Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.4 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Toỏn </b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- Củng cố về giải toán đơn bằng một phép tính cộng, trừ.
- Rèn KN trình bày bài tốn có lời văn.
- GD học sinh chăm học.
<b>B. Đồ dùng dạy học: Bảng con. </b>
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>
<b>I. Kiểm tra </b>
<b>- Gọi HS đọc bảng cộng, trừ.</b>
<b>II. Bài mới </b>
<b>1. GTB </b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HDHS làm bài tập </b>
<b>* Bài 1:</b>
- Bài tốn cho biết gì?
- Muốn biết cả hai buổi bán được bao
nhiêu lít dầu ta làm ntn?
<b>* Bài 2: </b>
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Bài tốn thuộc dạng tốn nào? Vì
sao?
- Chấm bài, nhận xét
<b>* Bài 3: </b>
- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- Bài tốn thuộc dạng toán nào?
<b>3. Củng cố - Dặn dị</b>
- Khi giải tốn em cần chú ý gì?
* Ơn lại bài
- HS đọc đề bài.
- HS nêu
- Ta lấy số dầu buổi sáng cộng với số
dầu buổi chiều.
- HS làm nháp, 1 HS lên bảng.
Số dầu cả ngày bán được là:
48 + 37 = 85 (l)
Đáp số: 85<i>l</i> dầu
- HS nêu
- Thuộc dạng bài tốn về ít hơn. Vì
nhẹ hơn có nghĩa là ít hơn.
- HS làm vở, 1 HS lên bảng.
Bài giải
Bạn An cân nặng là:
32 - 6 = 26 (kg)
<b>Tập đọc </b>
<b>A. Mục tiêu </b>
- Kiểm tra lấy điểm đọc thành tiếng, HS đọc thông các bài TĐ đã học suốt HKI.
(phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 45 chữ / phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu,
giữa các cụm từ dài).
+HS trả lời được 1, 2 câu hỏi về nọi dung bài học.
- Ôn luyện, củng cố cách viết tự thuật.
- Có ý thức trong khi ơn tập
<b>B. Đồ dùng dạy học : Phiếu viết tên từng bài tập đọc</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>
<b>I. Kiểm tra</b>
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>*Kiểm tra tập đọc </b>
- Kiểm tra tập đọc (khoảng 7,8 em)
- Đánh giá, nhận xét.
<b>*HDHS làm bài tập </b>
<b>* Bài tập 2</b>(SGK trang 147)
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV nhận xét
+ GV chốt lại lời giải đúng
Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa,
ruộng đồng, làng xóm, núi non.
<b>* Bài tập 3 ( SGK trang 147 )</b>
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV nhận xét khen những HS làm tốt
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học
- Từng HS lên bốc thăm bài tập đọc
(xem lại bài đọc khoảng 2 phút)
- Đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu
đã chỉ định và trả lời câu hỏi.
- Tìm các từ chỉ sự vật trong câu.
- Cả lớp dọc thầm lại yêu cầu
- HS trao đổi theo cặp
- Làm bài vào VBT
- 1 HS lên bảng gạch chân từ chỉ sự
vật
- Nhận xét bài làm của bạn
+Viết bản tự thuật theo mẫu đã học
- HS làm bài vào VBT
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc bản tự
thuật.
<b>Tập đọc</b>
- Ôn luyện về cách tự giới thiệu.
- Ôn luyện về dấu chấm.
- Có ý thức trong khi ơn tập
<b>B. Đồ dùng dạy học : Phiếu viết tên các bài tập đọc</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>
<b>I. Kiểm tra </b>
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
<b>2. Giảng bài </b>
<b>*Kiểm tra tập đọc </b>
- Kiểm tra tập đọc (khoảng 7,8 em)
- Đánh giá, nhận xét.
<b>*HDHS làm bài tập </b>
<b>* Bài tập 2</b>(SGK trang 147)
- Đọc yêu cầu bài tập
+ GV giúp HS hoàn chỉnh, VD:
. Thưa bác, cháu là Sơn, con bố Lâm.
Bố cháu bảo cháu sang mượn bác cái
kìm ạ!
. Thưa cơ, em cháu là Minh Hồ, học
lớp 2B. Cơ Hiền Thư xin cơ cho lớp
em mượn lọ hoa ạ!
