Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giáo án lớp 2 tuần 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 10</b>


<i>Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2018</i>
<b>BUI SNG</b>


Tp c


<b>Sỏng kin ca bộ H (2 tiết )</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu </b>


1. KN: Hs đọc đúng, đọc trơn và lu loát, thay đổi giọng khi đọc lời nhân vật,<b> đọc</b>


hiĨu néi dung bµi


2. KT: - Đọc: Giúp hs đọc đúng, đọc các từ khó: Ngày lễ, lập đông,rét,sức khoẻ,
suy nghĩ, mãi. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí. Biết phân biệt lời kể với lời nhân vật và
đọc trơn toàn bài


- Hiểu nghĩa từ mới: cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ, ngày lễ,


- HiĨu néi dung ý nghÜa trun: S¸ng kiÕn của bé Hà tổ chức ngày lễ của
ông bà thể hiện bằng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà


3. TĐ: Hs có ý thức kính yêu, quan tâm , chăm sóc ông bà
<b>II.Đồ dùng dạy học </b>


- Tranh minh hoạ bài đọc S G K
<b>III.Hoạt động dạy hc</b>


Tiết 1.
1.Giới thiệu chủ điểm mới và bài học:



-Từ tuần 10 các em sẽ học các chủ điểm nói về tình cảm gia đình :Ơng, bà, cha,
mẹ, anh, em . Bài học mở đầu chủ điểm ông bà có tên gọi :Sáng kiến của bé Hà
kể về 1sáng kiến rất độc đáo của bé Hà để tỏ lòng kính u ơng bà.


2.Luyện đọc:


2.1.GV đọc mẫu tồn bài :


2.2. GV h ớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
a. Đọc từng câu


- Giáo viên rèn phát âm cho học
sinh


b. Đọc từng đoạn trớc lớp
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm


Giáo viên và học sinh nhận xét
cách đọc của các nhóm.


e. Đọc đồng thanh


Học sinh đọc nối tiếp từng câu
- Mỗi em đọc một đoạn


- Đọc nhóm bốn
- Các nhóm thi đọc



- Đọc đồng thanh đoạn 1 + 2
<b>Tiết 2</b>


3. H íng dẫn tìm hiểu bài
Câu hỏi 1:


Bé Hà có sáng kiến gì?


Hà giải thích vì sao có ngày lễ của
Ông Bà? Ngày 1/ 10 là ngày ngời cao
tuổi .


Câu hỏi 2


- Hai bè con chän ngày nào làm
ngày lễ của ông bà ? Vì sao ?


- HiƯn nay trªn thÕ giíi ,ngêi ta lÊy
ngµy 1/10 lµm ngµy qc tÕ Ngêi cao
ti


2.3 C©u hái 3:


- Bé Hà cịn băn khoăn điều gì ?
- Ai đã giúp bé?


2.4.C©u hái 4


- Hà đã tặng ơng bà món q gì ?
- Món quà của Hà có đợc ơng bà



- 1 em đọc câu hỏi 1


- Tæ chức ngày lễ cho ông bà
- Vì Hà có ngày Tết thiếu nhi 1/ 6
- Bố là công nhân cã ngµy lƠ 1/ 5


MĐ cã ngµy 8/ 3 . Còn ông bà thì cha có
ngày lễ nào cả.


- Hai bố con chọn ngày lập đông làm
ngày lễ của ơng bà. Vì ngày đó là ngày
trời bắt đầu rét ,mọi ngời cần chú ý chăm
lo sức khoẻ.


- Bé Hà băn khoăn cha biết nên chuẩn bị
quà gì biểu ông bà .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thích không?
2.5 Câu hỏi 5:


-Bé Hà trong truyện là một cô bé ntn?
-Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiến tổ chức
"ngày ông bà "


IV. Luyện đọc lại :


- GV yêu cầu 2,3 nhóm mỗi nhóm 4
HS đọc theo vai



- Thi đọc tồn câu chuyện


bµ thÝch nhÊt .


- Bé Hà là một cô bé ngoan có nhiều sáng
kiến.


- Vì Hà rất yêu ông bà .


- Hai ba nhóm tự phân các vai ( ngời dẫn
chuyện, bé Hà, ơng, bà) thi đọc tồn
chuyện .


<b>V.Cđng cè dặn dò </b>


- Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà .Đem những điểm 10 làm
quà tặng để bày tỏ lịng kính u quan tâm tới ơng bà. Các em phải học tập bé
Hà: Quan tâm tới ơng bà, biết thể hiện lịng kính u ơng bà.


- Về nhà đọc lại bài
- Nhận xét chung gi hc.


Toán
<b> Luyện tập</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về tìm số hạng trong một tổng. Phép trừ trong
phạm vi 10, giải toán có lời văn, bài toán trắc nhiệm có 4 lựa chọn



2. Kĩ năng: Biết tìm số hạng trong một tổng đúng, nhanh và thành thạo , giải
tốn có lời văn chính xác


3. Thái độ: Hs có tính cẩn thận khoa học và chính xác


<b>II. Hoạt động dạy học</b>


1. KiĨm tra bài cũ


- Giáo viên nhận xét kết quả bài
làm cđa häc sinh.


2. Lun tËp - Thùc hµnh
Bµi 1


- Yêu cầu Hs tự làm bài
- Hỏi : a) Vì sao x = 10 - 8
- NhËn xÐt vµ cho điểm Hs
Bài 2


- Yêu cầu Hs nhẩm và chi ngay kết
quả vào bài


- Hi : Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có
thể ghi ngay kết quả của 10 - 9 và
10 - 1 c khụng ? Vỡ sao?


Bài 3


- Yêu cầu Hs nhẩm và ghi ngay kết


quả


Hỏi : HÃy giải thích vì sao 10 1
-2 và 10- 3 có kết quả bằng nhau
Bài 4


- Gọi 1 Hs đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- u cầu Hs làm bài vào vở . Sau
đó kiểm tra v cho im. :


Bài 5


- Hai học sinh lên bảng
- Cả lớp làm bảng con
x +2 = 8
4 +x = 14


- Hs làm bài, 3 Hs lên bảng làm.


- Vỡ x l s hng cn tỡm , 10 là tổng , 8 là
số hạng đã biết. Muốn tìm x ta lấy tổng
(10) trừ đi số hạng đã biết (8)


- Làm bài , 1 Hs đọc chữa bài. 2 Hs ngồi
cạnh đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau .
Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay
kết quả của 10 trừ 9 là 1 và...



- Hs làm bài cá nhân .1 Hs đọc chữa bài .
Hs tự kiểm tra bài mình


- Vì 3 = 1 + 2
- Hs đọc đề bài .


- Cam và quýt có 45 quả , trong đó có 25
quả cam .


- Hỏi số quýt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu Hs tự làm bài .


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


* Trò chơi : Trăm hoa đua nở


* Chun bị : - 2 cành cây có đánh số 1 , 2.
Nhận xét giờ học


___________________________________
<b>BUỔI CHIỀU TiÕng ViƯt</b>


<b>ễN TẬP</b>
<b>I- Mục đích u cầu </b>


- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau
các dấu câu, giữa các cụm từ.



- Biết đọc phân biệt lời ngời kể với lời các nhân vật ( Hà, ông, Bà)


- Rèn kỹ năng đọc hiểu: Hiểu nghĩa của các từ mới: cây, sáng kiến, lập đông,
chúc thọ


<b>II.Hoạt động dy hc</b>


1.Giới thiệu chủ điểm mới và bài học


-Từ tuần 10 các em sẽ học các chủ điểm nói về tình cảm gia đình :Ơng, bà, cha,
mẹ, anh, em . Bài học mở đầu chủ điểm ông bà có tên gọi :Sáng kiến của bé Hà
kể về 1sáng kiến rất độc đáo của bé Hà để tỏ lòng kính u ơng bà.


