Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.94 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ I, ĐỊA LÝ 6</b>
<b>1. Mục tiêu kiểm tra</b>


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học
và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.


- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 4 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và
vận dụng sau khi học xong nội dung: Trái Đất 100%.


<b>2. Hình thức kiểm tra</b>


Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận
<b>3. Ma trận đề kiểm tra</b>


Trên cơ sở phân phối số tiết, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng
ma trận đề kiểm tra như sau:


Chủ đề/
Nội dung
(Chương)


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng
cao


TC


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL


TRÁI
ĐẤT
100% ≈


10 điểm
- Biết
được vị
trí của
TĐ, kinh
tuyến
cũng như
các loại
kí hiệu,
xác định
hướng
trên bản
đồ
Biết
được
kinh độ,
vĩ độ
của 1
điểm
- Hiểu
được ý
nghĩa
của tỉ lệ
bản đồ

đường
đồng
mức,
xác định
vĩ tuyến

lớn nhất,
nửa cầu,
cách
viết tọa
độ địa lí


Viết tọa
độ địa lí
của một
số điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Họ và tên………KIỂM TRA 1 TIẾT, HỌC KÌ I- Mơn ĐỊA LÝ 6
LỚP………Ngày kiểm tra: 30/10/2019


Điểm Lời phê của thầy cô


<b>ĐỀ BÀI VÀ PHẦN BÀI LÀM</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)</b>


<b>Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý trả lời đúng:</b>


<i><b>Câu 1. Trong hệ Mặt Trời theo thứ tự xa dần Mặt Trời thì Trái Đất ở vào vị trí thứ </b></i>
A. 1 . B. 2. C. 3. D. 4.


<i><b>Câu 2. Kinh tuyến là những đường </b></i>


A. song song với nhau trên bề mặt quả Địa Cầu.


B. nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên Trái Đất.
C. có độ dài khác nhau và vng góc với đường vĩ tuyến.



D. nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu.
<i><b>Câu 3. Đối tượng địa lí nào sau đây thuộc loại kí hiểu đường trên bản đồ?</b></i>


A. Bãi tắm . B. Thành phố. C.Ranh giới tỉnh. D. Nhà máy nhiệt điện.
<i><b>Câu 4. Để xác định phương hướng trên bản đồ không vẽ kinh, vĩ tuyến thì dựa vào </b></i>
<i><b>mũi tên chỉ hướng</b></i>


A. bắc. B. nam. C. đông. D. tây.
<i><b>Câu 5. Trên bản đồ địa hình nếu khoảng cách giữa các đường đồng mức càng gần </b></i>
<i><b>nhau thì địa hình nơi đó sẽ</b></i>


A. cao. B. thoải. C. dốc. D. bằng phẳng.
<i><b>Câu 6. Trên quả Địa Cầu vĩ tuyến lớn nhất là</b></i>


A. 00. <sub>B. 30</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 60</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 90</sub>0<sub>.</sub>


<i><b>Câu 7</b>: <b>Trong thang màu biểu hiện địa hình, màu càng đỏ sẩm là khu vực có địa hình</b></i>
A. càng sâu. B.càng cao. C. càng thấp. D. càng gồ ghề .
<i><b>Câu 8. Tỉ lệ bản đồ 1: 1 000 000 có nghĩa là </b><b> </b></i>


A. 1cm trên bản đồ bằng 1km trên thực địa.
B.1cm trên bản đồ bằng 10km trên thực địa.
C. 1cm trên bản đồ bằng 100 km trên thực địa.
D.1cm trên bản đồ bằng 1000km trên thực địa.
<i><b>Câu 9: Tọa độ địa lí nào sau đây viết khơng đúng?</b></i>


100<sub>T 40</sub>0<sub>Đ </sub>
A. H B. H



200<sub>Đ 30</sub>0<sub>N</sub>
00 <sub>10</sub>0<sub>Đ</sub>


C. H D. H


100<sub>B </sub> <sub> 20</sub>0<sub>B</sub>


<i><b>Câu 10. Nửa cầu nằm bên phải vòng kinh tuyến 20</b><b>0</b><b><sub>T và 160</sub></b><b>0</b><b><sub>Đ là</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



<b>II. TỰ LUẬN (5,0điểm):</b>


<b>Câu 1(4đ) Thế nào là kinh độ, vĩ độ của một điểm? Viết toạ độ địa lí của các điểm A, B, </b>
C, D.


A
B


C
D


<b>Câu 2.(1đ) </b>


Khoảng cách từ thị trấn Tiên Kỳ đến xã Tiên An đo được trên bản đồ là 20 cm, cho
biết bản đồ đó có tỉ lệ 1: 500.000. Hỏi trên thực tế khoảng cách từthị trấn Tiên Kỳ đến xã
Tiên An là bao nhiêu km?<i> (Thực hiện phép tính)</i>


<b>400</b> <b><sub>30</sub>0</b> <b><sub>20</sub>0</b> <b><sub>10</sub>0</b> <b><sub>0</sub>0</b> <b><sub>10</sub>0</b> <b><sub>20</sub>0</b> <b><sub>30</sub>0</b>



<b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>20</sub>0</b>


<b>100</b>


<b>100</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>00</b>
<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b>


<i>Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,5 đ</i>


<b>II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):</b>
<b>Câu 1 (4,0 điểm):</b>


<b> - Kinh độ của một điểm là số độ chỉ khoảng cách từ kinh tuyến đi qua địa điểm đó </b>


đến kinh tuyến gốc. <b>(1 đ)</b>


- Vĩ độ của một điểm là số độ chỉ khoảng cách từ vĩ tuyến đi qua địa điểm đó đến vĩ



tuyến gốc. <b>(1 đ)</b>


- Toạ độ địa lí của điểm A (200<sub>Đ; 10</sub>0<sub>N), B (10</sub>0<sub>T; 20</sub>0<sub>B), C (0</sub>0<sub>; 30</sub>0<sub>N), D (30</sub>0<sub>T; 0</sub>0<sub>) (2 </sub>
<b>đ)</b>


<b>Câu 2 (1,0 điểm): </b>


- Tính khoảng cách thực tế <b> (1,0 đ)</b>


20 x 500.000 = 1.000.000 cm = 10 km
Vậy khoảng cách trên thực tế là 10 km


ĐÁP ÁN DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm)</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b>


<i>Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,75 đ</i>


<b>II. TỰ LUẬN (2.5 điểm):</b>
<b>Câu 1 (2.5 điểm):</b>


<b> - Kinh độ của một điểm là số độ chỉ khoảng cách từ kinh tuyến đi qua địa điểm đó </b>


đến kinh tuyến gốc. <b>(1.25 đ)</b>


- Vĩ độ của một điểm là số độ chỉ khoảng cách từ vĩ tuyến đi qua địa điểm đó đến vĩ



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×