<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THCS Nguyễn Du
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
Họ và tên:……….
<b>Mơn: Tốn lớp 7</b>
Lớp:…………
Thời gian: 45’
(khơng kể thời gian giao đề)
<b>A- Trắc nghiệm:</b>
(3 điểm)
<b>Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.</b>
<b>Bài 1</b>
<b>Bài 1</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
Điểm số của một lớp trong bài kiểm tra môn Sinh được ghi lại như sau:
7
5
5
8
7
7
6
7
9
7
8
9
7
6
7
9
5
7
7
8
Câu 1:
Câu 1:
Bảng trên được gọi là
Bảng trên được gọi là
A.
A. b
bảng “tần số”
ảng “tần số”.
.
B. b
B.
bảng thống kê số liệu ban đầu
ảng thống kê số liệu ban đầu.
.
C.
C.
bảng “phân phối thực nghiệm”
b
ảng “phân phối thực nghiệm”.
.
D.
D
. b
bảng dấu hiệu.
ảng dấu hiệu.
Câu 2: Mo của dấu hiệu là
A. 5. B. 6. C. 7.
D. 8.
Câu 3:
Câu 3:
Các giá trị khác nhau là
Các giá trị khác nhau là
A.
A. 5.
5.
B.
B.
5;
5; 6;
6;
7.
7.
C. 5; 6;
C. 5;
6;
7; 8.
7; 8.
D.
D.
5;
5; 6;
6;
7; 8; 9.
7; 8; 9.
<b>Bài 2.</b>
<b>Bài 2.</b>
Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số cân nặng (x)
28
30
31
32
36
45
Tần số (n)
3
2
4
7
3
1
N = 20
Câu 4:
Câu 4:
Dấu hiệu điều tra ở đây là
Dấu hiệu điều tra ở đây là
A.
A. số cân nặng của mỗi học sinh trong 1 lớp
số cân nặng của mỗi học sinh trong 1 lớp
B.
B. một lớp
một lớp
C.
C. số cân nặng
số cân nặng D.
D. mỗi học sinh
mỗi học sinh
Câu 5:
Câu 5: Số
Số các giá trị của dấu hiệu
các giá trị của dấu hiệu là
là
A. 6
A. 6.
.
B. 20.
B.
20.
C. 7.
C.
7.
D. 3.
D. 3
.
Câu
Câu
6
6
:
:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 20.
B. 21.
C. 6.
D. 3.
Câu
Câu
7
7
:
:
Tần số học sinh có cân nặng 36kg là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu
Câu
8:
8:
Mốt của dấu hiệu là
A. 30.
B. 45.
C. 31.
D. 32.
<b>Bài 3:</b>
Điền vào chổ trống trong các câu sau:
a. Số lần suất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là ... của giá trị,
kí hiệu là ...
b. Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số ... trong bảng tần số, kí hiệu là ...
a. ..., ...
b. ..., ...
<b>B- Tự luận:</b>
( 7 điểm)
<b>Bài 4:</b>
(6 điểm)
Tuổi nghề của một số cơng nhân trong xí nghiệp sản xuất được ghi lại như sau:
5
3
6
7
7
6
6
6
6
6
7
5
8
5
3
7
7
5
4
6
4
8
5
8
6
4
6
4
5
8
6
6
7
4
7
8
5
3
8
5
8
4
3
7
5
6
7
7
6
8
a) Dấu hiệu thống kê là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu ?
b) Lập bảng "tần số". Tính số trung bình cộng. Xác định mốt
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn tuổi nghề của một số cơng nhân trong xí nghiệp. Nhận xét biểu đồ.
<b>Bài 5</b>
<b> :</b>
<b>: </b>
(1 điểm). Điểm kiểm tra “1 tiết” mơn tốn của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
(1 điểm). Điểm kiểm tra “1 tiết” mơn tốn của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Điểm (x)
Điểm (x)
5
5
6
6
9
9
10
10
Tần số (n)
Tần số (n)
2
2
5
5
2
2
n
n
Biết điểm trung bình cộng bằng
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>* Ma trận đề kiểm tra mơn Tốn:</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b>
<b>Thông hiểu</b>
<b><sub>CĐ thấp</sub></b>
<b>Vận dụng</b>
<b><sub>CĐ cao</sub></b>
<b>Cộng</b>
Thu thập số
liệu thống kê,
bảng tần số.