2.Luyện đọc


2.1.GV đọc mẫu tồn bài


2.2. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
a. Đọc từng câu


- Giáo viên rèn phát ©m cho häc
sinh


b. Đọc từng đoạn trớc lớp
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm


Giáo viên và học sinh nhận xét
cách đọc của các nhóm.



e. Đọc đồng thanh
4/củng cố :Nhận xét


Học sinh đọc nối tiếp từng câu
- Mỗi em đọc một đoạn


- Đọc nhóm bốn
- Các nhóm thi đọc


- Đọc đồng thanh đoạn 1 + 2


Toán
<b> Luyện tập </b>


<b>I.Mục tiêu</b>


Giúp häc sinh


- Củng cố cách tìm ( một số hạng trong một tổng .
- Ôn lại phép trừ đã học và giải toán đơn về phép trừ .


-u thích mơn học.


<b>II. Hoạt động dạy học</b>


1. Lun tËp - Thùc hµnh
Bµi 1


- Yêu cầu Hs tự làm bài


- Hỏi : a) Vì sao x = 10 - 6
- NhËn xÐt vµ cho điểm Hs
Bài 2


- Yêu cầu Hs nhẩm và ghi ngay kÕt
qu¶


Hái : H·y gi¶i thÝch vì sao 10 1
-2 và 10- 3 có kết quả bằng nhau
Bài 3


- Gi 1 Hs đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hi gỡ?


- Hai học sinh lên bảng
- Cả lớp làm bảng con
x +3 = 8
6 +x = 14


- Hs làm bài, 3 Hs lên bảng làm.


- Làm bài , 1 Hs đọc chữa bài. 2 Hs ngồi
cạnh đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau .
Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay
kết quả của 10 trừ 9 là 1 và...


- Hs làm bài cá nhân .1 Hs đọc chữa bài .
Hs tự kiểm tra bài mình



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu Hs làm bài vào vở . Sau
đó kiểm tra và cho điểm. :


Bài 4


- Yêu cầu Hs tự làm bài .


10-2-1= 10-2-4= 16-2-3=


10-3= 10-3= 16-5=


- Hs đọc đề bài .


- Cam và quýt có 46 quả , trong đó có 26
quả cam .


- Hái sè quýt ?
Bài giải


Số quýt là:


46-26= 20( quả)
Đáp số: 20 quả.


- Hs làm bài , 2 Hs ngồi cạnh đổi chéo vở
để kiểm tra bài của nhau


3. Củng cố dặn dò


<i>Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2018</i>


<b>BUI SNG Kể chuyện </b>


<b> Sáng kiến của bé Hà</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


1. Kiến thức: Giúp hs dựa vào ý chính từng đoạn, kể lại từng đoạn và
toàn bộ câu chuyện. Hiểu sáng kiến của bé Hà thể hiện lịng kính yêu và quan
tâm đến ông bà.


2. Kĩ năng: Hs kể chuyện một cách tự nhiên, lu loát, phối hợp lời kể với
điệu bộ nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp, có khả năng nghe và nhận xét
lời bạn kể


3. Thái độ: Yêu thích truyện kể, quan tâm và thể hiện lịng kính u ụng
b


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


Bng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1 .Giíi thiƯu bµi:


2. Híng dÉn kĨ chun.


3.Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào các ý:
Giáo viên treo bảng phụ viết những


ý chính của từng đoạn.
a, Chọn ngày lễ



b, Bí mật của 2 bố con
c, Niềm vui của ông bà


d.Hớng dẫn học sinh kể theo ý a,b,c
- Bé Hà vốn là một cô bé nh thế nào?
- Bé Hà có sáng kiến gì?


- Bé Hà giải thích vì sao phải có ngày
lễ của «ng Bµ?


- Hai bè con chän ngµy nµo lµ ngµy lễ
của ông bà? Vì sao?


- Kể chuyện trong nhóm.
- Kể chun tríc líp.


- Gv và học sinh nhận xét về nội dung
cách diễn đạt, cách thể hiện, phối hợp
lời kể với điệu bộ, nét mặt, giọng kể.
1.1 Kể toàn bộ câu chuyện:


Một em đọc yêu cầu của bài, lớp đọc thầm
yêu cầu của bài.


- Häc sinh kÓ


- Bé đợc coi là một cây sáng kiến
- Sao khơng có ngày của ơng Bà.



- BÐ gi¶i thÝch: Con cã ngµy 1/6; Bè cã
ngµy 1/5, MĐ cã ngµy 8/3.


- Hai Bố con lấy ngày lập đông hàng
năm làm “ Ngày ông bà”.


- KÓ theo nhãm 3.


- Học sinh nối tiếp nhau kể từng đoạn.
- Một, hai nhóm cử đại diện thi ti.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giáo viên và học sinh nhận xét cách
kể của các nhóm.


Bình chọn nhóm kể hay.


3 on chuyn. Sau đó đến 3 học sinh của
nhóm 2, nhóm 3.


IV. Củng cố dặn dò:


- Qua cõu chuyn trờn em học đợc ở bạn Hà điều gì?
- Về nhà tập kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.


______________________________
ChÝnh t¶


<b> Tập chép: Ngày lễ</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu </b>



1. Kiến thức: Hs chép chính xác nội dung bài" Ngày lễ", hiểu nội dung
bài chép. Giúp hs biết đợc các ngày lễ trong năm. Củng cố và phân biệt c/k,
l/n; ?/~


2. Kĩ năng: Nhìn bảng chép chính xác bài chính tả và trình bầy đúng, rèn
chữ viết đẹp, và làm đúng , thành thạo các bài tập


3. Thái độ: Hs có ý thức trong khi viết bài và rèn chữ viết
<b>II. Đồ dung dạy học </b>


- Bảng phụ viết nội dung đoạn văn cần chép.
- Bảng quay viết nội dung các bài tập 2, 3a.
<b>IIICác hoat động dạy học </b>


1. Giới thiệu bài : Gv nêu mục đích yêu cầu giờ học .
2. Hớng dn Vit chớnh t


a) Ghi nhớ nội dung đoạn chÐp


- Gv treo bảng phụ và đọc đoạn văn
cần chép


- 1 Hs khá đọc lại lần 2 cả lớp theo
dõi


và đọc thầm theo


- Đoạn văn nói về điều gì ?
- Đó là những ngày lễ nào ?
<i>b) Hớng dẫn cách trình bµy</i>



- Hãy đọc những chữ viết hoa trong bài
( Hs c


Gv gạch chân chữ này)


-Yêu cầu Hs viết lên bảng tên các ngày
lễ trong bài


<i>c) Chép bài </i>


- Yêu cầu Hs nhìn bảng chép
<i>- d) Soát lỗi</i>


<i>e) Chấm bài</i>


- Nói về những ngày lễ


- K tờn ngy l theo ni dung bài
- Nhìn bảng đọc


- Viết : Ngày Quốc tế Phụ Nữ, Ngày
Quốc tế Lao động, Ngày Quốc tế
Thiếu Nhi , Ngày Quốc tế Ngời cao
tuổi



- Nhìn bảng chép





<b>3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả</b>


- Tiến hành hớng dẫn Hs làm các bài tập tơng tự nh các tiết trớc


Chú ý : Kết thúc bài 2 đặt câu hỏi để Hs rút ra quy tắc chính tả với c / k
* Li gii


Bài 2 : con cá , con kiến, cây cầu, dòng kênh,
Bài 3 : a) lo sợ, ¨n lo ,hoa lan , thuyÒn nan


b) nghØ häc, lo nghÜ, nghØ ng¬i , ngẫm nghĩ


<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


- Tổng kết giờ học


- Dặn dò Hs viết các lỗi sai trong bài chi nhớ quy tắc chính tả với c / k chú ý
phân biệt âm đầu l / k thanh hỏi / thanh ngÃ.


Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Mục tiêu</b>


1. KiÕn thøc: BiÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ cã sè bị trừ là số tròn chục, số
trừ là số có một hoặc hai chữ số( có nhớ ). Giải toán có lời văn


2. K nng: Rốn tớnh ỳng các bài tập có liên quan, và giải tốn thành
thạo



3. Thái độ: Hs có tính cẩn thận, khoa học và chính xác và biết áp dụng vào
cuộc sống hàng ngày


<b>II. ĐỒ DÙNG :</b>Que tính, bảng gài que tính
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1.Giíi thiƯu c¸ch thùc hiÖn phÐp trõ 40 - 8
B


ớc 1 : Nờu vn


- Nêu bài toán : Cã 40 que tÝnh, bít
®i 8 que tÝnh . Hái còn lại bao
nhiêu que tính?


