Tải bản đầy đủ (.pptx) (71 trang)

slide môn xstk khóa k54 nguyenvantien0405

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 71 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CHƯƠNG 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Định nghĩa



• <sub>Biến ngẫu nhiên X là đại lượng nhận giá trị nào </sub>


đó phụ thuộc vào các yếu tố ngẫu nhiên.


• <sub>Ký hiệu: chữ hoa X, Y, Z …</sub>


• <sub>Giá trị của bnn: chữ thường x, y, z, …</sub>


• <sub>Với mọi số thực x ta có {X<x} là một biến cố </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ví dụ 1



• <sub>X: Lượng khách vào một cửa hàng trong ngày</sub>
• <sub>Y: Tuổi thọ của iphone 6</sub>


• <sub>Trả ngẫu nhiên 3 mũ bảo hiểm cho 3 người. Gọi </sub>


Z: số mũ bảo hiểm được trả đúng người


• <sub>T: Số sản phẩm hỏng trong 100 sản phẩm mới </sub>


nhập về


• <sub>U: Chiều cao của một sinh viên gọi ngẫu nhiên </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ví dụ 2




• <sub>Tung một đồng xu. Ta có các biến cố sau:</sub>
– <sub>Đồng xu ngửa : “N”</sub>


– <sub>Đồng xu sấp: “S”</sub>
Đặt


Khi đó X là một biến ngẫu nhiên.


Lưu ý: “X=1” hay “X=0” là các biến cố.


0
1


<i>neu Sap</i>
<i>X</i>


<i>neu Ngua</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ví dụ 3



• <sub>Hộp có 6 viên bi gồm 4 trắng và 2 vàng. Lấy </sub>


ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp. Đặt Y là số viên bi
vàng có trong 2 viên lấy ra.


• <sub>Khi đó Y cũng là biến ngẫu nhiên.</sub>
• <sub>Ta có: </sub>


• <sub>“Y=0”, “Y=1”, “Y<2” là các biến cố nào???</sub>

0 1 2; ;




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Phân loại bnn



<b>Rời rạc</b>


Có hữu hạn giá trị


Có vơ hạn đếm
được giá trị


<b>Bnn X</b>



<b>Liên tục</b>


Giá trị lấp đầy một
hay vài khoảng hữu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hai biến ngẫu nhiên độc lập



• <sub>Hai biến ngẫu nhiên X, Y độc lập nếu hai biến </sub>


cố:


• <sub>Độc lập nhau với mọi giá trị của x, y.</sub>


• <sub>Nói cách khác các biến cố liên quan đến hai </sub>


biến ngẫu nhiên X, Y luôn độc lập nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Luật phân phối xác suất




<sub>Biểu diễn </sub>

<sub>quan hệ </sub>

<sub>giữa các </sub>

<sub>giá trị </sub>

<sub>của biến </sub>


ngẫu nhiên và

xác suất

tương ứng.



– <sub>Xác suất để bnn nhận một giá trị bất kì</sub>


– <sub>Xác suất để bnn nhận giá trị trong một </sub>


khoảng bất kì


<sub>Dạng thường gặp: </sub>

<b><sub>công thức, bảng ppxs, </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hàm ppxs



• <sub>Hàm phân phối xác suất hay hàm phân bố, ký </sub>


hiệu F(x), định nghĩa như sau:


• <sub>Hay </sub>




( )

<i>x</i>



<i>F x</i>

<i>P X</i>





( )

<i>t</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

• <sub>Là xác suất để X nhận giá trị nhỏ hơn x, x là một </sub>


giá trị bất kì.


• <sub>Cho biết tỉ lệ phần trăm giá trị của X nằm bên </sub>


trái số x.


