Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giáo án tin học lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (744.86 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn:.... TiÕt sè:....
<i>Từ ng y..../... à</i> <i>đến ng y..../...à</i>


<b>Ch¬ng V: </b>

em tập soạn thảo



Bi 1: Nhng gỡ em ó bit



<b>I/ Mục tiªu:</b>


<i> Gióp häc sinh</i>


<i>- Nhớ lại một số thao tác đã học trong soạn thảo:</i>
- Vào và thốt khỏi chơng trình


- Các chức năng chính đã học trong soạn thảo: chữ hoa, gõ chữ Việt, căn lề.
- Soạn thảo đợc văn bản theo mẫu.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


* GV: Máy tính, máy chiếu, bài thực hành.
* Hs: Máy tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>


<i><b>Tiết 1 + 2:</b></i>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài mới ( 1 </b>– ’<b> 2 )</b> - Chó ý l¾ng nghe.


<b>HĐ 2</b>: <b>Khởi động Word ( 5 </b> <b> 7 )</b>


- Yêu cầu h/s bật máy



- Đa ra một số biểu tợng trên nền Desktop
? Chỉ ra biểu tợng của phần mềm soạn thảo
? Có những cỏch no khi ng


- Đa ra các kiểu con trá


? Hình dạng của con trỏ soạn thảo
- Nhận xét và đa ra kết quả đúng


<b>H§ 3: Soạn thảo: ( 5 </b> <b> 7 )</b>


- Yêu cầu h/s quan sát bàn phím


? Ch ra cỏc hng phớm quan trọng nhất khi đặt
tay gõ phím


? ChØ ra 2 phím cơ sở


- Đa ra các phím Ctrl, Shift, Enter


? Để gõ chữ hoa kh«ng dÊu, phải nhấn phím
nào?


? Có cách nào nữa không?


<b>HĐ 4: Gõ chữ Việt: ( 12 </b><b> 15 )</b>’


- Đa ra các chữ khơng có trên bàn phím
? Hãy điền chữ cần gõ để đợc các ch trờn


- Nhn xột v sa sai


- Đa ra bài tËp gâ ch÷


? Hãy điền các từ cần gõ để có cụm từ:


toi la mät hoc sinh cua truong TH Truong
Thanh.


- Nhận xét và sửa sai


<b>HĐ 5: Căn lề: ( 20 </b>–<b> 22 )</b>’


? Để chỉnh sửa văn bản trớc tiên phải làm gì?
? Có mấy cách để bơi đen văn bn


- Đa ra các biểu tợng của căn lề


? Chỉ ra từng biểu tợng ứng với từng kiểu căn lề
khác nhau


- Nhận xét và sửa sai


- Bật máy
- Quan sát


- BiĨu tỵng cđa phần mềm soạn
thảo:


- 3 cách nhng cách tông dụng


nhất là nháy đúp vào biểu tợng
chơng trình.


Là một đờng thẳng luôn nhấp
nháy.


- Quan sát
- Hàng cơ sở
- F và J
- Quan sát
- Nhấn Shift
- Nhấn Capslock
- Quan sát và suy nghĩ
ô, ơ, đ, ê , , ă, â, oo.
- in t ỳng


- Chữa bài nếu sai
- Theo dõi


- Điền tõ


Tooi laf mootj hocj sinh cuar
truwowngf TH Truwowngf
Thanhf.


- Bôi đen


- 2 cách: bàn phím và chuột
- Quan sát và nhận dạng



- Cn l trỏi, cn gia, căn lề phải,
căn đều hai bên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>IV/ Cñng cố </b><b> dặn dò: ( 2 - 3')</b>


- Giáo viên nhận xét và đánh giá bài học.


- Nhớ lại các kiến thức để kết hợp với các kiến thức đã học.


<b>V/ Rót kinh nghiƯm bỉ sung :</b>


...
...
...
...


TuÇn:.... TiÕt sè:....
<i>Từ ng y..../... à</i> <i>đến ng y..../...à</i>


<b>KiĨm tra häc k× I</b>



<b> I/ Mơc tiªu:</b>


<i> Gióp häc sinh:</i>


- Củng cố các kiến thức đã học trong kỳ I.
- Có kỹ năng kết hợp các kiến thức ó hc


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



- GV: Mỏy tớnh, kim tra.
- HS: Mỏy tớnh


III/ Tiến trình bài giảng:


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>TiÕt 1: Lý thuyÕt</b></i>


<b>HĐ1: ổn định tổ chức.( 1 - 2')</b> - Ngi trt t.


<b>HĐ 2: Yêu cầu </b>


Yêu cầu 1: (25 - 27')


Sử dụng những công cụ đã học em hãy vẽ một
bức tranh về quê hơng em. Hãy ghi tên và lớp em
lên bức tranh đó rồi ghi bức tranh đó lên ổ D mang
tên “ kiểm tra.


Yêu cầu 2: (23 - 25')


Sử dụng phần mềm Mario. Vào mục Lessons \
All keyboard nháy vào bức tranh số 3. Hãy gõ theo
các từ xuất hiện trờn ng i ca Mario.


Yêu cầu 3: (8 - 10')


Trăng ơi… từ đâu đến?


Hay từ lời mẹ ru


Thơng cuội không đợc học
Hú gọi trâu đến giờ!


( Bµi kiĨm tra häc kú I ngày 26 <i> 12 </i>
<i>2007)</i>


Yêu cầu 4: ( 5 - 7')
12 + 14 = ?


4/5 - 9/5 = ??
5% + 7% = ?


