Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

giáo án tuần 20 lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.19 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 20</b>


<b>Thứ hai ngày 15 tháng 1 năm 2018</b>
<b>Buổi sáng Tập đọc</b>


<b>BỐN ANH TÀI ( Tiếp theo )</b>


<b>Truyện cổ dân tộc Tày</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài. Biết thuật lại sinh động cuộc chiến
đấu của bốn anh tài. Biết đọc diễn cảm bài văn, chuyển giọng linh hoạt phù
hợp với diễn biến của câu chuyện: hồi hộp ở đoạn đầu, gấp gáp, dồn dập ở
đoạn tả cuộc chiến đấu quyết liệt chống yêu tinh; chậm rãi, khoan thai ở đoạn
kết.


- Hiểu từ mới: núc nác, núng thế.


- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi sức khỏe, tài năng, tinh thần
đoàn kết hiệp lực chiến đấu quy phục yêu tinh, cứu dân cứu bản của bốn anh
em Cẩu Khây.


- Giáo dục HS chăm học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b> - Tranh minh họa SGK</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- HTL bài “Truyện cổ tích về lồi
người”?



- 2 – 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ
- Nêu nội dung bài thơ ? - Trả lời câu hỏi


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc</b></i>


a. Gọi HS khá đọc toàn bài - 2 - 3 HS đọc toàn bài
- Nêu cách chia đoạn ? - Chia bài làm 2 đoạn:
Đoạn 1: 6 dòng đầu
Đoạn 2: còn lại
b. Gọi HS đọc nối tiếp các đoạn <b>- Đọc nối tiếp 2 đoạn</b>


- Nghe và sửa lỗi phát âm cho HS <b>- Đọc đúng các từ khó đọc, dễ lẫn: </b>
liền lay, lè lưỡi, núc nác, nước lụt,


- Hướng dẫn HS cách đọc câu dài - Phát hiện cách ngắt giọng
- Luyện đọc câu


c. Luyện đọc đoạn theo nhóm


- u cầu HS luyện đọc theo cặp đơi - Đọc bài theo cặp đôi


- Giải nghĩa từ: núc nác, núng
thế



<b>- Đại diện các cặp đôi đọc - thi đọc</b>
d. Đọc diễn cảm toàn bài (HD giọng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>2.3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài</b></i>
+ Tới nơi yêu tinh ở, anh em Cẩu
Khây gặp ai và được giúp đỡ như thế
nào ?


+ Gặp một bà cụ cịn sống sót, bà
nấu cơm cho họ ăn, cho họ ngủ
nhờ.


+ Thấy yêu tinh về, bà cụ đã làm gì ? + Bà cụ liền lay bốn anh em thức
dậy và giục họ chạy trốn.


=> Nêu nội dung đoạn 1 ? <i>+ Bốn anh em Cẩu Khây đến nơi</i>
<i>yêu tinh và được bà cụ giúp đỡ.</i>


+ Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt ? + Phun nước như mưa làm nước
dâng ngập cả cánh đồng, làng mạc.
+ Thuật lại cuộc chiến đấu của bốn


anh em chống yêu tinh ?


- HS thảo luận nhóm 4 - Thuật lại
cuộc chiến đấu của bốn anh em
+ Vì sao anh em Cẩu Khây chiến


thắng được yêu tinh ?



+ Anh em có sức khỏe và tài năng
phi thường.


+ Anh em Cẩu Khây biết đoàn kết,
đồng tâm hợp lực.


+ Nếu để một mình thì ai trong bốn
anh em sẽ thắng yêu tinh ?


+ Không ai thắng được yêu tinh
=> Nội dung chính của đoạn 2 là gì ? <i>Nhờ có sức mạnh và biết đồn kết,</i>


<i>hợp lực, anh em Cẩu Khây đã</i>
<i>thắng được yêu tinh.</i>


- Nêu ý nghĩa câu chuyện? - HS nối tiếp nêu
<i><b>2.4. Hướng dẫn đọc diễn cảm </b></i>


- GV đọc diễn cảm - Đọc nối tiếp 2 đoạn
- Tìm giọng đọc
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn


thuật lại cuộc chiến đấu của bốn anh
em chống yêu tinh


- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp
- Thi đọc diễn cảm - bình chọn
<b>3. Củng cố, dặn dị</b>


- Nhận xét tiết học, khen ngợi


- Dặn dò HS: chuẩn bị bài mới.


<i><b> Toán</b></i>


<b>PHÂN SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Bước đầu nhận biết về phân số, tử số và mẫu số.
- Biết đọc, viết phân số.


- Giáo dục HS nhanh nhẹn, tính chính xác trong học tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b> - Bộ đồ dùng học toán, bảng con</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>2.2. Các hoạt động</i>


<b>a. HĐ 1: Giới thiệu phân số</b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình và hỏi: - Quan sát các hình - TLCH
+ Hình trịn được chia thành mấy phần


bằng nhau ?


+ … được chia làm 6 phần bẳng nhau
+ Mấy phần đã được tơ màu ? + Có 5 phần tơ màu



- GV giới thiệu:


+ Chia hình trịn thành 6 phần bằng
nhau, tơ màu 5 phần. Ta nói: đã tơ màu
năm phần sáu hình trịn.


+ Năm phần sáu viết là:


5



6

- Đọc: năm phần sáu


(Viết 5, kẻ vạch ngang dưới 5, viết 6 dưới
vạch ngang và thẳng với 5)


- HS viết bảng con


5


6



Ta gọi


5



6

<b><sub> là phân số.</sub></b> - HS nhắc lại


Phân số
5


6 <sub>có tử số là 5, mẫu số là 6.</sub> - HS nhắc lại


+ Mẫu số viết dưới gạch ngang cho biết gì


?


+ Cho biết hình tròn được chia 6
phần bằng nhau.


GV: Mẫu số là tổng số phần bằng nhau
được chia ra. Mẫu số luôn luôn là số tự
nhiên khác 0.


+ Khi viết phân số


5



6

<sub>thì tử số viết ở</sub>


đâu ?, tử số cho biết gì ?


+ Tử số viết trên gạch ngang, cho biết
đã tô màu 5 phần bằng nhau.


GV: Tử số là số phần bằng nhau được
tô màu.


* HD tương tự với các phân số
1
2 <sub>; </sub>


3


4 <sub>;</sub>
4


7


- HS nêu nhận xét, tự nêu tử số và
mẫu số của mỗi phân số


- Yêu cầu HS viết ra bảng con các phân số


5


6

<sub>; </sub>


1
2 <sub>; </sub>


3
4 <sub>; </sub>


4
7


- HS viết ra bảng con các phân số


5


6

<sub>; </sub>


1
2 <sub>; </sub>



3
4 <sub>; </sub>


4
7
<b>=> KL: Mỗi phân số có tử số và mẫu số.</b>


Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang,
mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới
gạch ngang.


- HS nhắc lại, cho ví dụ


<b>c. HĐ 3: Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>đã tơ màu trong mỗi hình dưới đây</i>


- u cầu HS quan sát hình vẽ, viết các
phân số ra bảng con


- HS làm bài ra bảng con – nêu tử số
và mẫu số của mỗi phân số


- 2 HS lên bảng
- GV chữa bài, nhận xét


Bài 2: <i>Viết theo mẫu</i>


- Đọc đề bài ?



- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - HS dựa vào bảng trong SGK để
viết.


- GV gọi HS lên bảng viết vào ô trống - Đổi vở KT
- GV nhận xét, chữa bài


Bài 3: <i>Viết các phân số …</i>


- Bài tập yêu cầu gì ?


- Yêu cầu HS tự làm bài ra bảng con
(GV đọc phân số, HS viết)


- HS tự làm bài ra bảng con
- 1 HS làm trên bảng lớp
Bài 4: Đọc các phân số:


5
9 <sub>; </sub>


8
17 <sub>; </sub>


3
27 <sub>; </sub>


19
33 <sub>; </sub>


80


100


- Đọc đề bài


- Yêu cầu HS làm việc cặp đôi - HS làm việc cặp đôi (1 H đọc phân
số, 1 HS viết phân số ra giấy nháp)
- Nhận xét các nhóm làm việc, khen ngợi


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học, khen ngợi
- Dặn dò HS: chuẩn bị bài mới.


_____________________________
<b> Khoa học</b>


<b> KHƠNG KHÍ BỊ Ơ NHIỄM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS phân biệt khơng khí sạch và khơng khí bẩn.


- Nêu được những ngun nhân gây ơ nhiễm bầu khơng khí.
- GD BVMT: Giáo dục HS ý thức bảo vệ bầu khơng khí.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b> - Tranh ảnh minh họa SGK </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>



- Nêu tác hại do bão gây ra ? - HS trả lời câu hỏi
- Nêu cách phòng chống bão mà em


biết ?
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài </i>
<i>2.2. Các hoạt động</i>


<b>a. HĐ 1: Khơng khí ô nhiễm và</b>
<b>không khí sạch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hình SGK và chỉ ra hình nào thể hiện
khơng khí sạch, khơng khí bị ơ
nhiễm ?


- Đại diện các cặp trình bày kết quả
- GV và cả lớp chốt ý đúng:


+ Hình nào thể hiện khơng khí sạch ? + Hình 2: Khơng khí trong sạch, cây cối
xanh tươi.


+ Hình nào thể hiện khơng khí bị ơ
nhiễm ?


+ Hình 1: Nhiều ống khói nhà máy
đang nhả những đám khói đen trên
bầu trời.


+ Hình 4: Cảnh đường phố đông đúc,


nhiều xe ơ tơ, xe máy đi lại xả khí thải
và bụi


+ Hình 3: Cảnh ơ nhiễm do đốt chất
thải ở nông thôn.


- GV yêu cầu HS nhắc lại một số tính
chất của khơng khí từ đó rút ra nhận
xét


+ Khơng khí trong suốt, không màu,
không mùi, không vị, khơng có hình
dạng nhất định.


+ Thế nào là khơng khí sạch ? khơng
khí bị ơ nhiễm ?


- HS trả lời câu hỏi
<b>=> Kết luận:</b>


- Không khí sạch là khơng khí trong
suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng
vị chỉ chứa khói bụi vi khuẩn với tỷ lệ
thấp, khơng làm hại đến sức khỏe con
người.


