Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.98 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN LỂ TỪ 17/2/2021 ĐẾN 28/2/2021</b>



<b>Unit 11: Keep fit, stay healthy </b>

(Giữ cân đối, khỏe mạnh)


<b>A - A check-up</b>



<b>Vocabulary: (Học sinh ghi bài) </b>


1. a medical check-up: /ˈmedɪkəl tʃek ʌp/ cuộc kiểm tra sức khỏe tổng quát
2. fill in /fɪl ɪn / (v) : điền vào


3. medical records: /ˈmedɪkəlˈrekɔːd/ phiếu khám sức khỏe
4. take someone’s temperature /ˈtemprətʃə/ đo nhiệt độ cho ai đó
5. 37O<sub>C: thirty seven degrees Celsius </sub><sub>/ dɪˈɡriː ˈselsiəs/</sub>


6. height /haɪt/ (n) chiều cao → What is your height ?= How tall are you ?
7. (to) weigh /weɪ/ (v): cân


weight /weɪt/ (n) cân nặng → What is your weight ?= How heavy are you ?
8. scales /skeɪl/ (n) cái cân; tỷ lệ, quy mô;


vảy (cá, rắn, cánh sâu bọ)


9. (to) measure /ˈmeʒə/ (v) : đo


measurement /ˈmeʒəmənt /(n) sự đo lường
<b>WORDFORM (Học sinh ghi bài)</b>


<b>VERB</b> <b>NOUN</b> <b>ADJECTIVE</b> <b>ADVERB</b>


weigh weight overweight: thừa cân



≠ underweight: thiếu cân
weightless: không trọng
lượng


medicine medical medically


measure measurement measurable ≠ immeasurable measurably


health healthy ≠ unhealthy healthily ≠ unhealthily




<b>(Học sinh mở sách trang 107 và đọc hiểu bài) </b>


<b>1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.)</b>


The students of Quang Trung School are having a medical check-up. Hoa, Lan and Nga filled
in their medical records and gave them to the nurse. Now they are waiting to see the doctor.


<i>(Các học sinh của trường Quang Trung đang có một cuộc kiểm tra sức khỏe tổng quát. Hoa, </i>
<i>Lan và Nga đã điền vào phiếu sức khỏe của họ và đưa chúng cho y tá. Bây giờ họ đang đợi </i>
<i>để gặp bác sĩ.)</i>


Dịch bài:


 Y tá: Em Phạm Thị Hoa?
 Hoa: Có ạ.


 Y tá: Hãy theo tơi. Trước hết tôi cần đo nhiệt độ của em.
 Hoa: Vâng.



 Y tá: Em vui lòng há miệng ra. Cám ơn. 37 độ. Nhiệt độ bình thường. Bây giờ tơi cần
biết chiều cao của em. Mời em đứng lại đây để tơi có thể đo em.


 Hoa: Như thế này phải không?
 Y tá: Tốt lắm. Em cao 1 mét 45.


 Hoa: Wow! Năm rồi em chỉ cao 1 mét 30.


 Y tá: Bây giờ tôi cân em nhé. Mời em đứng lên cân.
 Hoa: Ồ. Em nặng 40 kilô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Now answer. Number the sentences. (Bây giờ trả lời. Đánh số các câu.)</b></i>
<b>(Học sinh ghi bài) </b>


<b>Task1. Number the sentences</b> (Page 108)
1 - f) Hoa filled in her medical record.
2 - d) The nurse called Hoa's name.
3 - g) The nurse took Hoa's temperature.
4 - e) The nurse measured Hoa.


5 - a) The nurse weighed Hoa.


6 - h) The nurse told Hoa to go back to the
waiting room.


7 - b) Hoa returned to the waiting room.
8 - c) Hoa left the waiting room.


<b>(Học sinh ghi bài)</b>



<b>Cấu trúc: Theo sau cụm từ </b>Would/Could you là một động từ nguyên mẫu. Chúng ta có thể
sử dụng cấu trúc này để yêu cầu ai đó, đề nghị ai đó làm việc gì.


<b>Would/Could you + V + … , please?</b>
Ex: Would you stand here, please?


<b> </b>Would you get on the scales, please?
<b>(Học sinh ghi bài)</b>


<b>ƠN TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN, Q KHỨ ĐƠN</b>
<b> </b>


<b>Thì</b>
<b>Dạng</b>


<b>SIMPLE PRESENT</b>
(Hiện tại đơn)


<b>SIMPLE PAST</b>
(Quá khứ đơn)
<b>Đối với động từ thường</b>


<b>Khẳng </b>
<b>định</b>


I/ We/ You/ They<b> </b>+<b> V1 </b>+<b> O</b>
He/ She/ It +<b> Vs/es </b>+<b> O</b>


I/ We/ You/ They / He/ She/ It +<b> V2/ V-ed </b>+


<b>O</b>


<b>Phủ định</b> I/ We/ You/ They<b> </b>+<b> don’t </b>+<b> Vo</b>


He/ She/ It + <b>doesn’t </b>+<b> Vo</b> I/ We/ You/ They / He/ She/ It +<b> didn’t </b>+<b> Vo</b>


<b>Nghi vấn</b>


<b>Do </b>+ we/ you/ they<b> </b>+<b> Vo…?</b>


<b>Does </b>+<b> </b>he/ she/ it + <b>Vo…? Did </b>+ we/ you/ they / he/ she/ it + <b>Vo…?</b>