Thanhnghianew @ yahoo.com


<b>BiÓu điểm:</b>


Yêu cầu 1: ( 4đ)


- V hon thin bc tranh đẹp, tô màu hợp lý. (2đ)
- Viết đợc tên và lớp lên bức tranh (1đ)


- BiÕt sư dơng copy, sử dụng tốt các công cụ (1đ)
Yêu cầu 2: (4đ)


- Chọn đúng u cầu, gõ đúng vị trí 10 ngón tay
(2đ)


- Tû lƯ gâ chÝnh x¸c tõ 86 – 100% (1đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Word/Min > 4 (1đ).
Yêu cầu 3,4: (2®)


- Hồn thiện bài đầy đủ các ký tự đặc biệt (1đ)
- Đánh viết hoa và in nghiêng đúng vị trí (1đ)


<b> IV/ Cđng cè </b><b> dặn dò: ( 2</b> <b> 3 )</b>


- Giáo viên nhận xét và đánh giá giờ kiểm tra, đọc điểm.
- Yêu cầu HS chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm bỉ sung :</b>


...
...
...
...


Tn:.... TiÕt sè:....
<i>Từ ng y..../... à</i> <i>đến ng y..../...à</i>


Bµi 2: Cỡ chữ và phông chữ



<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i> Gióp häc sinh:</i>


-Thao tác đợc với biểu tợng cỡ chữ và các cách chọn phông chữ.



-BiÕt trình bày văn bản theo mẫu.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Máy tính, máy chiếu.
- Hs: Máy tính.


<b>III/ Tiến trình bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


<i><b>Tiết 1: Lý thuyết</b></i>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài mới (1 - 2')</b> - Chú ý lắng nghe.


<b>HĐ 2: Chọn cỡ ch÷: ( 17 </b>–<b> 20 )</b>’
- ChiÕu giao diƯn Word


- Phóng to thanh công cụ chuẩn, chỉ ra vị trí của cỡ
chữ:


* Các bớc thực hiện:


- Nháy chuột vào mũi tên bên phải ô cỡ chữ


- Nháy chuột lên cỡ chữ muốn chọn trong danh sách
* Chú ý: Nhấn Ctrl + [ : giảm cỡ chữ xuống 1


Nhấn Ctrl + ] : tăng cỡ chữ lên 1



- Quan sát


- Chỉ ra vị trí của biểu tợng cỡ
chữ


- Theo dõi và ghi chép


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Yêu cầu gõ 2 câu thơ
+ Câu 1: chọn cỡ chữ là 16
+ Câu 2: chọn cỡ chữ là 12


- Nhận xét và đánh giá kết quả h/s làm


- Thùc hiện theo yêu cầu


<b>HĐ 3: Chọn phông chữ: ( 17 </b>–<b> 20 )</b>’
- ChiÕu giao diÖn Word


- Phãng to thanh công cụ chuẩn, chỉ ra vị trí của
thanh Font chữ:


* Các bớc thực hiện:


- Nháy chuột vào mũi tên bên phải ô phông chữ
- Nháy chuột lên phông chữ muốn chọn trong danh
sách


* Chú ý: Phông chữ Việt Nam thờng bắt đầu bằng


<b>.Vn</b>, v kt hợp bởi 1 phông chữ thờng và 1 phông


chữ hoa i ụi vi nhau.


- Yêu cầu gõ 2 câu thơ


+ Câu 1: chọn phông là .Vn Time
+ Câu 2: chọn phông là .Vn Time H
- Nhận xét và đánh giỏ kt qu h/s lm


- Quan sát


- Chỉ ra vị trí của biểu tợng cỡ
chữ


- Theo dõi và ghi chép


- Thực hành


- Thực hiện theo yêu cầu


<b>II, Thực hành: ( 29 </b><b> 30 )</b>
- Yêu cầu h/s mở văn bản mới :


<i><b>1. Gõ bài thơ :</b></i>


Mèo con đi họctác giả Phan Thị Vàng Anh
với phông chữ .Vn Park và cỡ chữ 18


<i><b>2. Gõ đoạn văn:</b></i>


Mẹ ốm của tác giả Trần Đăng Khoa



- Tờn on văn cỡ chữ 18, phông .Vn Cooper H
- Đoạn văn cỡ chữ 16, phông chữ .Vn Cooper ,căn
đều 2 bên


- Kiểm tra và cho điểm thực hành
- Rút kinh nghiệm sau bài thực hành


- Mở VB mới


- Lắng nghe các yêu cầu
- Thực hành


- Lắng nghe và ghi nhớ


<b> IV/ Củng cố </b><b> dặn dò: ( 2 </b>– ’<b> 3 )</b>


- Giáo viên nhận xét và đánh giá bài học.


- Bµi tËp vỊ nhµ: Bài 1, 2/ 76 SGK. Chẩn bị bài: Căn lề.


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm bỉ sung :</b>


...
...
...
...
Tn:.... TiÕt sè:....


<i>Từ ng y..../... à</i> <i>đến ng y..../...à</i>



Bµi 3: Tạo bảng trong văn bản



<b>I/ Mục tiêu</b>:
Giúp học sinh:


- Tạo ta các bảng biểu trong văn bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Viết chữ trong bảng và tự tạo cho mình một bảng thời khóa biểu riêng.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


* GV: M¸y tÝnh, m¸y chiÕu
* HS: Máy tính.