- Khơng khí bẩn hay ơ nhiễm là khơng
khí có chứa một trong các loại chất khói,
khí độc, các loại bụi, vi khuẩn q tỷ lệ
cho phép có hại cho sức khỏe.



<b>b. HĐ 2: Ngun nhân gây ơ nhiễm</b>
<b>khơng khí</b>


- GV u cầu HS liên hệ thực tế, phát
biểu: Ngun nhân làm khơng khí bị
ơ nhiễm nói chung và nguyên nhân
làm không khí ở địa phương nói
riêng.


+ Do khí thải của các nhà máy, khói, khí
độc, bụi.


+ Do các phương tiện ơ tơ thải ra.
+ Khí độc, vi khuẩn.


+ Do các rác thải sinh hoạt.
<b>=> Kết luận: Nguyên nhân làm</b>


khơng khí bị ơ nhiễm:


- Do bụi: bụi tự nhiên, bụi núi lửa
sinh ra, bụi do hoạt động của con
người (bụi nhà máy, xe cộ, bụi phóng
xạ, bụi than, xi măng, …)


- Do khí độc: sự lên men thối của các
xác sinh vật, rác thải, sự cháy của than
đá, dầu mỏ, khói tàu, xe, nhà máy, khói
thuốc lá,…



<b>- GD BVMT: </b>


+ Nêu tác hại của khơng khí bị ơ
nhiễm ?


+ … gây viêm phế quản mãn tính, ung
thư phổi, khó thở, bụi về mắt sẽ gây các
bệnh về mắt, …


+ Nêu các biện pháp bảo vệ bầu
khơng khí được trong lành ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nhận xét, khen ngợi


- Dặn dò HS: chuẩn bị bài giờ sau.


<b> _____________________________</b>
<b>Buổi chiều</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS luyện đọc trơi chảy tồn bài.
- Rèn kĩ năng đọc cho HS.


- Giáo dục HS chăm học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>



<b> - Sách giáo khoa </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài </i>


<i>2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc</i>


a. Gọi 1 HS khá đọc toàn bài - 1 HS đọc toàn bài


<b>- Nêu cách chia đoạn ?</b> - Chia bài thành 5 đoạn tương ứng
với mỗi lần xuống dòng.


b. Gọi HS đọc nối tiếp các đoạn <b>- Đọc nối tiếp 5 đoạn</b>


- Nghe và sửa lỗi phát âm cho HS <b>- Đọc đúng các từ khó đọc, dễ lẫn:</b>
các tên riêng trong bài


- Hướng dẫn HS cách đọc câu dài - Phát hiện cách ngắt giọng
- Luyện đọc câu


c. Luyện đọc đoạn theo nhóm


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp - Đọc bài theo cặp đôi


- Giải nghĩa từ: Cẩu Khây, tinh
thông, yêu tinh, vạm vỡ, chí hướng
- Đặt câu với từ: vạm vỡ, chí


hướng


<b>- Đại diện các cặp đọc - thi đọc</b>
d. Đọc diễn cảm toàn bài (HD giọng đọc)


<i>2.3. HD đọc diễn cảm </i> - Đọc nối tiếp 5 đoạn - Tìm giọng
đọc


- GV đọc diễn cảm (HD giọng đọc) - HS luyện đọc diễn cảm từng đoạn
- Gọi HS đọc diễn cảm - HS luyện đọc diễn cảm


- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 1,2 - HS đọc diễn cảm đoạn 1,2
- Thi đọc diễn cảm - bình chọn
- Nhận xét, khen ngợi.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Lịch sử</b>


<b>CHIẾN THẮNG CHI LĂNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Học xong bài này HS biết thuật lại diễn biến trận Chi Lăng.


- Ý nghĩa quyết định của trận Chi Lăng đối với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam
Sơn.


- Cảm phục sự thông minh sáng tạo trong cách đánh giặc của ông cha ta qua trận
Chi Lăng.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Hình trong SGK phóng to, phiếu học tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Bài cũ: </b>
Gọi HS đọc ghi nhớ bài trước.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu- ghi đầu bài:</b></i>


<i><b>2. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.</b></i>


HS: Đọc SGV và nghe GV trình bày bối
cảnh dẫn đến trận Chi Lăng.


- Cuối năm 1406 quân Minh xâm lược
nước ta. Nhà Hồ khơng đồn kết được tồn
dân nên cuộc kháng chiến đã thất bại
(1406). Dưới ách thống trị của nhà Minh
nhiều cuộc khởi nghĩa của nhân dân đã nổ
ra. Tiêu biểu là cuộc khởi nghĩa Lam Sơn
do Lê Lợi khởi xướng.


- Năm 1418, từ vùng núi Lam Sơn đường
Lạng Sơn.


<i><b>3. Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.</b></i>



HS: Quan sát lược đồ trong SGK và đọc
các thông tin trong bài để thấy được
khung cảnh của ải Chi Lăng.


<i><b>4. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.</b></i>
- GV đưa các câu hỏi:


+ Khi quân Minh đến trước ải Chi Lăng, kị
binh ta đã hành động như thế nào?


+ Kị binh nhà Minh đã phản ứng thế nào
trước hành động của quân ta?


+ Kị binh của nhà Minh đã thua trận như
thế nào?


HS: 1-2 em dựa vào dàn ý trên để thuật
lại diễn biến của trận Chi Lăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nào?


+ Sau trận Chi Lăng thái độ của quân
Minh ra sao?


=> Rút ra kết luận như SGK.
<i><b>6. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài và làm vào vở bài tập.


<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp HS bước đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
- Biết đọc, viết phân số.


- Giáo dục ý thức học bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC HỌC: </b>
Các hình vẽ VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn HS luyện tập:</b></i>
+ Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
Viết phân số chỉ phần đã tô đậm


HS: Nêu yêu cầu và tự làm bài vào
vở sau đó chữa bài.


- GV gọi HS chữa bài.


Hình 1:


3


5 <sub> Hình 2: </sub>
6



8 <sub> Hình 3:</sub>
5


9


+ Bài 2: Gọi HS dọc yêu cầu
Viết cách đọc phân số rồi tô màu
( theo mẫu)


HS: Đọc yêu cầu, dựa vào mẫu để
làm bài.


- HS đọc phân số rồi tô màu .
HS nối tiếp chữa bài


- GV hướng dẫn mẫu.
Viết:


4


6 <b><sub> Đọc : Bốn phần sáu</sub></b>


+ Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu
Viết vào ô trống ( theo mẫu )


HS: Đọc yêu cầu, tự viết và đọc phân
số theo mẫu.


HS chữa bài


Viết Đọc


7


9 Bảy phần chín
6


11 Sáu phần mười một
- GV gọi HS lên bảng chữa bài.


- GV và cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5


12 Năm phần mười hai
4


15 Bốn phần mười lăm
+ Bài 4: Viết các phân số có mẫu số


bằng 5, có tử số lớn hơn 0 và bé hơn
mẫu số.


Yêu cầu HS làm bài
GV và lớp nhận xét.


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học



Về nhà chuẩn bị bài sau


HS: làm bài vào vở.


- Các phân s có m u s b ng 5 cóố ẫ ố ằ
t s l n h n 0 v bé h n m u sử ố ớ ơ à ơ ẫ ố
l :à


1


5 <b><sub> , </sub></b> 5
2


<b>, </b>


3
5 <b><sub>, </sub></b>


4
5




Thứ ba ngày 16 tháng 1 năm 2018
<b>Buổi sáng </b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ: AI LÀM GÌ ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Củng cố kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể “Ai làm gì?”. Tìm được các câu
kể “Ai làm gì? ” trong đoạn văn. Xác định được bộ phận CN, VN trong câu.


- Thực hành viết được một đoạn văn có dùng kiểu câu kể “Ai làm gì?”.
- Giáo dục HS ý thức đặt câu, viết đoạn văn đúng ngữ pháp, có hình ảnh.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> - Sách giáo khoa</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


- CN trong câu kể Ai làm gì ? có
ý nghĩa gì ?


- Trả lời câu hỏi
- Chủ ngữ trong các câu kể Ai


làm gì ? do từ loại nào tạo thành
? VD ?


- Trả lời câu hỏi, cho VD
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài</i>


<i>2.2. Hướng dẫn HS luyện tập</i>


Bài tập 1: Nêu yêu cầu bài tập ? <i>Tìm các câu kể Ai làm gì ? đoạn văn:</i>



- 1 - 2 HS đọc đoạn văn
- Yêu cầu HS tự làm bài - HS tự làm bài


- GV nhận xét, chữa bài. - Hoàn thành bài vào VBT


Các câu kể Ai làm gì ? là:câu 3, 4, 5, 7.
3. Tàu chúng tôi buông neo


trong vùng
biển Trường Sa.


5. Một số khác quây quần trên boong sau, ca
hát, thổi sáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

chia vui.


Bài tập 2: Đọc yêu cầu bài tập ? <i>Xác định bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong các</i>
<i>câu vừa tìm được.</i>


- Hướng dẫn HS cách làm


- Yêu cầu HS tự làm bài vào
VBT


- HS tự làm bài - Đổi vở KT
- GV nhận xét, chữa bài


<b>CN</b> <b>VN</b>



3.Tàu
chúng tôi


buông neo trong vùng biển
Trường Sa.


4. Một số
chiến sĩ


thả câu.
5. Một số


khác


quây quần trên boong sau,
ca hát, thổi sáo.


7. Cá heo gọi nhau quây đến quanh
tàu như để chia vui.


Bài tập 3: Bài tập yêu cầu gì ? <i>Viết một đoạn văn khoảng 5 câu kể về công</i>
<i>việc trực nhật lớp của tổ em trong đó có dùng</i>
<i>kiểu câu Ai làm gì ?</i>


- Hướng dẫn HS hiểu rõ yêu cầu
bài tập:


+ Đề yêu cầu viết đoạn văn
ngắn khoảng 5 câu kể về công
việc trực nhật lớp.



+ Đoạn văn phải có câu kể “Ai
làm gì?”


- Nêu các công việc trực nhật
lớp em thường làm ?


- HS nối tiếp nêu
- Yêu cầu HS tự làm bài (gạch


chân dưới định câu kể Ai làm
gì ? trong đoạn văn)


- HS tự làm bài vào VBT


- HS nối tiếp đọc bài (nêu câu kể Ai làm gì ? có
trong đoạn văn)


- Nhận xét, khen ngợi
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
- NX, khen ngợi


- Dặn dò HS: chuẩn bị bài giờ
sau.