- Yêu cầu Hs nhắc lại bài toán .
- Hỏi: Để biết có bao nhiêu que
tính ta làm thế nào?


- Viết lên b¶ng :40 - 8
B


íc 2 : Đi tìm kết quả


- Yờu cu Hs ly 4 bó que tính
.Thực hiện thao tác bớt 8 que tớnh
tỡm kt qu


- Còn lại bao nhiêu que tÝnh?
- Hái: Em lµm nh thÕ nµo?


- Híng dÉn lại cho Hs cách bớt
( tháo1 bó rồi bớt)


- Vậy 40 trừ 8 bằng bao nhiêu?
- Viết lên bảng 40 - 8 = 32
B


íc 3 : Đặt và tính


- Mi 1 Hs lờn bng t tính.
- Con đặt tính nh thế nào?
- Nhắc laị cách trừ


B


íc 4 : ¸p dơng


- Yêu cầu Hs cả lớp áp dụng cách
trừ của phÐp tÝnh 40 - 8 , thùc hiƯn
c¸c phÐp trõ sau trong bµi 1 :


60 - 9 ; 50 - 5; 90 - 2


- Yêu cầu Hs nêu lại cách đặt tính
và thực hiện từng phép tính trờn


- Nghe và phân tích bài toán
- Hs nhắc lại bài toán


- Ta thực hiện phép trừ 40 - 8



- Hs thao tác trên que tính .2 Hs ngồi cạnh
nhau thảo luận tìm cách bớt.


- Còn lại 32 que tính


- Trả lời cách bớt của mình ( có nhiều
ph-ơng án khác nhau)


- Bằng 32
- Đặt tính
<i>−</i>


40
8
32




- ViÕt 40 råi viÕt 8 xuèng díi thẳng cột
với 0. Viết dấu - và kẻ vạch ngang .
- Hs nhắc lại cách trừ


* 0 khụng tr đợc 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2,
viết 2 nhớ 1


* 4 trõ 1 b»ng, 3 viÕt 3


- 3 Hs lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài
vào bảng con



<i></i>60
9
51


<i>−</i>
50


5
45


<i>−</i>
90


2
88
-Tr¶ lêi




2. Giíi thiÖu phÐp trõ 40 - 18


<b> Tiến hành tong tự theo 4 bớc nh trên để HS rút ra </b>


<b>cách trừ:</b>



<i>−</i>
40
18
22



0 không trừ đợc 8 lấy 10 trừ 8 bằng


2 viÕt 2 nhí 1 thªm 1 b»ng 2 , 4 trõ 2 b»ng 2 viÕt 2


1.

<b>LuyÖn tËp - thùc hµnh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yêu cầu Hs nêu yêu cầu của bài
Sau đó tự làm bài


- Gäi Hs nhËn xÐt bài của bạn trên
bảng


a) 30 - 9; b) 20 - 5 ; c) 60 - 19
- Nhận xét và cho điểm Hs


Bµi 3:


- Gọi Hs đọc đề bài sau đó mi 1 em
lờn túm tt


- Yêu cầu Hs trình bày bài giải
- Nhận xét và cho điểm Hs


bài


Cả lớp làm bài trong bảng con


Tóm tắt


Có : 2 chục que tính?


Bớt : 5 que tính?
Còn lại :.... que tính


Bài giải
2 chục bằng 20
Số que tính còn lại là


20 - 5 = 15 ( que )
Đáp số: 15 que


<b>4.Củng cố</b>


- Yêu cầu nhấn mạnh kết quả của phép tính : 80 -7; 30 - 9; 70 - 18; 60 - 16
- NhËn xÐt giờ học.


- Dặn dò Hs về nhà luyện thêm về phép trừ dạng : Số tròn chục trừ đi 1 số
Tự nhiên xà hội


<b>Ôn tập : Con ngời và sức khỏe</b>
<b> I . Mục tiêu</b>


1. Kin thc: - Nhớ lại và khắc sâu một số kiến thức về vệ sinh ăn uống đã đợc
học để hình thành thói quen ăn sạch , uống sạch , ở sạch.
- Nhớ lại và khắc sâu các hoạt động của cơ quan vận động và tiêu
hoá


- Cđng cè c¸c hành vi vệ sinh cá nhân .
2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng ăn sạch , uống sạch , ở sạch .
3. Giáo dục : - H/s có ý thức ăn sạch , ở s¹ch .



<b> II- đồ dùng dạy học</b>
- Các hình vẽ trong SGK.


- Hình vẽ các cơ quan tiêu hố phóng to.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


- Khởi động: Trị chơi “Thi ai nói nhanh “ nói đúng tên các bài học.
+ HĐ 1 : Trò chơi”xem ai cử


động”nói tên các cơ quan và khớp
x-ơng .


+ Bớc 1 : Hoạt động nhúm


- HS thi nói tên bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Bớc 2: Hoạt động cả lớp.


- Y/c các nhóm cử đại diện viết
nhanh tên nhóm : Cơ, xơng , khớp
rồi giơ lên.


- HĐ2: Trò chơi Thi hùng biện.
GV chuẩn bị 1 số thăm ghi câu hỏi .


1 Hóy núi ng


đi của thức ăn trong hệ tiêu hoá .
2- Nêu tên các cơ quan tiêu hoá.
3-Một ngày bạn ăn mấy bữa là


những bữa nào?


4. Muốn cho c¬ thĨ khoẻ mạnh ta
cần ăn uống ntn?


5. Tại sao phải ăn uống sạch sẽ.
6.Làm thế nào để phòng c bnh
giun.


- Đại diện các nhóm trình bµy.


- Các nhóm cử đại diện lên bốc thăm.
- Thức ăn từ miệng xuống dạ dày , ruột.
- Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non,
ruột già.


- Ăn 3 bữa: Bữa sáng, bữa tra, bữa tối.
- Cần ăn đầy đủ các loại thức ăn .


- Ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta phòng
đợc những bệnh đờng rut .


- Giữ vệ sinh ăn uống.


<b> IV. Củng cố dặn dò</b>


Giáo viên nhận xÐt giê häc.


BUỔI CHIỀU Tự nhiên xà hội
<b>Ôn tập </b>


<b> I . Mục tiªu</b>


1. Kiến thức: - Nhớ lại và khắc sâu một số kiến thức về vệ sinh ăn uống đã đợc
học để hình thành thói quen ăn sạch , uống sạch , ở sạch.


- Nhớ lại và khắc sâu các hoạt động của cơ quan vận động và tiêu
hoá


- Củng cố các hành vi vệ sinh cá nhân .
2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng ăn sạch , uống sạch , ở sạch .
3. Giáo dục : - H/s có ý thức ăn sạch , ở sạch .


<b> II- đồ dùng dạy học</b>
- Các hình vẽ trong SGK.


- Hình vẽ các cơ quan tiêu hố phóng to.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


- Khởi động: Trị chơi “Thi ai nói nhanh “ nói đúng tên các bài học.
+ HĐ 1 : Trò chơi”xem ai cử


động”nói tên các cơ quan và khớp
x-ơng .


+ Bớc 1 : Hoạt động nhóm


- HS thi nói tên bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Bc 2: Hoạt động cả lớp.



- Y/c các nhóm cử đại diện viết
nhanh tên nhóm : Cơ, xơng , khớp
rồi giơ lên.


- H§2: Trò chơi Thi hùng biện.
GV chuẩn bị 1 số thăm ghi câu hỏi .


2 Hóy núi ng


đi của thức ăn trong hệ tiêu hoá .
3- Nêu tên các cơ quan tiêu hoá.
3-Một ngày bạn ăn mấy bữa là
những bữa nào?