<b>III/ Tiến trình bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ ( 3 </b>– ’<b> 5 )</b>


Viết đoạn thơ trong bài đi học.
Hơng rừng thơm đồi vắng
Nớc suối trong thì thầm
Cọ xoè ô che nắng
Râm mát đờng em đi.


Hơng rừng thơm đồi vắng
Nớc suối trong thì thầm
Cọ x ơ che nắng


Râm mát ng em i.


<b>HĐ2: Giới thiệu bài mới ( 1 </b> <b> 2 )</b>
<b>HĐ3: Tạo bảng. (17 </b><b> 20 )</b>


- Em thờng nhìn thấy các bảng ở đâu?


- Em có thể tự tạo cho mình một bảng cần thiết
theo c¸ch sau:


1. Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ.
2. Nhấn giữ nút trái chuột và kéo thả để chọn số
hàng, số cột cho bảng rồi thả chut.


bảng gồm
3dòng, 3 cột


Luyện tập:


1) HÃy tạo một bảng gồm 5 dßng, 6ét.


2) H·y lËp thêi khãa biĨu cđa em bằng bảng
trên.


- ở các bảng thông báo, bảng tin,
phân công việc trong cơ quan.
- Chú ý, ghi nhớ.


- Thực hành



<b>HĐ4: Thao tác trên bảng ( 20 </b><b> 22 )</b>


<b>a) Thao tác trên các hàng của bảng</b>


*) Xóa hàng


- Khi thừa hàng muốn xóa bớt đi ta làm nh sau:
1) Đặt con trỏ soạn thảo ở hàng cần xãa.


2) Vµo menu Table \ Delete \ Row.
*) ChÌn hµng.


- Khi thiếu một hàng nào đó muốn bổ xung thêm
ta phi lm nh sau:


1) Đặt con trỏ soạn thảo vµo mét hµng.
2) Chän Table \ Insert \ Rows Above.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Thực hành


Chèn thêm vào thời khóa biểu 2 hàng trên cùng
với tên Thời Khóa Biểu và Thứ....


<b>a) Thao tác trên các cột của bảng</b>


Tơng tự cách thao tác trên hàng ta có các thao tác
trên cột nh sau:


*) Xóa cột:



1. Đặt con trỏ soạn thảo vào cột cần xóa.
2. Cọn Table \ Delete \ Columns


*) Chèn cột:


1. Đặt con trỏ soạn thảo vào một cét


2. Chọn table \ Insert \ Colum to the left để chèn
thêm cột vào trống vào bên phi hoc bờn trỏi ct
ú.


- Thực hành.


- Quan sát, ghi nhớ.


<b>HĐ5: Thực hành ( 22 </b><b> 25 )</b>
B1. Tạo bảng lịch tháng 1 sgk/ 86 .
B2. T5,T6/ 98


- Thực hành


<b>IV/ Củng cố </b><b> dặn dò: ( 2 </b> ’<b> 3 )</b>


- GV nhận xét và đánh giá bài học


- Yêu cầu HS học thuộc những kiến thức đã học và chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm bỉ sung :</b>



...
...
...
...
Tn:.... TiÕt sè:....


<i>Từ ng y..../... à</i> <i>đến ng y..../...à</i>


Bµi 4: Chèn tệp hình vẽ vào văn bản



<b>I/ Mục tiêu:</b>


Gióp häc sinh:


- BiÕt chèn các bức tranh thích hợp với nội dung vào văn bản.
- Có thể chèn nhiều loại tranh chúa trong các ổ khác nhau.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


* GV: M¸y tÝnh, m¸y chiÕu
* HS: M¸y tÝnh.


III/ Tiến trình bài giảng:


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ ( 3 </b>– ’<b> 5 )</b>


Hãy tạo một bảng một bên là các chữ cái còn bên
kia là các dấu mà của chữ cái đó



S S¾c


F Hun


R Hái


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

X NgÃ


<b>HĐ2: Giới thiệu bài mới ( 1 </b> <b> 2 )</b>
<b>HĐ3: Chèn ảnh từ tệp. ( 15 </b><b> 17 )</b>


<b>- </b>Quan sát sgk em nhận xét gì?
VD chèn bức tranh sau:


Để có thể chèn tranh vào văn bản thực hiện các
b-ớc sau:


1. Đặt con trỏ căn bản tại vị trí muốn chèn.
2. Chọn Insert \ Picture \ From file.


Chú ý: Phải tìm đến đúng địa chỉ chứa ảnh ta cần
tìm.


<b>Thực hành</b>: Hãy đánh một bài thơ về Bác Hồ và
chèn ảnh Bác Hồ vào bài th ú.


- Ta thấy đây là bức tranh về nói về
chúc mừng Đại hội Cháu ngoan
Bác Hồ toàn quốc lần thứ VI và có


chèn thêm bức tranh các em thiếu
nhi ca hát chào mừng dới tợng Bác
Hồ.


- Thực hành.


<b>HĐ4: Chèn ảnh từ th viện ảnh. ( 22 </b><b> 25 )</b>
Tơng tự cách chèn từ tệp ta có cách chèn nh sau:
1. Đặt con trỏ văn bản tại vÞ trÝ mn chÌn
2. 2. Chän Insert \ Picture \ Clip Art....


3. Nháy đúp chuột vào hình ảnh trong Clip Art để
chèn vào văn bản.


<b>Thùc hµnh: (23 </b>–<b> 25 )</b>


1. gõ một bài hát về mái trờng và chèn hình
ảnh sao cho thích hợp.


2. Tạo một bảng tranh víi néi dung sau:


- S¸t


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>IV/ Cđng cố </b><b> dặn dò: (2-3 )</b>


- GV nhn xột v đánh giá bài học, chấm điểm hs thực hành tốt.