• <sub>Xác suất X thuộc [a,b)</sub>


Hàm ppxs



)



(

<i>b</i>

<i>F</i>

( )

( )

<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Công thức ppxs



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bảng ppxs



• <b><sub>Ví dụ 2. </sub></b><sub>Một hộp có 10 sản phẩm trong đó có </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bảng ppxs



• <sub>Bảng phân phối xác suất của X.</sub>


• <i>x<sub>i </sub></i>: giá trị có thể có của bnn X


• <i>p<sub>i</sub></i> : xác suất tương ứng; <i>p<sub>i</sub>=P(X=x<sub>i</sub>).</i>



• <sub>Chú ý:</sub>


<i>X</i> <i>x<sub>1</sub></i> <i>…. x<sub>2</sub></i> <i>…. x<sub>n</sub></i>
<i>P</i> <i>p<sub>1</sub></i> <i>…. p<sub>2</sub></i> <i>…. p<sub>n</sub></i>


1



<i>n</i>


<i>i</i>


<i>p</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hàm khối xác suất



• <sub>Probability mass function</sub>


• <sub>Tính chất:</sub>


• <sub>Dạng bảng</sub>
• <sub>Dạng đồ thị</sub>


 



<i>f x</i>

<i>P X</i>

<i>x</i>



 


 


 

 


) 0

) 1
)
<i>x</i>


<i>i f x</i>


<i>ii</i> <i>f x</i>


<i>iii P A</i> <i>f x</i>










</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bảng ppxs



<b>Ví dụ.</b> Có 2 kiện hàng. Kiện 1 có 4 sản phẩm tốt, 3
sản phẩm xấu. Kiện 2 có 6 sản phẩm tốt, 4 sản
phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên từ kiện 1 ra 2 sản
phẩm và từ kiện 2 ra 1 sản phẩm.


a) Lập bảng phân phối xác suất của số sản phẩm
tốt trong 3 sản phẩm lấy ra?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hàm ppxs




• <sub>Cho X là bnn </sub><sub>rời rạc </sub><sub>có tập giá trị được sắp</sub>


• <sub>Khi đó:</sub>




1 2 3

....



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>P X</i>

<i>x</i>

<i><sub>i</sub></i>

<i>p</i>

<i><sub>i</sub></i>


 



1


1 1 2


1 2 2 3


1 1 1


0 ,


,
,


...


... <i><sub>k</sub></i> , <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i>


<i>x x</i>



<i>p</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>F x</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>p</i> <i>p</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Biến ngẫu nhiên liên tục



• <sub>Cho X là bnn liên tục</sub>
• <sub>Ta có:</sub>


• <sub>Để thể hiện xác suất ta sử dụng hàm số. </sub>
• <sub>Hàm mật độ xác suất hay mật độ xác suất </sub>




0
)


)


(<i>X</i> <i>a</i>) , <i>a</i>


<i>ii P a X</i> <i>b</i> <i>P a X</i> <i>b</i> <i>P X</i> <i>b</i> <i>P a X</i> <i>b</i>
<i>i P</i>   


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hàm mật độ xác suất



• <sub>Giả sử bnn liên tục X có hàm ppxs F(x). Nếu tồn </sub>



tại hàm f(x) sao cho:


• <sub>Thì f(x) gọi là hàm mật độ của bnn X</sub>


• <sub>Viết tắt là: PDF (prob. density function)</sub>


 

 

,


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>f t dt</i> <i>x R</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hàm mật độ xác suất



• <sub>Nếu X liên tục thì:</sub>


 



<i>f x</i>


<i>x</i>


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tính chất



iv) Tại những điểm mà f(x) liên tục ta có:



 


 


 


) 0
) 1
)
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>i</i> <i>f x</i> <i>x R</i>
<i>ii</i> <i>f x dx</i>


<i>iii P a X</i> <i>b</i> <i>f x dx</i>



 
  

  



 

 


'


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hàm mật độ xác suất



Hàm mật độ xác suất
f(x) thỏa mãn 2 điều
kiện:



 



 



) 0 ,


) 1


<i>i f x</i> <i>x R</i>


<i>ii</i> <i>f x dx</i>



 


  