4. Muốn cho cơ thể khoẻ mạnh ta
cần ăn uống ntn?


5. Ti sao phải ăn uống sạch sẽ.
6.Làm thế nào để phòng đợc bnh
giun.


- Đại diện các nhóm trình bày.


- Cỏc nhóm cử đại diện lên bốc thăm.
- Thức ăn từ miệng xuống dạ dày , ruột.
- Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non,
ruột già.


- Ăn 3 bữa: Bữa sáng, bữa tra, bữa tối.
- Cần ăn đầy đủ các loại thức ăn .



- Ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta phòng
đợc những bệnh đờng ruột .


- Giữ vệ sinh ăn uống.


<b> IV. Củng cố dặn dò</b>


Giáo viên nhận xét giờ häc.
To¸n
<b> Lun tËp </b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>


1 - BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã sè bÞ trõ là số tròn chục, số trừ là số có 1 hoặc 2
chữ số.


- Vận dụng khi giải toán có lời văn.


2 - Củng cố cách tìm 1 số hạng cha biết khi biết tổng và số kia.
3- u thích mơn học.


<b>II/ Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1/ Lun tập </b>



Bài1 Tìm x :


- Yêu cầu Hs nêu yêu cầu của bài
Sau đó tự lm bi



- Gọi Hs nhận xét bài của bạn trên
bảng


a) 30 - 8; b)30 - 5 ; c) 50 - 19
- Nhận xét và cho điểm Hs


Bài 2:


- Gọi Hs đọc đề bài sau đó mời 1 em
lên túm tt


- Yêu cầu Hs trình bày bài giải
- Nhận xét và cho điểm Hs


- Hs c yờu cu. 3 Hs lờn bng lm
bi


Cả lớp làm bài trong bảng con


Tóm t¾t


Cã :3 chơc que tÝnh?
Bít : 8 que tính?
Còn lại :.... que tính


Bài giải
3 chục bằng30
Số que tính còn lại là:


30 - 8 =22 ( que )


Đáp số: 22 que
4.Củng cố


- Yêu cầu nhấn mạnh kÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh : 70 -7; 40 - 9; 90 - 18; 60 - 15
- NhËn xÐt giê häc.


Thø t ngày <i>7 tháng 11 năm 2018</i>
<b>BUI SNG</b> Toán


<b>11 trừ đi MT số : 11 -5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. KiÕn thøc: Gióp hs biÕt cách thực hiệnphép trừ 11- 5. Lập và học thuộc bảng
công thức 11 trừ đi một số. Củng cố tên gọi thành phầnvà kết quả phép trừ và
giải toán có lời văn.


2. K nng: Hs ỏp dng vào làm các bài tập đúng, nhanh và giải toán thành thạo
3. Thái độ: Hs tính tốn cẩn thận, khoa học chính xác và áp dụng vào c/s


<b>II . Đồ dùng dạy học</b>


1 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời.
<b>III . Cỏc hot ng dy hc</b>


A. Kiểm tra bài cũ


Yêu cầu Hs dới lớp nhẩm nhanh kết quả phép trừ 20 6 ; 90 18 ; 40 12 ; 60
-8.


- Nhận xét và cho điểm Hs



- B Phép trừ 11 - 5
Bớc 1 : Nờu vn .


- Đa bài toán : Có11 que tÝnh ( CÇm
que tÝnh) Bít ®i 5 que tÝnh. Hỏi còn
bao nhiêu que tính?


- Yêu cầu Hs nhắc lại bài .


- Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta
làm thế nào?


- Viết lên bảng : 11 - 5
Bớc 2: Tìm kết quả .


- Yờu cu HS lấy 11 que tính bớt 5 que
tính. Sau đó u cầu trả lời xem cịn
lại baon nhiêu que tính


- Hớng dẫn lại cho Hs cách bớt hợp lý
nhất .


Bc 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng đặt tính sau
đó nêu lại cách làm của mình .


- Yêu cầu nhiều Hs nhắc lại cách trừ
c. Bảng công thức : 11 trừ đi một số
- Yêu cầu Hs sử dụng que tính để tìm
kết quả các phép trừ trong phần bài


học và viết lên bảng các công thức 11
trừ đi một số nh phần bài học


- Yêu cầu Hs thông báo kết quả . Khi
Hs thông báo ghi lại kết quả lên bảng
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng
các cơng thức sau đó xóa dần các phép
tính cho Hs đọc thuộc


D. Lun tËp - Thùc hành


Bài 1 : Yêu cầu Hs tự nhẩm và ghi
ngay kết quả các phép tính phần a vµo
vë bµi tËp


- Yêu cầu Hs nhận xét bài của bạn sau
đó đa ra kết luận kết luận về kết quả
nhẩm .


Bµi 2 : TÝnh


- Yêu cầu Hs nêu đề bài: Tự làm bài
sau đó nêu lại cách thực hiện tính
11 - 7; 11- 2


Bµi 3:


- Gọi 1 Hs đọc đề bài .


- Muốn tính hiệu khi đã biết số bị trừ





- Thùc hiÖn phÐp tÝnh trõ 11-5


- HS thao tác trên que tính còn 6 que
tính.


<i>−</i>
11


5
6


- Viết 11 ,viết 5 xuống dới thẳng cột
với 1 đơn vị Viết dấu trừ và kẻ vạch
ngang .


- Trừ từ phải sang trái.1 không trừ đợc
5 lấy 11 trừ 5 bằng 6.Viết 6 nhớ 1 ,
1trừ 1 bằng 0


- Thao tác trên que tính tìm kết quả và
ghi kết quả tìm đợc vào bài học


- Nèi tiÕp nhau


- Hs đọc thuộc bảng công thức


- Hs làm bài :3 Hs lên bảng , mỗi Hs


làm 1 cét tÝnh .


- Nhận xét bài của bạn làm đúng sai .
Tự kiểm tra bài của mình .


- Làm bài và trả lời câu hỏi
9 + 2 = 11 8 + 3 = 11


- Đọc đề bài


- Ta lÊy sè bÞ trõ trõ ®i sè trõ
- Cho ®i nghÜa lµ Bít ®i


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

và số trừ ta làm thế nào?
- Yêu cầu Hs làm bài vào sách
Bài 4 :


- Yêu cầu Hs đọc đề bài .Tự tóm tắt
sau đó hỏi: Cho đi nghĩa là thế nào ?
- Yêu cầu Hs tự giải bài tập


- NhËn xÐt cho điểm




<b>IV - Củng cố dặn dò :</b>


- Yêu cầu Hs học thuộc lòng bảng công thức ;11 trừ đi một số . Ghi nhớ cách
thực hiện phép trừ 11 trừ đi một số



- NhËn xÐt tiÕt häc


Tập đọc
<b>BƯU THIếP</b>
<b>I. Mục đích, Yêu cầu</b>


1. KN: Hs đọc đúng, đọc trơn và lu loát, đọc đúng giọng bu thiếp, phong bì và
đọc hiểu nội dung bài


2. KT: - Đọc : Hs đọc trơn tồn bài, đọc đúng từ khó: Bu thiếp, năm mới, nhiều,
niềm vui, Vĩnh Long. Đọc 2 bu thiếp với giọng t/c, nhẹ nhàng, đọc phong bì
giọng rõ ràng, rành mạch và ngắt nghỉ hơi đúng


- HiÓu nghÜa từ mới: bu thiếp, nhân dịp , chúc mừng


- Hiểu nội dung và tác dụng, cách viết, ghi bu thiếp, phong bì
3. TĐ: Hs có ý thức quan tâm và thể hiện lòng kính yêu ông bà
<b>II. Đồ dùng dạy häc </b>


- Mỗi HS mang một bu thiếp, một phong bì th.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


A. KT bµi cị
Đọc bài Sáng kiến của bé Hà
- Bé Hà trong truyện là cô bé ntn?
B. Bài mới


1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc



- GVđọc mẫu từng bu thiếp


3. Hớng dẫn HS luyn c kt hp
gii ngha t.


a, Đọc từng câu


- GV uốn nắn t thế đọc cho HS
b. Đọc trớc lớp từng bu thiếp
và phần đề ngồi phong bì.


