x x -
0nêu xx
x
*Nhận xét.
Khoảng cách hai điểm M và M’ so
với vị trí số 0 là bằng nhau bằng
3
2

*Kết luận:
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,
kí hiệu
x
, là khoảng cách từ điểm
0 tới điểm 0 trên trục số.
Ví dụ:
3
2
3
2
;
3
2
3
2
==

?1.
Điền vào chỗ trống (…):
a, Nếu x = 3,5 thì
x
= 3,5
Nếu x =
7
4

thì
x
=

7
4
b, Nếu x > 0 thì
x
= x
Nếu x = 0 thì
x
= 0
Nếu x < 0 thì
x
= -x
Vậy:
- 13 -
15’
*HS : Chú ý nghe giảng, ghi bài và lấy ví
dụ .
*GV : Với x
Q

, hãy điền dấu vào ? sao
cho thích hợp.

x
? 0;
x
?
x

;
x

? x
*HS :Thực hiện.
*GV : - Nhận xét và khẳng định :
x


0;
x
=
x

;
x


x
- Yêu cầu học sinh làm ?2.
Tìm
x
, biết :
0x,d;
5
1
3x,c;
7
1
b x;
7
1
x,a

=−==

=
*HS : Hoạt động theo nhóm.
*GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
Hoạt động 2 .
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
*GV : Hãy biểu diễn các biểu thức chứa các
số thập phân sau thành biểu thức mà các số
được viết dưới dạng phân số thập phân , rồi
tính ?.
a, (-1,13) + (-0,264) = ?.
b, 0,245 – 2,134 = ?.
c,(-5,2) .3,14 = ?.
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Để cộngm trừ, nhân, chia các số thập phân,
ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập
phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã
biết về phân số.
- Hãy so sánh cách là trên với cách làm sau:
a, (-1,13) + (-0,264) = - ( 1,13 +0,264)



<

=
0nêu x x -
0nêu xx

x
*Nhận xét.
Với x
Q

,
x


0;
x
=
x

;
x

x
?2.
Tìm
x
, biết :
0x,d;
5
1
3x,c
;
7
1
b x;

7
1
x,a
=−=
=

=
Giải:
00x0x,d
;
5
16
5
16
x
5
1
3x,c
;
7
1
7
1
x
7
1
x,b
;
7
1

7
1
x
7
1
x,a
==⇒=
=

=⇒−=
==⇒=
=

=⇒

=
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân.
- Trong thực hành, ta công, trừ ,
nhân hai số thập phân theo quy tắc
về giá trị tuyệt đối và về dấu tương
tự như đối với số nguyên
Ví dụ :
a, (-1,13) + (-0,264) =- ( 1,13
+0,264)
= -1,394
b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134)
= -( 2,134 - 0,245)
= -1,889.
- 14 -

= -1,394
b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134)
= -( 2,134 - 0,245) =
-1,889.
c,(-5,2) .3,14 = -( 5,2 . 3,14) = -16,328.
*HS : Trả lời.
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Trong thực hành, ta cơng, trừ , nhân hai số
thập phân theo quy tắc về giá trị tuyệt đối
và về dấu tương tự như đối với số ngun.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV Nếu x và y là hai số ngun thì
thương của x : y mang dấu gì nếu:
a, x, y cùng dấu. b, x, y khác dấu
*HS : Trả lời.
*GV : Đối với x, y là số thập phân cũng
như vậy :
tức là :Thương của hai số thập phân x và y
là thương của
x

y
với dấu ‘+’ đằng
trước nếu x, y cùng dấu ; và dấu ‘–‘ đằng
trước nếu x và y khác dấu.
Ví dụ :
a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 : 0,3) = 1,2.
b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3) = -1,2.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : u cầu học sinh làm ?3.

Tính :
a, -3,116 + 0,263 ;
b,(-3,7) . (-2,16).
*HS : Hoạt động theo nhóm lớn.
*GV : u cầu các nhóm nhận xét chéo.
c,(-5,2) .3,14 = -( 5,2 . 3,14)
= -16,328.
- Thương của hai số thập phân x và
y là thương của
x

y
với dấu
‘+’ đằng trước nếu x, y cùng dấu ;
và dấu ‘–‘ đằng trước nếu x và y
khác dấu.
Ví dụ :
a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 :
0,3)
= 1,2.
b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3)
= -1,2.
?3. Tính :
a, -3,116 + 0,263 = -( 3,116 –
0,263)
= - 2,853 ;
b,(-3,7) . (-2,16) = +(3,7. 2,16)
= 7.992
4. Củng cố : (7’)
Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ.Cho VD.