- Yêu cầu HS học thuộc những kiến thức đã học và chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm bỉ sung :</b>



...
...
...
...


TuÇn:.... TiÕt sè:....
<i>Từ ng y..../... </i> <i>n ng y..../...</i>


Bài 5: Vẽ hình trong văn bản



<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:


- Cú th v c mt số hình đơn giản vào văn bản.
- Tự tạo các kiu ch ngh thut.


- Kết hợp tạo thành các văn bản có tính thẩm mỹ.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Máy tính, máy chiếu
- HS: Máy tính.


<b>III/ Tiến trình bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


<b>HĐ1: KiĨm tra bµi cị ( 3 </b>– ’<b> 5 )</b>



Gõ câu thơ trong bài “Đẹp tơi Cu – Ba” và chèn
tranh vào khổ thơ đó.


Nửa vịng trái đất, rẽ tầng mây
Anh đến Cu – Ba một tháng
ngày


Nắng rực trời tơ và biển ngọc
Đảo tơi một dải lụa đào bay.
Phong cảnh


GÊu b«ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HĐ2: Giới thiệu bài mới ( 1 </b>– ’<b> 2 )</b>
<b>HĐ3: Vẽ hình đơn giản ( 10 </b>–<b> 12 )</b>’


- Em đợc đã đợc học chơng trình tập vẽ cha? đó là
chơng trình nào?


- Trong Word ta cũng có thể vẽ một số hình đợn
giản bằng cách làm nh sau:


1. Chọn mẫu hình cần vẽ trên thanh công cụ (H×nh
vÏ ).


2. Nháy hoặc kéo thả chuột đến khi đợc kích thớc ng
ý.


VD:



<b>HĐ4: Chèn chữ trang trí WordArt vào văn bản.</b>
<b>( 15 </b><b> 17 )</b>


- Nháy chuột vào biểu tợng trên thanh công cụ.
- Chọn một mẫu trong bảng chọn.


Trên màn hình xuất hiện:


- Chọn phông ch và cỡ chữ rồi gõ vào vị trí
Your Text Here.


- OK


VD: Ta cã kiĨu ch÷ sau:


- Em đã đợc học trong chơng
trình học vẽ Paint.


- Thùc hµnh
- Thùc hµnh


- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thực hành : (35 </b><b> 37 )</b>


1) Trình bày văn bản Giỗ tổ Hùng Vơng / 92 sgk.
2) Trình bày văn bản Diện tích hình thang / 93
Bên dới có vẽ một số hình thang.



3) HÃy tập sáng tác chuyện
VD:


- Thực hành


<b>VI/ Củng cố </b><b> dặn dò: ( 3 </b> <b> 5 )</b>


- GV nhn xét và đánh giá bài học


- Yêu cầu HS học thuộc những kiến thức đã học và chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm bỉ sung :</b>


...
...
...
...


Tn:.... TiÕt sè:....
<i>Từ ng y..../... à</i> <i>đến ng y..../...</i>


Bài 6: Thực hành tổng hợp



<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:


- Luyện tập kỹ năng gõ văn bản mời ngón tay.


- Vận dụng kết hợp các kiến thức và kỹ năng đã học để trình bày văn bản.



<b>II/ §å dïng d¹y häc</b>


* GV: M¸y tÝnh, m¸y chiÕu
* HS: Máy tính.


<b>III/ Tiến trình bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra bài cò (3 </b>– ’<b> 5 )</b>


Hãy vẽ lá cờ và chèn vào văn bản. Nửa vòng trái đất, rẽ tầng mâyAnh đến Cu – Ba một tháng ngày
Nắng rực trời tơ và biển ngọc
Đảo tơi một dải lụa đào bay


<b>HĐ2: Giới thiệu bài mới ( 1 </b>– ’<b> 2 )</b>
Uh. chúng
mình cùng
cố để đạt
điểm cao
nhế nhộ.
Bn i! Mỡnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HĐ3: Thực hành ( 62 </b>–<b> 65 )</b>’


Bµi 1: H·y gâ bµi T1, T2 / 94, 95 SGK
Bài 2: HÃy trình bày bµi sau:


<b> </b>



Một đồn tàu chở hàng đang xinhd xịch chạy,
phun khói trắng xóa. Phía trớc là đầu máy rồi
đến năm toa nối nhau. Toa cuối cùng là toa bỏ
khơng vừa chạy vừa hị hét to nhất.


Toa cđi ch¹y tríc nã liỊn hái:


- Cã gì mà cậu hò hét điếc cả tai thế?
Chiếc toa không liền trả lời:


- T l mt cỏi toa danh tiếng lừng lẫy. Tuần trớc
tớ đã chở một con s tử cho vờn bách thú đấy
nhé!


- Thùc hµnh


- Quan sát thực hành.


<b>IV/ Củng cố </b><b> dặn dò: ( 2 </b>– ’<b> 3 )</b>


- GV nhận xét và đánh giá bài học


- Yêu cầu HS ôn lại tất cả các kiến thức trong chơng soạn thảo văn bản.


<b>IV/ Rút kinh nghiệm bỉ sung :</b>


...
...
...


...
Tn:.... Tiết số:....


<i>T ng y..../... </i> <i>n ng y..../...</i>


Ôn tập



<b>I/ Mục tiªu:</b>


Gióp häc sinh:


- Luyện tập kỹ năng gõ văn bản mời ngón tay.
- Biết kết hợp hồn chỉnh các kiến thc ó hc.


