Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giáo án tuần 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.98 KB, 3 trang )

Tuần 20
Tiết 23-24: Bài 3: CÁC HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC
A. Mục tiêu :
- Học sinh hiểu và áp dụng được các đònh lý cosin, đònh lý sin trong tam giác áp dụng được vào các bài tập
- Học sinh vận dụng đựoc vào việc giải toán
- Rèn luyện tư duy logic
B.Chuẩn b ̣i :
Học sinh: Bà củ, bài mới, phấn màu, thước kẻ ,compa,máy tính bỏ túi
Giáo viên: Giáo án, dụng cụ dạy học
Phương pháp : Phương pháp vấn đáp gợi mở kết hợp đặt vấn đề
C. Tiến trình bài học và các HĐ :
Tiết 1
1 Kiểm tra bài cũ
Cho A(1,1) ,B(2,4),C(10,-2)
)6,8();3,1(
−=−−=
→→
BCBA
10)6)(3(8.1.
=−−+−=⇒
→→
BCBA
1031
22
=+=

BA
1068
22
=+=


BC

BBCBABCBA cos.
→→→→
=

16
1
cos101610
=⇒=⇔
CosBB
2. Bài mới
HĐ 1 : Đònh lý cosin trong tam giác
HĐ học sinh HĐ giáo viên Nội Dung
HÌNH
Nếu tam giác vuông ta có đònh
lý Pythagore
222
cba
+=
Trong 1 tam giác bình phương
một cạnh bằng tổng các bình
phương của 2 cạnh kia trừ đi 2
lần tích của chúng với cosin
của góc xen giữa 2 cạnh đó.
-Yêu cầu học sinh vẽ hình
-Nếu

ABC vuông thì ta có hệ
thức liên hệ gì của 3 cạnh ?

-Yêu cầu học sinh phát biểu công
thức bằng lời.
-Hướng dẫn học sinh CM các
công thức.
Đònh lý trong tam giác ABC với BC=a
AC=b, AB=c. Ta có :
Cbabac
Baccab
Abccba
cos2
cos2
cos2
222
222
222
−+=
−+=
−+=
Hệ quả :
CosA=
bc
acb
2
222
−+
CosB=
ac
bca
2
222

−+
CosC=
ba
cba
2
222
−+
HĐ 2 : ĐỊNH LÝ SIN TRONG TAM GIÁC
HĐ học sinh HĐ giáo viên Nội Dung
(0,R) vẽ BA’=2R

góc BCA’=1V
∆⇒
BCA’ vuông

BA’=BC SinA’
Mà A’=A(2 góc bù)
'sinsin AA
=⇒
Vậy a=2R sinA
A
a
R
sin
2
=⇒
Hướng dẫn h/s vẽ hình
Hướng dẫn h/s chứng minh đònh

Với mọi tam giác ABC ta có :

k
C
c
B
b
A
a
2
sinsinsin
===
R=BK đường HSn ngoại tiếp tam giác
HĐ 3 : Tổng bình phương hai cạnh và độ dài đường trung tuyến của tam giác.
HĐ học sinh HĐ giáo viên Nội Dung
HÌNH
-Nếu m=
2
a
thì tam giác ABC là tam
giác vuông tại AB
2
+ AC
2
= BC
2
=a
2
-AB
2
+AC
2

=(
22
)()
→→→→
+++
ICAIIBAI
Khai triển

kết quả
HÌNH
Ta có :
22
22
→→
+=+
ABACcb
=(
)()
→→→→
+++
IBAIICAI
Khai triển và phân phối
-
→→→
=+
0IBIC
(Vì I là trung điểm BC)
Yêu cầu h/s vẽ hình
Đặt trường hợp nếu AI =
2

a
thì tam giác ABC là
tam giác gì ?
-Nếu AI
2
a

yêu cầu học sinh chuyển.
AB
2
+AC
2
theo vectơ có trung điểm I
Yêu cầu học sinh vẽ hình
Hướng dẫn học sinh chuyển từ độ dài sang vectơ
và có I là trung điểm.
AB
2
+AC
2
= ?
?
=+
→→
IBIC
=AI
2
+IC
2
+2