<b> Toán</b>


<b>PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



- HS nhận ra: Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0)
khơng phải bao giờ cũng có thương là một số tự nhiên. Thương của phép chia
số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số
bị chia và mẫu là số chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giáo dục HS u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b> - Bảng con</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- GV đọc phân số và yêu cầu HS viết các
phân số.


- HS lên bảng đọc và viết các phân
số theo yêu cầu của GV


<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Các hoạt động</i>


<b>a. HĐ 1: Phép chia một số tự nhiên cho</b>
<b>một số tự nhiên khác 0 ( Trường hợp có</b>
<b>thương là một số tự nhiên)</b>


- GV nêu: Có 8 quả cam, chia đều cho 4
em. Mỗi em được mấy quả ?



- HS tự nhẩm và trả lời
8 : 4 = 2 (quả)
- Các số 8, 4, 2 được gọi là các số gì ? - Là các số tự nhiên


<b>=> KL: Khi thực hiện chia một số tự</b>
nhiên cho một số tự nhiên khác 0 thì kết
quả của phép chia có thể là một số tự
nhiên.


- Lấy ví dụ minh họa


<b>b. HĐ 2: Phép chia một số tự nhiên cho</b>
<b>một số tự nhiên khác 0 (Trường hợp có</b>
<b>thương là một phân số )</b>


- GV nêu: Có 3 bánh, chia đều cho 4 em.
Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái
bánh ?


- HS thảo luận cặp đôi - nêu kết quả
3:4=3


4 <sub> (cái bánh)</sub>
- GV: Chia đều 3 cái bánh cho 4 em thì


mỗi em được
3


4 <sub>cái bánh. Vậy 3 : 4 = ? </sub> -



3:4=3
4


- GV viết bảng: 3:4=
3


4 - Đọc: 3 chia 4 bằng


3
4


- Thương trong phép chia 3 : 4 có gì khác
so với thương trong phép chia 8 : 4 = 2 ?


 kết quả 3 : 4 là một phân số.


- Nhận xét về tử số và mẫu số của thương


3


4 <sub> và số bị chia, số chia trong phép chia</sub>


3 : 4 ?


- Số bị chia là tử số của thương và số
chia là mẫu số của thương


<b>=> KL: Thương của phép chia số tự nhiên</b>
cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành


một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số
là số chia.


- HS nhắc lại
- Cho VD:
8 : 5 =


8


5 <sub>; 6 : 7 = </sub>
6
7 <sub>; …</sub>


<b>c. HĐ 3: Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

7 : 9 5 : 8 6 : 19 1 : 3
- Yêu cầu HS thực hiện ra bảng con - HS làm bài ra bảng con


- 2 HS lên bảng
- GV nhận xét, chữa bài


7:9=7


9 6:19=


6
19
5:8=5


8 1:3=



1
3
Bài 2: <i>Viết theo mẫu</i>


- Đọc yêu cầu bài tập ?


- Yêu cầu HS tự làm bài ra vở theo mẫu - HS làm bài vào vở - 1 HS chữa bài


- GV nhận xét, chữa bài <sub>36 :9</sub><sub>=</sub>36


9 =4 0:5=


0
5=0
88 :11=88


11 =8 7:7=


7
7=1


Bài 3: Bài tập yêu cầu gì ? <i>a. Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng</i>
<i>một phân số có mẫu số bằng 1</i>


<i> (theo mẫu)</i>


- Yêu cầu HS tự làm bài ra vở theo mẫu - HS làm bài vào vở - 1 HS chữa bài
b. Nhận xét



- Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới
dạng phân số như thế nào ?


- Mọi số tự nhiên đều có thể viết
dưới dạng phân số có mẫu số là 1.
- HS nhắc lại, cho ví dụ


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét, khen ngợi


- Dặn dò HS: chuẩn bị bài giờ sau.


<b>Kể chuyện</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Hiểu truyện, trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện.
- Rèn kỹ năng nghe, nói:


+ HS biết kể tự nhiên bằng lời kể của mình một câu chuyện (mẩu
chuyện, đoạn truyện) các em đã nghe đã đọc nói về một người có tài.


+ HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
- Giáo dục HS thói quen ham đọc sách.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b> - Một số truyện viết về những người có tài.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>- Kể lại câu chuyện “Bác đánh cá và gã</b>
hung thần” ?


<b>- Kể lại câu chuyện</b>


<b>- Nêu ý nghĩa câu chuyện</b>
<b>2. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>2.2. Hướng dẫn HS kể chuyện</i>


a. HD hiểu yêu cầu đề bài


- Nêu yêu cầu bài tập ? <b>- Đọc đề bài - xác định từ quan trọng</b>
- GV gạch dưới những từ quan trọng. Kể lại một câu chuyện mà em đã được


nghe hoặc được đọc về một người có
tài.


+ Những người như thế nào thi được
mọi người cơng nhận là người có tài ?
Cho ví dụ về một người có tài ?


+ Những người có tài năng, sức
khỏe, trí tuệ hơn những người bình
thường và mang tài năng của mình
phục vụ đất nước là những người có
tài.



- VD: Lê Quý Đôn, Ác – si – mét,
Đặng Văn Ngữ, Cao Bá Quát, …
- Em đọc câu chuyện của mình ở đâu ? - HS nối tiếp nêu


* Lưu ý HS: Chọn đúng câu chuyện


- Gọi HS giới thiệu tên câu chuyện - HS nối tiếp giới thiệu tên câu
chuyện


b. HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện


- Tổ chức kể trong nhóm - Kể trong nhóm
- GV gợi ý kể tồn bộ câu chuyện hoặc


theo đoạn (với các câu chuyện dài)


- Kể theo đoạn
- Nêu ý nghĩa truyện
- Tổ chức thi kể chuyện: - Thi kể chuyện


+ Nêu các tiêu chí đánh giá
+ Nhận xét, khen ngợi
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học, khen ngợi
- Dặn dò HS: chuẩn bị bài mới.


_____________________________


<b>Buổi chiều</b>


<b> Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên (khác 0) không phải bao giờ cũng có
thương là 1 số tự nhiên.


- Thương của phép chia số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành 1 phân số, tử số là
số bị chia và mẫu là số chia.


- Giáo dục ý thức học bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
Phiếu học tập, bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


HS: Lên bảng chữa bài tập.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu:


Viết thương dưới dạng phân số (theo
mẫu)



3 : 8 = 7 : 10 =
5 : 11 = 1: 15 =
14 : 21


- GV hướng dẫn mẫu
- GV và cả lớp nhận xét.


- 2 HS lên chữa bài trên bảng.

3
3 :8
8

;
5
5 :11
11

;
7
7 :10
10

;
1
1:15
15

;


14
14 : 21


21

+ Bài 2: Viết theo mẫu:




- GV và cả lớp nhận xét bài.


HS: Làm bài theo mẫu rồi chữa bài.


42


42 : 7 6


7   <sub>; </sub>


72


72 : 9 8


9  


99


99 :11 9


11  <sub>;</sub>



115


115 : 23 5


23  


+ Bài 3: Viết mỗi số tự nhiên dưới
dạng phân số có mẫu số bằng 1 ( theo
mẫu )


5 =...; 12 =...; 1 =...; 0 =...
Nhận xét


HS: Làm bài theo mẫu rồi chữa bài.
a.
5
5
1

;
12
12
1

1
1
1

;


0
0
1

+ Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu


Có 3 cái bánh như nhau, chia đều cho
6 người. Hỏi mỗi người x


Yêu cầu HS làm bài
GV nhận xét và chữa bài.


HS đọc yêu cầu và làm bài vào vở.
Bài giải


Mỗi người nhận được số phần của cái
bánh là:




3
3 : 6


6


(cái bánh)
Đáp số:


3



6 <sub>cái bỏnh</sub>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Về nhµ häc bµi.


<b>Thứ tư ngày 17 tháng 1 năm 2018</b>
<b>Buổi sáng Tập đọc</b>


<b>TRỐNG ĐỒNG ĐÔNG SƠN</b>


<b>Theo Nguyễn Văn Huyên</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Hiểu các từ ngữ mới trong bài (chính đáng, văn hóa Đơng Sơn, hoa văn,
vũ cơng, nhân bản, chim Lạc, chim Hồng).


- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài: Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất
phong phú, đa dạng với hoa văn đặc sắc, là niềm tự hào chính đáng của người
Việt Nam.


- Giáo dục HS tôn trọng giá trị văn hóa dân tộc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b> - Tranh minh hoạ SGK</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>



- Đọc nối tiếp theo đoạn truyện “Bốn
anh tài” ?


- 2 HS đọc nối tiếp theo đoạn
- Nêu ý nghĩa câu chuyện ? - Nêu ý nghĩa câu chuyện
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc</b></i>


a. Gọi 1 HS khá đọc toàn bài - 1 HS đọc toàn bài
<b>- Nêu cách chia đoạn ?</b> - Chia bài thành 2 đoạn:


Đoạn 1: từ đầu … hươu nai có ngạc.
Đoạn 2: Còn lại.


b. Gọi HS đọc nối tiếp đoạn <b>- Đọc nối tiếp 2 đoạn</b>


- Nghe và sửa lỗi phát âm cho HS <b>- Đọc đúng các từ khó đọc, dễ lẫn: </b>
trang trí, sắp xếp, chèo thuyền, hươu
nai, thần linh, nam nữ, nói lên,…
- Hướng dẫn HS cách đọc câu dài - Phát hiện cách ngắt giọng


- Luyện đọc câu
c. Luyện đọc đoạn theo nhóm


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp - Đọc bài theo cặp đôi


- Giải nghĩa từ: chính đáng, văn hóa


Đơng Sơn, hoa văn, vũ công, nhân
bản,chim Lạc, chim Hồng


<b>- Đại diện các cặp đọc - thi đọc</b>
d. Đọc diễn cảm tồn bài (HD giọng


đọc)


<i><b>2.3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài</b></i>


+ Trống đồng Đông Sơn đa dạng như
thế nào ?


+ Đa dạng cả về hình dáng, kích cỡ
lẫn phong cách trang trí, sắp xếp hoa
văn.