Hoạt động nhóm bài 17,19,20/SGK.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà (2’)
Tiết sau mang theo máy tính
Chuẩn bò bài 21,22,23/ SGK.
- 15 -
V. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………
- 16 -


Tiết : 5
LUYỆN TẬP

Líp Ngµy so¹n Ngµy gi¶ng Sè HS v¾ng Ghi chó
7 0
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Củng cố qui tắc xác đònh GTTĐ của một số hữu tỉ.
Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức.
2. Kĩ năng:
Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thò biểu thức, sử dụng máy tính.
3. Thái độ
Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.

- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu, máy tính bỏ túi.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?. Lấy ví dụ minh họa ?.
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
10’
Hoạt động 1:
Tính giá trò biểu thức
-GV: Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài
28/SBT
- Cho Hs nhắc lại qui tắc dấu ngoặc đã
học.
- Hs đọc đề,làm bài vào tập.
4 Hs lên bảng trình bày.
- Hs: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng
trước thì dấu các số hạng trong ngoặc
1. Tính giá trị của biểu thức.
Bài 28/SBT:
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1)
= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
= 0
B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3)
= 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3
= -6,8
- 17 -

10’
phải đổi dấu.Nếu có dấu trừ đằng trước
thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn để
nguyên.
*GV:u cầu học sinh làm bài tập số
29/SBT.
u cầu học sinh dưới lớp nêu cách
làm
*HS: Một học sinh lên bảng thực hiện.
*GV: u cầu học sinh dưới lớp nhận xét.
Nhận xét và đánh giá chung.
*HS: Thực hiện.
Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV: u cầu học sinh làm bài tập số
24/SGK theo nhóm.
*HS: Hoạt động theo nhóm.
Ghi bài làm và bảng nhóm và các
nhóm cử đại diện nhóm lên trình bày.
Các nhóm nhận xét chéo.
*GV: Nhận xét và đánh giá chung.
Hoạt động 2:
Sử dụng máy tính bỏ túi(5’)
- GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính.
Làm bài 26/SGK.
*HS: Học sinh quan sát và làm theo hướng
dẫn của giáo viên.
Một học sinh lên bảng ghi kết quả
bài làm.
C = -(251.3 + 281) + 3.251 –
(1 – 281)

= -251.3 - 281 + 3.251 – 1 +
281
= -1
D = -(
5
3
+
4
3
) – (-
4
3
+
5
2
)
= -
5
3
-
4
3
+
4
3
-
5
2
= -1
Bài 29/SBT:

P = (-2) : (
2
3
)
2
– (-
4
3
).
3
2
= -
18
7
Với
a = 1,5 =
2
3
, b = -0,75 = -
4
3

Bài 24/SGK:
a. (-2,5.0,38.0,4) –
[0,125.3,15.(-8)]
= (-1).0,38 – (-1).3,15
= 2,77
b. [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2]
= 0,2.[(-20,83) + (-9,17)
= -2

2. S ử dụng máy tính bỏ túi
- 18 -
10’
Học sinh dưới lớp nhận xét.
*GV: Nhận xét và đánh giá chung.
Hoạt động 3:
Tìm x,tìm GTLN,GTNN
*GV: u cầu học sinh làm các bài tập : -
Hoạt động nhóm bài 25/SGK.
- Làm bài 32/SBT:
Tìm GTLN: A = 0,5 -|x – 3,5|
-Làm bài 33/SBT:
Tìm GTNN:
C = 1,7 + |3,4 –x|
*HS: Thực hiện theo nhóm
Nhận xét
*GV: Nhận xét và đánh giá.
3. Tìm x và tìm GTLN,GTNN
Bài 32/SBT:
Ta có:|x – 3,5|

0
GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| = 0
hay x = 3,5
Bài 33/SBT:
Ta có: |3,4 –x|

0
GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x| =
0 hay x = 3,4

4. Củng cố: (7’)
Nhắc lại những kiến thức sử dụng trong bài này.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’)
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT.
V. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………….
- 19 -


Tiết : 6
Lũy thừa của một số hữu tỉ

Líp Ngµy so¹n Ngµy gi¶ng Sè HS v¾ng Ghi chó
7 0
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Học sinh hiểu được định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên.
Biết tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
Hiểu được lũy thừa của một lũy thừa.
2. Kĩ năng:
Viết được các số hữu tỉ dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Tính được tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
Biến đổi các số hữu tỉ về dạng lũy thừa của lũy thừa.
3. Thái độ
Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.

