Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Giáo án các môn lớp 3 (buổi sáng) - Tuần 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.56 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 33 T/N. Hai 15/04/2013. Ba 16/04/2013. Tư 17/04/2013. Năm 18/04/2013. Môn Sáng SHDC TĐ – KC* TĐ – KC* TH Chiều T* THKT TV AV Sáng CT T TC TNXH Chiều TH AN AV Sáng TNXH TĐ T T.VIẾT Chiều LT&C* MT AV Sáng CT TD T ĐĐ Chiều GDNGLL. Sáu 19/04/2013. THKT TV THKT T Sáng TLV TD T SHL Chiều THKT TV THKT T HĐTT. Tên bài dạy Cóc kiện trời. Cóc kiện trời. Kiểm tra. Luyện đọc: Cóc kiện trời. Nghe – Viết: Cóc kiện trời. Ôn tập các số đến 100000 Làm quạt giấy tròn (t3). Các đới khí hậu.. Bề mặt Trái Đất. Mặt trời xanh của tôi. Ôn tập các số đến 100000 (tt) Ôn chữ hoa Y. Nhân hóa.. Nghe - viết: Quà của đồng nội. Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000. Dành cho địa phương (tt). Tổ chức cho học sinh sưu tầm tranh, ảnh tư liệu về cuộc sống, học tập của thiếu nhi các nước trên thế giới. Luyện viết: Cóc kiện trời. Luyện tập giải bài toán ngược với bài toán rút về đơn vị. Ghi chép sổ tay. Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000(tt).. Luyện đọc: Mặt trời xanh của tôi Thực hành các phép tính trong biểu thức số, xem đồng hồ. Tổ chức cho học sinh sưu tầm tranh, ảnh tư liệu về hoạt động của thiếu nhi các nước trên thế giới. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày dạy: 15 – 04 – 2013 Tập đọc – Kể chuyện CÓC KIỆN TRỜI I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU. A. TẬP ĐỌC: - Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ND: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới B. KỂ CHUYỆN: Kể lại được một đoạn chuyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh hoạ (SGK). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh họa truyện trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TẬP ĐỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KIỂM TRA: - Đọc bài cuốn sổ tay? - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: a) Đọc toàn bài. - GV HD cách đọc. - HS nghe. b) Luyện đọc + giải nghĩa từ: - Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc câu. + HD luyện đọc từ khó. + HS luyện phát âm từ khó. - Đọc từng đoạn trước lớp. - HS đọc từng đoạn. + HD đọc đúng câu văn. + HS luyện ngắt, nghỉ hơi câu văn dài. - HS giải nghĩa từ. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3. + Đại diên các nhóm thi đọc. + HS nhận xét, bình chọn. - Một số HS thi đọc cả bài. - GV nhận xét, đánh giá. - Lớp đọc đối thoại. 3. Tìm hiểu bài: - HS đọc thầm đoạn, bài và trả lời câu - Vì sao cóc phải lên kiện Trời? hỏi. - Vì trời lâu ngày không mưa, hạ giới lại hạn lớn, muôn loài khổ sở. - Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào? - Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ. - Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên. - 2 HS khá kể. - Sau cuộc chiến thái độ của Trời thay - Trời mời Cóc vào thương lượng, nói đổi như thế nào? rất ngọt giọng. - Theo em cóc có những điểm gì đáng - HS nêu. + Do có quyết tâm biết phối hợp với khen? Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Nêu nội dung câu chuyện? nhau đấu tranh cho lẽ phải nên cóc và GV liên hệ việc bảo vệ rừng và trồng đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới. rừng phòng chống hạn. 4. Luyện đọc lại: - Hướng dẫn luyện đọc phân vai. - HS chia thành nhóm phân vai. - Tổ chức cho h/s luyện đọc bài. - Các nhóm thi đọc phân vai. - GV nhận xét, đánh giá. - HS nhận xét. KỂ CHUYỆN: 1. GV nêu nhiệm vụ. - HS nghe. 2. HD kể chuyện. - Một số HS phát biểu, cho biết các em kể theo vai nào. - GV yêu cầu quan sát tranh. - HS quan sát tranh, nêu tóm tắt ND từng trang. - GV: Kể bằng lời của ai cũng phải xưng - Từng cặp HS tập kể. - Vài HS thi kể trước lớp. "Tôi". - Tổ chức tập kể theo cặp. - HS nhận xét. - GV nhận xét. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Vì sao lai có hạn hán? Nêu tác hại của việc không biết bảo vệ môi trường ( chặt - Gây lũ lụt, hạn hán.... phá rừng...) ?Chúng ta cần làm gì để - Vận động mọi ngươig không phá rừng BVMT? bừa bãi... - Chuẩn bị bài sau. Toán KIỂM TRA I. MỤC TIÊU: Tập trung vào việc đánh giá: - Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số. - Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có năm chữ số; nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số có một chữ số. - Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau. - Biết giải toán có đến hai phép tính. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: - Tổ chức cho học sinh làm bài kiểm tra vào giấy. - Giáo viên theo dõi học sinh làm bài. - Thu bài, chữa bài. A. ĐỀ BÀI: Bài 1: a. Đọc số 12031. b. Viết số Sáu mươi tư nghìn hai trăm linh năm và cho biết số liền trước và liền sau nó? Bài 2: Đặt tính rồi tính. 13627  3 35250 : 5 8071  5 96470 : 5 Bài 3: Tìm x x  2 = 2826 x : 3 = 1628 Bài 4: Tính giá trị của biểu thức. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 79218 - 26736 : 3 (25291 + 31645) : 2 30503 + 27876 : 3 Bài 5: Có 54 lít dầu được chứa trong 6 thùng như nhau.Hỏi vậy nếu có 72 lít dầu thì được chứa trong bao nhiêu thùng? B. ĐÁP ÁN: Bài 1: 1 điểm Bài 2: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được 0,5 điểm. Bài 3: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được 1 điểm. Bài 4: 3 điểm - mỗi phân tích đúng được 1 điểm. Bài 5: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được1 điểm. Bài giải: Số lít dầu được chứa trong mỗi thùng là: 54 : 6 = 9(l) Số thùng cần có nếu để chứa hết 72 lít dầu: 72 : 9 = 8 (thùng) Đáp số: 8 thùng Ngày dạy: 16 – 04 – 2013 Chính tả (Nghe - viết) CÓC KIỆN TRỜI I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á (BT2). - Làm đúng BT (3) a II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KIỂM TRA: - GV đọc: lâu năm, nứt nẻ, ... - GV nhận xét. - HS viết bảng con. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. HD nghe viết: a. HD chuẩn bị: - Đọc bài chính tả. - HS nghe. - 2 HS đọc lại. + Những từ nào trong bào chính tả được - Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên viết hoa? Vì sao? riêng… - GV đọc 1 số tiếng khó. - HS luyện viết vào bảng con. - GV sửa sai cho HS. b. Viết chính tả: - GV đọc bài. - HS viết vào vở. - GV theo dõi, HD thêm cho HS. c. Chấm, chữa bài: - GV đọc lại bài. - HS soát lỗi. - GV thu vở chấm điểm. - GV nhận xột bài viết. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. HD làm bài tập: Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Tổ chức cho h/s làm bài.. - HS nêu yêu cầu. - HS đọc ĐT tên 5 nước ĐNA. - HS làm nháp. - 2 HS lên bảng làm. - HS nhận xét.. - GV nhận xét. Bài 3(a) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HD làm bài. - GV gọi HS đọc bài. - GV nhận xét C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nêu cách viết hoa tên riêng nước ngoài? - Nhận xét chung tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. - HS nêu yêu cầu. - HS làm vở + 1 HS lên làm vào bảng quay. a. cây sào- xào nấu- lịch sử- đối xử - HS đọc kết quả. - HS nhận xét.. Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000 I. MỤC TIÊU : - Đọc, viết được số trong phạm vi 100000. - Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. - Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KIỂM TRA : - Làm bài tập 2 ( T 160 ) - 1 h/s làm bài. - GV nhận xét. B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành: Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu h/s làm bài. - HS làm bài. a. 30.000 , 40.000 , 70.000 , 80.000 90.000 , 100.000 - GV gọi HS đọc bài. b. 90.000 , 95.000 , 100.000 - GV nhận xét - HS nhận xét Bài 2 : - HS nêu yêu cầu. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - Yêu cầu HS làm bài. - 54175: Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm . - 14034 : mười bốn nghìn không trăm Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - GV nhận xét Bài 3 (a, cột 1 câu b) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu h/s làm vào SGK.. ba mươi tư .. - GV gọi HS đọc bài. - GV nhận xét C. CỦNG CỐ DẶN DÒ : - Nêu cách đọc số có nhiều chữ số? - Nhận xét giờ học, dặn h/s chuẩn bị bài sau.. - HS nêu yêu cầu. - HS làm vào SGK. a. 2020 ; 2025 ; 2030 ; 2035 ; 2040 b. 14600 ; 14700 ; 14800 ; 14900 c. 68030 ; 68040 ; 68050 ; 68060 - HS đọc - HS nhận xét.. Thủ công LÀM QUẠT GIẤY TRÒN (T3) I. MỤC TIÊU: - Biết cách làm quạt giấy tròn. - Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ô và chưa đều nhau. Quạt có thể chưa tròn. II. CHUẨN BỊ: - Tranh quy trình. Giấy thủ công, chỉ…. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KIỂM TRA: - Kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. B. BÀI MỚI: 1.Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 3: Thực hành. a) Nhắc lại quy trình. - 2 HS nêu. - GV gọi HS nêu lại quy trình. + B1: Cắt giấy - GVnhận xét. + B2: Gấp dán quạt. - GV nhắc lại quy trình. + B3: Làm cán quạn và hoàn chỉnh quạt. b) Thực hành: - GV tổ chức HS thực hành và gợi ý cho - HS nghe. - HS thực hành. HS làm quạt bằng cách vẽ trước khi gấp quạt. - GV quan sát hướng dẫn thêm cho HS. - GV nhắc: Sau khi gấp phải miết kỹ các nếp gấp, gấp xong cần buộc chặt chỉ, khi dán cần bôi hồ mỏng. c. Đánh giá: - Tổ chức cho h/s trưng bày sản phẩm. - Trình bày sản phẩm. - HD nhận xét đánh giá. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ. - Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học và khả năng thực hành. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Chuẩn bị bài sau. Tự nhiên xã hội CÁC ĐỚI KHÍ HẬU I. MỤC TIÊU: - Nêu được tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp - HS quan sát theo cặp sau đó trả - Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát và nêu lời câu hỏi. câu hỏi gợi ý. + Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu. + Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu? - Bước 2: Tổ chức cho h/s trình bày bài. - Một số HS trả lời trước lớp. - GV nhận xét. * Kết luận: Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu: Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. 2. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm. - Bước 1: GV hướng dẫn cách chỉ các đới khí - HS nghe + quan sát. hậu + GV yêu cầu tìm đường xích đạo - HS thực hành. + Chỉ các đới khí hậu? - Bước 2: Làm việc nhóm. - HS làm việc trong nhóm. GV theo dõi nhắc nhở các nhóm. - Bước 3: Gọi h/s trình bày kết quả. - Đại diện các nhóm trình bày * Kết luận: Trên trái đất những nơi càng gần KQ. xích đạo càng nóng, càng ở xa xích đạo càng lạnh … 3. Hoạt động 3: Trò chơi: Tìm vị rí các đới khí hậu. - Bước 1: GV chia nhóm và phát cho mỗi - HS nhận hình. nhóm một hành như SGK. - Bước 2: GV hô bắt đầu đẻ các nhóm chơi. - HS trao đổi trong nhómvà dán các dải màu vào hình vẽ. - Bước 3: - HS trưng bày sản phẩm. - GV nhận xét. - HS nhận xét. 4. Dặn dò. - Chúng ta cần làm gì để giữ cho khí hậu luôn trong sạch và ôn hoà? ( GV liên hệ tác dụng của khí hậu và việc cần thiết bảo vệ bầu không khí.) - Nhận xét giờ học, dặn h/s thực hành bài, chuẩn bị bài sau.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ngày dạy: 17 – 04 – 2013 Tự nhiên xã hội BỀ MẶT TRÁI ĐẤT I. MỤC TIÊU: - Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương. Nói tên và chỉ được vị trí trên lược đồ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các hình trong Sgk, Tranh ảnh bản đồ về lục địa và các đại dương. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Em hãy nêu các đặc điểm chính của các đới khí hậu? B. BÀI MỚI: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp - HS chỉ đâu là đất, đâu là nước trong + Bước 1 : - GV nêu yêu cầu trong H1. + Bước 2 : GV chỉ vào phần đất và phần. - HS quan sát. nước trên quả địa cầu . - GV hỏi : Nước hay đất chiếm phần lớn trên - HS trả lời. bề mặt trái đất ? + Bước 3 : GV giải thích cho HS biết về lục - HS nghe. địa và đại dương . * Kết luận : + Lục địa và đại dương là thành phận tạo - HS trình bày ý hiểu của mình về nên môi trường sống của con người và các cách BVMT. sinh vật. Chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trường sống đó? 2. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm + Bước 1 : GV nêu câu hỏi gợi ý - Có mấy châu lục ? chỉ và nói tên ? - HS thảo luận theo nhóm - Có mấy đại dương ? + Bước 2 : - Đại diện nhóm trình bày kết quả - Tổ chức cho h/s trình bày. - Các nhóm nhận xét * Kết luận : GV nhận xét kết luận. - GD biển đảo 3. Hoạt động 3 : Chơi trò chơi ; tìm vị trí các châu lục và các đại dương + Bước 1 : - HS nhận lược đồ. - GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm 1 lược đồ câm , 10 tấm bìa nhỏ ghi tên các châu và đại dương. + Bước 2 : GV hô : bắt đầu - HS trao đổi và dán. + Bước 3 : - HS trưng bày sản phẩm. - GV nhận xét C. DẶN DÒ : - Nêu các châu lục và đại dương? - Chuẩn bị bài sau.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tập đọc MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Biết ngắt nhịp hợp lí ở các dòng thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh "mặt trời xanh" và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ (trả lời được các CH trong SGK; thuộc bài thơ). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa bài thơ. 1 tàu lá cọ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KIỂM TRA: - Kể lại câu chuyện "Cóc kiện trời"? - HS kể chuyện. - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: a) GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe. - GV HD đọc bài. b) HD luyện đọc + giải nghĩa từ. - HS đọc nối tiếp đọc 2 dòng thơ. - Đọc từng dòng thơ trước lớp. - HS nối tiếp đọc khổ thơ. - Đọc từng khổ thơ trước lớp. - Giải nghĩa từ mới. - Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4. - GV theo dõi nhắc nhở. - 4 nhóm tiếp nối nhau thi đọc ĐT 4 khổ thơ. - Cả lớp đọc đối thoại. 3. Tìm hiểu bài: - Tiếng mưa trong rừng cọ được so - Với tiếng thác, tiếng gió … sánh với những âm thanh nào trong rừng? - Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị? - Nhà thơ tìm thấy trời xanh qua từng kẽ lá. - Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như - Lá cọ hình quạt có gân lá xoè ra như MT? những tia nắng… - Em có thích gọi lá cọ là mặt trời xanh - HS nêu. không? Vì sao? * Bài thơ giúp các em hiểu điều gì? - Qua hình ảnh mặt trời xanh và những vần thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ, thấy được tình yêu quê hương của tác giả. 4. Học thuộc lòng bài thơ: - GV hướng dẫn HS đọc. + GV xoá dần để học sinh ghi nhớ. - HS luyện học thuộc lòng khổ thơ, bài thơ. - Tổ chức thi đọc bài. - HS thi đọc khổ thơ. - HS thi đọc thuộc bài thơ. - GV nhận xét, đánh giá - HS nhận xét, bình chọn Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C. CỦNG CỐ DẶN DÒ. - Nêu nhận xét về rừng cọ quê em? - Nhận xét giờ học, dặn h/s chuẩn bị bài sau. Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000 (tt) I. MỤC TIÊU: - Biết so sánh các số trong phạm vi 100000. - Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Viết BT 1, 2, 5 lên bảng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KIỂM TRA BÀI CŨ. - Làm BT 1 ( T-162) - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành. Bài 1: - HS nêu yêu cầu. - GV gọi HS nê yêu cầu. - HS làm bài. - Yêu cầu làm bảng con. 27469 < 27470 85000 > 85099 70 000 + 30 000 > 99000 - GV sửa sai cho HS. 30 000 = 29 000 + 1000 Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào nháp. - HS làm nháp, nêu kết quả. a) Số lớn nhất: 42360 b) Số lớn nhất: 27998 -GV nhận xét. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vào vở. - Từ bé -> lớn là: 29825; 67925; 69725; 70100. - GV nhận xét. - HS đọc bài, nhận xét. Bài 5: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vào SGK - c. 8763; 8843; 8853. - GV nhận xét. HS đọc bài -> nhận xét. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ. - Nêu lại ND bài. - Nhận xét giờ học, dặn h/s về nhà ôn bài, la,làm BT4 SGK. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tập viết ÔN CHỮ HOA Y I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng), P, K (1 dòng); viết đúng tên riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng: Yêu trẻ … để tuổi cho (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mẫu chữ viết hoa y . Tên riêng và câu ứng dụng . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KIỂM TRA: - Nhắc lại từ và câu ứng dụng T32. - HS viết bảng. - GV nhận xét. B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài: 2. HD viết trên bảng con: a. Luyện viết chữ hoa: - Tìm các chữ hoa có trong bài ? -P,K, Y - GV viết mẫu chữ Y nhắc lại quy trinh - HS quan sát, nghe. - HS tập viết chữ y trên bảng con. viết. - GV uốn nắn sửa sai cho HS. b. Luyện vết tên riêng: - GV cho HS đọc từ ứng dụng. - 2 HS đọc từ ứng dụng. - GV: Phú Yên là tên một tỉnh ở ven - HS nghe. - HS viết từ ứng dụng trên bảng con. biển miền trung. - GV nhận xét. c. Luyện viết câu ứng dụng: - GV gọi HS đọc câu ứng dụng. - 2 HS đọc. - GV: Câu tục ngữ khuyên cong người - HS nghe. điều gì? - Yêu cầu viết bảng. - HS viết Yên, Kính trên bảng con. - GV nhận xét. 3. HD viết vào vở tập viết : - GV nêu yêu cầu - HS viết bài. - GV quan sát HD thêm cho HS yếu. 4. Chấm chữa bài : - GV thu vở chấm điểm. - GV nhận xét bài viết. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Em đã biết yêu tre nhỏ kính trọng người già chưa? - Dặn h/s luyện viết ở nhà, chuẩn bị bài sau. LT&C NHÂN HOÁ I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong đoạn thơ, đoạn văn (BT1). - Viết được một câu có sử dụng phép nhân hoá (BT2). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết BT1. III. HOẠT ĐỘN DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KIỂM TRA: - Trường học em học làm bằng gì? - HS trả lời. - Bàn em ngồi học làm bằn gì? - Nhận xét đánh giá. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. HD HS làm bài: Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu. - Hướng dẫn trao đổi theo nhóm. - HS trao đổi theo nhóm - Các nhóm trình bày. - GV nhận xét. - HS nhận xét. Sự vật được nhân hoá. Nhân hoá bằng các từ ngữ Nhân hoá = các từ ngữ chỉ chỉ người, bộ phận của hoạt động, đặc điểm của người. người. Mầm cây, hạt mưa, cây Mắt Tỉnh giấc, mải miết, trốn tìm, đào. lim dim, cười… Cơn dông, lá (cây) gạo, Anh em Kéo đến, múa, reo, chào, cây gạo. thảo, hiền đứng hát… - Nêu cảm nghĩ của em về các hình - HS nêu ý kiến. nhân hoá? Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu. - Yêu cầu h/s làm bài vào vở. - HS viết bài vào vở. - Theo dõi nhắc nhở. - HS đọc bài làm. - GV thu vở, chấm điểm. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ. - Em hiểu thế nào là nhân hoá? - Chuẩn bị bài sau. Ngày dạy: 18 – 04 – 2013 Chính tả ( Nghe - viết) QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KIỂM TRA: - HS lên bảng viết tên của 5 nước Đông - HS viết bảng lớp. Nam Á. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - GV nhận xét. B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài 2. HD nghe viết: a. HD chuẩn bị . - Đọc đoạn chính tả. - GV theo dõi uốn nắn. b. GV đọc bài. - GV đọc bài cho h/s viết. - GV quan sát uốn nắn cho HS. c. Chấm chữa bài. - GV đọc lại bài. - GV thu vở chấm điểm. - GV nhận xét bài chấm. 3. HD làm bài tập . Bài 2 (a) : - GV gọi HS nêu yêu cầu BT.. - 2 HS đọc. - HS đọc thầm đoạn văn , tự viết vào bảng những từ ngữ dễ viết sai : lúa non, giọt sữa, phảng phất… - HS viết bài. - HS đổi vở soát lỗi.. - 2 HS nêu yêu cầu BT. - HS làm nháp nêu kết quả. a. Nhà xanh, đỗ xanh. - HS nhận xét.. -> GV nhận xét C. CỦNG CỐ DẶN DÒ : - Nêu lại ND