- Gv treo bảng phụ HD hs đọc một
số câu


- Gi¶ng tõ : Bu thiÕp
c. §äc trong nhãm:


- GV theo dõi các nhóm đọc .
d. Thi đọc giữa các nhóm :
4. HD tìm hiểu bài:


C©u 1


- Bu thiếp đầu là của ai gửi cho ai?
- Gửi để làm gì?


C©u 2


- Bu thiÕp thø 2 lµ cđa ai gưi cho


ai ?


- Gửi để làm gì?


- Hai em đọc bài.


- BÐ Hµ lµ mét cô bé ngoan có nhiều


sáng kiến.


- HS chú ý lắng nghe


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu


- Vài HS đọc trên bảng phụ


- Tấm giấy cứng khổ nhỏ dùng để viết


th b¸o tin chóc mõng.


- Hs đọc theo nhóm 2


- Các nhóm thi đọc từng bu thiếp
- 1 HS đọc u cầu


- Cđa ch¸u gưi cho Ông


- Để chúc mừng Ông, bà nhân dịp năm
mới.



- 1 HS c yờu cu


- Của Ông, bà gửi cho cháu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Câu 3


- Bu thiếp dùng để làm gì?
Câu 4


. ViÕt 1 bu thiÕp chúc thọ hoặc mừng
sinh nhật Ông, bà.


thip ca chỏu và chúc tết cháu).
- 1 HS đọc yêu cầu


- Chóc mừng thăm hỏi thông báo vắn tắt
tin tức.


- 1 HS đọc yêu cầu


- HS viết bu thiếp và phong bì th
- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc.
- Chúc mừng nm mi


Nhân dịp năm mới, cháu kính chúc Ông
Bà luôn mạnh khoẻ, sống lâu.


<b>4. Củng cố dặn dò </b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.- Thùc hµnh viÕt bu thiÕp khi cần thiết


Tập viết


<b>Chữ hoa H</b>


<b>I . Mc ớch yờu cu </b>


1. Kiến thức: Hs biết cách viết chữ H hoa theo cì võa vµ nhá, biÕt viÕt cụm từ
ứng dụng:" Hai sơng một nắng"


2. K năng: Rèn hs kĩ năng viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, khoảng cách giữa các
chữ đẹp thành thạo


3. Thái độ: Hs có tính kiên trì cẩn thận, ngồi viết ngay ngắn và giữ gìn vở sạch
chữ p


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


A . KT bài cũ
- Yc HS viết bảng con
- Nhắc lại cụm từ ứng dụng
- Nhận xét bài viết của häc sinh
B . Bµi míi:


1 . Giới thiệu bài.
2 . HD viết chữ hoa H


a. QS nhËn xÐt :


- Giới thiệu chữ mẫu H
- Chữ H có độ cao mấy li?


- Chữ đợc viết bởi mấy nét ?
- Cách viết chữ H:


- Gv viÕt mÉu – vừa viết ,vừa nêu :
ĐB


trờn ng k ngang 5 viết nét cong T
rồi luợn ngang. Từ điểm DB của nét 1
đổi chiều bút viết nét móc ngợc nối
sang viết nét khuyết xuôi DB ở ĐK2
Lia bút lên quá ĐK 4 viết 1 nét thẳng
đứng DB trớc ĐK


2.1- HD häc sinh viÕt b¶ng con
2.2- HD viÕt cơm tõ øng dơng


- Cụm từ này muốn nói đến điều gì ?


- HS viÕt G


- HS Nªu : Gãp søc chung tay
- ViÕt : Gãp


- QS nhËn xÐt
- Cao 5 li


- 3 nÐt - N1: Đợc kết hợp 2 nét cơ bản :
nét cong tròn và nét lợn ngang.


N2: Kết hợp của 3 nét cơ bản : Khuyết


ng-ợc, khuyết xuôi và móc phải.


N3: Nột thẳng đứng.
- Học sinh quan sát
-HS viết bảng con


-HS đọc cụm từ :Hai sơng một nắng .
- Nói về sự vất vả , đức tính chịu khó
chăm chỉ của ngời lao động


3.2 Hớng dẫn học sinh quan sát
những chữ nào có độ cao 2,5li?
những chữ nào có độ cao 1,25 li?
- Các chữ còn lại cao mấy li ?
- Khoảng cách giữa giữa các chữ?
3.3. Hớng dẫn viết chữ hai?


4. Híng dÉn viÕt vë tËp viÕt
5. ChÊm, ch÷a bài,


- Chấm 1 số bài nhận xét


- Chữ h , g
- Chữ s
- Cao 1 li.


- Bằng khoảng cách viết 1 con chữ 0.
- Viết bảng con.


- Viết theo yêu cầu của giáo viên.



- 1 dòng chữ H cỡ vừa,2 dòng chữ H cỡ
nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

6. Củng cố dặn dò


-Nhận xét tiết học. - 2 dòng cụm từ. Hai sơng một nắng
Đạo Đức


<b> Chăm chỉ häc tËp (tiÕt 2)</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


1.KiÕn thøc


- Häc sinh hiĨu thÕ nµo là chăm chỉ học tập
- Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì ?
- Bỏ đoạn : và khi chuẩn KT


2. Kĩ năng


- Có thói quen chăm học , hồn thành phần việc cơ giáo giao về nhà.
3. Thái độ


- Học sinh có thái độ tự giác học tập.


<b>II. Hoạt động</b>
1. Kiểm tra bài cũ


2. Bµi míi .



- Hoạt động 1: Đóng vai.


- Mục tiêu:Giúp h/s có kĩ năng ứng xử trong các tình huống của cuộc sống .
Cách tiến hành : Giáo viên yêu cầu các nhóm thảo luận để sắm vai trong các
tình huống sau:


+Hơm nay khi Hà chuẩn bị đi học
cùng bạn thì Bà ngoại đến chơi. Đã
lâu Hà cha gặp bà nên em mừng
lắm và bà cũng mừng. Hà băn
khoăn không biết nên làm thế nào




+Giáo viên kết luận: Học sinh cần
phải đi học đều và đúng giờ .


+Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
+Mục tiêu: Giúp hs bày tỏ thái độ
đối với các ý kiến liên quan đến
các chuẩn mực đạo đức.


+ Cách tiến hành: Gv yêu cầu các
nhóm TL để bầy tỏ thái độ tán
thành hay không tán thành đối với
các ý kiến nêu trong phiếu tho
lun ..


2. Từng nhóm thảo luân .


3.Các nhóm trình bày kết quả .
4. Giáo viên kết luận .


a. Không tán thành vì là h/s ai cũng
cần chăm chỉ học tập .


b. Tán thành .
c. Tán thành


d. Không tán thành vì thức khuya
sẽ có hại cho sức khoẻ .


+ Hoạt động 3. Phân tích tiểu phẩm
.


- Mục tiêu: Giúp h/s đánh giá hành
vi chăm chỉ học tập và giải thích .
- Cách tiến hành .


1. Gi¸o viªn mêi líp xem tiĨu
phÈm ..


2, Híng dÉn h/s ph©n tÝch tiĨu


- Tõng nhãm h/s th¶o luận cách ứng xử phân vai
(thảo luận nhóm 2).


- Một số nhóm lên sắm vai theo cách ứng xử của
mình .



- Các nhóm khác bổ sung: Hà nên đi học. Sau
buổi học sẽ về chơi và trò chuỵên với bà .
-Hs th¶o luËn nhãm :


+ Néi dung phiÕu .


a. ChØ những bạn học không giỏi mới cần chăm
chỉ .


b. Cần chăm học hàng ngày và khi chuẩn bị kiểm
tra .


c. Chăm chỉ học tập là góp phần vào thành tích
của tỉ cđa líp .


d, Chăm chỉ học tập là hằng ngày phải học đến
khuya.


Một số học sinh diễn tiểu phẩm."Trong giờ ra
chơi bạn An cắm cúi làm bài tập bạn Bình thấy
vậy liền bảo:Sao cậu khơng ra chơi mà làm việc
gì vậy ?An trả lời :Mình tranh thủ làm bài tập để
về nhà khơng phải làm bài tập nữa và đợc xem
tivi cho thoả thích "


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

phÈm :


-Lµm bµi trong giê ra hơi có phải là
chăm chỉ không ? Vì sao?



