Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.8 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HIĐRO</b>
-Tính chất vật lý.
<b>-Tính chất hóa học.</b>
<b>-Ứng dụng.</b>
<b>-Điều chế.</b>
<b>KHÁI NIỆM</b>
<b>Phản ứng thế</b> <b>-Viết phương trình <sub>hóa học.</sub></b>
<b>-Biết nhận ra phản </b>
<b>ứng thế, phản ứng </b>
<b>hóa hợp.</b>
<b> -Dạng tốn nhận </b>
<b>biết.</b>
<b> -Tính theo phương </b>
<b>trình hóa học.</b>
<b> Bài 34. BÀI LUYỆN TẬP 6</b>
<b>I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ :</b>
t°
Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữ đơn chất
<b>Bài tập 1: </b>
<b>Viết các PTHH biểu diễn phản ứng của H<sub>2</sub> với các </b>
<b>chất : O<sub>2</sub>, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>, PbO. Ghi rõ điều kiện của phản </b>
<b>ứng. Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì ?</b>
2H<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> → 2H<sub>2</sub>O
3H<sub>2</sub> + Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> → 3H<sub>2</sub>O + 2Fe
t°
t°
t°
t°
<b>Bài 2:</b>
<b>a/ Lập PTHH của các phản ứng sau :</b>
<b>Cacbon đioxit + nước</b> <sub></sub><b> axit cacbonic (H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>)</b>
<b>Lưu huỳnh đioxit + nước </b><sub></sub><b> axit sunfurơ (H<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>)</b>
<b>Kẽm + axit clohidric</b> <sub></sub> <b>kẽm clorua + H<sub>2</sub></b>
<b>Đi photpho penta oxit </b> <sub></sub> <b>axit photphoric (H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>)</b>
<b>Chì (II) oxit</b> <b>+ hidro</b> <sub></sub> <b>Chì + H<sub>2</sub>O</b>
<b>BÀI LÀM</b>
CO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O <sub></sub> H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> (Phản ứng hóa hợp)
SO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O <sub></sub> H<sub>2</sub>SO<sub>3</sub> (Phản ứng hóa hợp)
Zn + 2HCl <sub></sub> ZnCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub> (phản ứng thế)
P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> + 3H<sub>2</sub>O <sub></sub> 2H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> (Phản ứng hóa hợp)
1 2 3
<b>Không làm thay đổi </b>
<b>ngọn lửa que đóm</b>
Que đóm bùng
cháy
<b>Có khí cháy với ngọn </b>
Không khi Khi Oxi Khi Hiđro
<b>Bài 3:</b>
<b>Dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất khác </b>
<b>biệt để nhận biết chúng</b>
<b>Cách thực hiện: </b>
<b>B1: Dùng lời để diễn giải cách nhận biết </b>
<b>ra từng chất </b>
<b>Bài 4: </b>Cho 5,4 gam nhơm phản ứng hồn tồn với dung dịch
axit clohiđric.
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng trên
b. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc
<b>Hướng dẫn về nhà </b>
- xem trước bài mới : <i>Nước</i>