bài ? - Nhận xét giờ học, dặn h/s chuẩn bị sau Toán ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100.000 I. MỤC TIÊU : - Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000. - Biết giải toán bằng hai cách II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bài 1 viết sẵn trên bảng lớp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KIỂM TRA : - Làm bài tập 2 ( T 163 ) - GV nhận xét cho điểm. B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài: 2. HD ôn tập : Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm vào Sgk. - HS làm BT. 50.000 + 20.000 = 70.000 80.000 - 40.000 = 40.000 20.000 x 3 = 60.000 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - GV nhận xét sửa sai cho HS. Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm vào bảng con.. - GV nhận xét sửa sai cho HS Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm vào vở. Tóm tắt: Có : 80000 bóng đèn Lần 1 chuyển : 38000 bóng đền Lần 2 chuyển : 26000 bóng đèn Còn lại : ….. bóng đèn ? - GV nhận xét. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ : - Nêu cách đạt tính và tính phép tính cộng trừ nhân chia ? - Chuẩn bị bài sau.. 60.000 : 2 = 30.000 - HS nêu yêu cầu BT - HS làm bài. 39178 86271 412 +25706 -43954  5 64884 42317 2060 25968 19 16 48 0. 6 4328. - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở Bài giải : Cả 2 lần chuyển đi số bóng đèn là : 38000 + 26000 = 64000 (bóng đèn) Số bóng đèn còn lại là : 80000 - 64000 = 16000 ( bóng đèn ) Đáp số : 16000 bóng đèn. Đạo đức DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG VỆ SINH TRƯỜNG HỌC I. MỤC TIÊU: - Biết giữ gìn vệ sinh lớp, vệ sinh trường sạch sẽ. - Rèn thói quen giữ gìn vệ sinh trường lớp. - Có ý thức trong giữ gìn trường lớp. II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Hoạt động của GV 1. Hoạt động 1: Vệ sinh trường lớp.. Hoạt động của HS. - GV hướng dẫn HS biết làm vệ sinh trường lớp sạch sẽ, gọn gàng. - HS thực hành vệ sinh trường lớp. - Tổ chức thực hành. 2. Hoạt động 2: Thảo luận. + Muốn giữ vệ sinh trường lớp sạch sẽ ta + Muốn giữ vệ sinh trường sạch sẽ ta không nên vứt rác bừa bãi, không khạc phải làm gì? + Làm thế nào để trường lớp được sạch nhổ bừa bãi. + Muốn trường được sạch ta phải giữ mãi? gìn vệ sinh bằng cách không ăn quà Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>  Nếu thấy bạn nào vứt rác bừa bãi, ta phải nhắc nhở các bạn không nên vứt rác trong lớp, ngoài sân. + Hằng tuần đến ngày trực nhật em phải làm gì để trường lớp được sạch sẽ? - GV tuyên dương một số nhóm, cá nhân. 3. Củng cố dặn dò: - HS nêu lại nội dung chính của bài. - GV nhận xét giờ học. - Dặn các em về nhà thực hành bài.. vặt, không vứt giấy, rác, bao ni lông quanh sân trường, trong lớp học. + Hằng ngày các em thấy sân trường bẩn phải nhắc nhở các lớp trực vệ sinh sạch sẽ. + Đến ngày trực, các bạn Tổ trưởng nhắc tổ viên đến các bồn hoa, đến các hành lang và đến trước các lớp học để nhặt tất cả lá khô, bao ni lông, giấy bỏ vào sọt rác đem đến thùng rác công cộng để đổ.. GDNGLL TỔ CHỨC CHO HỌC SINH SƯU TÂM TRANH, ẢNH TƯ LIỆU VỀ CUỘC SỐNG CỦA THIẾU NHI CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI I. Yêu cầu giáo dục : - Biết được ý nghĩa của việc sưu tầm tranh, ảnh học tập và lao động của thiếu nhi . II.Nội dung và hình thức : a, Nội dụng : - Giúp HS biết đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau trong học tập . b, Hình thức : - Báo cáo kết quả , thảo luận, trao đổi ý kiến . III. Chuẩn bị hoạt động : - Chuẩn bị một số tranh ảnh, tư liệu thuộc chủ đề bài học . IV. Tiến hành hoạt động : HOẠT ĐỘNG GV * Khởi động : - Cho cả lớp hát . 1. Giới thiệu nội dung bài học .. HOẠT ĐỘNG HS. - Cả lớp hát - Lắng nghe. - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm đã - Các nhóm trưng bày sản phẩm và tự giới sưu tầm . thiệu về sản phẩm của nhóm mình . - Lắng nghe - Giúp HS hiểu được ý nghĩa của chủ đề - Đưa ra một số câu hỏi, yêu cầu HS thảo - Các nhóm thảo luận - Đại diện các nhóm trả lời luận và trả lời . - Gọi các nhóm trả lời trước lớp - Lắng nghe - Nhận xét, tuyên dương . - Tổng kết giờ học .. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngày dạy: 19 – 04 – 2013 Tập làm văn GHI CHÉP SỔ TAY I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lô, Đô-rê-mon Thần thông đây! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh ảnh một số loài vật quý hiếm. Mỗi HS 1 cuốn sổ tay. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV A. KIỂM TRA: - Em và người thân đã làm gì để bảo vệ môi trường? - Nhận xét đánh giá. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài. 2. HS làm bài tập: Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV giới thiệu tranh ảnh về các ĐV, TV quý hiếm được nêu trong bài báo. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn. + GV phát bảng phụ cho một vài HS làm - GV nhận xét.. - GV nhận xét. - GV thu chấm điểm. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Vì sao em cần ghi chép sổ tay? - Về nhà tập ghi sổ tay, chuẩn bị bài sau.. Hoạt động của HS. - HS đọc bài. - 1 HS đọc cả bài Alô, Đô rê mon … - 1 HS đọc phân vai. - HS quan sát.. - HS nêu yêu cầu. - HS đọc đoạn hỏi đáp. - HS trao đổi theo cặp nêu ý kiến. - HS làm bài đính bảng phụ. - HS nhận xét. - Cả lớp viết bài vào sổ tay. - HS đọc hỏi đáp ở mục b. - HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính. - HS nêu ý kiến - Vài HS đọc. Toán ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (tt) I. MỤC TIÊU :. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết). - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các hình tam giác. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KIỂM TRA: - Gọi h/s làm bài tập 3 ( T -164 ) - Nhận xét cho điểm. B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài: 2. HD ôn tập: Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm vào Sgk - nêu kết quả. 80000 -( 20000 + 30000 ) = 80000 - 50.000 = 30.000 3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 = 6000 : 3 - GV nhận xét sửasai cho HS. = 2000 Bài 2 : - HS nêu yêu cầu. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - Yêu cầu HS làm vào bảng con. 4038 3608 8763 +3269  4 2469 7352 14432 6294 40068 50 16 28 0. - GV nhận xét sửa sai cho HS. Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu HS làm vào vở.. Bài 4 : - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm vào vở .. - GV nhận xét.. 7 5724. - HS nêu yêu cầu BT. a. 1999 + x= 2005 x = 2005 - 1999 x=6 b. x  2 = 3998 x = 3998 : 2 x = 1999 - HS nêu yêu cầu. Bài giải: Một quyển hết số tiền là : 28500 : 5 = 5700 ( đồng ) 8 quyển hết số tiền là : 5700 x 8 = 45600 ( đồng ) Đáp số : 45600 đồng Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nêu cách tìm thừa số, số hạng chưa biết? - Chuẩn bị bài sau, làm BT5 SGK SHL Sinh hoạt tuần 33 I - NHẬN XÉT TUẦN QUA: 1. Chuyên cần: Lười học bài: Giao Hay nói chuyện trong giờ học: Kiệt 2. Học tập: Chữ viết còn xấu, cẩu thả: Giao, Huy. 3. Các hoạt động khác: HS thực hiện tốt II - KẾ HOẠCH TUẦN 34: -Học bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp. - Tích cực, tự giác học tập - Phụ đạo HS yếu có hiệu quả - Không nói chuyện, trao đổi nhiều trong giờ học. - Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài -Rèn chữ viết cẩn thận, đúng , đẹp - Lễ phép, kính trọng thầy cố giáo, người lớn tuổi - Đi học đều, đúng giờ, đi thưa về trình - Thực hiện tốt ngôn phong, tác phong HS - Các em xếp hàng ngay ngắn ra vào lớp, hát đầu giờ, giữa giờ. - Vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ. - Tập thể dục giữa giờ. -Trực nhật lớp sạch sẽ - Không ăn quà vặt, uống nước chín - Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch đẹp - Đi học đều, nghỉ học phải xin phép. - Thực hiện tốt an toàn giao thông. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×