- Em có thể khuyên bạn An ntn?
4.Giáo viên kết luận: Giờ ra chơi
dành cho h/s vui chơi bớt căng
thẳng trong học tập vì vậy khơng
nên dùng thời gian đó để làm bài
tập . Chúng ta cần khuyên bạn nờn
"gi no vic ny ".


C. Củng cố dặn dò .


- Giáo viên nhận xét giờ học .


õy cú phi l chăm chỉ học tập không nhỉ ?
-An ơi ra chơi với tụi mình đi, bài tập để tối về
nhà làm cũng đợc .


_______________________________________
<b>BUỔI CHIỀU Tiếng Việt</b>


<b>ÔN TẬP</b>
<b> I/ Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:- HS </i>viết đúng, chính xác một đoạn trong bài.


<b> 2.Kĩ năng:-</b> Rèn kĩ năng viết đúng, chính xác một đoạn trong bài. Giúp học sinh
yếu viết được 1 câu


<b> 3.Thái độ:</b>- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chăm học.


<b>III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1- Ôn định </b>


<b>2- Luyện viết</b>


- GV viết đoạn 1, 2 lên bảng
- Hướng dẫn viết chữ khó:
- GV nhận xét, sửa sai.
- HD cách trình bày bài.
- Cho HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu


- GV chấm điểm 1 số em, nhận xét bài viết
của HS


<b>3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả</b>
<b>Bài 3:</b> Điền vào chỗ trống : l / n?


<b>4- Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà viết lại các chữ sai vào


- 2 HS đọc


- HS viết bảng con


- HS chú ý theo dõi.


- HS viết bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

bảng con


________________________________________________________________
Thứ năm ngày <i>8 tháng 11năm 2018</i>


<b>BUI SNG Luyện từ và câu</b>


<b>T ng về họ hàng, dấu chấm, dấu chấm hỏi </b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


1. Kiến thức: Mở rộng và hệ thống hoá cho hs vốn từ chỉ ngời trong gia đình ,
họ hàng. Làm đúng các bài tập .


2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm và dấu hỏi đúng và thành thạo
3. Thái độ: Giáo dục học sinh biết vận dụng bài học vào trong cuộc sống .
<b>II. Đồ dùng dạy hc</b>


- Bảng phụ làm BT 2:
- 4 tê giÊy viÕt ND bµi 4


III. Các hoạt động dạy học


1- KiĨm tra bµi cị


- Tìm 1 số từ chỉ đồ vật , con vật.
- Nhận xét chữa bài .


2- Bµi míi


a) GT bµi
Bµi 1:


Tìm những từ chỉ ngời trong gia
đình họ hàng ở câu chuyện sáng
kiến của bé Hà


Yªu cÇu HS më sách học bài
sáng kiến của bé Hà


- GV ghi bảng


- Yờu cu HS c li cỏc t ú
Bi 2:


- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau


kể


- Đồng hồ, bảng
- Con vật : chó, mèo, lợn


- 1 HS đọc yêu cầu


- HS đọc thầm và tìm t ng ch ngi.
- Nhiu HS nờu ming


- Bố, Ông, bà, con, mẹ, cụ già , cô chú,
cháu.



- Vi HS đọc.
- 1 HS nêu yêu cầu


Bµi 3:


- Xếp vào mỗi nhóm 1 từ chỉ ngời
trong gia đình, họ hàng .


- Họ nội là những ngời NTN?


- Họ ngoại là những ngời NTN?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
Bài 4:


- Bài yêu cầu gì ?


- Di chm hi thờng đặt ở đâu?
- Yêu cầu cả lớp làm bài .


- 2 HS lên bảng


- HS nêu lại BT 1 và nêu thêm nh :


- Thớm, cu, bỏc, dì , mợ, con dâu , con rể.
-1 HS đọc yờu cu.


- Họ nội là những ngời có quan hệ ruột
thịt với bố.


- Họ ngoại là những ngời có quan hệ ruột


thịt với mẹ.


- HS làm bài.


- Họ nội: Ông nội, bà nội , bác, chú, cô
- Họ ngoại: Ông ngoại, bà ngoại , bác,
cậu, dì


- 1 HS c yờu cu.


- Chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi điền
vào ô trống.


- Du chm hỏi thờng đặt cuối câu hỏi.
- Ô trống thứ nhất và ô trống thứ 3 điền
dấu chấm , ô trống thứ 2 điền dấu chấm
hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ChÝnh tả


<b>Nghe viết: Ông và Cháu</b>


<b> I. Mc ớch yờu cầu</b>


1. Kiến thức: Hs nghe viết chính xác, trình bày đúng bài thơ ông cháu.
Viết đúng các dấu hai chấm, mở và đóng ngoặc kép, dấu chấm than . Làm đúng
các bài tập phân biệt


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe viết, trình bày đúng bài thơ và rèn chữ viết
đẹp



3. Thái độ: Hs có tính tỉ mỉ, chịu khó và giỡ gìn vở sch ch p


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết quy tắc chính tả c/k
- Viết sẵn bµi tËp 3a.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A. KiĨm tra bài cũ


- Viết tên ngày lễ vừa học trong bài
chính tả


- Nhận xét chữa bài
B. Bài mới


1. Giới thiƯu bµi
2. Híng dÉn nghe viÕt


a- Hớng dẫn học sinh chuẩn bị bài
- Giáo viên đọc bài


- Bµi thơ có tên là gì


- Cú ỳng cu bộ trong bài thơ thắng
đợc ơng của mình khơng


- Trong bµi thơ có dùng mấy dâu hai


chấm


- Tp vit ch khú:
- Giáo viên đọc


b. Giáo viên đọc cho học sinh viết
chính tả


- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài
C. Chấm chữa bài


- Giáo viên chấm 5,7 bài


- Nhận xét bµi viÕt cđa häc sinh
3. Bµi tËp


- 2 em viết


- Ngày Quốc tế phụ Nữ
- Ngày Quốc tế Lao Động
- Ngày Quốc tế Thiếu Nhi
- Ngày Qc tÕ Ngêi cao ti


- H S chó ý l¾ng nghe
- Ông và cháu


- Ông giả vờ thua cho cháu vui


- Hai lần trớc câu nói của cháu và trớc
câu nói của ông



- Học sinh viết bảng con
- Vật, keo ,hoan hô
-HS viết bài


- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài
- Tìm 3 chữ bắt đầu bằng c


- Giáo viên treo bảng ph ó vit sn
qui tc vit chớnh t.


Bài 3: Điền l hay n?


- Giáo viên và học sinh chữa bài.
Ghi trên những chữ in ®Ëm dÊu hỏi
hay dâú ngÃ?


4. Củng cố dặn dò


- Củng cố luật viÕt chÝnh t¶.
-NhËn xÐt giê häc.


- HS đọc ghi nhớ: đọc nhẩm các chữ cái
bắt đầu bằng c, k


VD ca , cô , cam , kim ,kéo ,kem.
1em đọc yêu cầu của bài
-Cả lớp làm bài vào SGK
- Lên non mới biết non cao



Nu«i con mới biết công lao mẹ thầy
- Dạy bao cơn bao


mạnh me søt me
lỈng le sè le
¸o vai v¬ng vai


- Khi đứng trớc e ,ê ,i viết bằng k
- Các trờng hợp còn lại viết bằng c.
Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1. Kiến thức: Giúp hs thực hiện phép trừ có nhớ dạng 31 -5. Biết áp dụng
phép trừ có nhớ dạng 31- 5 để giải các bài tốn có liên quan và làm qn với hai
đoạn thẳng cắt nhau


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính và giải các dạng tốn đúng, nhanh
,thành thạo


3. Thái độ: Hs biết vận dụng toán học vào trong cuộc sống hàng ngày
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>


- 3 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


A. KiĨm tra bµi cị :


u cầu đọc thuộc bảng 11 trừ đi 1
số.