<b>* Bài tập 3 (SGK trang 147)</b>
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
(Đầu năm học mới, Huệ nhận được
quà của bố. Đó là một chiếc cặp rất
xinh. Cặp có quai đeo. Hơm khai
giảng ai cũng phải nhìn Huệ với chiếc
cặp mới. Huệ thầm hứa học chăm, học
giỏi cho bố vui lòng.)
<b>3. Củng cố, dặn dò </b>
- GV nhận xét chung giờ học
- Từng HS lên bốc thăm bài tập đọc
(xem lại bài đọc khoảng 2 phút)
- Đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu
- Mỗi em đọc một tình huống
- Cả lớp đọc thầm
- HS khá, giỏi làm mẫu
- HS làm VBT
- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc câu của
mình.
- Dùng dấu chấm ngắt đoạn sau thành
5 câu rồi viết lại cho đúng chính tả
- Cả lớp làm bài vào VBT
<b>Âm nhc</b>
GV chuyờn ngnh son ging
<b>A. Mục tiêu</b>
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
- Ôn luyện kĩ năng sử dụng mục lục sách.
- Rèn luyện kĩ năng viết chính tả.
<b>B. Đồ dùng dạy học : Phiếu viết tên các bài tập đọc</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>
<b>I. Kiểm tra </b>
<b>II. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
<b>2. Giảng bài </b>
<b>*Kiểm tra tập đọc </b>
+ Kiểm tra tập đọc (khoảng 7,8 em)
<b>*HDHS làm bài tập </b>
* Bài 2 (148 )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV nhận xét
* Bài 3 (148)
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV đọc 1 lần đoạn văn
- Bài chính tả có mấy câu?
- Những chữ nào trong đoạn cần viết
hoa?
- Từ ngữ dễ viết sai: không nản, chưa
+ GV đọc cho HS viết
+ GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
<b>3. Củng cố, dặn dò </b>
- GV nhận xét giờ học
- Từng HS lên bốc thăm bài tập đọc
(xem lại bài đọc khoảng 2 phút)
- Đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu
đã chỉ định và trả lời câu hỏi.
+ Thi tìm nhanh một số bài tập đọc
trong sách TV 2, tập 1 theo mục lục.
- HS làm bài theo nhóm đơi
+ 1, 2 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm
- Bài chính tả có 4 câu
- Những chữ đầu câu và tên riêng của
người.
- HS viết nháp
+ HS viết bài vào vở
<b>Chính tả</b>
- Ơn luyện về cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình.
- Có ý thức trong giờ ơn tập.
<b>B. Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên các bài tập đọc, vở bài tập</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>
<b>I. Kiểm tra </b>
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. GTB </b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>*Kiểm tra tập đọc </b>
+ Kiểm tra tập đọc (khoảng 7,8 em)
- Đánh giá, nhận xét.
<b>*HDHS làm bài tập </b>
* Bài 2
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV nhận xét, chốt lại ý đúng : nằm,
lim dim, kêu, chạy, vươn, dang, vỗ,
gáy.
<b>* Bài tập 3 </b>
- GV HD đọc lại đoạn văn
- GV nhận xét: Trong đoạn văn sử
dụng dấu (dấu phẩy, dấu chấm, dấu
chấm than, dấu hai chấm, dấu ngoặc
kép, dấu chấm lửng)
<b>* Bài tập 4 </b>
- Nhận xét, sửa lỗi đặt câu.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học
- Từng HS lên bốc thăm bài tập đọc
(xem lại bài đọc khoảng 2 phút)
- Đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu
đã chỉ định và trả lời câu hỏi
+ Đọc đoạn văn tìm 8 từ chỉ hoạt
động
- HS tìm và viết ra giấy nháp
- 1 HS lên bảng
- Nhận xét bài làm của bạn
- Đọc yêu cầu bài tập
+ Đoạn văn ở BT2 có những dấu câu
nào?
- HS phát biểu ý kiến
- Nhận xét
- 1 HS đọc tình huống và yêu cầu bài
tập
- Cả lớp đọc thầm
- Từng cặp HS thực hành đóng vai
hỏi - đáp
- Nhận xét
<b>Thể dục</b>
<b>Toán </b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- Củng cố về cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 100. Tìm thành phần chưa biết trong
phép cộng, phép trừ. Giải bài tốn về ít hơn. Vẽ hình theo u cầu.
- Rèn KN tính , giải tốn và vẽ hình.
- GD HS chăm học tốn.
<b>B. Đồ dùng dạy học : Bảng con</b>
<b>C. Các ho t </b>ạ động d y h c ạ ọ
<b>II. Bài mới </b>
<b>1. GTB </b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HDHS làm bài tập </b>
<b>* Bài 1:</b>
- Đọc đề.