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ví dụ



• <sub>Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất</sub>


• <sub>A) Tìm k để f(x) là hàm mật độ xác suất</sub>
• <sub>B) Tính xác suất P(1<X<1,25)</sub>


 




2


,1 2
3


0 , 1,2


<i>kx</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>

 


 <sub></sub>

 


2
1 2
3
<i>kx</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ví dụ



• <sub>Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất</sub>


• <sub>A) Xác định hàm F(x)</sub>


• <sub>B) Tính xác suất P(0<X<1)</sub>



 



2


1 2
3


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

CÁC THAM SỐ ĐẶC TRƯNG



• <sub>Kỳ vọng (Expected Value) E(X)</sub>


• <sub>Phương sai (Variance) V(X), Var(X)</sub>
• <sub>Độ lệch chuẩn (Standard Error)</sub>


• <sub>Trung vị (Median) m</sub><sub>e</sub>
• <sub>Mốt (Mode) m</sub><sub>0</sub>


• <sub>Hệ số biến thiên (Coefficient of Variation) CV</sub>


• <sub>Hệ số bất đối xứng (Skewness) </sub>
• <sub>Hệ số nhọn (Kurtosis)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

• <sub>Tung một cục xúc sắc nhiều lần. Về lâu dài (in a </sub>


long run) giá trị trung bình của những lần tung
là bao nhiêu?


• <sub>Giả sử ta có các kết quả tung như sau:</sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Chú ý



• <sub>Trong q trình lâu dài thì mỗi mặt có tỷ lệ xuất </sub>


hiện là 1/6.


• <sub>Giá trị trung bình ở đây là trung bình số học có </sub>


trọng số của X (trọng số là tỷ lệ, khả năng xuất
hiện)


• <sub>Giá trị trung bình của X, ghi là E(X), hay viết tắt </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Kỳ vọng (Expected Value)



• <sub>Ký hiệu: E(X)</sub>
• <sub>Định nghĩa:</sub>


• <sub>E(X) là trung bình theo xác suất của X</sub>
• <sub>Có cùng đơn vị với X</sub>


 





-,với X rời rạc
. ( ) ,với X liên tục



<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>


<i>x p</i>
<i>E X</i>


<i>x f x dx</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ví dụ 1



• <sub>Một nhân viên bán hàng có 2 cuộc hẹn trong 1 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ví dụ 2



• <sub>Nhu cầu hàng ngày của một loại thực phẩm tươi sống ở </sub>
1 khu vực là bnn rời rạc có ppxs:


• <sub>Giả sử khu vực này chỉ có 1 cửa hàng và cửa hàng này </sub>
nhập mỗi ngày 100kg thực phẩm.


• <sub>Giá nhập là 40 ngàn/kg; bán ra là 60 ngàn/kg. Nếu thực </sub>
phẩm không bán được trong ngày thì phải bán với giá
20/kg ngàn mới hết hàng.


• <sub>Muốn có lãi trung bình cao hơn thì cửa hàng có nên </sub>


<b>X</b> 80 100 120 150


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ví dụ 2




• <sub>X là tuổi thọ của một loại thiết bị điện tử</sub>


• <sub>Tìm tuổi thọ trung bình của loại thiết bị này.</sub>


 

20.000<sub>3</sub>

100



<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Hàm của bnn



• <sub>Cho bnn X có ppxs:</sub>


• <sub>Đặt </sub><sub></sub><sub>(X)=X</sub>2<sub> Phân phối xác suất của </sub><sub></sub><sub>(X)</sub>


Hướng dẫn


• <sub>Giá trị của </sub><sub></sub><sub>(X)</sub>


• <sub>Xác suất nhận các giá trị đó</sub>


X -1 0 1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Kỳ vọng (tt)



• <sub>Cho bnn X</sub>


• <sub>Kỳ vọng tốn học của hàm </sub>(X):



 



 


   


<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>x p</i>
<i>E</i> <i>X</i>


<i>x f x dx</i>






 










</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Tính chất



 



