Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Ngữ văn 10 tiết 68: Khái quát lịch sử tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.77 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiếng Việt: KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT Tiết : 68 Ngày soạn: …/…/2014 Ngày dạy : …/…/2014 A.MỤC TIÊU: I. KiÕn thøc - Kh¸i niÖm vÒ nguån gèc ng«n ng÷, vÒ quan hÖ hä hµng, dßng, quan hệ tiếp xúc, tiến trình phát triển tiếng Việt và hệ thống chữ viết của tiếng Việt. - Thấy rõ lịch sử phát triển của tiếng Việt gắn bó với lịch sử phát triển của đất nước và của dân tộc. - Bồi dưỡng tình cảm quý trọng tiếng Việt – tài sản lâu đời và vô cùng quý báu của dân tộc. II. KÜ n¨ng - Phèi hîp kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ lÞch sö tiÕng ViÖt vµ lÞch sö ch÷ viÕt cña tiÕng ViÖt víi kiÕn thøc vÒ tiÕn tr×nh v¨n häc ViÖt Nam vµ nh÷ng thµnh tùu v¨n häc ch÷ H¸n, ch÷ N«m vµ ch÷ quèc ng÷. - Vận dụng đặc điểm của chữ quốc ngữ vào việc rèn luyện kĩ năng viết đúng chính tả trong v¨n b¶n. III. Thái độ: Vận dụng tích cực để giao tiếp ửng xử tốt trong cuộc sống. B. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: - Phương tiện: SGV, SHS, các tài liệu tham khảo. - Phương pháp: Kết hợp phương pháp gợi tìm, hình thức thảo luận, trả lời câu hỏi. 2. Học sinh: Đọc trước bài ở nhà, chuẩn bị bài theo hướng dẫn của SHS, đọc các STK. C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I. Ổn định, kiểm tra sĩ số: Lớp dạy 10a6. Sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ: III. Hoạt động dạy và học: Có thể nói tiếng Việt trở thành tài sản tinh thần vô cùng quý giá của dân tộc Việt Nam. Tiếng Việt có sự hình thành, phát triển, trường tồn cùng lịch sử vẻ vang của dân tộc. Giữ gìn sự trong sang của tiếng Việt là trách nhiệm và nghĩa vụ của mỗi người dân Việt Nam, trong đó có học sinh – những người thường xuyên sử dụng tiếng mẹ đẻ trong giao tiếp xã hội, học tập, nghiên cứu. Như lời Chủ tịch Hồ Chí Minh “ Tiếng nói là thứ của cải vô cùng lâu đời và vô cùng quý báu của dân tộc. Chúng ta phải giữ gìn nó, làm cho nó phổ biến ngày càng rộng khắp”.. 1 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nội dung cần đạt. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS I. Lịch sử phát triển của tiếng Việt Hoạt động 1: GV HS tìm hiểu mục - Tiếng Việt là ngôn ngữ của dân tộc hướng dẫn HS tìm I/sgk. hiểu mục I/sgk. Việt. - Tiếng Việt là ngôn ngữ được dùng trong mọi hoạt động của đời sống xã hội. 1.TiếngViệt trong thời kỳ dựng nước a. Nguồn gốc tiếng Việt TT1 tiếng Việt trong thời kỳ dựng - Tiếng Việt có nguồn gốc bản địa. - Tiếng Việt thuộc họ ngôn ngữ Nam nước có nguồn gốc và quan hệ họ hàng Á. như thế nào? b. Quan hệ họ hàng của tiếng Việt - Quan hệ họ hàng với tiếng Mường thuộc dòng Môn Khơ – Me (Các từ chim, sông, cá, chân,tay…có nguồn gốc