Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Địa 9- Bài: Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long (TT) - TH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.13 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>GIÁO ÁN ĐỊA 9 Nguyễn Thị Long Phụng </i>
<i>Tuần : 25 Tiết PPCT : 41 </i>


Chủ đề : VÙNG ĐB SÔNG CỬU LONG
<i><b>BÀI 36,37 </b></i>


VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (TT )- TH
<i><b>I- MỤC TIÊU: </b></i>


<i>1. </i> <i>Kiến thức : </i>


<i> - Trình bày được đặc điểm tự nhiên , tài nguyên thiên nhiên của vùng , tác động của </i>
chứng đối với sự phát triển KTXH


- Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội và tác động của chúng tới sự phát triển
kinh tế của vùng


- Hiểu ĐBSCL là vùng trọng điểm sản xuất lương thực thực phẩm , đồng thời là
vùng sản xuất nông sản hàng đầu của cả nước. Công nghiệp, dịch vụ bắt đầu phát triển
- Nêu tên các TTKT. .


2. Kĩ năng :


- Rèn kĩ năng quan sát BĐ , kết hợp sơ đồ , lược đồ để phân tích . Xác định, vị trí,
giới hạn của vùng trên bản đồ. Biết xử lí số liệu, vẽ, phân tích biểu đồ cột hoặc thanh
ngang để so sánh sản lượng thủy sản của ĐB sông Cửu Long và ĐB sông Hồng so với
cả nước


- KNS cơ bản được GD :


+ Tư duy : thu thập và xử lí thơng tin từ lược đồ , bản đồ , bảng số liệu về tình hình


pht triển cc ngnh kinh tế


+ Giao tiếp : trình bày suy nghĩ / ý tưởng , lắng nghe / phản hồi tích cực , hợp tác
khi làm việc nhóm


+ Làm chủ bản thân : quản lí thời gian , đảm nhận trách nhiệm cá nhân trong nhóm
3. Thái độ :


- GDBVMT : Cải tạo đất mặn , đất phèn , phòng chống cháy rừng , bảo vệ sự đa
dạng sinh học và môi trường sinh thái rừng ngập mặn


4.Định hướng NL: NL tự học , NL sử dụng bản đồ .
<i><b>II-CHUẨN BỊ CỦA HS: </b></i>


- HS: Khai thác H36.2 SGK trang 132, Atlát trang 29 để phân tích sự phát triển
ngành nơng nghiệp, cơng nghiệp, dịch vụ. Các TTKT


. NỘI DUNG GHI BÀI
.


<b>Chủ đề : VÙNG ĐB SÔNG CỬU LONG </b>
<i><b>BÀI 36,37 </b></i>


<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (TT )- THỰC HÀNH </b>
IV- Tình hình phát triển kinh tế :


1- Nông nghiệp :


-Là vùng trọng điểm lương thực thực phẩm lớn nhất cả nước



- Diện tích lúa chiếm 51%, sản lượng lúa chiếm 51% của cả nước. Lúa được
trồng ở tất cả các tỉnh trong đồng bằng.


- Bình quân lương thực đầu người của vùng đạt 1066,3 kg/ngơười, gấp 2,3 lần
cả nước, năm 2002. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng xuất khẩu gạo
chủ lực của nước ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nghề chăn nuôi vịt cũng được phát triển mạnh. Vịt được nuôi nhiều nhất ở
các tỉnh Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà Vinh.


- Tổng sản lượng thuỷ sản của vùng chiếm hơn 50% của cả nước, tỉnh nuôi
nhiều nhất là Kiên Giang, Cà Mau. Nghề nuôi trồng thuỷ sản, đặc biệt là nghề nuôi
tôm, cá xuất khẩu, đang được phát triển mạnh.


<i><b> * ĐBSCL có thế mạnh phát triển thuỷ sản : </b></i>


- Khí hậu nóng , ẩm. Mạng lưới sông dày đặc, nguồn lao động dồi dào. Có nhiều
cơ sở chế biến thuỷ sản. Thị trường tiêu thụ rộng lớn : EU , Nhật Bản , Bắc Mĩ .
Nguồn hải sản đa dạng , phong phú đủ để cung cấp thức ăn cho tôm cá .


* ĐBSCL có thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôi tôm xuất khẩu :


Diện tích mặt nước lớn ( mặn , lợ , ngọt ). Thị trường tiêu thụ sản lượng lớn, người
dân có nhiều kinh nghiệm, nuôi trồng và khai thác tôm xuất khẩu. Tôm đem lại nguồn
thu nhập lớn nên người dân đầu tư nhiều .


* Khó khăn :Thiên tai , bão lụt. Cơ sở hạ tầng còn thấp, cơ sở chế biến chưa đảm
bảo chất lượng, sản phẩm cịn dùng nhiều hố chất, người dân chưa nắm được kĩ thuật
cao



*Biện pháp: Phòng chống thiên tai lũ lụt , nâng cấp các cơ sở hạ tầng, xây dựng
các cơ sở chế biến đảm bảo chất lượng, chủ động tìm kiếm thị trường .


2- Công nghiệp :


- CN chiếm 20 % tổng GDP trong toàn vùng , bắt đầu phát triển


- Các ngành CN : chế biến lương thực thực phẩm quan trọng nhất , vật liệu xây
dựng , cơ khí nơng nghiệp và một số ngành CN khác .


- Hầu hết các cơ sở tập trung TP , TX nhất là Cần Thơ
3- Dịch vụ :


- Bắt đầu phát triển . Gồm các ngành chủ yếu : xuất nhập khẩu , vận tải đường thuỷ
, du lịch .


<i><b>V- Các trung tâm kinh tế : </b></i>


- Cần Thơ , Mỹ Tho , Long Xuyên , Cà Mau
- Cần Thơ là TTKT lớn nhất vùng


<b>---HẾT--- </b>
<i><b>*Củng cố,luyện tập : </b></i>


- Thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản, đặc biệt trong nghề nuôi
tôm xuất khẩu ?


- Vì sao tỉ trọng trong cơ cấu CN vùng ĐBSCL, ngành CBLTTP cao hơn cả ?
<i><b>*Hướng dẫn HS tự học ở nhà : </b></i>



- Học thuộc bài, soạn tóm tắt hai vùng vào giấy- Cách soạn kẽ bảng giống như 5
vùng kinh tế ở HKI. Xem lại các bài tập vẽ biểu đồ, cách vẽ BĐ và nhận xét


</div>

<!--links-->

×