- Giáo viên gọi học sinh nêu kết quả
phép tính
- Nhận xét
<b>* Bài 2:</b>
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính
- Chữa bài
<b>* Bài 3: Tìm </b><i>x</i>
- Giáo viên gọi 3 em lên bảng làm bài
tập
- Nhận xét.
<b>* Bài 4: </b>
- Đọc đề. Xác định dạng toán
- Chữa bài.
<b>* Bài 5:</b>
- Bài tốn u cầu gì?
- Cách vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm cho
trước?
- Chữa bài
- HS đọc đề
- Tính nhẩm. Nối tiếp nhau báo cáo
KQ. Mỗi HS báo KQ 1 phép tính.
- HS nêu
- 4 HS làm trên bảng - Lớp làm nháp
- Nêu yêu cầu bài
- Lớp làm vở
<i>x</i> + 18 = 62 <i>x</i> - 27 = 37
<i>x</i> = 62 – 18 <i>x</i> = 27 + 37
<i>x</i> = 44 <i>x</i> = 64
40 - <i>x</i> = 8
<i>x</i> = 40 – 8
<i>x</i> = 32
- Bài toán thuộc dạng toán về ít hơn
- Lớp làm vở, 1 HS lên bảng.
Bài giải
Con lợn bé cân nặng là:
92 - 16 = 76 (kg)
Đáp số: 76 kg
- HS nêu
- Nối các điểm để được hình chữ nhật
và hình tứ giác.
<b>3. Củng cố - Dặn dị</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>Thủ cơng</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS biết gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
- Gấp, cắt, dán đực biển báo giao thơng cấm đỗ xe.
- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
<b>B. Đồ dùng dạy học : Giấy thủ công, kéo, hồ dán, thước kẻ</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>
<b>I. Kiểm tra </b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>II. Bài mới </b>
<b>1. GTB </b>
<b>2. Giảng bài </b>
* HĐ 1 : HS thực hành gấp, cắt, dán,
biển báo giao thông cấm đỗ xe
- Gọi HS nhắc lại quy trình gấp, cắt,
dán biển báo cấm đỗ xe
- GV quan sát, uốn nắn và giúp đỡ
HS cịn lúng túng hồn thành sản
phẩm
<b>* HĐ 2 : Trưng bày sản phẩm</b>
- GV đánh giá sản phẩm của HS
<b>3- Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét
- Giấy thủ công, giấy màu
+ Bước 1 : Gấp, cắt biển báo cấm đỗ
xe
- Bước 2 : Dán biển báo cấm đỗ xe
- HS thực hành theo nhóm
+ HS trưng bày sn phm ca mỡnh
<b>A. Mục tiêu </b>
* Kiểm tra lấy điểm các bài học thuộc lịng các bài thơ (có u cầu HTL) trong
sách Tiếng Việt 2, tập 1.
- Ôn luyện về từ chỉ hoạt động, đặt câu với từ chỉ hoạt động. Ôn luyện về cách
mời, nhờ, đề nghị.
- Đọc to, rõ ràng, lưu loát, biết ngắt nghỉ sau các dấu câu và trả lời đúng câu hỏi.
- Có ý thức trong khi ôn tập.
<b>B. Đồ dùng dạy học </b>
- Phiếu ghi tên bài tập đọc (có yêu cầu HTL), tranh minh hoạ trong SGK
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
<b>2. Giảng bài </b>
<b>*Kiểm tra HTL (khoảng 10, 12 em)</b>
<b>*Tìm từ ngữ chỉ hoạt động, đặt câu</b>
- GV nhận xét
- GV nhận xét
<b>*Ghi lại lời mời, nhờ đề nghị</b>
- GV nhận xét
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học
+ Từng HS lên bốc thăm bài thơ
- HS đọc một đoạn hoặc cả bài theo
chỉ định trong phiếu
+ 1 HS đọc yêu cầu của bài 2
- HS quan sát để hiểu nội dung từng
tranh
- HS trao đổi theo cặp
- Nhiều HS nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến:
+ 5 từ chỉ hoạt động trong mỗi
tranhlà: tập thể dục, vẽ, học (học bài)
- Nhận xét bạn
- Học sinh đặt câu (miệng):
+ Đọc yêu cầu của bài 3
- HS làm bài vào VBT
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc bài viết
<b>Tập viết</b>
<b>A. Mục tiêu </b>
- Kiểm tra lấy điểm các bài học thuộc lịng các bài thơ (có u cầu HTL) trong
sách TV 2, tập 1.