<b>Đối với động từ tobe</b>


<b>Khẳng </b>
<b>định</b>


I +<b> am </b>+<b> O</b>
He/ She/ It +<b> is </b>+ <b> O</b>
We/ You/ They<b> </b>+<b> are </b>+<b> O</b>


I +<b> was</b> +<b> O</b>


He/ She/ It +<b> was </b>+<b> O</b>
We/ You/ They<b> </b>+<b> were </b>+<b> O</b>



<b>Phủ định</b> I +<b> am </b>+<b> not </b>+<b> O</b>



He/ She/ It +<b> is </b>+<b> not </b>+<b> O</b>
We/ You/ They<b> </b>+<b> are </b>+<b> not </b>+<b> O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



<b>Nghi vấn</b>


Am + I + <b> …?</b>
<b>Is </b>+<b> </b>he/ she/ it +<b> …?</b>
Are + we/ you/ they<b> </b>+<b> …?</b>


<b>Was </b>+<b> </b> I <b> </b>+<b> …?</b>
<b>Was </b>+<b> </b> he/ she/it <b> </b>+<b> …?</b>
<b>Were </b>+we/ you/ they<b> </b>+<b> …?</b>




<b>Nhận </b>
<b>biết</b>


(V tận cùng o,ch,s,x,z,sh + es), các V
còn lại thêm “s”


- often, usually, always, constantly,
sometimes, occasionally, seldom,
rarely, hardly, never…


- every day/week/month/year



- once a week, twice a month, 3 times a
week…


- Last week/month/year;


- (time) + ago (2 days ago / 3 years ago)
- Yesterday


- In + năm trong quá khứ, (in 1762, in 2020…)
- <i>When I w a s a boy/ a child/ 5 years</i>


<b> (Học sinh ghi bài)</b>


Regular (Động từ hợp qui tắc) Irregular (Động từ bất qui tắc)
call - called : gọi be - was/were : thì, là, bị, ở,
được


fill - filled : điền vào, làm đầy give - gave : cho
measure - measured : đo have - had : có
start - started : bắt đầu keep - kept : giữ


stop - stopped : dừng, ngưng leave – left : ra đi, để lại
weigh - weighed : cân, cân nặng take - took : cầm, lấy
<b>B. WHAT WAS WRONG WITH YOU </b>


VOCABULARY:


- Have a bad cold(v) bị cảm lạnh


- Have a headache (v) bị đau đầu



- Have a virus (v) bị nhiễm vi rút


- Have a stomachache (v) bị đau dạ dày


- Have flu (v) bị cúm


- Write a sick note (v) viết giấy xin phép nghỉ ốm


- check-up /´tʃek¸ʌp/ (n) : khám tổng thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- medical form /'medikəfɔ:m/ (n) : đơn/ giấy khám sức khỏe
- record card /´rekɔ:d kɑ:d/ (n) : phiếu hồ sơ


-symptom /ˈsɪmptəm/ (n) triệu chứng


- coughing /ˈkɒfɪŋ (n) : ho


- sneeze /sniːz/ (v) : hắt hơi


- cure /kjʊə(r)/ (n) : chữa bệnh


- relieve /rɪˈliːv/ ( v) : làm dịu


- disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/ (v) : biến mất


- prevent /prɪˈvent/ (v) : ngăn chặn


- unpleasant /ʌnˈpleznt/ (adj) khó chịu - pleasant (adj) : dễ chịu



- slight fever (n) : sốt nhẹ


- disease /dɪˈziːz/ (n) : bệnh


<b>GRAMMAR : </b>


* <b>be absent from + noun / V-ing</b>


<b>* be sick</b> (v)


* <b>should /shouldn’t + V ( bare-infinitive)</b>


* <b>can /can’t +V ( bare-infinitive)</b>


<b>* Nói về bệnh:</b>


<b>- Thêm đi “–ache”: headache , toothache, stomachache, earache….</b>
<b>- Thêm “ a pain in….”: a pain in leg, a pain in back….</b>


<b>- Thêm “ sore…” : sore throat, sore eyes….</b>
<b>- Tên bệnh riêng: cold (cảm) , flu ( cúm)</b>


<b>* What’s wrong with you / him /her/…? = What’s the matter with you /him / her / …?</b>
<b> I /He /She + have / has + ( tên bệnh)</b>


<b>SỬA BÀI SÁCH GIÁO KHOA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

=> Because she was sick.
<b>b)</b> What was wrong with her?



=> She had a bad cold and a headache, too.
<b>c)</b> What does Mr. Tan tell Lan to do?


=> He suggested that Lan should stay in class in recess.
<b>d)</b> What did the doctor say about Lan's problem?
=> He said Lan had a virus.


<b>e)</b> Who wrote Lan's sick note?
=> The doctor wrote Lan's sick note.


<b>2/ ANSWER THE QUESTIONS ( TRANG 112)</b>
<b>a)</b> Why do we call the cold 'common'?


=> Because every year millions of people catch it.
<b>b)</b> What are the symptoms of the common cold?


=> They're running nose, a slight fever, coughing and sneezing.
<b>c)</b> Is there a cure for the common cold?


=> No, there isn't.


<b>d)</b> Do cold cures work? What do they do? => No, they don't. They only relieve the
symptoms.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×