II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
- Cho a

N. Lũy thừa bậc n của a là gì ?
- Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cho VD.
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
10’ Hoạt động 1
Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
*GV : Nhắc lại lũy thừa của một số tự
nhiên ?.
*HS : Trả lời.
*GV : Tương tự như đối với số tự nhiên,
với số hữu tỉ x ta có:
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
* Định nghĩa:
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí
- 20 -
10’
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiêu

x
n
, là tích của n thừa số x ( n là một số tự
nhiên lớn hơn 1).
)1n,Nn,Qx(x.x.x...x x
sô n thua
n
>∈∈=
 

x
n
đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy
thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi là số
mũ.
Quy ước: x
1
= x; x
0
= 1 (x
)0

*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Nếu x =
b
a
. Chứng minh
n
n
n

b
a
b
a
=






*HS : Nếu x =
b
a
thì x
n
=
n
b
a






Khi đó:
n
n
sô n thua

sô n thua
sô n thua
n
b
a
b.b.b...b
a..a.a.a
.
b
a
...
b
a
.
b
a
.
b
a
b
a
===






 


  
Vậy:
n
n
n
b
a
b
a
=






*GV : Nhận xét.
Yêu cầu học sinh làm ?1.
Tính:
( ) ( ) ( )
032
32
7,9;5,0;5,0;
5
2
;
4
3















*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.

Hoạt động 2
Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ
số.
*GV : Nhắc lại tích và thương của hai lũy
thừa cùng cơ số ?.
*HS : Thực hiện.
hiêu x
n
, là tích của n thừa số x ( n là một
số tự nhiên lớn hơn 1).
)1n,Nn,Qx(x.x.x...x x
sô n thua
n
>∈∈=
 


x
n
đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc
lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi
là số mũ.
Quy ước: x
1
= x; x
0
= 1 (x
)0

* Nếu x =
b
a
thì x
n
=
n
b
a






Khi đó:
n

n
sô n thua
sô n thua
sô n thua
n
b
a
b.b.b...b
a..a.a.a
.
b
a
...
b
a
.
b
a
.
b
a
b
a
===







 

  
Vậy:
n
n
n
b
a
b
a
=








?1. Tính:
( )
( )
( )
17,9
;125,05,0.5,0.5,05,0
;25,05,0.5,05,0
;
125
8

5
2
.
5
2
.
5
2
5
2
;
16
9
4
3
.
4
3
4
3
0
3
2
3
2
=
==
==

=

−−−
=







=
−−
=







2. Tích và thương của hai lũy thừa
cùng cơ số.
Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta có công
thức:
- 21 -
10’
Với số mũ tự nhiên ta có:
)nm,0a(aa:a
aa.a
nmnm
nmnm

≥≠=
=

+
*GV : Nhận xét.
Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta có
công thức:
)nm,0x(xx:x
xx.x
nmnm
nmnm
≥≠=
=

+
*HS : Chú ý và phát biểu công thức trên
bằng lời.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?2.
Tính:
( ) ( ) ( ) ( )
3532
25,0:25,0,b;3.3,a
−−−−
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
Hoạt động 3. (10’)
Lũy thừa của lũy thừa.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.
Tính và so sánh:
a, (2

2
)
3
và 2
6
; b,
10
5
2
2
1

2
1























*HS : Thực hiện.
(2
2
)
3
= 2
6
; b,
10
5
2
2
1
2
1







=
















*GV : Nhận xét.
Vậy (x
m
)
n
? x
m.n
*HS : (x
m
)
n
= x
m.n
*GV : Nhận xét và khẳng định :
(x
m