<i>+ Hoa văn trên mặt trống được tả như</i>
<i>thế nào ?</i>


+ Giữa mặt trống là hình ngơi sao
nhiều cánh, hình trịn đồng tâm, hình
vũ cơng nhảy múa, chèo thuyền, hình
chim bay, hươu nai có gạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>của trống đồng Đơng Sơn. </i>
<i>+ Nổi bật trên hoa văn trống đồng là</i>


<i>gì ?</i>



+ …hình ảnh con người hòa thiên
nhiên


<i>+ Những hoạt động nào của con người</i>
<i>được miêu tả trên trống ?</i>


+ Lao động, đánh cá, săn bắn, đánh
trống, thổi kèn, cầm vũ khí bảo vệ quê
hương, tưng bừng nhảy múa mừng
chiến cơng, cảm tạ thần linh ghép đơi
nam nữ…


<i>+ Vì sao có thể nói hình ảnh con người</i>
<i>chiếm vị trí nổi bật trên hoa văn trống ?</i>


+ Vì đó là những hình ảnh nổi rõ nhất
trên hoa văn. Những hình ảnh khác
(ngơi sao, hình chim bay, hươi nai,
…) chỉ góp phần thể hiện con người –
con người làm chủ, hịa mình với
thiên nhiên; con người nhân hậu, con
người khát khao cuộc sống hạnh phúc,
ấm no.


<i>+ Vì sao trống đồng là niềm tự hào</i>
<i>chính đáng của người Việt Nam ?</i>


+ Trống đồng đa dạng, hoa văn trang
trí đẹp, là một cổ vật quý giá phản ánh
trình độ văn minh của người Việt Cổ


xưa, là một bằng chứng nói lên rằng
dân tộc Việt Nam là một dân tộc lâu
đời, bền vững.


=> Nội dung chính của đoạn 2 là gì ? <i>Hình ảnh con người lao động làm</i>
<i>chủ, hòa mình thiên nhiên.</i>


- Nêu nội dung bài ? - HS thảo luận cặp đơi – trình bày
<i><b>2.4. Hướng dẫn đọc diễn cảm </b></i> - 2 HS nối tiếp đọc, tìm giọng đọc
- GV đọc diễn cảm, hướng dẫn HS đọc


diễn cảm đoạn 2


- HS luyện đọc diễn cảm
- Thi đọc diễn cảm
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học, khen ngợi
- Dặn dò: chuẩn bị bài mới.


<b> __________________________</b>


<b> Toán</b>


<b>PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN ( Tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- HS nhận biết được kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0
có thể viết thành phân số (trong trường hợp tử lớn hơn mẫu).


- Bước đầu biết so sánh phân số với 1.



- Giáo dục HS tính tự giác, tích cực trong học tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b> - Hình minh họa như SGK, bảng con</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Viết các thương sau dưới dạng phân số:
12 : 15 5 : 7 4 : 9 9 : 23


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Viết thương của mỗi phép chia sau dưới
dạng phân số:


5 : 8 9 ; 15 5 : 18 29 : 37


- 2 HS lên bảng, lớp viết ra giấy
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài </i>
<i>2.2. Các hoạt động</i>


<b>a. HĐ 1: Ví dụ 1</b>


- GV nêu ví dụ: Có 2 quả cam, chia mỗi
quả cam thành 4 phần bằng nhau. Vân ăn
1 quả cam và


1



4 <sub> quả cam. Viết phân số</sub>


chỉ số phần quả cam Vân đã ăn.


- Đọc lại ví dụ


+ Có mấy quả cam ? + 2 quả


+ Chia mỗi quả thành mấy phần ? + 4 phần bằng nhau
+ Ăn mấy quả ?


+ Ăn 1 quả và
1
4 <sub> quả</sub>
+ Vân đã ăn 1 quả cam tức là ăn được


mấy phần ?


+ Vân đã ăn 1 quả tức là đã ăn
được 4 phần


GV: Vân đã ăn 4 phần hay


4


4 <sub> quả</sub>


cam.



+ Ăn thêm
1


4 <sub> quả tức là ăn thêm mấy</sub>
phần ?


+ … là ăn thêm 1 phần


=> Như vậy: Vân đã ăn tất cả mấy phần ? + Vân đã ăn tất cả 5 phần
- GV nói: Vân ăn 1 quả cam tức là ăn 4


phần hay
4


4 <sub> quả, ăn thêm </sub>
1


4 <sub> quả nữa</sub>
tức là ăn thêm 1 phần, như vậy Vân ăn
tất cả


5


4 <sub> quả cam. </sub>


- Hãy mơ tả hình minh họa cho phân số


5
4 <sub> ?</sub>



- HS mô tả trên hình trịn (bộ đồ
dùng học tập)


<b>b. HĐ 2: Ví dụ 2</b>


- GV nêu ví dụ: Chia đều 5 quả cam cho
4 người. Tìm phần cam của mỗi người.


- Đọc lại ví dụ và tự nêu cách
giải quyết để dẫn tới nhận xét SGK
- GV chốt: Chia đều 5 quả cam cho 4


người thì mỗi người được
5


4 <sub>quả cam.</sub>
Vậy 5 : 4 = ?


- 5 : 4 =
5
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+
5


4 <sub> quả cam và 1 quả cam thì bên nào</sub>
có nhiều cam hơn ? vì sao ?


+
5



4 <sub> quả cam nhiều hơn 1 quả cam vì</sub>
5


4 <sub> quả cam là 1 quả cam và thêm</sub>
1
4
quả cam.


- So sánh
5


4 <sub> và 1 ?</sub> <sub>- HS tự so sánh – nêu KQ: </sub>
5
4 <sub> > 1</sub>
+ Hãy so sánh tử số và mẫu số của phân


số
5


4 <sub>?</sub> + Phân số


5


4 <sub>có tử số lớn hơn mẫu</sub>
số


- GV chốt: phân số
5



4 <sub> có tử số lớn hơn</sub>
mẫu số nên phân số đó lớn hơn 1.


- Viết:
5
4 <sub> > 1</sub>


- Yêu cầu HS so sánh:


4


4 <sub>… 1; </sub>
1
4 <sub> …</sub>


1 ?


- HS so sánh – nêu kết quả
<b>=> KL: </b>


 Những phân số có tử số lớn hơn


mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.


 Những phân số có tử số nhỏ hơn


mẫu số thì nhỏ hơn 1.


 Những phân số có tử số bằng mẫu



số thì bằng 1.


- HS nhắc lại, cho ví dụ


- Thế nào là phân số lớn hơn 1, bé hơn 1,
bằng 1 ?


- HS trả lời câu hỏi
<b>d. HĐ 4: Luyện tập</b>


Bài 1: Nêu yêu cầu bài tập ? <i>Viết thương của mỗi phép chia</i>
<i> sau dưới dạng phân số …</i>


- Yêu cầu HS thực hiện ra bảng con - HS làm ra bảng con – nêu KQ
- GV nhận xét, chữa bài


9 : 7 =
9


7 <sub>8 : 5 = </sub>
8
5


19 : 11 =
19


11


Bài 2: Đọc yêu cầu bài tập ? <i>… Phân số nào chỉ phần đã tơ màu</i>
<i> của hình 1, hình2 ?</i>



- u cầu HS quan sát hình vẽ SGK và
trả lời câu hỏi


- HS quan sát hình vẽ SGK, trả
lời câu hỏi


+ Phân số
7


6 <sub>chỉ phần đã tô màu của</sub>
H1.


+ Phân số
7


12 <sub> chỉ phần đã tô màu</sub>
của H2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>nào bé hơn 1 ? </i>


- Yêu cầu HS tự làm bài ra vở - HS làm bài ra vở - 1 HS chữa bài
- GV nhận xét, chữa bài


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học, khen ngợi
- Dặn dò: chuẩn bị bài mới.
<b>. </b>



_____________________________
<b> Tập làm văn</b>


<b>MIÊU TẢ ĐỒ VẬT (KIỂM TRA VIẾT)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS vận dụng kiến thức đã học về văn miêu tả đồ vật để làm bài.


- HS thực hành viết hoàn chỉnh một bài văn miêu tả đồ vật sau giai đoạn
học về văn miêu tả đồ vật. Bài viết đúng với yêu cầu của đề, có đủ 3 phần, diễn
đạt thành câu, lời văn sinh động tự nhiên.


- Giáo dục HS có ý thức sử dụng ngơn ngữ chân thực, có cảm xúc, có hình
ảnh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ viết sẵn đề bài
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. GV ghi các đề bài lên bảng (ít nhất là 4 đề) để HS có thể chọn 1 trong 4</b>
<b>đề mà mình thích.</b>


Đề 1: Hãy tả đồ vật em yêu thích nhất ở trường. Chú ý mở bài theo cách
gián tiếp.


Đề 2: Hãy tả đồ vật gần gũi nhất với em ở nhà. Chú ý kết bài theo kiểu
mở rộng.


Đề 3: Hãy tả một đồ chơi mà em thích nhất. Chú ý mở bài theo cách gián


tiếp.


Đề 4: Hãy tả quyển sách giáo khoa Tiếng Việt 4 tập II của em. Chú ý kết
bài theo kiểu mở rộng.


<i><b>2. HS suy nghĩ và làm bài vào giấy kiểm tra</b></i>


- HS có thể tham khảo những bài viết của mình trước đó.
<i><b>3. GV thu bài </b></i>


<i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i>


- Nhận xét giờ kiểm tra - Dặn dò HS: chuẩn bị bài sau.
_____________________________


<b>Buổi chiều Tiếng Việt</b>
<b> ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với cảm hứng
tự hào, ca ngợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài: Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất
phong phú, đa dạng với hoa văn đặc sắc, là niềm tự hào chính đáng của người
Việt Nam.


- Giáo dục HS tơn trọng giá trị văn hóa dân tộc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b> - Tranh minh hoạ SGK</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc nối tiếp theo đoạn truyện “Bốn
anh tài” ?


- 2 HS đọc nối tiếp theo đoạn
- Nêu ý nghĩa câu chuyện ?