→→→→
+++
IBAIIBAIICAI .2.
22
=2AI
2
+IC
2
+IB
2
+2
)(
→→→

IBICAI
=2
44
22
2
aa
m
a
++
(vì
)0
→→→
=+
IBIC
2
2

2
222
a
macb
+=+⇒
Vậy
42
222
2
acb
m
a

+
=
b,c)đánh số tự chứng minh tương tự.
Bài toán I : Cho 3 điểm A, B, C
trong đó BC=a>0 Gọi I là trung
điểm BC biết AI=m. Hãy tính
AB
2
+ AC
2
theo a và m
Bài làm
+ Nếu m=
2
a
thì tam giác ABC
vuông tại A nên AB

2

+AC
2
=BC
2
=a
2
+ Nếu m
2
a

ta có :
AB
2
+ AC
2
=
22
→→
+
ACAB
=(
22
)()
→→→→
+++
ICAIIBAI
=2AI
2

+IB
2
+IC
2
+2
)(
→→→
+
ICIBAI
=2m
2
+
2
2
a
Bài toán : Cho tam giác ABC,
gọi m
a,
m
b
, m
c
là độ dài các
đường trung tuyến lần lượt ứng
với các cạnh BC=a, CA=b,
AB=c. CMR
a)
42
222
2

acb
m
a

+
=
b)
42
222
2
bca
m
b

+
=
c)
42
222
2
cba
m
c

+
=

Bài làm
a) CM :
42

222
2
acb
m
a

+
=
Ta có : b
2
+ c
2
=
22
→→
+
ABAC
=(
22
)()
→→→→
+++
IBAIICAI
Tiết 2
HĐ 4 : DIỆN TÍCH TAM GIÁC
HĐ học sinh HĐ giáo viên Nội Dung
HÌNH
S=
(
2

1
đáy x cao )
=
Hướng dẫn h/s vẽ
ABC

-Yêu cầu h/s nhắc lại công thức tính S ở lớp 9.
-Hướng dẫn học sinh từ công thức S=
a
ah
2
1
.
CM các công thức b, c, d
-Hướng dẫn học sinh nhận xét 3 cạnh không
chứa căn tính S bằng công thức nào ?
Yêu cầu h/s tính p=?
Diện tích tam giác ABC tính theo
các công thức sau :
a) S=
cba
chbhah
2
1
2
1
2
1
==
b) S=

Abcbaccab sin
2
1
sin
2
1
sin
2
1
==
c) S=
R
abc
4
d) S=p.r
e) S=
cba
chbhah
2
1
2
1
2
1
==
Các công thức b, c, a.
CM bằng cách xét tam giác ABC
vuông.
S=
))()(( cpbpapp

−−−
21
2
=
++
=
cba
p
S=
84)1521)(1421)(1321(21
=−−−
-Dùng các công thức còn lại tính R và
r
Bài làm
S=
))()(( cpbpapp
−−−
Với
21
2
=
++
=
cba
p
84)1521()1421)(1321(21
=−−−−=⇒
S
S=
R

abc
4
8
65
4
==⇒
S
abc
R
S=p.r
4
21
84
===⇒
p
s
r
))()(( cpbpapp
−−−
Với R : BK đường HSn ngọai tiếp

ABC
=
r
BK đường HSn nội tiếp

ABC
2
1
(

2
cba
p
++
=
chu vi tam
giác)
Ví dụ : Cho tam giác ABC có độ
dài 3 cạnh a=13, b=14, c=15
Tính S, R, r
HĐ 5 : GIẢI TAM GIÁC ỨNG DỤNG THỰC TẾ
HĐ học sinh HĐ giáo viên Nội Dung
HÌNH
Tính A=180
0
-(B+C)
p dụng công thức
c
C
c
A
a
b
B
b
A
⇒=
⇒=
sinsin
sinsin

α
Yêu cầu h/s vẽ hình và tóm
tắt các dữ kiện tam giác
- Trong tam giác biết 2 góc
tính góc còn lại.
- Biết a,A,B,C tính b, c dựa
vào công thức nào ?
Ví dụ : Cho
ABC

biết a=17,4,
0
44 30 '
B

=
,
0
64
ˆ
=
C
.
Tính góc A,b,c
Bài làm
'3071
)643044(180)(180
ˆ
0
0000

=
+−=+−=
CBA
Theo đònh lý HS sin :
A
Ba
b
C
c
B
b
A
a
sin
sin
sinsinsin
=⇒==
5,16
9,12
sin
sin

≈⇒=
c
b
A
Ca
c
D Củng cố : Nhắc lại các công thức, đònh lý cosin, đònh lý sin các công thức tính S
BTVN 15,16,17,18,19/SGK 59-60

Ký duyệt: Ngày 05/01/2009
Phạm Hùng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×