+ Ôn luyện về cách tổ chức câu thành bài.
- Ôn luyện về cách viết tin nhắn.
- HS yêu thích Tiếng Việt.
<b>B. Đồ dùng dạy học : - Phiếu ghi tên bài tập đọc (có yêu cầu HTL)</b>
- Tranh minh hoạ câu chuyện trong SGK.
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>
<b>I. Kiểm tra </b>
<b>II. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
<b>2. Giảng bài </b>
<b>*Kiểm tra HTL</b>
(khoảng 10, 12 em)
- GV nhận xét
<b>*Kể chuyện theo tranh, rồi đặt tên </b>
<b>cho câu chuyện (miệng) </b>
+ Từng HS lên bốc thăm bài thơ
- HS đọc một đoạn hoặc cả bài theo
chỉ định trong phiếu
- GV nhận xét
<b>*Viết nhắn tin</b>
- GV nhận xét
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học
- HS quan sát để hiểu nội dung từng
tranh.
- Nối kết nội dung 3 bức tranh thành
một câu chuyện (rồi đặt tên cho
chuyện)
- HS trao đổi theo cặp
- Nhiều HS nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến
- Nhận xét bạn
+ Đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài vào VBT
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc bài viết
<b>Toán</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- Củng cố về cộng trừ các số trong phạm vi 100. Tính giá trị biểu thức có đến 2
dấu phép tính. Giải tốn có lời văn. Vẽ đoạn thẳng.
- Rèn KN tính, giải tốn, vẽ hình.
- GD HS chăm học toán.
<b>B. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>
<b>I. Kiểm tra </b>
- Gọi HS đọc bảng cộng, trừ
<b>II. Bài mới </b>
<b>1. GTB </b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>* HDHS làm bài tập </b>
* Bài 1:
- Nhận xét.
* Bài 2:
- Bài tốn u cầu gì?
- Nêu cách tính.
- Nhận xét
* Bài 3:
- Nêu cách tìm tổng, tìm SBT, số
trừ.
- HS tự làm bài vào vở BT
- Đổi vở - Kiểm tra chéo
35 84 40 100
35 26 60 75
70 58 100 25
- Tính
- Tính từ trái sang phải
- HS làm nháp cá nhân
- Chữa bài
- HS nêu
- Làm nháp rồi lên bảng điền
- Chữa bài
* Bài 4:
- Hướng dẫn tóm tắt và giải toán
- Nhận xét.
* Bài 5:
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài
<b>3. Củng cố - Dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học.
Số hạng 8 <b>50</b> 25 35
Tổng <b>40</b> 62 <b>50</b> 85
Số bị trừ 44 <b>63</b> 64 90
Số trừ 18 36 <b>30</b> 38
Hiệu <b>26</b> 27 34 <b>52</b>
- Học sinh đề bài
- HS tự tóm tắt, làm vở rồi chữa bài
Số dầu dựng trong can to là:
14 + 8 = 22 (l)
Đáp số: 22 l dầu
- Học sinh tự vẽ đoạn thẳng
<b>Mĩ thuật</b>
GV chuyên ngành soạn giảng
<b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>
Soạn v riờng
<b>A. Mục tiêu </b>
* Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lịng các bài thơ.
- Ơn luyện về từ chỉ đặc điểm.
- Ôn luyện về cách viết bưu thiếp.
- HS có ý thức ơn luyện.
<b>B. Đồ dùng dạy học : Phiếu ghi các bài tập đọc có yêu cầu HTL</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>
<b>I. Kiểm tra </b>
<b>II. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
<b>2. Giảng bài </b>
<b>*Kiểm tra HTL </b>
- GV nhận xét
<b>*Tìm các từ chỉ đặc điểm của người </b>
<b>và vật</b>
+ GV nhận xét chốt lại ý đúng
- Càng về sáng tiết trời càng giá lạnh
- Mấy bông hoa vàng tươi như những
đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn
mướp xanh mát.
- Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng,
<b>cần cù, Bắc đã đứng đầu lớp.</b>
<b>*Viết bưu thiếp chúc mừng thầy cô.</b>
- GV nhận xét
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học
+ 1 HS đọc yêu cầu của bài 2
- Cả lớp làm bài vào VBT, 1 em lên
bảng
- Nhận xét bài làm của bạn
+ 1 HS đọc yêu cầu của bài 3
- HS viết lời chúc mừng vào vở bài
tập.