Nhận xét


- Nêu ý nghĩa câu chuyện
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc</b></i>


a. Gọi 1 HS khá đọc toàn bài - 1 HS đọc toàn bài
<b>- Nêu cách chia đoạn ?</b> - Chia bài thành 2 đoạn:


Đoạn 1: từ đầu … hươu nai có ngạc.
Đoạn 2: Cịn lại.


b. Gọi HS đọc nối tiếp đoạn <b>- Đọc nối tiếp 2 đoạn</b>


- Nghe và sửa lỗi phát âm cho HS <b>- Đọc đúng các từ khó đọc, dễ lẫn: </b>
trang trí, sắp xếp, chèo thuyền, hươu
nai, thần linh, nam nữ, nói lên,…


- Hướng dẫn HS cách đọc câu dài - Phát hiện cách ngắt giọng


- Luyện đọc câu
c. Luyện đọc đoạn theo nhóm


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp - Đọc bài theo cặp đôi


- Giải nghĩa từ: chính đáng, văn hóa
Đơng Sơn, hoa văn, vũ công, nhân
bản,chim Lạc, chim Hồng


<b>- Đại diện các cặp đọc - thi đọc</b>
d. Đọc diễn cảm toàn bài (HD giọng


đọc)


<b>2.3. Hướng dẫn đọc diễn cảm </b> - 2 HS nối tiếp đọc, tìm giọng đọc
- GV đọc diễn cảm, hướng dẫn HS đọc


diễn cảm đoạn 2


- HS luyện đọc diễn cảm
- Thi đọc diễn cảm
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học, khen ngợi
- Dặn dò: chuẩn bị bài mới.


<b>Thứ năm ngày 18 tháng 1 năm 2018</b>
<b>Buổi sáng Luyện từ và câu</b>



<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: SỨC KHỎE</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Cung cấp cho HS một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khỏe.
- Giáo dục HS ý thức giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Sách giáo khoa Tiếng Việt
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc đoạn văn kể về công việc trực
nhật của tổ em, chỉ rõ câu kể Ai làm
gì ? có trong đoạn văn ?


- 2 – 3 HS đọc đoạn văn
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới</b>


<i>2. 1. Giới thiệu bài</i>


<i>2.2. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>


Bài tập 1: <i>Tìm các từ ngữ …</i>


- Nêu yêu cầu bài tập ?



- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 8 - HS thảo luận nhóm 8
- Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: - Hoàn thành lời giải vào VBT
<i><b>a. Từ ngữ chỉ hành động có lợi cho</b></i>


<i><b>sức khỏe </b></i>


Tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy,
chơi thể thao, ăn uống điều độ, nghỉ
ngơi,an dưỡng, nghỉ mát, du lịch,..
<i><b>b. Từ ngữ chỉ đặc điểm của một cơ</b></i>


<i><b>thể khỏe mạnh</b></i>


Vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi,
rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường
tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn.


Bài tập 2: <i>Kể tên các môn thể thao</i>
<i>mà em biết</i>


- Bài tập yêu cầu gì ?


<i><b>- Tổ chức cho HS thi tiếp sức (theo</b></i>
<i><b>nhóm)</b></i>


- Các nhóm thi tiếp sức


<i><b>- GV và tổ trọng tài nhận xét</b></i> - VD: Bóng đá, bóng chuyền, bóng


chày, bóng bầu dục, cầu lông, quần vợt,
chạy, nhảy cao, nhảy xa, đẩy tạ, cờ vua,
bắn súng, …


- Hoàn thành lời giải vào VBT


Bài tập 3: Nêu yêu cầu bài tập ? <i>Tìm từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống</i>
<i>để hồn chỉnh các thành ngữ:</i>


- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT - HS tự làm bài – nối tiếp trình bày
- Nhận xét, chốt lời giải đúng:


a. Khỏe như voi (trâu, hùm)


b. Nhanh như cắt (chim cắt, gió,
điện, sóc).


- HS đọc lại các câu thành ngữ sau khi đã
điền hoàn chỉnh.


- Yêu cầu HS nêu cách hiểu về câu
tục ngữ


- HS nêu cách hiểu về câu tục ngữ
- Yêu cầu HS đặt câu với thành ngữ - HS đặt câu với thành ngữ em thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> </b><i>Câu tục ngữ sau nói lên điều gì ?</i>
<i> Ăn được ngủ được là tiên</i>


<i>Không ăn không ngủ mất tiền như</i>


<i>chơi.</i>


- Yêu cầu HS suy nghĩ - HS suy nghĩ – nối tiếp trình bày
Gợi ý:


+ Người “Không ăn không ngủ”
được là người như thế nào ?


+ … là người bị ốm yếu, già cả
+ “Không ăn không ngủ” được khổ


như thế nào ?


+ … ngồi lo lắng về bệnh tật, sức khỏe
cịn phải lo lắng về tiền mua thuốc, tiền
chữa bệnh.


+ Người “Ăn được ngủ được” là
người như thế nào ?


+ … là người có sức khỏe tốt, hoàn toàn
khoẻ mạnh.


+ “Ăn được ngủ được là tiên” nghĩa
là gì ?


+ … là người có sức khỏe tốt, sống
sung sướng như tiên


=> GV chốt lại:



+ Tiên: Những nhân vật trong truyện
cổ tích sống nhã nhặn, thư thái trên
trời, tượng trưng cho sự sung sướng.
+ Ăn được ngủ được nghĩa là có sức
khỏe tốt.


+ Có sức khỏe tốt sung sướng chẳng
kém gì tiên.


+ Câu tục ngữ nói lên điều gì ? + Có sức khỏe thì sống sung sướng như
tiên. Khơng có sức khỏe thì phải lo lắng
về nhiều thứ.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học, khen ngợi
- Dặn dò: chuẩn bị bài giờ sau.


<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Củng cố một số hiểu biết ban đầu về phân số; đọc viết phân số, quan hệ
giữa phép chia số tự nhiên và phân số.


- Bước đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằng mấy phần độ dài một
đoạn thẳng khác (trường hợp đơn giản)


- Giáo dục HS ý thức tích cực, tự giác trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b> - Bảng con </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Thế nào là phân số lớn hơn 1 ? phân số
bé hơn 1 ? phân số bằng 1 ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Luyện tập</i>


Bài 1: <i>Đọc các số đo đại lượng…</i>


- Nêu yêu cầu bài tập ?


- Gọi HS đọc nối tiếp các số đo đại
lượng


- HS đọc nối tiếp
1


2 <sub>kg: Một phần hai ki- lô - gam.</sub>
5


8 <sub>m: Năm phần tám mét.</sub>


19



12 <sub>giờ: Mười chín phần mười hai</sub>
giờ


6


100 <sub>m: Sáu phần một trăm mét.</sub>
Bài 2: <i>Viết các phân số</i>


- Bài tập yêu cầu gì ?


- Yêu cầu HS viết trên bảng con - HS viết trên bảng con, 1 HS chữa
Bài


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
1


4 <sub> ;</sub>
6
10 <sub> ; </sub>


18
85 <sub> ; </sub>
72


100


Bài 3: Đọc yêu cầu bài tập ? <i>Viết mỗi số tự nhiên sau dưới </i>
<i>dạng phân số có mẫu số bằng 1</i>


- Yêu cầu HS tự làm vào vở - HS tự làm vào vở, đổi vở KT


- 1HS lên bảng làm


- GV nhận xét, chữa bài
8 =


8


1 <sub> ; </sub> <sub>14 = </sub>
14


1 <sub>32 = </sub>


32


1 <sub> ; 0 = </sub>
0


1 <sub> ; 1 = </sub>
1
1
Bài 4: <i>Viết một phân số:</i>


a. Bé hơn 1
b. Bằng 1
c. Lớn hơn 1


- Đọc đề bài


- Yêu cầu HS tự làm vào vở - HS tự làm vào vở, đổi vở KT
- GV chữa bài, nhận xét - HS nối tiếp nêu các phân số đã viết


Bài 5: Đọc yêu cầu bài tập ? <i>Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được</i>


<i> chia thành các phần bằng nhau.</i>
<i> Viết vào chỗ chấm theo mẫu</i>


- GV hướng dẫn HS làm theo mẫu


- Yêu cầu HS làm bài ra giấy nháp - HS làm bài ra giấy nháp
- Gọi HS trình bày kết quả - HS nối tiếp nêu kết quả


a. CP =
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

b. MO =
2


5 <sub> MN ; </sub> <sub>ON = </sub>
3
5
MN.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- NX giờ học, khen ngợi


- Dặn dị: chuẩn bị bài giờ sau.


<b>Khoa học</b>


<b>BẢO VỆ BẦU KHƠNG KHÍ TRONG SẠCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



- HS nêu được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ bầu khơng
khí trong sạch.


- HS cam kết thực hiện bảo vệ bầu khơng khí trong sạch. Vẽ tranh cổ
động tun truyền bầu khơng khí trong sạch.


- Giáo dục HS ý thức bảo vệ bầu khơng khí, tun truyền, nhắc nhở mọi
người cùng làm việc để bảo vệ bầu khơng khí trong sạch.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b> - Tranh ảnh minh họa SGK</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Thế nào là không khí sạch ? khơng khí
bị ơ nhiễm ?


- Trả lời câu hỏi
- Trình bày các ngun nhân gây ơ nhiễm


khơng khí ?
<b>2. Bài mới</b>


<i>2. 1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Các hoạt động</i>


<b>a. HĐ 1: Những biện pháp bảo vệ bầu</b>


<b>không khí trong sạch</b>


- u cầu HS quan sát hình trang 80, 81
SGK, làm việc theo cặp và trả lời câu hỏi:
những việc nên làm và không nên làm để
bảo vệ bầu khơng khí.


- HS làm việc theo cặp đơi


- GV gọi HS lên trình bày kết quả - HS lên trình bày kết quả (nêu
nội dung mỗi bức tranh)
* Những việc nên làm để bảo vệ bầu


khơng khí trong sạch là:


+ H1; H2; H3; H5; H6; H7
* Những việc không nên làm để bảo vệ


bầu khơng khí trong sạch:


+ H4
- Liên hệ bản thân, địa phương, gia đình:


Kể tên các việc làm bản thân,gia đình và
địa phương em đã làm để bảo vệ bầu
khơng khí trong sạch ?


- Liên hệ thực tế - Trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Thu gom và xử lí rác thải, phân hợp lí.


+ Giảm lượng khí thải độc hại của xe có
động cơ chạy bằng xăng, dầu và của nàh
máy, giảm khói đun bếp.