1)Tính chất 1: E(C)=C với C là hằng số
2)Tính chất 2: E(C+X)=C+E(X)


3)Tính chất 3: E(C.X)=C.E(X)


4)Tính chất 4: E(X Y)=E(X) E(Y)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Ví dụ 3



• <sub>Tính kỳ vọng của bnn X rời rạc có hàm mật độ:</sub>


2 1 2 3


<i>C</i>


<i>P X</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ví dụ 4



• <sub>Vịng quay roulett có 38 số 00, 0, 1 … 36. </sub>
• <sub>Gọi X là số mà quả bóng rơi vào</sub>


• <sub>Y là số tiền phải trả cho người chơi</sub>


• <sub>Nhà cái phải thu tiền mỗi người chơi bao nhiêu </sub>


để có lợi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Ví dụ 5



• <sub>Cho X là biến ngẫu nhiên. Đặt Y=(X-c)</sub>2


• <sub> Giả sử E(Y) tồn tại. Tìm c sao cho E(Y) nhỏ nhất.</sub>


Hướng dẫn:
Đặt g(c)=E(Y)
Đáp số: c=E(X)


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Ví dụ



• <sub>Xét hai bnn sau:</sub>


• <sub>So sánh E(X) và E(Y)</sub>


• <sub>Vẽ đồ thị và nhận xét về mức độ biến thiên của </sub>


X 3 4 5


P 0,3 0,4 0,3


Y 1 2 6 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Phương sai (Variance)



• <sub>Ký hiệu: V(X); Var(X)</sub>
• <sub>Định nghĩa:</sub>



 

 

2

 

2 2


<i>Var X</i> <i>E X E X</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>E X</i>  


 


 

 


2 2
2 2
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>


<i>E X</i> <i>x p</i>


<i>E X</i> <i>x f x dx</i>



 
 <sub></sub>



 <sub></sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Phương sai (Variance)



• <sub>Là kỳ vọng của bình phương sai lệch của bnn so </sub>



với kỳ vọng tốn của nó.


• <sub>Đơn vị của phương sai trùng với đơn vị của X</sub>2


• <sub>Phương sai đặc trưng cho mức độ rủi ro của các </sub>


 


 


 

 


2
2
2
2
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>


<i>x p</i> <i>E X</i>


<i>Var X</i>


<i>x f x dx E X</i>



 
 <sub></sub>



 <sub></sub>







</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Phương sai của hàm bnn



 



 

<sub> </sub><i>X</i> 2


<i>V</i> <i>X</i> <i>E</i> <i>X</i>



  <sub></sub>   <sub></sub>
 

 


 

<sub> </sub>


 


 

<sub> </sub>

 


2
2
<i>X</i>
<i>x</i>
<i>X</i>


<i>V</i>

<i>X</i>

<i>x</i>

<i>P X</i>

<i>x</i>



<i>V</i>

<i>X</i>

<i>x</i>

<i>f x dx</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Tính chất của phương sai



 


2


1 1 i


1)Tính chất 1: V(C)=0 với C là hằng số
2)Tính chất 2: V(C+X)=V(X)


3)Tính chất 3: V(C.X)=C .V(X)


4) nếu X và Y độc lập


nếu các X độc lập toa


V(X Y)=V(X) V(Y)


V <i>n</i> <i><sub>i</sub></i> = <i>n</i> <i><sub>i</sub></i> øn phần


<i>i</i> <i>i</i>


<i>X</i> <i>V X</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Ví dụ 1



• <sub>Tiền lãi khi đầu tư 1 tỷ đồng vào các ngành A, B là các </sub>
bnn độc lập X, Y:


• <sub>Muốn lãi trung bình cao hơn thì đầu tư vào ngành </sub>


nào?


• <sub>Muốn rủi ro thấp hơn thì đầu tư vào ngành nào?</sub>


• <sub>Muốn rủi ro thấp nhất thì chia vốn đầu tư theo tỷ lệ </sub>
nào?


