Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án dạy Đại số 10 tiết 34: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.54 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 34. Ngày soạn:17 / 01 / 2008 LUYỆN TẬP. A-Mục tiêu: 1.Kiến thức: -Học sinh nắm vững hơn các phép biến đổi tương đương bất phương trình -Thực hành giải được các bất phương trình , hệ bất phương trình một ẩn ở mức độ đơn giản 2.Kỷ năng: -Biến đổi bất phương trình tương đương -Giải hệ bất phương trình 3.Thái độ: -Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác,chăm chỉ trong học tập B-Phương pháp: -Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề -Phương pháp trực quan C-Chuẩn bị 1.Giáo viên:Giáo án,SGK,STK 2.Học sinh:Đã chuẩn bị bài trước khi đến lớp D-Tiến trình lên lớp: I-Ổøn định lớp:(1')Ổn định trật tự,nắm sỉ số II-Kiểm tra bài cũ:(5') HS:Nhắc lại các phép biến đổi tương đương bất phương trình ? Thực hành làm bài tập 2b,d/SGK III-Bài mới: 1.Đặt vấn đề:(1') Để rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất,hệ bất phương trình bậc nhất ,ta đi vào tiết " Luyện tâp " 2.Triển khai bài dạy: HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động1(12') Giải bất phương trình Bài 1( 4/SGK) Giải các bất phương trình sau : GV:Để khử mẩu ở Bpt (1) ta làm như thế a) 3x  1  x  2  1  2 x (1) 2 3 4 nào ? b) (2x - 1 )(x + 3 ) -3x + 1  (x - 1 )(x +3) + x2 - 5 (2) HS:Tìm ra mẩu chung là 12,tiến hành Giải nhân hai vế với 12 a) (1)  6(3x  1)  4( x  2)  (1  2 x).3 GV:Tập nghiệm của bất phương trình là  14 x  14  6 x  3  0 gì ? HS:S = (-∞ ; -. 11 ) 20. x. 11 20. Vậy tập nghiệm của bpt (1) là HS:Thực hành giải bpt (2) ú. S = (-∞ ; b). Lop10.com. 11 ) 20.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (2  2 x 2  5 x  3  3x  1  x 2  2 x  3  x 2  5 Hoạt động2(20')  1  5 (vô lý ) Vậy bất phương trình (2) vô nghiệm HS:Nhắc lại phương pháp giải hệ bpt một Giải hệ bất phương trình ẩn Bài 2 (5b/SGK) Giải hệ bpt sau: 1  15 x  2  2 x  3 (1) (I )  3 x  14  2( x  4)  (2)  2. GV:Gọi học sinh biến đổi giải bpt (1). HS:Biến đổi và tìm ra tập nghiệm của bpt Giải (1) (1)  45 x  6  6 x  1 . HS:Tương tự tìm tập nghiệm của bpt (2). 39 x  7 7 x 39. .  Tập nghiệm của bpt (1) là S1= (. GV:Hướng dẫn học sinh lấy nghiệm trên trục số. (2)  4( x  4)  3 x  14  x 2. 7 ;+∞) 39.  Tập nghiệm của bpt (2) là S2= (-∞; 2 ). GV:Mở rộng bài toán có chúa tham số m GV:Hệ bất phương trình vô nghiệm khi nào ? HS: S1  S2   GV:Điều đó xảy ra khi nào ? -Vẽ trục số và hướng dẫn cho học sinh HS:Rút ra điều kiện. Vậy nghiệm của hệ bpt (I) là S = S1  S2  (. 7 ;2) 39. *) Tìm m để hệ bpt sau vô nghiệm: 15 x  2  2 x  m (1)  3x  14  (2) 2( x  4)  2. Giải (1)  x . m2 13.  Tập nghiệm bpt (1) S1= (. ( II ). m2 ;+∞) 13. Tập nghiệm bpt (2) là S2 = (-∞; 2 ) Để hệ bpt (II) vô nghiêm thì S1  S2   . m2  2  m  24 13. IV.Củng cố:(5') -Nhắc lại phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất -Hướng dẫn bài tập 2/SGK a) ĐK : x  8 Khi đó x 2  x  8  0 b). 1  2( x  3) 2  1, x 5  4 x  x 2  1  ( x  2) 2  1, x. Do đó 1  2( x  3)2  5  4 x  x 2  2 , x. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> V.Dặn dò:(1') -Ôn lại các kiến thức ,xem lại các bài tập đã làm -Chuẩn bị bài mới : + Nhị thức bậc nhắt là gì ? Nghiệm của nhị thức bậc nhất là gì ? + Cách xét dấu nhị thức bậc nhất VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×