+ Bảo vệ rừng và trồng nhiều cây xanh để
giữ bầu khơng khí được trong sạch,…
<b>b. HĐ 2: Vẽ tranh cổ động bảo vệ bầu</b>
<b>không khí trong sạch</b>


- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ:


+ Xây dựng bản cam kết bảo vệ bầu
khơng khí trong sạch.


+ Thảo luận để tìm ý cho nội dung
tranh.


+ Phân công từng thành viên của nhóm
vẽ hoặc viết từng phần của bức tranh.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn
làm việc như đã hướng dẫn


- GV đi tới các nhóm kiểm tra và giúp đỡ


- Gọi các nhóm trình bày và đánh giá - Các nhóm treo sản phẩm, cử đại
diện phát biểu bản cam kết và nêu
ý tưởng của bức tranh cổ động.
- GV đánh giá và nhận xét



- Chúng ta nên làm gì để bảo vệ bầu
khơng khí trong sạch ?


- Trả lời câu hỏi
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học, khen ngợi
- Dặn dò HS: chuẩn bị bài mới

<b> </b>



<b> Chính tả ( nghe - viết )</b>


<b>CHA ĐẺ CỦA CHIẾC LỐP XE ĐẠP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài <i>Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp.</i>


- Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, vần dễ lẫn ch/tr.
- Giáo dục HS tính tỉ mỉ, chính xác trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> - Sách giáo khoa Tiếng Việt</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


- Tìm các từ chứa tiếng để phân
biệt: lung/nung; nâu/ lâu; lòng
/nòng?



- HS nối tiếp tìm từ
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài</i>


<i>2.2. Hướng dẫn HS nghe - viết</i>


a. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài viết
chính tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Trước đây, bánh xe đạp được làm
bằng gì ?


+ … làm bằng gỗ, nẹp sắt
+ Sự việc nào làm Đân - lớp nảy sinh


suy nghĩ làm lốp xe đạp ?


- Trả lời câu hỏi
+ Phát minh của Đân - lớp được


đăng kí chính thức năm nào ?


+ Năm 1880


+ Nêu nội dung đoạn văn ? + Đoạn văn nói về việc Đân – lớp đã
phát minh ra chiếc lốp xe đạp bằng
cao su.



+ Nêu các từ trong bài cần viết hoa ?
Vì sao ?


- Trả lời câu hỏi
- Tìm và viết ra nháp các từ khó viết,


dễ viết sai khi viết ?


- HS tìm và viết từ
b. Tổ chức cho HS viết bài - HS nghe - viết


- Đổi vở - soát lỗi
c. GV nhận xét, chữa bài


- GV nhận xét một số bài viết của
HS


- Chữa lỗi sai chính tả cho HS


<i>2.3. Hướng dân HS làm bài tập</i>
<i>chính tả</i>


Bài tập 2a: <i>Điền vào ơ trốngch/ tr ?</i>


- Bài tập yêu cầu gì ?


- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT - HS tự làm bài vào VBT
- HS chữa bài


- Chữa bài, chốt lời giải đúng:


chuyền – chim – trẻ




Bài tập 3: Nêu yêu cầu gì ? <i>Tìm tiếng thích hợp với mỗi ơ trống để</i>
<i>hồn chỉnh các câu trong mẩu chuyện</i>
<i>sau: tiếng có âm đầu ch/ tr ?</i>


- Gọi HS đọc lại truyện - Hs đọc lại truyện, lớp đọc thầm
- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT - HS tự làm bài vào VBT


- HS chữa bài
- Chữa bài, chốt lời giải đúng:


đãng trí – chẳng thấy – xuất trình



+ Câu chuyện có điểm nào buồn


cười ?


+ Nhà bác học đãng trí tới mức


đi tìm vé đến tốt mồ hơi, khơng phải
để trình cho người sốt vé mà để
nhớ mình định xuống ga nào.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

________________________________
<b>Buổi chiều</b>



<b>Kĩ thuật</b>


<b>VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TRỒNG RAU, HOA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS biết đặc điểm, tác dụng của các vật liệu, dụng cụ thường dùng để
gieo trồng, chăm sóc rau, hoa.


- Biết sử dụng một số dụng cụ lao động trồng rau, hoa đơn giản.


- Có ý thức giữ gìn, bảo quản và đảm bảo an toàn lao động khi sử dụng
dụng cụ gieo trồng rau, hoa.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh ảnh minh họa SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu ích lợi của việc trồng rau, hoa ? - Trả lời câu hỏi
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Các hoạt động</i>


<b>a. HĐ 1: Hướng dẫn tìm hiểu những vật</b>
<b>liệu chủ yếu được sử dụng khi gieo</b>
<b>trồng rau, hoa</b>



- HS đọc nội dung 1 SGK, trả
lời câu hỏi


+ Muốn gieo trồng được cây cần gì ? + … phải có hạt giống (hoặc
cây giống)


+ Kể tên các hạt giống mà em biết ? - HS kể tên


+Muốn cây phát triển cần cung cấp gì ? + Cần cung cấp chất dinh
dưỡng (phân bón) cho cây.
+ Em biết những loại phân nào ? Dùng


loại phân nào là tốt nhất ?


- HS liên hệ thực tế - TLCH
+ Muốn trồng được rau, hoa cần có gì ? + Cần chọn đất trồng thích hợp
- GV nhận xét và kết luận: Vật liệu chủ


yếu được sử dụng khi trồng rau, hoa gồm
có hạt giống, đất, phân bón.


<b>b. HĐ2: Hướng dẫn HS tìm hiểu các </b>
<b>dụng cụ gieo trồng, chăm sóc rau, hoa</b>


- HS đọc mục 2 SGK và TLCH
+ Hình 1 vẽ cái gì, được sử dụng để làm gì


?



+ Vẽ cái cuốc, dùng để cuốc đất


+ Hãy mô tả cái cuốc ? - HS mơ tả


+ Hình 2 vẽ cái gì, được sử dụng để làm gì
?


+ Là cái dầm, dùng để xới cho
đất tơi


+ Hãy mô tả cái dầm xới ? - HS mơ tả
+ Hình 3 vẽ cái gì ? mơ tả và dùng để làm


gì ?


+ Là cái cào, dùng để cào cho đất
Tơi


+ Hình 4 vẽ cái gì ? mơ tả và nêu cơng
dụng ?


+ Là cái vồ dùng để đập đất khô
cho đất tơi, nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

mô tả?


+ Khi sử dụng chúng ta cần lưu ý điều
gì ?


+ Khi sử dụng cần đảm bảo vệ


sinh và an toàn lao động
=> GV chốt: Trong sản xuất nơng nghiệp,


người ta cịn sử dụng các công cụ khác
như cày, bừa, máy cày, máy làm cỏ, hệ
thống tưới nước bằng máy phun mưa, …
giúp cho công việc nhẹ nhàng hơn, nhanh
hơn và năng suất lao động cao hơn.


- Đọc ghi nhớ (SGK) ? - HS đọc ghi nhớ (SGK)
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học, khen ngợi


- Dặn dò: chuẩn bị bài cho giờ học sau.


______________________________________
<b> Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp HS củng cố 1 số hiểu biết ban đầu về phân số.


- Đọc viết phân số, quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số.
- Giáo dục ý thức học bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b> - Vở bài tập Toán </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


+ Bài 1: Đọc các đại lượng theo mẫu. HS: Từng em đọc phân số đo đại lượng


3


4 <sub>kg: Ba phần bốn ki- lô - gam.</sub>
1


4 <sub>giờ: Một phần tư giờ.</sub>
12


25 <sub>m: Mười hai phần hai mươi lăm</sub>


mét.


1


5 <sub>tấn: Một phần năm tấn</sub>
1


2 <sub>km</sub>2<sub>: Một phần hai ki-lô-một vuông.</sub>
+ Bài 2: Viết các phân số. HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài rồi chữa


bài.
- GV gọi 3 HS, cả lớp nhận xét, chốt lời
giải đúng:



- 3 HS lên bảng làm.


27
9


3


;


15
5


3


;


30
10


3


;


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV gọi HS lên chữa bài.
4


3

...

1

9


11

...

1
100


99 ...1
1

...

3<sub>4</sub>

1

...

11<sub>9</sub>

1

...



99
100
4


3

...


3


4


9


11

...


11


9
100


99

...


99
100


- GV nhận xét.



4


3

>

1
9


11

<

1


100
99

>


1


1

>

3<sub>4</sub>

1

<

11<sub>9</sub>

1

>


99


100
4


3

>


3


4


9


11

<


11


9
100


99

>



99
100


+ Bài 4: Tóm tắt:
10 chai : 5 lít
Mỗi chai... lít ?
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì ?


HS: Đọc yêu cầu.
HS trả lời


- 1 em lên bảng làm.
Bài giải


Mỗi chai có số lít sữa là:


5
5 :10
10

(lít sữa)
Đáp số:
5


10<sub> lít sữa </sub>


+ Bài 5: Viết phân số thích hợp vào chỗ
chấm:



a. b.


AO = ... AB ; CI = ... CD
OB = ... AB ; ID = ...CD
- GV hng dn HS lm bi:


HS: 2 em lên bảng viÕt.
a. AO =


1


5 <sub> AB ; OB = </sub>
4


5 <sub> AB.</sub>


b. CI =


5


6 <sub> CD ; ID = </sub>
1


6 <sub> CD.</sub>


- GV nhận xét bài cho HS.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.



<b>Tiếng Việt</b>
<b> ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Rèn cho HS


- Mở rộng và tích cực vốn từ thuộc chủ điểm sức khỏe của HS.


- Cung cấp cho HS một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khỏe.
- Giáo dục ý thức học bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Bài 1: HS: 1 em đọc nội dung bài 1 (cả
mẫu).


- GV chia nhóm, yêu cầu thảo luận. - Cả lớp đọc thầm lại yêu cầu, trao đổi
nhóm nhỏ để làm bài.


- GV và cả lớp nhận xét


a. Từ ngữ chỉ hành động có lợi cho sức khỏe


là: - Tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy


chơi thể thao, ăn uống điều độ, nghỉ
ngơi,an dưỡng, nghỉ mát, du lịch.
b. Từ ngữ chỉ đặc điểm của một cơ thể khỏe



mạnh:


- Vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi,
rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường
tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn.


+ Bài 2:


- GV nêu yêu cầu bài tập.