Khơ - Me).Ví dụ: Tay-thay; ngàyngài; bốn-bon; con-con… -Quan hệ họ hàng với một số ngôn ngữ Môn-Khmer khác.Ví dụ: Từ -GV chia lớp thành tay(tiếng Việt) thay( Mường) ti(Bana) 4 nhóm, mỗi nhóm tìm hiểu về đặc đay(Khmer) tai(Môn),… - Tiếng Việt xưa có phụ âm kép chưa điểm và vai trò của có thanh địêu.Ví dụ: tl, pl, kl,.. TV trong các thời 2.Tiếng Việt trong thời kỳ Bắc thuộc kỳ: + N1: thời kì Bắc và chống Bắc thuộc a. Đặc điểm: thuộc. - Quan hệ tiếp xúc với nhiều ngôn TT2 Trong thời kì ngữ khác trong khu vực: Bắc thuộc tiếng HS dựa vào +Tiếng Thái về ngữ âm và ngữ Việt tiếp xúc với SGK nêu ý kiến nghĩa.Ví dụ: Đồng, rẫy, ruộng, ngắt các ngôn ngữ nào? ngọn,.. +Tiếp xúc với tiếng Hán: Từ ngữ Hán -Từ ngữ Hán được được Việt hóa. Việt hoá bằng  Đọc âm Hán -Việt. Ví dụ: Tâm, những cách thức nào? tài, đức, nhân, lễ, nghĩa, tí, tín,..  Sao phỏng: Ví dụ: Hồng nhan - từ ngữ Hán được thành má hồng; cửu trùng thành sao phỏng như thế nào? chín lần;…  Chuyển đổi sắc thái tu từ. Tạo từ ghép Hán -Việt.Ví dụ : Thủ đoạn,  Tạo từ ghép Hán- Việt. Ví dụ : Sĩ -Nêu các cách ghép từ Hán- Việt 2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -. diện( Hán+ Hán) ; bao gồm( Hán+ Việt) ; sống động(Việt + Hán)được ;… Việt - Từ ngữ Hán b. Vai trò : Bước đầu hình thành, phát triển phong phú, tạo tiền đề cho những giai đoạn phát triển sau. 3.Tiếng Việt trong thời kỳ độc lập tự chủ a. Đặc điểm: + Văn tự Hán được đẩy mạnh,văn chương chữ Hán và phát triển. Ví dụ: Quân trung từ mệnh tập, Bình ngô đại cáo, Thanh hiên thi tập, Nam trung tạp ngâm,… + Chữ viết tiếng Việt được hình thành và phát triển : Chữ Nôm ra đời + Thơ chữ Nôm đầy màu sắc, âm thanh, hình ảnh ( Chinh phụ ngâm, Truyện Kiều , Thơ Nguyễn Khuyến, Nguyễn Bỉnh Khiêm). b.Vai trò: Tiếng Việt ngày càng trở nên tinh tế, trong sáng, uyển chuyển, phong phú. 4.Tiếng Việt trong thời kỳ Pháp thuộc a.Đặc điểm: - Chữ Hán mất vị trí chính thống, tiếng Việt chịu ảnh hưởng ngôn ngữvăn hóa phương Tây: + Từ ngữ thuật ngữ mới: Ẩn số, chính Đảng, giai cấp ,kinh tế… + Từ gốc Pháp được dùng( phiên âm Việt) săm, lốp, xà phòng..) - Sự ra đời của chữ Quốc ngữ góp phần cho văn học Việt Nam phát triển,với nhiều thể loại văn học mới ra đời: + Báo chí: Ngày nay, Phong hoá,… +Văn chương: Tiểu thuyết( Tự lực văn đoàn), truyện ngắn( Nguyễn Công Hoan, Nam Cao,..)… - Khoa học tự nhiên và công nghệ : Xây dựng hệ thống thuật ngữ khoa học. +N2: thời kì phong kiến độc lập tực chủ. TT3 Sự phát triển của tiếng Việt trong thời kì độc tự chủ như thế nào? - lấy ví dụ chứng minh văn chương chữ Hán thời kì này có sự phát triển -lấy ví dụ chứng minh thơ chữ Nôm phát triển mạnh mẽ TT4 trong thời kì này tiếng Việt chịu ảnh hưởng ngôn ngữ văn hoá phương Tây như thế nào?. -Chữ Quốc ngữ ra đời thì có những thể loại văn học nào được xuất hiện và phát triển. + N3: thời kì Pháp thuộc. 