Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.56 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>«n tËp líp 12. PhÇn kho¶ng c¸ch: Khoảng cách từ điểm M(x0 ; y0) đến đường thẳng (): Nếu () // 0x có phương trình dạng y = a khoảng cách từ M đến () là d = y 0 a Nếu () // 0y có phương trình dạng x = b khoảng cách từ M đến () là d = x0 a Nếu () có phương trình: ax + by + c = 0 thì khoảng cách từ M đến () là: ax0 by 0 c d= a2 b2 bµi tËp: x 2 2x 2 1) Tìm những điểm trên đồ thị hàm số: y sao cho khoảng cách từ điểm đó x 1 đến trục hoành bằng hai lần khoảng cách từ điểm đó đến trục tung. x 2 2x 2 2) Tìm điểm M trên đồ thị hàm số: y sao cho khoảng cách từ M đến giao x 1 ®iÓm cña hai ®êng tiÖm cËn nhá nhÊt. 1 3) Tìm hai điểm A, B trên hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số: y x sao cho x 1 AB ng¾n nhÊt. x 2 4x 5 4) Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số: y sao cho khoảng cách từ điểm đó đến x2 ®êng th¼ng: 3x + y + 6 = 0 nhá nhÊt. x2 5) Tìm trên đồ thị hàm số: y những điểm cách đều hai trục toạ độ. x2 x2 x 5 6) Tìm hai điểm A, B trên hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số: y sao x2 cho AB ng¾n nhÊt. x2 x 1 7) Tìm trên đồ thị hàm số: y những điểm cách đều hai trục toạ độ. x 1 x 2 3x 3 8) Tìm hai điểm A, B trên hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số: y sao x 1 cho AB ng¾n nhÊt. x2 9) Tìm những điểm trên đồ thị hàm số: y cách đều hai điểm A(0; 0) và B(2; 2). x 1 x2 x 1 10) Tìm những điểm trên đồ thị hàm số: y có tổng khoảng cách đến hai x 1 ®êng tiÖm cËn lµ nhá nhÊt. 2x 1 11) Tìm những điểm trên đồ thị hàm số: y có tổng khoảng cách đến hai đường x3 tiÖm cËn lµ nhá nhÊt. Tâm đối xứng - trục đối xứng: đn tâm đối xứng: Điểm A(a; b) là tâm đối xứng của đồ thị hàm số y f (x) với phép biến đổi trục toạ độ: x X a hµm sè Y = F(X+a) - b lµ hµm sè lÎ. y Y b Bài toán i: Chứng minh rằng đồ thi ham số: y f (x) nhận A(a; b) làm tâm đối xứng. Bµi lµm: Thực hiện theo các bước sau: x X a Bước 1: Với phép biến đổi tạo độ: hµm sè cã d¹ng: Y = F(X+a) - b (1) y Y b Lop10.com nguyễn đình dũng - nông cống iv -1-.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> «n tËp líp 12. Bước 2: Để đồ thị hàm số nhận A làm tâm đối xứng thì hàm số (1) phải là hàm số lẻ. Bước 3: KL Bài toán ii: Tìm điều kiện của tham số để đồ thị hàm số: y f (x) nhận điểm A(a; b) làm tâm đối xứng. Bµi lµm: Thực hiện theo các bước sau: x X a Bước 1: Với phép biến đổi tạo độ: hµm sè cã d¹ng: Y = F(X+a) - b (1) y Y b Bước 2: Để đồ thị hàm số nhận A làm tâm đối xứng thì hàm số (1) phải là hàm số lẻ, tham sè. Bước 3: KL. Bµi tËp: 2 x 2 (m 4) x 2m 1 1) Tìm m để đồ thị hàm số: y nhận điểm I(2; 1) làm tâm đối x2 xøng. 2) Tìm m để đồ thị hàm số: y x 3 3mx 2 2mx 1 nhận điểm I(1; 1) làm tâm đối xøng. Bài toán iii: Tìm hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số: y f (x) đối xứng với nhau qua điểm I(a; b). Bµi lµm: Thực hiện theo các bước sau: Bước 1: Lấy hai điểm A(xA; y(xA)) & B(xB; y(xB)) thuộc đồ thị hàm số. x x B 2a Bước 2: Hai điểm A & B đối xứng với nhau qua điểm I(a; b) A ta suy ra y A y B 2b toạ độ điểm A & B. Bµi tËp: x 2 2m 2 x m 2 1) Xác định m để đồ thị hàm số: y có hai điểm đối xứng với nhau x 1 qua gốc toạ độ. x 2 4mx 5m 2) Xác định m để đồ thị hàm số: y có hai điểm đối xứng với nhau qua x2 gốc toạ độ. x 2 mx m 2 3) Xác định m để đồ thị hàm số: y có hai điểm đối xứng với nhau qua x 1 gốc toạ độ. 4) Xác định m để đồ thị hàm số: y x 3 mx 2 9 x 4 có hai điểm đối xứng với nhau qua gốc toạ độ. 5) Xác định m để đồ thị hàm số: y x 3 3mx 2 3(m 2 1) x 1 m 2 có hai điểm đối xứng với nhau qua gốc toạ độ. đn trục đối xứng: Đường thẳng x = a là trục đối xứng của đồ thị hàm số: số y f (x) với phép biến đổi trục toạ độ: x X a hµm sè Y = F(X+a) lµ hµm sè ch½n. y Y Bài toán i: Chứng minh rằng đồ thi ham số: y f (x) nhận đường thẳng x = a làm trục đối xøng. Bµi lµm: Thực hiện theo các bước sau: x X a Bước 1: Với phép biến đổi tạo độ: hµm sè cã d¹ng: Y = F(X+a) (1) y Y Bước 2: Để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = a làm trục đối xứng thì hàm số (1) phải là Lop10.com nguyễn đình dũng - nông cống iv. -2-.