B Bµi míi :


Giíi thiƯu bµi :


+ Bớc 1 : Nêu vấn đề


- Cã 31 que tÝnh bít ®i 5 que. Hỏi còn
bao nhiêu que tính?


- Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta
phải làm gì?


GV viết 31-5


+ Bớc 2: Tìm kÕt qu¶


- Yc HS lấy bó 1 chục que tính và 1
que tính rời , tìm cách để bớt đi 5 que
rồi báo lại kết quả


+ Bíc 3: Đặt tính và thực hiện phép
tính


- Yờu cầu 1 Hs lên bảng đặt tính. Nếu
Hs đặt tính và tính đúng thì u cầu rõ
cách đặt tính


- Tính từ đâu sang đâu ?
- 1 có trừ đợc cho 5 khơng ?
- Nhắc lại hồn chỉnh cách tính .
C.Luyện tập - Thực hành



Bµi 1:


- u cầu Hs tự làm sau đó nêu cách
tính của một số phộp tớnh .


- Nhận xét cho điểm.
Bài 2 :


- Gọi 1 Hs lên bảng đọc yêu cầu của
bài .


- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ?
- Yêu cầu Hs làm bài vào sách .


- Yêu cầu 3 Hs lên bảng nêu rõ cách
tính và thực hiện tính của từng phép
tính .


- Nhận xét và cho điểm .
Bài 3 :


- Yêu cầu Hs đọc đề bài và tự làm bài.
- u cầu Hs giải thích vì sao lại thực
hiện phép tính 51 - 6.


- NhËn xÐt vµ cho điểm.


3 HS c


- Nghe. Nhắc lại bài toán và tự phân tích


bài toán


- Thực hiện phép tính trừ 31-5


- Hs thao tác trên que tính
Còn 26 que tính


1 em lên bảng thực hiện phép tính
<i>−</i>


31
5
26


- Viết 31 rồi viết 5 xuống dới thẳng cột
với 1 . Viết dấu trừ và vạch kẻ ngang .
- 1 không trừ đợc 5 , lấy 11 trừ 5 bằng 6
viết 6 nhớ 1 ,3 trừ 1 bằng 2 viết 2 .


- Tính từ trái sang
- 1 không trừ đợc cho 5
- Nghe và nhắc lại


- Làm bài . Chữa bài .Nêu cách tính cụ thể
của một vài phép tính.


- Lấy số bị trừ trừ đi sè trõ.
<i>−</i>


51


4
47


<i>−</i>
21


6
15
<i>−</i>71


8
63
- Trả lời


Bài giải
Số trứng còn lại là


51 - 6 = 45 ( quả)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 4 :


- Gọi 1 Hs đọc câu hỏi.
- Yêu cầu Hs tr li
- Yờu cu nhiu Hs tr li


- Đọc câu hỏi


- Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại 0
- Nhắc lại .



D. Củng cố, dặn dò


- Yờu cầu Hs nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 31 - 5
- Nhận xét tiết học. Biểu dơng các em học tốt , có tiến bộ.


______________________________________
<b>BUỔI CHIỀU To¸n</b>


Lun tËp
I. Mơc tiªu


- Giúp học sinh vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 31-5
khi làm tính và giải tốn.


- Làm quen với 2 đoạn thẳng cắt giao nhau .
III. Hoạt động dạy học :


B Bµi míi :


C.Lun tËp - Thùc hµnh
Bµi 1:


- u cầu Hs tự làm sau đó nêu cỏch
tớnh


- Làm bài . Chữa bài .Nêu cách tính cơ thĨ
cđa mét vµi phÐp tÝnh.


cđa mét sè phÐp tÝnh .
- Nhận xét cho điểm.


Bài 2 :


- Gi 1 Hs lên bảng đọc yêu cầu của
bài .


- Muèn t×m hiệu ta làm thế nào ?
- Yêu cầu Hs làm bài vào sách .


- Yêu cầu 3 Hs lên bảng nêu rõ cách
tính và thực hiện tính của từng phép
tính .


- Nhận xét và cho điểm .
Bài 3 :


- Yêu cầu Hs đọc đề bài và tự làm bài.
- u cầu Hs giải thích vì sao lại thực
hiện phộp tớnh 51 - 7.


- Nhận xét và cho điểm.
Bài 4 :


- Gọi 1 Hs đọc câu hỏi.
- Yêu cầu Hs trả lời
- Yêu cầu nhiều Hs trả lời


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
<i>−</i>


71


5
66


<i>−</i>
91


7
84


<i></i>
61


9
52
- Trả lời


Bài giải
Số trứng còn lại là
51 - 7 = 44 ( quả)
Đáp số: 44 ( quả)
- Đọc câu hỏi


- Đoạn thẳng MN cắt đoạn thẳng PQ tại 0
- Nhắc lại .


D. Củng cố, dặn dò


Thứ sáu ngày <i>9 tháng 11 năm 2018</i>
<b>BUI SNG</b>



Toán
<b>51- 15</b>


<b>I. Mơc tiªu .</b>


1. Kiến thức: Giúp hs biết cách thực hiện phép trừcó nhớ dạng 51 - 15.áp dụng
để giải các bài tốn có liên quan( tìm hiệu). Củng cố tên gọi các thành phần và
kq trong phép tính trừ. Củng cố biểu tợng về hình tam giác


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính và giải các dạng bài đúng, nhanh và thành
thạo


3. Thái độ: Hs có tính cẩn thận , khoa hc , chớnh xỏc


<b>II. Đồ dùng dạy häc .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

III Các họat động dạy học


1. Kiểm tra bài cũ .
Bớc 1 : Nêu vấn


- Đa ra bài toán : Có 51 que tính, bớt 15
que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết còn bao nhiêu que tÝnh ta lµm
thÕ nµo ?


B ớc 2 : Đi tìm kết quả


- Yêu cầu Học sinh lấy 5 bó que tÝnh vµ1


que tÝnh rêi


B


ớc 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính
- Gọi 1 Hs lên bảng đặt tính và thực hiện
tính


- Hỏi tiếp: Con thực hiện tính nh thế nào
- Yêu cầu 1 số Hs nhắc lại cách đặt tính
và thực hiện phép tính


2. Luyện tập - thực hành .


Bài 1 : Yêu cầu Hs tự làm bài vào vở bài
tập . Gọi 3 Hs lên bảng làm bài


- Yêu cầu Hs nhận xét bài của bạn.
- Yêu cầu nêu cách tính cña 81 - 46;
51 - 19; 61- 25.


- NhËn xét và cho điểm Hs .
Bài 2;


- Gi 1 Hs đọc Yêu cầu của bài.


- Hái : Muèn tÝnh hiÖu khi biết số bị trừ và
số trừ ta làm thÕ nµo ?


- Yêu cầu 3 Hs lên bảng lần lợt nêu cách


đặt tính và thực hiện từng phép tính .


Bµi 3 :


- u cầu Hs nhắc lại cách tìm số hạng
trong một tổng sau đó cho Hs tự làm bi .


- Nghe . Nhắc lại bài toán . Tự phân tích
bài toán.


- Thực hiện phép tính trừ 51 - 15
- LÊy que tÝnh nãi : Cã 51 que tính .


- Thao tác với que tính và trả lêi cßn 36
que tÝnh


<i>−</i>
51
15
36


- Viết 51 rồi viết 15 dới 51 sao cho thẳng
cột đơn vị , 1 thẳng cột chục . Viết dấu
-và kẻ vạch ngang


- 1 không trừ đợc đợc 5 lấy 11 trừ 5 bằng
6, viết 6 nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2
bằng 3, viết 3


- Hs lµm bµi



- 3 Hs lên bảng lần lợt trả lời.
- Đọc yêu cầu .