3. Lop10.com. HS thảo luận nhóm, phát biểu ý kiến.. HS thảo luận nhóm, phát biểu ý kiến..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b.Vai trò: Tiếng Việt tỏ rõ sự năng động, là ngôn ngữ để sang tác văn chương, tạo nên những thành tựu văn học rực rỡ trong thời kỳ này và truyền bá tư tưởng cách mạng của Đảng. 5.Tiếng Việt từ sau Cách mạng Tháng Tám đến nay a. Đặc điểm: - Chuẩn hóa tiếng Việt được tiến hành theo 3 cách thức: + Phiên âm thuật ngữ phương Tây( tiếng Pháp ): acide -> axit ( a- xít), amibe -> amíp (a- míp)… + Vay mượn thuật ngữ khoa học- kỹ thuật( tiếng Trung Quốc đọc âm Việt): sinh quyển, môi sinh… + Đặt thuật ngữ thuần Việt: Vùng trời (thay không phận), Thiếu máu ( thay bần huyết)… b. Vai trò: Tiếng Việt ngày càng khẳng vị trí của mình trên trường quốc tế. II.Chữ viết của tiếng Việt: - người Việt cổ đã có chữ viết riêng. - Chữ Nôm xuất hiện : + Nguyên tắc cấu tạo: Dùng chữ Hán hoặc bộ phận chữ Hán được cấu tạo lại theo nguyên tắc ghi âm tiết( mượn cả âm và nghĩa chữ Hán, ví dụ chữ Má mượn chữ nhục ghi ý và chữ mã ghi âm) +Ưu điểm cơ bản: + Là chữ riêng của dân tộc Việt. + Đáp ứng nhu cầu thể hiện đời sống tinh thần của người dân Việt. - chữ quốc ngữ ra đời: + Nguyên tắc cấu tạo: Gồm 29 chữ cái La tinh ghép thành, kết hợp với các thanh điệu. + Ưu điểm cơ bản: Dễ học, dễ nhớ, dễ thuộc - Tiếng Việt hiện nay ngày càng phong phú, tinh tế, uyển chuyển có đủ khả năng đảm đương vai trò ngôn ngữ. + N4: thời kì từ cách mạng tháng 8 HS thảo luận đến nay. nhóm, phát biểu ý kiến. TT4 Tiếng Việt được chuẩn hoá bằng những cách thức nào?. Tiếng Việt ngày nay giữ vị trí như thế nào trong thời kì hội nhập quốc tế? Hoạt động 2. GV hướng dẫn HS tìm hiểu mục II HS tìm hiểu mục II/SGK. /SGK TT3Chữ viết của tiếng Việt có lịch sử hình thành như thế nào? -Chữ Nôm được cấu tạo theeo nguyên tắc nào - Chữ Quốc ngữ được cấu tạo theo nguyên tắc nào - Chữ quốc ngữ có những ưu điểm gì. 4 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> quốc gia trong quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước. IV.Củng cố: - Nguồn gốc và quá trình phát triển của tiếng Việt . - Quá trình hình thành và phát triển của tiếng Việt. - Chuẩn bị : “ Chuyện chức phán sự đền Tản Viên”. V. Hướng dẫn về nhà: - T×m c¸c vÝ dô tiªu biÓu vÒ c¸c t¸c phÈm v¨n häc ViÖt Nam viÕt b»ng ch÷ H¸n, ch÷ N«m, ch÷ quèc ng÷. - NhËn thøc thªm vÒ sù ph¸t triÓn cña tiÕng ViÖt th«ng qua qu¸ tr×nh më réng c¸c chøc n¨ng : thêi xa, tiÕng ViÖt chØ cã chøc n¨ng lµm c«ng cô giao tiÕp trong sinh hoạt và chức năng sáng tạo văn chơng, đến thời kì hiện đại mới hình thành và phát triÓn dÇn. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ............................................................................................... *******************. 5 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×