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


* GV: M¸y tÝnh, m¸y chiÕu
* HS: Máy tính.


<b>III/ Tiến trình bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài mới ( 1 </b> <b> 2 )</b>
<b>HĐ2: Ôn tËp lý thuyÕt (5 </b>– ’<b> 7 )</b>


? Chúng ta đã học những bài nào? Hãy nêu cách làm?


? Trong bài chèn ảnh có mấy kiểu ảnh? HÃy so sánh hai



- Chúng ta đã học: Tạo bảng
trong văn bản; Chèn hình
ảnh vào văn bản, Vẽ hình
trong văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

kiểu đó.


? Khi mn cã c¸c đoạn, các dòng văn bản giống nhau ta
làm cách nào?


<b>Thực hành: ( 58 </b><b> 60 )</b>
Bài 1: HÃy gõ văn bản sau:


<i><b>Gió vờn xào xạc.</b></i>


Buổi sáng, <b>mẹ đi làm, bà đi chợ</b>, Liên dắt em ra vờn
ch¬i.


Chơi ở vờn thích thật, có đủ thứ<i><b>!</b></i><b> Con chuồn chuồn đỏ</b>
<b>chót </b>đậu trên búp hoa dong riềng trơng thất nh một quả
ớt chín, Hễ đa hai ngón tay nhắp nhắp chạm phải là quả
<i>ớt </i>


<i>ấy biến mất.</i>


Bài 2: Soạn văn bản sau:


Sp xp cỏc chữ số sau từ lớn đến bé vào ô trống


234 567 120 312 90 143


Bµi 3: Gâ đoạn văn bản sau:


<b>Đàn gà con</b>


Trụng kia n g con lơng vàng
Đi theo mẹ tìm ăn trong vờn
Cùng timg mồi ăn ngon ngon.
Thóc vãi rơig nhặt ăn cho nhiều
Uống nớc vào là no căng diều
Rồi cùng nhau ta đi chơi
Đàn ga con xinh kia i.


kiểu ảnh, cách chèn hai kiểu
này gièng nhau.


- Ta chỉ cần copy đoạn hay
dịng đó.


- Thực hành


<b>IV/ Củng cố </b><b> dặn dò: ( 2-3 )</b>


- GV nhận xét và đánh giá bài học, chấm điểm cho HS


- Nhấn mạnh đây là một chơng quan trọng, ứng dơng nhiỊu trong cc sèng


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm bỉ sung :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

...
...



TuÇn:.... TiÕt sè:....
<i>Từ ng y..../... à</i> <i>đến ng y..../....à</i>


Ôn tập (tiếp)



<b>I/ Mục tiªu:</b>


<i>Gióp häc sinh:</i>


- Luyện tập kỹ năng gõ văn bản mời ngón tay.
- Biết kết hợp hồn chỉnh các kiến thức đã học.
- Tạo đợc sự sáng tạo.


<b>II/ §å dïng d¹y häc</b>


* GV: M¸y tÝnh, m¸y chiÕu
* HS: M¸y tÝnh.


<b>III/ TiÕn trình bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài mới ( 1 </b> <b> 2 )</b>
<b>HĐ2: Thực hành (65 </b><b> 67 )</b>


1) Em hÃy làm một bài văn tả về một ngời mà em
yêu quý nhất.


Yêu cầu :



- Trình bày văn bản hợp lý.


- Hóy s dng cỏc bc tranh hợp lý để chèn
vào văn bản.


2) Em h·y vẽ hình và giải bài toán sau:


Tớnh din tớch hỡnh lập phơng khi biết cạnh
của hình đó bằng 5 cm.


- Trả lời


<b>IV/ Củng cố </b><b> dặn dò: ( 2-3 )</b>’


- GV nhận xét và đánh giá bài học, chấm điểm cho HS
- HS phải biết kết hợp tất cả những kiến đã học.


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm bỉ sung :</b>


...
...
...
...


Tn:.... TiÕt sè:....
<i>Từ ng y..../... à</i> <i>đến ng y..../...à</i>


KiĨm tra




<b>I/ Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Tổng hợp các kỹ năng đã học.
- Có kỹ năng làm bài c lp.


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


- GV: M¸y tÝnh, m¸y chiÕu
- HS: Máy tính.


<b>III/ Tiến trình bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


<b>HĐ1: Nhắc nhở trớc khi kiểm tra (1 </b> <b> 2 )</b>
<b>HĐ2: Yêu cầu:</b>


Bài 1: (20 – 25’)


H·y lËp mét b¶ng víi néi dung sau:
ST


T Họ tên
Lớ


p


Môn <sub>Tổng</sub>


điểm


Kết


quả
Toán T. việt Chính<sub>tả</sub>


1 N. Văn <sub>Hùng</sub> 5A 5 8 7


2 TrÇn T. H-<sub>êng</sub> <sub>B</sub>5 10 6 6
3 Bïi H <sub>Phong</sub> <sub>B</sub>5 6 5 5
4 KhuÊt N <sub>T©m</sub> <sub>A</sub>5 6 8 8


5 N. LÖ Chi <sub>A</sub>5 7 9 9


6 Phan Đ Hà 5<sub>B</sub> 10 10 9


Bài 2: (25 27)
Trình bày văn bản sau:


Hệ thống máy tính dạy häc


AVNET đợc cơng ty SCC triển


khai tõ gi÷a năm 1996 trong các


tr-ờng ĐH và TH đ- ợc các trung tâm tin


hc ngoi ng ó mang li nhiu


hiệu quả thiết thực cho việc dạy và



hc. AVNET đã đợc đông đảo ngời sử


dụng hoan nghênh vì tính thân thiện và
hiện đại. Nó xứng đáng là một hệ điều hành
lớp học vì thầy giáo có thể quản lỹ toàn diện lớp
học đồng thời dạy và kiểm tra nhiều môn học khác
nhau.