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ
<i>−</i>


81
44
37


<i>−</i>
51
25
26


<i>−</i>
91


9
82


Thđ c«ng


<b>Gấp thuyền phẳng đáy có mui </b>
(Tiết 2)


<b>I. Mơc tiªu</b>



1. Kiến thức: Hs biết vận dụng cách gấp thuyền phẳng đáy không mui
để gấp thuyền phẳng đáy có mui.


2. Kĩ năng: Hs gấp đợc thuyền phẳng đáy có mui
3. Thái độ: Hs hứng thú gấp thuyền


II. Chn bÞ


- Mẫu thuyền phẳng đáy có mui
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
A.KT bài cũ


B. Bµi míi


HD gấp thuyền phẳng đáy có mui
Ycầu nhắc li cỏc bc gp


- Hai em nhắc lại


- bớc 1: GÊp t¹o mui thun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GVtỉ chøc cho hs gấp thực hành theo
nhóm.


- GV quan sát uốn nắn các nhóm.
+Trng bầy sản phẩm:


C. Đánh giá sản phẩm:


Giỏo viên và học sinh đánh giá sản phẩm.


IV. Nhận xét dn dũ:


- Nhận xét giờ học.


- Các nhóm thực hành.
- Hs trng bầy sản phẩm.


- Quy trình gấp thun
- GiÊy thđ c«ng


<b> </b>


Tập làm văn
<b>Kể về ngời thân</b>


<b>I. Mc đích và yêu cầu</b>


1. Kiến thức: Hs biết kể về ơng bà, hoặc một ngời thân, Thể hiện tình cảmđối
với ông bà, ngời thân. Viết lại đợc những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn(3
đến 5 câu)


2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng nghe , nói, viết về ơng, bà hoặc ngời thân
3. Thái độ: Hs biết kính trọng và u q ơng bà


<b>II. §å dïng d¹y häc </b>


-Tranh minh hoạ BT1
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
1. Giới thiẹu bài



2. Híng dÉn häc sinh lµm BT
Bài 1


Bài yêu cầu gì?
- GVgọi 1HS kể mẫu
- Gơi ý:


- Ông của em năm nay bao nhiêu tuổi?
- Ông của em làm nghề gì ?


- Ông yêu quý chăm sóc em ntn?


-Mt hc sinh c yờu cu .
-K về ông bà (hoặc một
ngời thân) của em.


- Một học sinh kể mẫu .


- Ông của em năm nay ngoài 60 tuổi.
- Ông từng là một công nhân mỏ.


- Ông rất yêu quý em .Hằng ngày ông
dạy em học bài ,rồi lại chơi trò chơi với
em. Ông khuyên em phải chăm chỉ
học tập .


- Kể chuyện trong nhóm:
- Kể trớc lớp:


Bài 2:-Đề bài yêu cầu gì?



- Gv hng dn HS cỏch dựng t, vit
cõu cho đúng.


- Gvn n¾n t thÕ ngåi viÕt cđa HS.


- Học sinh kể theo nhóm 2
- Đại diện các nhóm kĨ .
- C¶ líp nhËn xÐt .


- Học sinh đọc yờu cu .


- Viết lại những gì em vừa nói ë bµi tËp
- Häc sinh lµm bµi .


- Vài hs đọc bài viết trớc lớp .
- Cả lớp nghe nhận xột


3. Củng cố dặn dò: G V nhËn xÐt giê häc.VỊ nhµ hoµn thiƯn bµi viÕt
______________________________


<b>BUỔI CHIỀU</b>


TiÕng ViƯt
<b>ƠN TẬP</b>


<b>I. Mục đích và u cu</b>


Rèn kỹ năng nghe và nói:



- Biết kể về ông,bà hoạc một ngời thân, thể hiện tình cảm đối với ơng,bà,ngời
thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dïng d¹y häc </b>


<b>III. Hoạt động dạy học </b>
1. Giới thiẹu bài


2. Híng dÉn häc sinh lµm BT:


Bµi 1:


Bài yêu cầu gì?
- GVgọi 1HS kể mẫu
- Gơi ý:


- Ông của em năm nay bao nhiêu
tuổi?


- Ông của em làm nghề gì ?
- Ông yêu quý chăm sóc em ntn?


-Mt hc sinh c yêu cầu .
-Kể về ông bà (hoặc một
ngời thõn) ca em.
- Mt hc sinh k mu .


- Ông của em năm nay ngoài 60 tuổi.


- Ông từng là một công nhân mỏ.


- Ông rất yêu quý em .Hằng ngày ông
dạy em học bài ,rồi lại chơi trò chơi với
em. Ông khuyên em phải chăm chỉ học
tập


- Kể chuyện trong nhóm:
- Kể trớc lớp:


Bài 2:-Đề bài yêu cầu gì?


- Gv hng dn HS cỏch dựng t, viết
câu cho đúng.


- Gvn n¾n t thÕ ngåi viÕt cđa HS.


- Học sinh kể theo nhóm 2
- Đại diện các nhãm kĨ .
- C¶ líp nhËn xÐt .


- Học sinh c yờu cu .


- Viết lại những gì em vừa nãi ë bµi tËp
- Häc sinh lµm bµi .


- Vài hs đọc bài viết trớc lớp .
- Cả lớp nghe nhn xột


3. Củng cố dặn dò: G V nhËn xÐt giê häc.VỊ nhµ hoµn thiƯn bài viết


Toán


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiªu .</b>


- Gióp hs: BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ ( cã nhí d¹ng 51 - 15


- áp dụng để giải các bài tốn có liên quan ( Tìm x , tìm hiệu)
- Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ .
- Củng cố biểu tợng về hình tam giác


-Yªu thÝch m«n häc.


<b>II. Đồ dùng dạy học .</b>
III Các họat động dạy học


2. Lun tËp - thùc hµnh .


Bài 1 : Yêu cầu Hs tự làm bài vào vở bài
tập . Gọi 3 Hs lên bảng làm bài


- Yêu cầu Hs nhận xét bài của bạn.
- Yêu cầu nêu cách tính của 81 - 46;
51 - 19; 61- 25.


- Nhận xét và cho điểm Hs .
Bài 2;


- Gọi 1 Hs đọc Yêu cầu của bài.



- Hái : Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và
số trõ ta lµm thÕ nµo ?


- Yêu cầu 3 Hs lên bảng lần lợt nêu cách
đặt tính và thực hiện từng phép tính .


Bµi 3 :


- u cầu Hs nhắc lại cách tìm số hạng
trong một tổng sau đó cho Hs t lm bi .


Hs làm bài
Đặt tính rồi tính.


71-38 71-38 81-55


61-34 91-49 61-25


- 3 Hs lên bảng lần lợt trả lời.
- Đọc yêu cầu .


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ


51và 15 75và 44 81 và 9




Tìm x:



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

_______________________________
<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>KIỂM ĐIỂM TRONG TUẦN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp học sinh nhận thấy những ưu điểm và tồn tại trong tuần.
- Học sinh nắm được phương hướng tuần sau.


- Giáo dục học sinh có ý thức kỷ luật tốt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌ</b>

<b>C</b>


<b>1. Nhận xét những ưu điểm và tồn </b>
<b>tại trong tuần.</b>


- Giáo viên nêu yêu cầu - Các tổ trưởng nhận xét những ưu
điểm và tồn tại của từng cá nhân
trong tổ mình.


- Lớp trưởng nhận xét đánh giá xếp
loại từng tổ.


- Giáo viên nhận xét đánh giá:


* Biểu dương những học sinh thực
hiện tốt kế hoạch đề ra.



* Nhắc nhở phê bình những học sinh
thực hiện chưa tốt


- HS theo dõi.


<b>2. Phương hướng tuần sau</b>


- Giáo viên đề ra phương hướng tuần
sau về các mặt.


+ Học tập: Thi đua học tập tốt giữa các
tổ.


+ Chuyên cần: Đi học đúng giờ, đầy
đủ.


+ Nề nếp: Thực hiện tốt các quy định
của trường, lớp.


+ Thể dục: Tập thể dục đều đặn.


+ Vệ sinh: Giữ gìn vệ sinh chung và vệ
sinh cá nhân.


- Học sinh phát huy những ưu điểm,
khắc phục những tồn tại trong tuần.
- Thực hiện tốt phương hướng tuần
sau về mọi mặt.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học.


- Hướng dẫn về nhà thực hiện tốt phương hướng tuần sau.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×