- Đọc bài làm.
<b>Chính tả</b>
- HS được kiểm tra kiến thức, kĩ năng về đọc hiểu; kiến thức từ và câu.
- HS làm bài nhanh, đúng.
- HS có ý thức làm bài.
<b>B. Đồ dùng dạy học : Đề bài phô tô.</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>
<b> I. Kiểm tra </b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b> II. Bài mới</b>
<b> 1. GTB</b>
<b> 2. Nội dung bài (Đề phơ tơ đính kèm)</b>
<b>* </b>- GV phát đề cho HS
- Làm bài trong thời gian 40 phút
- Bài làm sạch sẽ, suy nghĩ kĩ và tự giác làm bài.
3. Củng cố - Dặn dò
<b> - Nhận xét tinh thần làm bài của HS.</b>
<b>Toán</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- Củng cố cộng, trừ các số trong phạm vi 100. Tính giá trị biểu thức có 2 dấu
phép tính.Tính chất giao hốn của phép cộng. Ngày trong tuần, ngày trong tháng
- Rèn KN tính, giải tốn.
<b>B. Đồ dùng dạy học: Bảng con</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>
<b>I. Kiểm tra </b>
<b>II. Bài mới </b>
<b>* HDHS làm bài tập </b>
<b>* Bài 1:</b>
- Đọc đề.
- Nêu cách thực hiện các phép tính.
- Nhận xét.
<b>* Bài 2:- Nêu cách thực hiện phép </b>
tính.
- Chữa, nhận xét
<b>* Bài 3:</b>
- Bài tốn thuộc dạng nào? Vì sao?
- Chữa bài, nhận xét
<b>* Bài 5:</b>
- Hôm nay là thứ mấy? Ngày bao
nhiêu và của tháng nào?
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.
- Đặt tính rồi tính
- Thực hiện vào bảng con
38 67 70 83
27 5 32 8
65 72 38 75
- Thực hiện từ trái sang phải
- Làm vở, lên bảng chữa bài
a. 12 + 8 + 6 = 20 + 6
= 26
b. 25 + 15 - 30 = 40 - 30
= 10
c. 36 + 19 – 19 = 55 – 19
= 36
- Bài toán thuộc dạng bài tốn về ít
hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn.
- Lớp làm vở, 1 HS lên bảng.
Bài giải
Tuổi bố là:
70 - 32 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi
- HS tự làm miệng
<b>Thể dục</b>
GV chuyên ngành soạn giảng
<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b>A. Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể:</b>
- Nhận biết được thế nào là lớp học sạch, đẹp.
+ Biết tác dụng của việc giữ cho trường học sạch đẹp đối với sức khoẻ và học
tập.
- Làm một số công việc đơn giản để giữ trường học sạch, đẹp như: Quét lớp,
quét sân trường, tưới và chăm sóc cây xanh của trường....
- HS u thích mơn học.
<b>B. Đồ dùng dạy học: Hình vẽ trong SGK trang 38, 39</b>
C. Các ho t ạ động d y h cạ ọ
<b>I. Kiểm tra</b>
- Phải làm gì để phịng tránh ngã khi ở
trường?
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b>Hoạt động 1: Quan sát theo cặp</b>
- HD HS quan sát các hình trang 38-39
và trả lới các câu hỏi sau:
+ Các bạn trong từng hình đang làm
gì?
+Các bạn đang sử dụng những dụng cụ
gì?
+ Việc đó có tác dụng gì?
- Yêu cầu một số HS lên trả lời trước
lớp
- Yêu cầu HS liên hệ thực tế với các
câu hỏi sau:
<b>Hoạt động 2: Thực hành làm vệ sinh</b>
trường, lớp học
*Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS làm vệ sinh theo nhóm:
- Phân cơng cơng việc cho mỗi nhóm
- Phát cho mỗi nhóm một số dụng cụ
cho phù hợp với từng cơng việc.
- Các nhóm thực hiện từng cơng việc
- u cầu lớp đánh giá cơng việc nhóm
mình nhóm bạn.
- Tun dương những nhóm làm tốt.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Muốn cho lớp học sạch, đẹp ta phải
làm gì?
- Nhận xét giờ học.
