Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN 9 Đáp án: Mã 984

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.03 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC</b>
<b>Mã đề: 984</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017</b>
<b>MÔN: TỐN 9</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian giao đề</i>
<i><b>Lưu ý: Trước khi làm bài, học sinh ghi mã đề vào tờ giấy thi.</b></i>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): </b>


<i><b>Viết phương án đúng (A, B, C hoặc D) vào bài thi.</b></i>
<b>Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức 2017 2016</b> <i>x</i> là


A.


2017
.
2016
<i>x</i>


B.


2017
.
2016
<i>x</i>


C.


2017


.
2016
<i>x</i>


D.


2017
.
2016
<i>x</i>


<b>Câu 2. Hàm số </b><i>y</i> 

<i>m</i>  1

<i>x</i> 1 là hàm số bậc nhất khi


A. <i>m</i>1 <sub>B. 0</sub><i>m</i>1 <sub>C. </sub><i>m</i>1 <sub>D.</sub><i>m</i>0;<i>m</i>1


<b>Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, BC = 5cm. Khi đó độ dài đường cao AH bằng</b>
A. 15cm. B. 4cm. C. 2,4cm. D. 2cm.


<b>Câu 4. Cho đường tròn (O; R), dây AB = 12cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng 3cm.</b>
Khi đó độ dài bán kính R bằng


A. 3 5cm. B. 3 3cm. C. 2 34cm. D. 5 3cm.
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm):</b>


<b>Câu 5 (2,0 điểm)</b>


a) Thực hiện phép tính:


2


A 20 5 5  5 1 .


b) Tìm x, biết <i>x</i> 2 3.


Câu 6 (1,5 điểm). Cho biểu thức:


1 1 1 2


: .


1 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 


<sub></sub>  <sub> </sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


   


 <sub> </sub> <sub></sub>


a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
b) Tìm các giá trị của x để biểu thức A có giá trị âm.
<b>Câu 7 (1,5 điểm). Cho hàm số </b><i>y</i>

2<i>m</i> 6

<i>x</i>1 (*).



a) Xác định m để hàm số (*) đồng biến trên R.


b) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (*) song song với đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i>1.
<b>Câu 8 (2,5 điểm). Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Lấy điểm C thuộc đường trịn (O; R)</b>
sao cho AC = R. Kẻ OH vng góc với AC tại H. Qua điểm C vẽ một tiếp tuyến của đường tròn
(O; R), tiếp tuyến này cắt đường thẳng OH tại D.


a) Tính BC theo R.


b) Chứng minh rằng AD là tiếp tuyến của đường tròn (O; R).


c) Gọi M là điểm thuộc tia đối của tia CA. Chứng minh rằng MC. MA = MO<i>2<sub> – AO</sub>2<sub>. </sub></i>


<b>Câu 9 (0,5 điểm). Cho </b>

<i>a b c</i>

, ,

là các số thực dương thỏa mãn <i>a b c ab bc ca</i>+ + + + + =6.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức <i>P</i>=<i>abc</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thí sinh khơng sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.</i>


<i>Họ và tên thí sinh……….Số báo danh………</i>
<b>SỞ GD&ĐT VĨNH </b>


<b>PHÚC</b>


<b> MÃ ĐỀ: 984</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017</b>
<b>MƠN: TỐN- LỚP 9</b>


<b>Nội dung trình bày</b> <b>Điểm</b>



<b>PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)</b>


<b>Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức 2017 2016</b> <i>x</i> <sub> là:</sub>
2017


2017 2016 0


2016


<i>x</i> <i>x</i>


   


. Đáp án đúng B


0,5


<b>Câu 2: Hàm số </b><i>y</i>

<i>m</i>1

<i>x</i>1 là hàm số bậc nhất khi:
1


1 0


0
0


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>





   




 




 




Đáp án đúng D


0,5


<b>Câu 3:</b>


Áp dụng định lý Py –ta –go trong ABC vuông tại
A, ta có:


2 2 2


2 2


5 3 16 4



<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AC</i> <i>AC</i>


 


      <sub> .</sub>


Theo hệ thức lượng trong trong ABC vuông tại A,
ta có:<sub> </sub>


12


AH= cm=2, 4
5


<i>AH BC</i> <i>AB AC</i>  <i>cm</i>


.
<b>Đáp án đúng C </b>


0,5


<b>Câu 4: </b>


Kẻ OH vng góc với AB, ta có OH = 3cm, HA = HB = 6
cm.