)
n
= x
m.n
( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ
nguyên cơ số và nhân hai số mũ).
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.
Điền số thích hợp vào ô vuông:
)nm,0x(xx:x
xx.x
nmnm
nmnm
≥≠=
=

+
?2.
Tính:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
2
3535
52332
25,0
25,025,0:25,0,b
;333.3,a
−=
−=−−

−=−=−−

+
2. Lũy thừa của lũy thừa.
?3.
Tính và so sánh:
a, (2
2
)
3
= 2
6
=64;
b,
0,000977
2
1
2
1
10
5
2
=








=















*Kết luận:
(x
m
)
n
= x
m.n
( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta
giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ).
?4.
- 22 -
 
( )
[ ]

 
( )
84
2
3
1,01,0,b
;
4
3
4
3
,a
=







=
















*HS : Hoạt động theo nhóm lớn.
*GV : u cầu các nhóm nhận xét chéo.
Nhận xét.
Điền số thích hợp vào ơ vng:
( )
[ ]
( )
8
2
4
6
2
3
1,01,0,b
;
4
3
4
3
,a
=








=















4. Củng cố: (7’)
- Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy
thừa cùng cơ số,qui tắc lũy thừa của lũy thừa.
- Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà (2’)
- Học thuộc qui tắc,công thức.
- Làm bài 30,31/SGK, 39,42,43/SBT
V. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
……………………………………….

Tiết : 7
Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

Líp Ngµy so¹n Ngµy gi¶ng Sè HS v¾ng Ghi chó
7 0
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Học sinh hiểu được lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương
2. Kĩ năng:
- 23 -
Vận dụng các cơng thức lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương để giải
các bài tốn liên quan.
3. Thái độ
Chú ý nghe giảng và làm theo các u cầu của giáo viên.
Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.

II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)

- Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x.
- Làm 42/SBT.
3.Bài mới:
Tg Hoạt động của thầy và trò Nội dung
19’
Hoạt động 1 : (10’)
Lũy thừa của một tích.
*GV : u cầu học sinh làm ?1.
Tính và so sánh:
a,
( )
2
5.2

22
5.2
; b,
3
4
3
.
2
1








33
4
3
.
2
1












*HS : Thực hiện.
a,
( )
2
5.2
=
22
5.2
= 100;
b,
3
4

3
.
2
1






=
33
4
3
.
2
1












=

512
27
*GV : Nhận xét và khẳng định :
1. Lũy thừa của một tích.
?1. Tính và so sánh:
a,
( )
2
5.2
=
22
5.2
= 100;
b,
3
4
3
.
2
1






=
33
4
3

.
2
1












=
512
27
- 24 -
10’
nếu x, y là số hữu tỉ khi đó:
( )
nn
n
y.xy.x =
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Phát biểu công thức trên bằng
lời
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?2.
Tính:

a,
;3.
3
1
5
5






b,
( )
8.5,1
3
*HS : Thực hiện.
*GV : Nhận xét.
Hoạt động 2 : (20’)
Lũy thừa của một thương.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.
Tính và so sánh:
a,
3
3
2









( )
3
3
3
2−
; b,
5
5
2
10

5
2
10






*HS : Thực hiện.
a,
3
3
2








=
( )
3
3
3
2−
=
27
8−

b,
5
5
2
10
=
5
2
10







=
32
100000
*GV : Nhận xét và khẳng định :
Với x và y là hai số hữu tỉ khi đó :
( )
0y
y
x
y
x
n
n
n
≠=








*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
Phát biểu công thức trên bằng
lời.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.
Tính:
( )

( )
27
15
;
5,2
5,7
;
24
72
3
3
3
2
2

*Công thức:
( )
nn
n
y.xy.x =
( Lũy thừa của một tích bằng tích các
lũy thừa).
?2.
Tính:
a,
;13.
3
1
3.
3

1
5
3
3
5
5
==







b,
( ) ( ) ( )
3
3
3
33
32.5,12.5,18.5,1
===
2. Lũy thừa của một thương.
?3.
Tính và so sánh:
a,
3
3
2








=
( )
3
3
3
2−
=
27
8−

b,
5
5
2
10
=
5
2
10







=
32
100000
*Công thức:
( )
0y
y
x
y
x
n
n
n
≠=








?4.
Tính:
- 25 -

×