- Yêu cầu: Cỡ chữ 14 – Phông .VnTime , Tiêu đề
sử dụng kiểu chữ nghệ thuật.


Bµi 3: (15-17’)


- H·y trang trÝ đoạn văn sau sao cho hợp lý:


<b>Vì sao chúng ta cần phải có Vitamin và khoáng</b>
<b>chất</b>


Vì cơ thể không tạo ra các <b>Vitamin</b>, trừ


<b>Vitamin D</b> và <b>PP</b> là đợc cơ thể tạo ra với một lợng
nhỏ. Vì vậy chúng ta cần phải cung cấp <b>Vitamin</b> và
khống chất từ nguồn bên ngồi cơ th.


<b>Biểu điểm:</b>


<i>Bài 1 (4đ)</i>


- Yờu cu bng k p, cỏc ô phân bố kích cỡ hợp
lý từng nội dung.



- Lắng nghe yêu cầu đề ra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gép ô tốt, có cách trình bày hợp lý.
<i>Bài 2: (4đ)</i>


- Hoµn thiƯn bµi
- Cã chÌn tranh.


- Tiêu đề sử dụng ch ngh thut.
- ỳng c ch, phụng ch


<i>Bài 3: (2đ)</i>


- Gâ hoµn thiƯn bµi.


- Sử dụng đợc các chữ cần tin m, in nghiờng.


<b>IV/ Củng cố </b><b> dặn dò: ( 2-3 )</b>’


- GV nhận xét và đánh giá giờ kiểm tra.
- Đọc điểm điểm cho HS .


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm bỉ sung :</b>


...
...
...
...



TuÇn:.... TiÕt sè:....
<i>Từ ng y..../... à</i> <i>đến ng y..../...à</i>


<b>Ch¬ng VI: </b>

ThÕ giíi Logo của em



Giới thiệu về chơng trình Logo



<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:


- Hiểu về xuất sứ và sự ra đời của chơng trình Logo.
- Mục đích của chơng trình Logo đối với HS.


- Có thái độ trân trọng phần mềm phần mèm dành riêng cho việc phát triển trí lực
của tr em.


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


- GV: M¸y tÝnh, m¸y chiÕu
- HS: Máy tính.


<b>III/ Tiến trình bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài mới (1-2 )</b>’ L¾ng nghe.


<b>HĐ2: Tìm hiểu xuất xứ và đặc trng cơ bản của </b>


<b>Logo. (17 </b>–<b> 20 )</b>’


GV đọc cho HS nghe xuất sứ ra đời của chơng tình
Logo.


Hái mét sè c©u hái:


1) Vì sao lại có chơng trình Logo nó nhằm mục
đích gì?


2) Logo đến với Việt Nam vào thời gian nào?
3) Em hãy nêu các đặc trng cơ bản của Logo?


- L¾ng nghe.


- Nhà tin học s phạm J.Piaget nảy
ra ý định muốn nghiên cứu sự
hình thành trí tuệ trẻ em.
Đây là một chuơng trình dành
cho trẻ em.


- Từ năm 1996 Logo theo các
nhà tin học s phạm ngời Pháp
đến VN và cũng đợc Việt hoá.
a. Đơn giản: Đảm bảo tính chủ
động, tích cực, tiềm năng sáng
tạo của ngi dựng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

4) Biểu tợng của chơng trình Logo là gì? vì sao lại
có biểu tợng ấy.



<b>HĐ3: Các thành phần cơ bản của LOGO ( 8-10 )</b>
1) Logo bao gåm 2 phÇn


2) Bộ chữ viết và bộ từ vựng LOGO.
Logo đợc xây dựng trên bộ kí tự bao gồm:
* Bộ chữ cái Latinh: 26 cha cái hoa A -> Z
* Bộ chữ số thập phân: 0,1,….,9.


* Bộ các kí hiệu toán học thông dụng: +, -, *, /, =,
<, >, ().


* Bộ các kí hiệu đặc biệt.
*Dấu gạch nối và dấu cách


Từ phiên bản gốc tiếng Anh đợc Pháp hoá rồi Việt
hoá.


<b>HĐ 4: Văn phạm LOGO ( 35 </b>–<b> 38 )</b>’
? Em hãy nêu nh ngha i tng LOGO.


- Định nghĩa câu?


VD: RT 50 ( đọc là Rùa tớivà 50 là một số và l dl
ca RT)


- Định nghĩa thủ tục?


Th tc vi t cách là thuật ngữ Tin học có nghĩa là
chơng trình con. Nhng với Logo cấu trúc theo


mơdun triệt để phân tán thì thủ tục cũng là chơng
trỡnh.


Thủ tục gồm 3 phần:


* Mở đầu. ( Bắt đầu bằng từ gốc MUON)
* Thân ( Chứa nhiều câu kể cả dấu cách)
* Kết thúc.( Gồm từ gốc HET)


VD Muốn vẽ hình vuông ta có
MUON HINH VUONG


RUA TOI 60 QUAY PHAI 90
RUA TOI 60 QUAY PHAI 90
RUA TOI 60 QUAY PHAI 90
RUA TOI 60 QUAY PHAI 90
CHAO


trừu tợng tạo ra høng thó cho
ng-êi sư dơng.


c. Hiện đại: Là ngôn ngữ cấu trúc
nhng là cấu trúc nhng với cách
cấu trúc mơ đun theo ngun lí “
Phân tán tuyệt đối” thích hợp với
mọi trình độ lập trình.