Áp dụng định lý Py –ta –go trong OHB vng tại H, ta có:
2 2



2 2


6 3 45 3 5


<i>OB</i> <i>HB</i> <i>OH</i>


<i>cm</i>


 


    <sub> . </sub>


Đáp án đúng A


0,5


<b>B.PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)</b>


<b>Câu 5: a) </b>



2


A 20 5 5  5 1 2 5 5 5  5 1 2 5 1 1,0


b) ĐKXĐ: <i>x</i>2<sub> , </sub>


2 3 2 9 11


<i>x</i>   <i>x</i>   <i>x</i> <sub> (Thỏa mãn ĐKXĐ)</sub>


Vậy x = 11


1,0


<b>Câu 6: a) ĐKXĐ của Q là </b><i>x</i>0;<i>x</i>1;<i>x</i>4 0,25


H B


A


O


<b>5cm</b>
<b>3cm</b>


<b>H</b> <b>C</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1 1 1 2
:


1 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 <sub></sub> <sub></sub> 


 


<sub></sub>  <sub> </sub><sub></sub>  <sub></sub>




   


 <sub> </sub> <sub></sub>




 



 

 

 



 



1 1 1 1 2 2


:


1 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



       




   


 





 



 

 

 



 



 





1 4


2


:


1 1 2 1


2 3



:


1 1 2 1


2 1 2 2


2


3


1 1 3 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  




   





   


  


  


  


0,75


b) Với<i>x</i>0<sub>thì </sub>3

<i>x</i>1

0<sub>. </sub>


Do đó <i>A</i> 0 2

<i>x</i> 2

 0 0 <i>x</i> 4 và <i>x</i>1


Vậy 0 <i>x</i> 4<sub> và </sub><i>x</i>1<sub> thỏa mãn đề bài.</sub>


0,5


<b>Câu 7: a) Hàm số </b><i>y</i>

2<i>m</i> 6

<i>x</i>1 đồng biến trên R khi và chỉ khi
2<i>m</i>  6 0  2<i>m</i> 6 <i>m</i>3


Vậy m > 3 thì hàm số đồng biến trên R.


0,75


b) Đường thẳng (*) song song với đường thẳng

<i>y</i>

2

<i>x</i>

1

khi và chỉ khi:
2<i>m</i> 6 2  2<i>m</i> 8 <i>m</i>4


Vậy m = 4.



0,75
<b>Câu 8:</b>


<b>H</b>


<b>M</b>


<b>D</b>


<b>O</b>
<b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


a) Xét ABC có CO là đường trung tuyến mà


1
2
<i>CO</i> <i>AB</i>


nên ABC vuông tại C. 0,5
Áp dụng định lý Py –ta –go trong ABC vng tại C, ta có:


BC2<sub> = AB</sub>2<sub> - AC</sub>2<sub> = (2R)</sub>2<sub> - R</sub>2<sub> = 3R</sub>2<sub>  </sub><i>BC R</i> 3<sub> </sub> 0,5
b) Tam giác OAC cân tại O có OH là đường cao nên OH cũng là đường phân giác.


Suy ra<i>AOH COH</i> <sub> hay </sub><i>AOD COD</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Xét <i>OAD</i> và <i>OCD</i> có:



 


<i>OA OC</i>
<i>AOD COD</i>
<i>OD chung</i>












Do đó, OAD = OCD (c.g.c)
Suy ra:  


0
90
<i>OAD OCD</i> 


 ADOA mà OA = R


Suy ra AD là tiếp tuyến của đường tròn (O; R)


0,5



c) MO2<sub> - AO</sub>2<sub> = OH</sub>2<sub> + MH</sub>2<sub> - AO</sub>2


= AO2<sub> - AH</sub>2<sub> + MH</sub>2<sub> - AO</sub>2<sub> = MH</sub>2<sub> - AH</sub>2
=(MH - AH)(MH + AH) = MC.MA.


0,5
<b>Câu 9:</b>


Vì <i>a bc</i> 2 <i>abc</i>

<i>b ca</i>

2

<i>abc</i>

<i>c ab</i>

2

<i>abc</i>


Suy ra:

6

<i>abc a b c ab bc ca</i>

   

6



1 1


<i>abc</i> <i>abc</i>


   


Dấu bằng xảy ra khi a = b = c =1.


Vậy P có giá trị lớn nhất là 1 khi a = b = c = 1


0,5


<i><b>Giám khảo chú ý:</b></i>


<i>- Đáp án chỉ là một cách giải. HS có thể giải theo cách khác, giám khảo căn cứ vào bài làm cụ </i>
<i>thể của học sinh để cho điểm.</i>



</div>

<!--links-->

×