Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

bảng điểm tổng hợp sinh viên k53 clc3 cập nhật nguyenvantien0405

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.32 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG


<b>CƠ SỞ II TẠI TP. HỒ CHÍ MINH</b>


<b>HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015</b>
<b>Mơn: Lý thuyết Xác suất & Thống kê Tốn</b>


<i>Mã mơn học: TOA 201 Mã lớp 252</i>
Mã đề thi: 357 Thời gian: 75 phút


Họ và tên:... Mã số sinh viên: ...
<b>A. Trắc nghiệm: (4 điểm) </b><i>Sinh viên chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D và điền</i>
<i>vào giấy thi.</i>


<b>Câu 1: Theo thơng tin có 20% các hóa đơn thuế thu nhập bị sai. Chính phủ muốn điều tra tỉ lệ</b>
này chính xác hơn. Họ dự kiến khảo sát một mẫu. Họ phải khảo sát một mẫu cỡ bao nhiêu để kết
quả trả về có độ tin cậy 95% và sai số không quá 0,005?


<b>A. 24586</b> <b>B. 6300</b> <b>C. Đáp án khác</b> <b>D. 17318</b>


<b>Câu 2: Cho biết tỉ lệ sản phẩm loại một do máy thứ nhất và máy thứ hai sản xuất lần lượt là 70%</b>
và 60%. Cho máy thứ nhất sản xuất 3 sản phẩm, máy thứ hai sản xuất 2 sản phẩm. Xác suất có ít
nhất 4 sản phẩm loại một trong 5 sản phẩm do hai máy đó sản xuất là


<b>A. 0,46532</b> <b>B. 0,44688</b> <b>C. 0,56832</b> <b>D. 0,35265</b>


<b>Câu 3: Một bến xe khách trung bình có 60 xe xuất bến trong một giờ. Xác suất để trong 5 phút có</b>
từ 4 đến 6 xe xuất bến là:


<b>A. Đáp án khác</b> <b>B. 0,6721</b> <b>C. 0,5233</b> <b>D. 0,49716</b>



<b>Câu 4: Một cửa hàng thuốc tây mua 35% sản phẩm từ nhà cung cấp A và 65% sản phẩm còn lại</b>
từ nhà cung cấp B. Tỷ lệ thuốc bị hư hỏng của nhà cung cấp A là 12% và từ nhà cung cấp B là
17%. Các sản phẩm hỏng được dồn vào một kiện. Tính xác suất khi lấy ngẫu nhiên một sản phẩm
từ kiện này thì sản phẩm ấy là của nhà cung cấp A.


<b>A. 44/187</b> <b>B. 22/91</b> <b>C. 84/305</b> <b>D. 33/101</b>


<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây khơng chính xác?</b>


<b>A. Trung vị ít bị ảnh hưởng bởi outliers so với trung bình.</b>


<b>B. Trong phân phối chuẩn khoảng phân vị (Q3-Q1)bằng 1,35 lần độ lệch chuẩn.</b>
<b>C. Cả trung bình và trung vị đều đo lường trung tâm phân phối.</b>


<b>D. Outliers xuất hiện do sai lầm khi chọn mẫu và có thể hồn tồn loại bỏ khỏi dữ liệu.</b>


<b>Câu 6: Quãng đường một xe hơi có thể chạy cho đến khi cần thay động cơ là đại lượng ngẫu</b>
nhiên có phân phối chuẩn với trung bình là 280.000 km và độ lệch chuẩn là 23.000 km. Nếu công
ty sản xuất xe hơi chỉ muốn thay thế 1,5% động cơ thì nên chọn khoảng cách tối đa là bao nhiêu
trong chế độ bảo hành?


<b>A. 235.600 km</b> <b>B. 238.900 km</b> <b>C. 230.090km</b> <b>D. 240.150 km</b>


<b>Câu 7: Một tập hợp gồm M phần tử có trung bình là </b>, độ lệch chuẩn  <sub>. Cộng thêm 6 đơn vị</sub>
vào tất cả các phần tử của tập hợp và lấy mẫu ngẫu nhiên 10 phần tử từ tập hợp này. Gọi <i>X</i> là
trung bình mẫu. Phát biểu nào đúng?