X 0 15 30


P 0,3 0,5 0,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Ví dụ 1



• <sub>Đầu tư a tỷ vào ngành A và b tỷ vào ngành B trong 1 </sub>


tháng. Tìm trung bình và phương sai của tổng tiền lãi
trong 1 tháng?


• <sub>Đầu tư 2 tỷ vào ngành A trong một tháng. Tìm trung bình </sub>


và phương sai của tiền lãi thu được.


• <sub>Mỗi tháng đầu tư vào ngành A 1 tỷ, độc lập nhau. Tìm </sub>


trung bình và phương sai của tổng tiền lãi trong 2 tháng.
Tính xác suất tổng tiền lãi không dưới 50 triệu.


X 0 15 30


P 0,3 0,5 0,2



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Độ lệch chuẩn



• <sub>V(X) đo độ dao động, phân tán, đồng đều, tập </sub>


trung của X.


• <sub>V(X) có đơn vị là bình phương đơn vị của X</sub>


• (X) có đơn vị là đơn vị của X


 

<i>X</i> <i>Var X</i>

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Biến ngẫu nhiên chuẩn hóa



• <sub>Cho X là bnn có kỳ vọng </sub><sub></sub><sub> và độ lệch chuẩn </sub><sub></sub><sub>>0.</sub>
• <sub>Đặt:</sub>


• <sub>Ta có:</sub>


• <sub>Biến Z gọi là bnn chuẩn hóa của bnn X.</sub>


<i>X</i>


<i>Z</i> 








 

0

 

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Tuổi thọ của một loại côn trùng M là biến ngẫu
nhiên X (đơn vị: tháng) với hàm mật độ như sau:


• <sub>Tìm hằng số k?</sub>


• <sub>Xác định hàm ppxs?</sub>


• <sub>Tính tuổi thọ trung bình của loại cơn trùng trên.</sub>


Ví dụ 4



 

2

4

,

0, 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Hệ số biến thiên



• Kí hiệu: CV<sub>x</sub>.


• Đo mức độ thuần nhất của bnn. CV<sub>x </sub> càng nhỏ
bnn càng thuần nhất.


• <sub>So sánh độ phân tán của các bnn khơng có cùng </sub>


đơn vị, khơng có cùng kỳ vọng.


 

  0



<i>X</i>


<i>X</i>


<i>CV</i> <i>E X</i>


<i>E X</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Median (Trung vị)



• Ký hiệu MedX, m<sub>e</sub> là giá trị chia đơi hàm phân
phối.
• <sub>Hay </sub>



0,5


0,5


<i>e</i>
<i>e</i>


<i>P X</i>

<i>m</i>


<i>P X</i>

<i>m</i>











<i><sub>e</sub></i>

0,5

<i><sub>e</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Median (Trung vị)



• <sub>Nếu X liên tục thì:</sub>


 

0,5


<i>e</i>


<i>m</i>


<i>f x dx</i>


 






1 0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Median (Trung vị)



• <sub>Nếu X rời rạc thì:</sub>


 



 




1 1


1


, , neu 0,5


neu 0,5


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>e</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>x x</i> <i>F x</i> <i>F x</i>
<i>m</i>


<i>x</i> <i>F x</i> <i>F x</i>


 

    


 



 

1



0 <i>F x</i> <i>F x</i>

 

<i><sub>i</sub></i> <i>F x</i> <i>i</i>1


0,5


<i>e</i> <i>i</i>


<i>m</i> <i>x</i>


0,5


, 1



<i>e</i> <i>i</i> <i>i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

ModX



Ký hiệu:


Nếu X rời rạc:


Nếu X liên tục:


0

<i><sub>x R</sub></i>

 



<i>f m</i> <i>max f x</i>







0

<i><sub>i</sub></i>

<i>i</i>



<i>P X</i> <i>m</i> <i>max P x x</i>


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Ví dụ 1



Cho bnn X


Ta có:


Vậy


<i>X</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>5</i>


<i>P</i> <i>0,1 0,2 0,15 0,3 0,25</i>


<i>X</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i><b><sub>4</sub></b></i> <i><sub>5</sub></i>


<i>F(X)</i> <i>0</i> <i>0,1</i> <i>0,3</i> <i><b><sub>0,45 0,75</sub></b></i>


 

4

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Ví dụ 4



• <sub>Cho bnn X có hàm mật độ xác suất</sub>


• <sub>Tìm MedX và ModX? </sub>



   


 


3


2 ,0 2


4


0 , 0,2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>




  





 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Hệ số bất đối xứng



• <sub>Kí hiệu:</sub>



• <sub>Đo mức độ bất đối xứng của luật phân bố</sub>






3


3 <sub>3</sub> ;


<i>E X</i>


<i>E X</i>
<i>X</i>


 


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Hệ số bất đối xứng



• <sub>Đồ thị đối xứng</sub>


3 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Hệ số bất đối xứng



• <sub>Hàm mật độ lệch về bên trái.</sub>



3 0


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Hệ số bất đối xứng



• <sub>Hàm mật độ lệch về bên phải.</sub>


3 0


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Hệ số nhọn



• <sub>Kí hiệu:</sub>


• <sub>Đặc trưng cho độ nhọn của hàm mật độ so với </sub>


đồ thị của phân bố chuẩn.


• Biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn thì <sub>4</sub>=3






4


4 <sub>4</sub>



<i>E X</i>
<i>X</i>


 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Hệ số nhọn



• <sub>4</sub>>3 đồ thị hàm mật độ nhọn hơn so với phân phối
chuẩn


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Hệ số nhọn



• <sub>Đồ thị hàm mật độ của bnn pp chuẩn</sub>


4 3


   <sub>4</sub> 3


4 3


 


 


 2


2
2



1
2


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>e</i>


 






</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Hệ số nhọn



• <sub>Đồ thị hàm mật độ của bnn pp chuẩn</sub>


3


    3


3
 


 


 2


2


2


1
2


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>e</i>


 






</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Bài tập



1. Gieo đồng thời hai con xúc xắc cân đối đồng
chất. Gọi X là tổng số nốt xuất hiện trên 2 con
xúc sắc. Tìm luật phân phối xác suất của X?
Tính E(X), V(X)


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Bài tập



4. Tuổi thọ một loại côn trùng là X (tháng) có hàm
mật độ


a) Tìm hằng số k
b) Tìm Mod(X)



c) Tìm xác suất cơn trùng chết trước khi nó được
1 tháng tuổi


 

2

4

,

0;4



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Bài tập



• <sub>Cho bnn X có hàm mật độ</sub>


và E(X)=0,6; V(X)=0,06
a) Tìm a,b,c?


b) Đặt Y=X3<sub>. Tính E(Y)</sub>


 





2 <sub>,</sub> <sub>0;1</sub>


0 , 0;1


<i>ax</i> <i>bx c</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>










</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Bài tập 5



• <sub>Giả sử một cửa hàng sách định nhập về một số </sub>


cuốn truyện trinh thám. Nhu cầu hàng năm về
loại sách này như sau:


• <sub>Cửa hàng mua sách với giá 7USD một cuốn, bán </sub>


ra với giá 10USD một cuốn nhưng đến cuối năm


<i><b>Nhu cầu (cuốn)</b></i> 30 31 32 33


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Bài tập 5



• <sub>Nếu nhập về 32 cuốn thì lợi nhuận bán được </sub>


trung bình là bao nhiêu?


• <sub>Xác định số lượng nhập sao cho lợi nhuận kì </sub>


vọng là lớn nhất.



<i><b>Nhu cầu (cuốn)</b></i> 30 31 32 33


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Bài tập 7



Cho bnn X có hàm mật độ:


a) Tìm MedX, ModX.


b) Tìm E(X), Var(X) nếu có.


   


 


1


sin , 0,
2


0 , 0,


</div>

<!--links-->

×