- HS lên bảng nêu, lớp nhận xét bổ
sung bài cho bạn
- HS quan sát SGK và thảo luận
trong từng cặp trả lời các câu hỏi
- Các cặp thực hiện:
- Đại diện các cặp lên trình bày
- Các cặp liên hệ ở trường mình
- Các cặp nêu
- Lớp bổ sung.
- Vài em nhắc lại
<i><b>- Mỗi nhóm là một tổ.</b></i>
- HS theo dõi.
- Các tổ nghe phân công công việc
- Các tổ thực hiện
- HS nhận xét, đánh giá.
<b>Tp lm vn</b>
- HS được kiểm tra kiến thức, kĩ năng về đọc hiểu, luyện từ và câu, chính tả và
tập làm văn.
- HS làm bài nghiêm túc.
- HS có ý thức làm bài.
<b>B. Đồ dùng dạy học : Đề bài phô tô.</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>
<b>I. Kiểm tra </b>
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. GTB + Ghi bảng</b>
<b>2. Giảng bài </b>
<b> (Đề do nhà trường ra.)</b>
<b>3. Củng cố - Dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học
Giờ kiểm tra không kiểm tra bài cũ
- HS làm bài trong thời gian 40 phút
- Bài làm sạch sẽ, suy nghĩ kĩ và tự
giác làm bài
<b> </b> <b>Toán</b>
- HS được kiểm tra kiến thức, kĩ năng về tính và giải tốn có lời văn.
- HS làm bài nghiêm túc.
- HS có ý thức làm bài.
<b>B. Đồ dùng dạy học : Đề bài phô tô ( Nhà trường ra đề)</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>. Kiểm tra </b>
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. GTB + Ghi bảng</b>
<b>2. Giảng bài </b>
- GV phát đề cho HS
<b>3. Củng cố - Dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học
- Làm bài trong thời gian 40 phút
- Bài làm sạch sẽ, suy nghĩ kĩ và tự
giác làm bài
<b>Đạo đức</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
+Hình thành các kĩ năng ứng xử, biết đánh giá hành vi đạo đức của mình và của
người xung quanh.
- Có thái độ đúng đắn trong cuộc sống, đồng tình với việc làm đúng, khơng đồng
tình với việc làm sai trái...
- HS có ý thức làm bài.
<b>B. Đồ dùng dạy học : Phiếu học tập trả lời trắc nghiệm: đúng, sai</b>
<b>C. Các hoạt động dạy- học </b>
<b>I . Kiểm tra</b>
- Nêu tên các bài đạo đức đã học.
<b>II. Bài mới</b>
<b>1. GT bài</b>
<b>2. Giảng bài</b>
<b>Hoạt động 1</b>
*Cách tiến hành
- Hãy nhắc lại các bài đạo đức đã
học?
- Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi
gì?
- Biết nhận lỗi và sửa lỗi có lợi gì?
- Khi đến chơi nhà bạn em thấy nhà
cửa rất gọn gàng em cảm thấy thế
nào?
<b>Hoạt động 2 </b>
*Cách tiến hành:
Phát phiếu: Hãy ghi Đ, S vào ô trống:
a/Trẻ em không cần học tập sinh hoạt
đúng giờ
b/ Người nhận lỗi là người dũng cảm
c/ Giữ nhà cửa gọn gàng ngăn nắp là
d/ Chỉ làm việc nhà khi người lớn
nhắc nhở
e/ Chăm chỉ học tập là góp phần vào
thành tích học tập của tổ, lớp
<i><b>- GV kết luận: câu đúng: b, c, d</b></i>
- Thu phiếu, kiểm tra xem những HS
nào làm đúng, sai
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.
- Học tập, sinh hoạt đúng giờ
- Biết nhận lỗi và sửa lỗi
- Gọn gàng, ngăn nắp
- Chăm làm việc nhà
- Chăm chỉ học tập
- Có đủ thời gian học tập vui chơi.
- Mau tiến bộ và được mọi người yêu
quý.
- Dễ chịu
- HS làm trên phiếu, trình bày ý kiến
đúng của mình trước lớp, nhận xét
<b>Sinh hoạt</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS thấy được ưu, khuyết điểm của lớp mình trong tuần qua.
- Hướng phấn đấu tuần tới.
- Biện pháp thực hiện.
<b>II. Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm điểm hoạt động trong tuần </b>
<i><b>a. Ưu điểm</b></i>
...
...
...
...
<i><b>b. Tồn tại</b></i>
...
...
...
...
- Đi học đầy đủ, đúng giờ, học và làm đủ bài.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
- Duy trì và phát huy nề nếp của Đội và của lớp