<b>A. </b><i>E X</i>

 

  6 <b>B. </b>

 




2


<i>V X</i> 


<b>C. </b>

 



6


<i>E X</i>


<i>M</i>



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8: Một mẫu ngẫu nhiên gồm 16 phần tử được lấy ra từ tổng thể có phân phối chuẩn với</b>
trung bình 20 và độ lệch chuẩn 2. Gọi <i>X</i> là trung bình mẫu. Xác suất để <i>X</i> lớn hơn 19 là?


<b>A. 0,0228</b> <b>B. Đáp án khác</b> <b>C. 0,9772</b> <b>D. 0,4772</b>


<b>B. Tự luận: (6 điểm)</b>


<b>Bài 1. Ở một hệ dịch vụ, khách hàng chỉ có thể chọn một trong 3 loại hình dịch vụ A, B, C. Theo</b>
thống kê thì trong số các khách hàng của hệ dịch vụ này, tỷ lệ khách hàng dùng loại hình dịch vụ
A, B, C tương ứng là 30%; 50%; 20%.


a) Tìm xác suất để trong số 10 khách hàng vào hệ dịch vụ này có ít nhất 3 người chọn loại hình
dịch vụ B. Giả thiết cho rằng họ độc lập nhau trong việc chọn loại hình dịch vụ?


b) Có 3 khách hàng vào hệ dịch vụ này và họ độc lập nhau trong việc chọn loại hình dịch vụ. Tìm


xác suất để 3 người này chọn 3 loại hình dịch vụ khác nhau?


<b>Bài 2. Doanh thu trung bình (triệu đồng/tháng) một tháng các đại lý của một công ty M trước nay là</b>
35 triệu đồng. Để nghiên cứu tác động của một phương pháp tiếp thị mới đã được áp dụng cho tồn bộ
các đại lý của cơng ty, công ty M điều tra ngẫu nhiên các đại lý của mình được kết quả như sau:


<b>Doanh thu</b> <b>Số đại lý</b> <b>Doanh thu</b> <b>Số đại lý</b>


20-25 7 40-45 22


25-30 12 45-50 17


30-35 18 50-55 13


35-40 27 55-60 4


a) Hãy ước lượng doanh số trung bình hàng tháng của các đại lý sau khi áp dụng phương pháp
tiếp thị mới với độ tin cậy 95%?


b) Hãy cho biết hiệu quả của phương pháp tiếp thị mới trong việc làm tăng doanh số trung bình
hàng tháng của các đại lý của công ty M với mức ý nghĩa 1%?


<b>Bài 3. Một dây chuyền sản xuất sản phẩm có trọng lượng trung bình các sản phẩm là </b> và độ
lệch chuẩn 0,2. Một dây chuyền mới được đưa vào với mong muốn trọng lượng trung bình các
sản phẩm vẫn như cũ nhưng độ lệch chuẩn nhỏ hơn. Một mẫu 20 sản phẩm của dây chuyền mới
được chọn ngẫu nhiên cho thấy độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh là 0,15. Với mức ý nghĩa 10% ta có
thể nói rằng dây chuyền mới có độ lệch chuẩn thấp hơn dây chuyền cũ hay không?


<b></b>
---HẾT---Các giá trị tới hạn:



 0,1

 

19 27, 2036 0,9

 

19 11,6509 0,05

 

19 30,1435 0,95

 

19 10,1170


 

2,17

0, 485 

 

2 0,4772 

1, 2

0,3948 

1,96

0, 475
 

1,6

0,4452 

1,7

0, 4554 

0,675

0, 25 

2,575

0,495


<b>Ghi chú:</b>


- Ghi rõ mã đề thi lên giấy làm bài.
- Sinh viên không được sử dụng tài liệu.


- Các kết quả để dạng phân số hoặc làm tròn 4 chữ số thập phân.
- Nộp lại đề thi.


Người ra đề thi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×