- Là con Rùa . Thoạt đầu ngời
sản xuất phần mềm Logo chế tạp
một rơ - bốt có hình dạng giống


rùa sau này rô-bốt này đợc cải
tiến thành con trỏ mang hình rùa.


Logo có hai đối tợng là từ và
danh sách:


Từ là dãy kyz tự viết liền nhau,
khơng đợc dài q 248 kí tự.
Khơng có kí tự nào rỗng.


Danh sách là một thực thể gồm
nhiều thành phần đặt trong ngoặc
vuông, với các thành phần đó có
thể là các kí tự, từ hay danh sách
thành phần.


- Câu là một đơn vị cơ bản của
ngôn ngữ, bao gồm từ gốc và các
đối tng Logo.


- Theo dõi, quan sát GV thực
hành.



Phần làm việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Theo hõi GV làm một số hình đơn giản.





<b>IV/ Củng cố </b><b> dặn dò: ( 2-3 )</b>’


* GV nhận xét và đánh giá chung bài học


* Nhắc nhở HS về đọc kĩ bài chơng trình Logo và các câu lệnh trong chơng trình
Logo.


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm bỉ sung :</b>


...
...
...
...


TuÇn:.... TiÕt sè:....
<i>Từ ng y..../... à</i> <i>đến ng y..../...à</i>


Bài 1: Một số câu lệnh Logo



<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:


- Biết giải thích và sử dụng các câu lệnh trong chơng trình Logo.
- Biết dùng đúng cách, biết sử dụng các câu lệnh một cách linh hoạt.


<b>II/ §å dïng d¹y häc</b>


- GV: Máy tính, máy chiếu
- HS: Máy tính.



<b>III/ Tiến trình bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài mới (1-2 )</b> Lắng nghe.


<b>HĐ2: Những câu lệnh đầu tiên của Logo</b>
<b> (17 </b><b> 20 )</b>’


- Sau khi gõ xong lệnh, em hãy nhấn phím Enter để
trao lệnh đó cho Rùa.


Mét sè c©u lƯnh:


<b>LÖnh </b> <b>Chức năng</b>


XR Xuất Rùa
HB Hạ bút
RT Rùa tới
QP Quay phải
QT Quay trái
XM Xố màn hình
NB Nhấc bút
RL Rùa lui
Cách thực hiện các lệnh nh sau:
Lệnh n ( đánh tên lệnh với n bớc đi)


VD: Để vẽ đợc hình vng ta có câu lệnh nh sau:
RT 50 QT 90 RT 50 QT 90 RT 50 QT 90 RT 50


Enter.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Gi¶i thÝch:


Rùa đi 50 bớc quay trái 90 độ tiếp tục nh vậy ta đợc
hình sau:




- LuyÖn tËp: Tập vẽ hình vuông


<b>HĐ3: Thực hành: (15 </b><b> 17 )</b>
Hớng dẫn HS vẽ hình ZicZắc
Thực hiện các câu lệnh sau


QT 90 RT 60 QP 90 RT 60 QT 90 RT 60 QP 90 RT
60 Enter.


- Giải thích các bớc đi cho HS hiểu


<b>HĐ 4: Các câu lệnh lặp ( 30 </b>–<b> 32 )</b>’


Mục đích của câu lệnh giúp ngắn gọn các lệnh
tránh gây sự nhầm lẫn gia cỏc lnh


Nhiều trờng hợp các câu lệnh trùng nhau ta có thể
sử dụng lệnh lặp.


Cách thức câu lệnh:



LAPLAI n [ C©u lƯnh] Enter


VD: để lặp lại hình vng ta có hai cách
C1: Gõ lệnh sau đó lặp lại lệnh đó 2 lần.
C2: Lặp lại lần đó 4 lần ( nên làm cách 2)
Kết hợp giữa hai cách ta có sau:


RT 100 QP 90 LAPLAI 3 [RT 100 QP 90] LAPLAI
4 [QT 90 RT 60] Enter


-Bài tập: Yêu cầu HS thực hành tạo ra ngôi nhà sau


- Theo dõi cách làm tập làm
theo.


Thực hành theo hớng dẫn.


Thực hành theo hớng dẫn


<b>IV/ Củng cố </b><b> dặn dò: ( 2-3 )</b>’


* GV nhận xét và đánh giá chung bài học


* Nh¾c nhë HS về học thuộc các câu lệnh trong chơng trình Logo.


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm bỉ sung :</b>


...
...
...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Từ ng y..../... à</i> <i>đến ng y..../...à</i>




Bµi 2: Tiếp tục với câu lệnh lặp



<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>Giúp học sinh:</i>


- Sử dụng đợc một số câu lệnh phức tạp.
- Thành thạo hơn với các lệnh đơn giản.


- Biết cách chia công việc thành các công việc nhỏ, tự khám phá, tìm hiểu tạo ra
đợc các hình khá phức tạp.


<b>II/ §å dïng d¹y häc</b>


* GV: M¸y tÝnh, m¸y chiÕu
* HS: Máy tính.


<b>III/ Tiến trình bài giảng:</b>


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>H§1: KiĨm tra bµi cị (3 </b>– ’<b> 5 )</b>


Hãy vẽ đờng i ZicZc ca Logo.