Nhận biết được
dấu hiệu điều tra,
biết được số các
giá trị, số các giá
trị khác nhau, tần
số tương ứng
Hiểu cách lập
bảng “tần số“
tính sơ trung bình
cộng và xác định
mốt.
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>Tỷ lệ %</b>
<b>C1,2,3,4,5,6,7.</b>
<b>B3a. B4a</b>
<b>3,25</b>
<b>32,5%</b>
<b>B4b</b>
<b>3,0</b>
<b>30%</b>
<b>10</b>
<b>6,25</b>
<b>62,5%</b>
Biểu đồ, số
trung bình
cộng.
Nhận biết được
khái niệm và
cách tìm mốt của
dấu hiệu
Vận dụng bảng
tần số để vẽ biểu
đồ
Vận dụng cơng
thức trung bình
cộng để tìm giá
trị của đấu hiệu
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<b>Tỷ lệ %</b>
<b>C8. B3b</b>
<b>0,75</b>
<b>7,5%</b>
<b>B4c</b>
<b>2,0</b>
<b>20%</b>
<b>B5</b>
<b>1,0</b>
<b>10%</b>
<b>4</b>
<b>3,75</b>
<b>37,5%</b>
<b>Tổng</b>
<b>11</b>
<b>4,0</b>
<b>40%</b>
<b>1</b>
<b>3,0</b>
<b>30%</b>
<b>1</b>
<b>2,0</b>
<b>20%</b>
<b>1</b>
<b>1,0</b>
<b>10%</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
* Hướng dẩn chấm:
A- Trắc nghiệm: 3 điểm - mỗi câu 0,2
5 điểm
<b>Bài</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>Câu</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>Đáp án</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>Bài 3:</b>
a. Tần sô, n.
b. lớn nhất, M
0
B- Tự luận: 7 điểm
Câu
Nội dung
Biểu
điểm
<b>Bài 4</b>
<b><sub>a (1đ)</sub></b>
- Dấu hiệu ở đây là tuổi nghề của mỗi cơng nhân
trong xí nghiệp
- Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 6
0,5 đ
0,5 đ
<b>b (3đ)</b>
Tuổi (x)
3
4
5
6
7
8
N=50
Tần số (n)
4
6
9
13
10
8
Đúng mỗi tần số cho 0,25 đ
1,5 đ
Tính đúng số trung bình bằng 5,86
1 đ
Xác định đúng mốt M
0
= 6
0,5 đ
<b>c (2đ)</b>
- Vẽ đúng biểu đồ
- Cân đối, sạch sẽ, đẹp
0.75 đ
0,25 đ
Nhận xét : (chính sát, hợp lí)
1 đ
<b>Bài 5</b>
5.2 6.5 9.2 10.n
6,8
2 5 2
<i>X</i>
<i>n</i>
5.2 6.5 9.2 10.n 6,8(2 5 2
<i>n</i>
)
58 10.
<i>n</i>
6,8.(9
<i>n</i>
)
58 10.
<i>n</i>
61, 2 6,8.n
3, 2.
<i>n</i>
3, 2
<i>n</i>
1
0,25đ
0,25đ
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>* Bảng mô tả:</b>
Bài 1.
Câu 1: Biềt được khái niệm
b
b
ảng thống kê số liệu ban đầu
ảng thống kê số liệu ban đầu
.
.
Câu 2: Biết tìm mốt của đấu hiệu.
Câu 3: Biết xác định c
ác giá trị khác nhau.
ác giá trị khác nhau
Bài 2.
Câu 4: Biết xác định
dấu hiệu
dấu hiệu.
Câu 5: Biết xác định s
ố
ố
các giá trị của dấu hiệu.
các giá trị của dấu hiệu
Câu 6: Biết xác định sô các giá trị khác nhau của dấu hiệu
Câu 7: Biết xác định tần số của giá trị.
Câu 8: Biết xác định mốt của dấu hiệu.
Bài 3.
a. Biết định nghĩa và kí hiệu của tần số của giá trị.
b. Biết định nghĩa và kí hiệu của mốt của dấu hiệu.
Bài 4.
a. Biết xác định
dấu hiệu
dấu hiệu.
b. Hiểu cách lập bảng tần số, tính sơ trung bình cộng và xác định mốt.
c. Vận dụng bảng tần số vào vẽ biểu đồ và nhận xét biểu đồ.
Bài 5.
</div>
<!--links-->