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> «n tËp líp 12. hµm sè ch½n. Bước 3: KL VD: 1) CMR đồ thị hàm số: y = x4 - 4x3 + 9x2 - 10x + 7 nhận đường thẳng x = 1 làm trục đối xøng. 2) CMR đồ thị hàm số: y = x4 + 4x3 + 5x2 + 2x +9 có trục đối xứng. 3) CMR đồ thị hàm số: y = x4 - 4x3 - 2x2 + 12x -1 có trục đối xứng. Bài toán ii: Tìm tham số để đồ thi ham số: y f (x) nhận đường thẳng x = a làm trục đối xøng. Bµi lµm: Thực hiện theo các bước sau: x X a Bước 1: Với phép biến đổi tạo độ: hµm sè cã d¹ng: Y = F(X+a) (1) y Y Bước 2: Để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = a làm trục đối xứng thì hàm số (1) phải là hµm sè ch½n. Bước 3: KL BµI tËp: 1) Xác định m để đồ thị hàm số: y = x4 + 4mx3 - 2x2 - 12mx có trục đối xứng // 0y. 2) Định m để đồ thị hàm số: y = x4 + 4mx3 - 2(m - 1)x2 - 2mx + 1 có trục đối xứng // 0y. 3) Xác định m để đồ thị hàm số: y = x4 + 4x3 + mx2 có trục đối xứng // 0y. Bài toán iii: Chứng minh rằng đồ thi ham số: y f (x) nhận đường thẳng (d) y = ax + b làm trục đối xứng. Bµi lµm: Thực hiện theo các bước sau: 1 Bước 1: Gọi (d0) (d) phương trình đường thẳng (d0): y x m . a Bước 2: Giã sử (d0) cắt đồ thị hàm số tại hai điểm A & B. Khi đó hoành độ của A & B là x xB 1 nghiệm phương trình: f (x) x m . Sử dụng viét: A a x A xB x A xB x I 2 Bước 3: Gọi I là trung điểm của AB, ta có: y 1 x m I I a Thay toạ độ I vào phương trình (d) nhận xét I (d). Bước 4: KL. BµI tËp: x 1 1) CMR đồ thị hàm số: y nhận đường thẳng y = x + 2 làm trục đối xứng. x 1 2x 1 2) CMR đồ thị hàm số: y nhËn ®êng th¼ng y = x + 1 vµ y = - x + 3 lµm trôc x 1 đối xứng. Bài toán iv:Tìm hai điểm A & B thuộc đồ thị hàm số: y f (x) đối xứng với nhau qua đường thẳng (d) có phương trình: y = ax + b. Bµi lµm: Thực hiện theo các bước sau: Bước 1: Tìm miền xác định D của hàm số: y f (x) . 1 Bước 2: Gọi (d0) (d) phương trình đường thẳng (d0): y x m . a Bước 3: Giã sử (d0) cắt đồ thị hàm số tại hai điểm A & B. Khi đó hoành độ của A & B là 1 nghiệm phương trình: f (x) x m . (1) a Để tồn tại A & B thì phương trình (1) phải có hai nghiệm phân biệt thuộc D. tham số Lop10.com nguyễn đình dũng - nông cống iv -3-.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> «n tËp líp 12.. x xB Sö dông viÐt ta ®îc: A x A xB x A xB x I 2 Bước 4: Gọi I là trung điểm của AB, ta có: y 1 x m I I a - Hai điểm A & B đối xứng với nhau qua đường thẳng (d) I (d) m. - Thay m vào (1) ta có được hoành độ A & B - Khi đó suy ra điểm A & B cần tìm. Bước 5: KL. BµI tËp: x2 1) Tìm hai điểm A & B thuộc đồ thị hàm số: y và đối xứng với nhau qua đường x 1 thẳng (d) có phương trình: y = x - 1. x2 2) Tìm hai điểm A & B thuộc đồ thị hàm số: y và đối xứng với nhau qua đường x 1 thẳng (d) có phương trình: y = x + 1. x2 x 1 3) Tìm hai điểm A & B thuộc đồ thị hàm số: y và đối xứng với nhau qua x2 đường thẳng (d) có phương trình: y = x + 1. x 2 3x 4 4) Tìm hai điểm A & B thuộc đồ thị hàm số: y và đối xứng với nhau qua 2x 2 đường thẳng (d) có phương trình: y = x. 5) Tìm m để đồ thị hàm số: y =2x3 - 3(2m + 1)x2 + 6m(m + 1)x + 1 có hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua đường thẳng (d): y = x + 2. Sự tương giao của các đồ thị hàm số: I - Sự tương giao của hai đồ thị hàm số: y f (x) và y g (x) . Bµi lµm: Ta thực hiện theo các bước sau: Bước 1: TXD: D = D f D g Bước 2: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là: f ( x) g ( x) . (*) Bước 3: Biện luận số nghiệ phương trình (*). Bước 4: Kết luận.. Lop10.com nguyễn đình dũng - nông cống iv. -4-.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>