<b>HĐ2: Giới thiệu bài mới (1-2 )</b> Lắng nghe.


<b>HĐ3: Ôn lại các câu lệnh lặp. ( 25 </b><b> 27 )</b>


<b>Bài 1: </b>Sử dụng lệnh lặp hÃy vẽ hình lục giác.
Các câu lệnh nh sau:


RT 50 QP 60


RT 50 QP 60 Cã thĨ viÕt t¾t b»n lƯnh lỈp:
RT 50 QP 60


RT 50 QP 60 LAPLAI 6 [RT 50 QP 60]
RT 50 QP 60


RT 50 QP 60
Bµi 2:


Hãy viết câu lệnh để vẽ hình sau:


Bài 3: Tự làm bài 2 và theo dõi ng i ca Rựa.


<b>HĐ4: Sử dụng câu lệnh lặp lồng nhau ( 39 </b>–


<b>40 )</b>’


Những lệnh lặp lồng nhau sẽ cho chúng ta một kết
quả thật đẹp, mềm mại mà khơng phải tốn nhiều
cơng gõ lệnh:



VD: §Ĩ vÏ hình sau ta phải dùng rất nhiều lệnh
nh-ng lặp 1 lÇn ta cã:


LAPLAI 6 [RT 50 QP 60]
Ta cã:


- Thùc hµnh:




1) QUAYLAI 4 [RT 40 QP 90]
2) QUAYLAI 4 [RT 80 QP 90]
Theo dâi bíc ®i cđa Rïa


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



Sư dơng c©u lƯnh lång nhau ta cã h×nh sau:



C©u lƯnh:


LAPLAI 5 [LAPLAI 6 [RT 50 QP 60] QP 72]
Học sinh thực hành hình sau:


Thực hành theo hớng dẫn.


Thực hành


Câu lệnh:



LAPLAI 8 [LAPLAI 6 [RT 30
QP 60] QP 45]


<b>IV/ Củng cố </b><b> dặn dò: ( 2-3 )</b>’


* GV nhận xét và đánh giá chung bài học


* Nh¾c nhë HS vỊ häc thuộc các câu lệnh trong chơng trình Logo.


<b>IV/ Rút kinh nghiƯm bỉ sung :</b>


...
...
...
...


Tn:.... TiÕt sè:....
<i>Từ ng y..../... à</i> <i>đến ng y..../...à</i>


Bµi 3: Thđ tơc trong Logo.



<b>I/ Mơc tiêu:</b>


<i>Giúp học sinh:</i>


- Hiểu rõ hơn về thủ tục


- Cách viết của các thủ tục trong Logo.



<b>II/ Đồ dùng d¹y häc</b>


* GV: M¸y tÝnh, m¸y chiÕu
* HS: Máy tính.


<b>III/ Tiến trình bài giảng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3 </b> <b> 5 )</b>


Em hÃy vẽ một hình lục giác ( sử dụng lệnh lặp)


<b>HĐ2: Giới thiệu bài mới (1-2 )</b> Lắng nghe.


<b>HĐ3: Thủ tục là gì? (5 - 7 )</b>


Th tc l một dãy các thao tác đợc thực hiện theo
thứ tự để hồn thành một cơng việc nào đó.


? Em hÃy nêu thủ tục chào cơ đầu tuần?


Luyện tập:


Làm bài 1 SKG/ 100.
Thực hành:


Thủ tục vẽ một góc vuông
1. RT 100


2. QP 90
3. RT 100



<b>H§4: Néi dung mét thđ tôc trong Logo. (17</b>–


<b>20 )</b>’


- HS đọc SGK/ 102


? Thủ tục Logo có mấy phần? đó là những phần
nào?


? Em hãy nêu một vài quy ớc đặt tên cho th tc?


Thực hành:


Dùng thủ tục Logo vẽ hình tam giác


<b>HĐ5: Cách viết một thủ tục trong Logo.( 15-17 )</b>
VD: Để viết thủ tục Tam giác ta làm nh sau:


1. Nháy chuột trong ngăn gõ lệnh.
2. Gõ edit “ Tam gi¸c 1” råi Enter.


3. Đặt con trỏ chuột vào cuối phần tên thủ tục
Tamgiac 1 và nhấn phím Enter để chèn vào
một dịng trống.


4. Gâ tiếp các dòng lệnh trong thân thủ tục.
5. Dóng cửa biên soạn Editor và nghi thủ tục và


bộ nhí.


6.


<b>Thùc hµnh ( 20 </b>–<b> 23 )</b>’


Thùc hµnh bµi 1, 2, 3/ 105 SGK.


L¾ng nghe


Thủ tục chào cờ đầu tuần gồm
các bớc:


1. Chỉ huy hô
2. Tất cả chào cờ.
3. Hát quốc ca
4. KÕt thóc chµo cê.
- Lµm bµi.


- Thùc hµnh


- Bao gåm 3 phần: Đầu thủ tục,
thân thủ tục, đuôi thủ tôc.


- Dùng chữ Việt không dấu đặt
tên cho thủ tục, tên thủ tục khơng
có dấu cách, phải có ít nhất một
chữ cái.




- Theo dõi cách làm



Thực hành theo hớng dẫn.


<b>IV/ Củng cố </b><b> dặn dò: ( 2-3 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

* Nh¾c nhë HS vỊ häc thc các câu lệnh trong chơng trình Logo.


<b>IV/ Rút kinh nghiệm bæ sung :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×