HS: Trao đổi nhóm 4 tìm từ ngữ chỉ
tên các môn thể thao.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4. HS: Các nhóm lên thi tiếp sức, các
nhóm khác làm vào vở bài tập.


- GV và HS nhận xét. VD: Bóng đá, bóng chuyền, bóng
chày, bóng bầu dục, cầu lông, quần
vợt, chạy, nhảy cao, nhảy xa, đẩy tạ.


+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu bài tập và tự làm bài


vào vở.
- GV gọi HS đọc lại các câu thành ngữ sau


khi đã điền hoàn chỉnh.
+ Bài 4:


Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời
GV nhận xét và chốt lại



VD: a. Khỏe như voi (Trâu, hùm)
b. Nhanh như cắt (chim cắt, gió,
điện, sóc).


HS suy nghĩ về câu tục ngữ
HS nối tiếp nhau nêu


<i><b>2. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu về thuộc các thành ngữ tục ngữ trong bài.


____________________________________________________________
<b>Thứ sáu ngày 19 tháng 1 năm 2018</b>


<b>Buổi sáng Tập làm văn</b>


<b>LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS nắm được cách giới thiệu về địa phương qua bài văn mẫu Nét mới ở
Vĩnh Sơn.


- Bước đầu biết quan sát và trình bày được đổi mới nơi các em sinh sống.
- Giáo dục HS có ý thức đối với công việc xây dựng quê hương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b> - Tranh minh họa SGK</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>2. Bài mới </b>


<i>2.1. Giới thiệu bài</i>


<i>2.2. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>


Bài tập 1: <i>Đọc các đoạn văn sau và</i>
<i>TLCH</i>


- Nêu yêu cầu bài tập ?


- Gọi HS đọc đoạn văn - 1 HS đọc đoạn văn


- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn
- Yêu cầu HS suy nghĩ - HS suy nghĩ – nối tiếp trình bày
- Chốt lời giải đúng:


<i>a. Bài văn giới thiệu những đổi mới</i>
<i>của </i>


<i>địa phương nào?</i>


+ … xã Vĩnh Sơn, một xã miền
núi quanh năm.


<i>b. Kể lại những nét đổi mới nói trên.</i> + Đã biết trồng lúa nước 2 vụ/ năm,
năng suất khá cao. Bà con không
thiếu ăn, cịn có lương thực để chăn
ni.



+ Nghề ni cá phát triển. Nhiều ao
hồ có sản lượng hằng năm 2 tấn rưỡi
trên một héc – ta…


+ Đời sống của nhân dân được cải
thiện: 10 hộ thì 9 hộ có xe máy có
điện dùng, 8 hộ có phương tiện nghe
– nhìn, 3 hộ có xe máy,…


Bài tập 2: Bài tập yêu cầu gì ? <i>Hãy kể về những đổi mới ở xóm</i>
<i> làng hoặc phố phường của em.</i>


- GV phân tích đề, hướng dẫn HS nắm
vững yêu cầu, tìm được nội dung cho
bài giới thiệu.


+ Nhận ra được những đổi mới của
làng xóm, phố phường nơi mình đang
ở.


+ Chọn trong những đổi mới ấy một
hoạt động em thích nhất hoặc có ấn
tượng nhất để giới thiệu.


+ Các em cũng có thể giới thiệu hiện
trạng của địa phương và mơ ước đổi
mới của mình.


+ Em chọn giới thiệu nét đổi mới nào
của địa phương ?



- HS nối tiếp nói nội dung chọn
+ Một bài giới thiệu cần có những phần


nào ?


+ … có 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài
- Mỗi phần cần đảm bảo nội dung gì ? - HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

thiệu:


a. Mở bài: Giới thiệu chung về địa
phương nơi em sống (tên, đặc điểm
chung)


b. Thân bài: Giới thiệu những đổi mới ở
địa phương.


c. Kết bài: Nêu kết quả đổi mới của địa
phương, cảm nghĩ của em về sự đổi
mới.


- Gọi HS thực hành giới thiệu - HS thực hành giới thiệu


- Yêu cầu HS giới thiệu - Giới thiệu trong nhóm/ trước lớp
- GV và HS cả lớp nhận xét, bình chọn


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- NX giờ học, khen ngợi



- Dặn dò HS: chuẩn bị bài mới
<b> </b>
<b> Địa lý</b>


<b>NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS trình bày những đặc điểm tiêu biểu về dân tộc, nhà ở, làng xóm, trang
phục lễ hội của người dân ở đồng bằng Nam Bộ.


- Sự thích ứng của con người với tự nhiên ở đồng bằng Nam Bộ.
- Dựa vào tranh ảnh tìm ra kiến thức.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bản đồ phân bố dân cư Việt Nam.


- Tranh ảnh về nhà ở, làng quê, trang phục, lễ hội.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc ghi nhớ.</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu: </b></i>


<i><b>2. Nhà ở của người dân:</b></i>
* HĐ1: Làm việc cả lớp.


HS: Dựa vào SGK, bản đồ phân bố
dân cư Việt Nam và vốn hiểu biết


của mình để trả lời câu hỏi:
+ Người dân sống ở đồng bằng Nam


Bộ thuộc những dân tộc nào?


- Kinh, Khơ - me, Chăm, Hoa.
+ Người dân thường làm nhà ở đâu?


Vì sao?


- dọc theo các sơng ngịi, kênh rạch
để thuận lợi cho việc đi lại.


+ Phương tiện đi lại phổ biến của
người dân nơi đây là gì?


- Xuồng, ghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả.


<i><b>3. Trang phục và lễ hội:</b></i>


* HĐ3: Làm việc theo nhóm: HS: Các nhóm dựa vào SGK, tranh
ảnh thảo luận theo gợi ý.


+ Trang phục thường ngày của người
dân đồng bằng Nam Bộ trước đây có
gì đặc biệt?



- Quần áo bà ba và chiếc khăn rằn.
+ Lễ hội của người dân nhằm mục đích


gì?


- Cầu được mùa và những điều may
mắn trong cuộc sống.


+ Trong lễ hội thường có những hoạt
động nào?


- Đua ghe.
+ Kể tên 1 số lễ hội ở đồng bằng Nam


Bộ nổi tiếng?


- Lễ hội Bà Chúa Xứ ở Châu Đốc
(An Giang); Hội xuân núi Bà


(Tây Ninh):Lễ cúng trăng của đồng
bào Khơ - me; Lễ tế thần cá Ông
(cá voi) của các làng chài ven biển .
=> Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi
của nhóm mình.


- GVcùng cả lớp nhận xét.


=> Kết luận (SGK): Ghi bảng. HS: 3- 4 em đọc.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>



- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.


<b> </b>
<b> Toán</b>


<b>PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS bước đầu nhận biết tính chất cơ bản của phân số. Bước đầu nhận ra sự
bằng nhau của hai phân số.


- Rèn kĩ năng giải các bài toán liên quan đến phân số bằng nhau.
- Giáo dục HS tích cực, rèn luyện tư duy logic.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Các băng giấy


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài </i>
<i>2.2. Các hoạt động</i>


<b>a. HĐ 1: Hướng dẫn HS nhận biết</b>
<b>hai phân số bằng nhau</b>


- GV hướng dẫn HS quan sát 2 băng


giấy


- Quan sát 2 băng giấy để nhận biết


<i>+ Băng 1 chia làm mấy phần bằng</i>
<i>nhau ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

+ Đã tô màu mấy phần ?


+ Tô màu 3 phần hay


3


4 <sub>băng giấy.</sub>


<i> + Băng 2 chia làm mấy phần bằng</i>
<i>nhau ? Đã tô màu mấy phần ?</i>


+ Băng 2 chia thành 8 phần, đã tô
màu 6 phần hay


6


8 <sub> băng giấy.</sub>


<i>+ Phần tô màu của hai băng giấy</i>
<i>này như thế nào ?</i>


- Bằng nhau.



+ Vậy:


3


4 <sub>băng giấy so với </sub>
6
8


băng giấy thì như thế nào ?


3


4 <sub>băng giấy = </sub>
6


8 <sub> băng giấy</sub>


- Hãy so sánh:


3
4 <sub>với </sub>


6


8 <sub>?</sub> <sub>- </sub>
3
4 <sub>= </sub>
6
8
- GV:


3
4 <sub>và </sub>
6


8 <sub> là hai phân số</sub>
bằng nhau. Làm thế nào để từ phân
số


3


4 <sub> ta có được phân số </sub>


6
8 <sub> ?</sub>


- HS thảo luận cặp đôi
- Đại diện các cặp trình bày


3
4=


3×2


4×2=


6
8


Khi nhân cả tử và mẫu số của
một phân số với cùng một số tự


nhiên khác 0, ta được gì ?


- …ta được một phân số bằng phân
số đã cho.


- GV: Hãy tìm cách để từ phân số
6


8 <sub> ta có được phân số </sub>


3
4 <sub> ?</sub>


- HS thảo luận cặp đôi
- Đại diện các cặp trình bày


6
8=
6:2
8:2=
3
4


Khi chia hết cả tử và mẫu số của
một phân số cho cùng một số tự
nhiên khác 0, ta được gì ?


+ ta được một phân số bằng phân
số đã cho.



=> KL: Đó chính là tính chất cơ bản
của phân số.


Nếu nhân cả tử và mẫu số của một
phân số với cùng một số tự nhiên
khác 0 ta được một phân số bằng
phân số đã cho.


+ Nếu cả tử và mẫu số của một
phân số cùng chia hết cho một số
tự nhiên khác 0 thì sau khi chia
ta được một phân số bằng phân số
đã cho.


- HS nhắc lại – lấy ví dụ minh họa
<i><b>b. HĐ 2: Luyện tập</b></i>


<i>Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống</i>


- Nêu yêu cầu bài tập ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

2
5=


2×3


5×3=


6



15 <i><sub> Ta có: </sub></i>
2
5=
6
15
6
15=
6 :3
15:3=
2


5 <i><sub> Ta có: </sub></i>
6
15=
2
5
4
7=
4×2


7×2=


8


14 <i><sub> Ta có: </sub></i>
4
7=
8
14
15


35=
15:5
35:5=
3


7 <i><sub> Ta có: </sub></i>
15
35=


3
7


Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập ? Tính rồi so sánh kết quả:
a. 18 : 3 và (18 x 4) : (3 x 4)
b. 81 : 9 và (81 : 3) : (9 : 3)


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - HS tự làm bài ra vở - đổi vở KT
- GV nhận xét, chữa bài


- Hãy so sánh giá trị của


18 : 3 và (18 x 4) : (3 x 4) ?


- HS so sánh – nêu KQ


18 : 3 = (18 x 4) : (3 x 4)
Vậy: Khi nhân cả số bị chia và số


chia của một phép chia với cùng một
số tự nhiên khác 0 thì thương có


thay đổi khơng ?


- … thương khơng thay đổi


- Hãy so sánh giá trị của
81 : 9 = (81 : 3) : (9 : 3)


- HS so sánh – nêu KQ


81 : 9 = (81 : 3) : (9 : 3)
Vậy: Khi chia cả số bị chia và số


chia của một phép chia cho cùng
một số tự nhiên khác 0 thì thương có
thay đổi khơng ?


+ … thương khơng thay đổi


- Gọi HS đọc nhận xét (SGK) -Nếu nhân (hoặc chia) số bị chia và
số chia với (cho) cùng một số
tự nhiên khác 0 thì giá trị của
thương khơng thay đổi.
Bài 3: <i>Viết số thích hợp vào ô trống</i>


- Đọc yêu cầu bài tập ?


- Hướng dẫn HS tự nhẩm - HS tự nhẩm – nêu KQ (giải thích)
- GV chữa bài


a.



50
75 <sub> = </sub>


10
15 <sub>= </sub>


2


3 <sub>b. </sub>


3
5 <sub> = </sub>


6
10 <sub>= </sub>
9
15 <sub>= </sub>
12
20


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- NX giờ học, khen ngợi


- Dặn dị: chuẩn bị bài giờ học sau.
<b>Đạo đức</b>


<b>KÍNH TRỌNG VÀ BIẾT ƠN NGƯỜI LAO ĐỘNG (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Nhận thức vai trò quan trọng của người lao động.


- Biết bày tỏ sự kính trọng và biết ơn đối với những người lao động.
- Giáo dục HS lịng kính trọng và biết ơn đối với những người lao động.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> - Tranh minh họa SGK</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Vì sao phải kính trọng, biết ơn người
lao động ? Liên hệ bản thân ?


- Trả lời câu hỏi
- Liên hệ bản thân
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Các hoạt động</i>


<b>a. HĐ 1: Đóng vai (bài tập 4 SGK)</b>


- GV chia nhóm HS, giao nhiệm vụ. - Các nhóm thảo luận
- GV phỏng vấn các HS đóng vai - Các nhóm lên đóng vai –


TLCH
+ Cách xử sự với người lao động như


vậy phù hợp chưa ? Vì sao ?


+ Em cảm thấy như thế nào khi ứng xử


như vậy ?


- GV kết luận về cách xử sự cho phù hợp
trong mỗi tình huống.


<b>b. HĐ 2: Trình bày sản phẩm (bài 5, 6</b>
<b>SGK)</b>


- GV nêu nhệm vụ:


+ Sưu tầm các câu ca dao, tục ngữ, bài
thơ, tranh ảnh, truyện, … nói về người
lao động.


+ Hãy kể, viết, vẽ về một người lao
động mà em kính phục, u q nhất.


- Trình bày sản phẩm theo
nhóm


- Cả lớp nhận xét


- GV nhận xét, kết luận chung - HS đọc phần ghi nhớ (SGK)
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét, khen ngợi


- Dặn dò HS: chuẩn bị bài giờ sau.
<b>Buổi chiều Toán</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS bước đầu nhận biết tính chất cơ bản của phân số. Bước đầu nhận ra sự
bằng nhau của hai phân số.


- Rèn kĩ năng giải các bài toán liên quan đến phân số bằng nhau.
- Giáo dục HS tích cực, rèn luyện tư duy logic.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b> - Vở bài tập Toán </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp</b>
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Luyện tập</i>


Bài 1: Nêu yêu cầu bài tập ?


Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:


Đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

3


5

=


3<i>x</i>2



5<i>x</i>2

=


6


10

;


1
4

=


1<i>x</i>5


4<i>x</i>5

=


5
20


2
7

=



2<i>x</i>3
7<i>x</i>3

=



6
21

;



8
3

=



8<i>x</i>4
3<i>x</i>4

=

32<sub>12</sub>


9



12

=


9 :3


12 :3

=


3


4

;


25
35

=


25 :5


35 :5

=


5
7


21
14

=



21:7
14 :7

=



3
2

;



56
24

=


56: 8


24 :8

=


7

3


b.

<sub>5</sub>2

=

<sub>10</sub>4

;

<sub>30</sub>12

=

<sub>10</sub>4

;


72


45

=


8
5

;



1
4

=



7
28


Bài 2: - Đọc yêu cầu bài tập ?
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


a.

<sub>20</sub>12

=

<i><sub>…</sub></i>6

=

<i><sub>…</sub></i>3


b.

<sub>5</sub>2

=

<sub>10</sub><i>…</i>

=

<sub>15</sub><i>…</i>

=

<sub>20</sub><i>…</i>
c. 24<sub>36</sub>

=

<i><sub>…</sub></i>8

=

<i><sub>…</sub></i>2


d. 3<sub>4</sub>

=

<sub>12</sub><i>…</i>

=

<sub>16</sub><i>…</i>

=

<sub>20</sub><i>…</i>
Gọi HS lên bảng chữa bài


GV nhận xét


HS đọc yêu cầu



HS lên bảng chữa bài

a.

<sub>20</sub>12

=

<sub>10</sub>6

=

3<sub>5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu


Chuyển thành phép chia với các số bé
hơn ( theo mẫu ):


Mẫu:


60 : 20 = ( 60 : 10 ) : ( 20 : 10 ) =
6 : 2 = 3


a. 75 : 25 = ( 75 : … ) : ( 25 : 5 ) =
b. 90 : 18 = ( 90 : … ) : ( 18 : 9 ) =


d. 3<sub>4</sub>

=

<sub>12</sub>9

=

<sub>16</sub>12

=

15<sub>20</sub>
HS đọc yêu cầu


Quan sát mẫu


Gọi HS lên bảng chữa bài tập HS lên bảng chữa bài


GV nhận xét a. 75 : 25 = ( 75 : 5 ) : ( 25 : 5 )
= 15 : 5 = 3


b. 90 : 18 = ( 90 : 9 ) : ( 18 : 9 )
= 10 : 2 = 5


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học.


Về nhà chuẩn bị bài sau.







<b> Hoạt động tập thể</b>


<b>KIỂM ĐIỂM TRONG TUẦN - GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG</b>


<b>Chủ đề 1:Những điều quan trọng đối với em (Tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Học sinh thấy được ưu khuyết điểm của tuần qua, từ đó có hướng phấn đấu
khắc phục cho tuần sau.


- Giáo dục học sinh có ý thức kỷ luật tốt.
<b>II. NỘI DUNG</b>


<b> A.Kiểm điểm trong tuần</b>
<b>1) Sơ kết tuần 20</b>


- GV cho lớp trưởng báo cáo kết quả
thi đua các hoạt động của tuần vừa
qua.



- GV nhận xét chung ưu, khuyết điểm
về các mặt:


+ Chuyên cần
+ Học tập
+ Vệ sinh


+ Múa hát, TDTT
+ Các hoạt động khác


- GV tuyên dương những học sinh có


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

thành tích trong từng mặt hoạt động.
- Nhắc nhở những HS còn mắc khuyết
điểm.


<b>2) Phương hướng tuần 21</b>


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được,
khắc phục nhược điểm.


- Thực hiện tốt mọi hoạt động mà Đội
và nhà trường đề ra.


<b>3) Hoạt động văn nghệ</b>
- Giáo cho lớp hat tập thể.
- Chia 2 đội và thi hát.


Lớp tổ chức hát, đọc thơ, kể chuyện,..



<b>B. DẠY GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG:</b>


<b>Chủ đề 1:Những điều quan trọng đối với em (Tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


-Câc em biết đợc mỗi ngời đều có những điều quan trọng đối với bản thân
mình .Từ đó mình biết sống và hành động theo những điều đó, giá trị đó.Đồng
thời phải biết tôn trọng những giá trị của ngời khác.


- Giáo dục các em có thái độ đúng đắn về mỗi hành vi của mình.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: PhiÕu häc tËp, </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> 1.ổn định lớp: Hát</b>


2.<b>KiĨm tra:</b> KiĨm tra s¸ch vë cđa häc sinh.


<b> 3. Bµi míi: </b>a, Giíi thiƯu bµi


b. Giảng nội dung bài:


*<b>Hot ng 4</b>: Những điều có giá trị đối với tơi.


-GV dớng dẫn HS nắm đợc những điều có giá trị đối với mỗi ngời trong cuộc
sống hằng ngày. Từ đó các em áp vào bản thân mình rồi chọn những điều quan
trọng nhất đối với mình và khoanh vào ý mình chọn trong các ý dới đây.



1. Trung thực. 7..Xe máy đời mới
2. Giản dị. 8. Nhiều tiền.
3. khiêm tốn. 9.Nổi tiếng


4. Nhân ái. 10.Hài hớc,
5. Tổ quốc. 11.Thành đạt,
6. Biệt thự. 12.Gia đình,


13. Bạn bè,
14.Đợc học tập,
15. Sức kháe,


16. Xinh gái/ đẹp trai,
17. Vui vẻ,


18. Sành điệu.
*<b>Hoạt động 5: </b>Thảo luận lớp


- GV híng dÉn HS néi dung thảo luận
theo SGK (trang 11)


-Gọi học sinh nêu ý kiến của mình trớc
lớp.


- GV nhận xét , ĐG.


- HS theo dõi và lắng nghe


-HS tự so sánh điều quan trọng của bạn
với mình rồi có hớng sửa chữa, bổ sung


cho hỵp lý.


<b>Bài học : </b>Vài học sinh đọc phần lời khuyên


Mỗi ngời đều có điều quan trọng đối với bản thân. Chúng ta cần xác định
rõ điều quan trọng đối với mình để sống và hành động theo những điều đó, giá trị
đó; đồng thời phảI tơn trọng những giá trị của ngời khác.


<b>4. Cñng cè: </b>GV chốt lại nội dung bài học.
Cho HS chơi trò chơi (tự chọn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×