Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn lớp 3 (buổi sáng) - Tuần 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.9 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 21 T/N. Hai 08/01/2013. Ba 09/01/2013. Tư 10/01/2013. Năm 11/01/2013. Sáu 12/01/2013. Môn Sáng SHDC TĐ – KC* TĐ – KC* TH Chiều T* THKTTV AV Sáng CT T TC TNXH Chiều TH AN AV Sáng TNXH TĐ T T.VIẾT Chiều LT&C* MT THKT T Sáng CT TD T ĐĐ Chiều GDNGLL THKT TV THKT T Sáng TLV TD T SHL Chiều THKT TV THKT T HĐTT. Tên bài dạy Ông tổ nghề thêu. Ông tổ nghề thêu. Luyện tập. Luyện đọc: Ông tổ nghề thêu. Nghe-viết: Ông tổ nghề thêu. Phép trừ các số trong phạm vi 10000. Đan nong mốt. Thân cây.. Thân cây (tt). Tập đọc bàn tay cô giáo. Luyện tập. Ôn chữ hoa O, Ô, Ơ Nhân hoá. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? Nhận biết điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Nhớ - viết: Bàn tay cô giáo Luyện tập chung. Tôn trọng người lớn tuổi Nghe kể chuyện về di tích văn hóa quê hương Luyện viết: Ông tổ nghề thêu. Luyện tập so sánh phép cộng trong phạm vi 10000 Nói về tri thức. Nghe – kể: Nâng niu từng hạt giống. Tháng - Năm. Luyện đọc: Bàn tay cô giáo. Giải toán bằng 2 phép tính Nghe kể chuyện về tích lịch sử của đất nước Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày dạy: 08 – 01 – 2013 Tập đọc – Kể chuyện ÔNG TỔ NGHỀ THÊU I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: A. Tập đọc: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu ND: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo (trả lời được các CH trong SGK) B. Kể chuyện: - Kể lại được một đoạn của câu chuyện. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh hoạ truyện trong SGK - Một sản phẩm thêu đẹp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài Chú ở bên Bác Hồ và trả lời câu hỏi về ND mỗi đoạn. - GV nhận xét. 3. Bài mới: Tập đọc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc: a. HD đọc - GV đọc diễn cảm toàn bài - HS theo dõi b. HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - GV hướng dẫn HS cách đọc giải nghĩa từ. - Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu +HD học sinh đọc từ khó trong bài +HS đọc từ khó ( CN- ĐT) - Đọc từng đoạn trước lớp - HS nối tiếp đọc đoạn . + HD học sinh đọc câu văn dài + HS luyện đọc câu + HD học sinh giải nghĩa từ + HS giải nghĩa từ mới - Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo N2 - Các nhóm thi đọc + GV nhận xét , uốn nắn - HS nhận xét - Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần 3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài: * HS đọc thầm đoạn trả lời câu hỏi. - Hồi nhỏ Trần Quốc Khái ham học hỏi - Trần Quốc Khái học cả khi đốn củi, lúc như thế nào? kéo vó tôm… - Nhờ chăm chỉ học tập Trần Quốc - Ông đỗ tiến sĩ, trở thành vị quan to trong Khái đã thành đạt như thế nào ? triều đình. - Khi Trần Quốc Khái đi sứ Trung - Vua cho dựng lầu cao mời Trần Quốc Quốc, vua TQ đã nghĩ ra cách gì để thử Khái lên chơi, rồi cất thang xem ông làm tài sứ thần Việt Nam ? thế nào? Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Ở trên lầu cao, Trần Quốc Khái đã - Bụng đói ông đọc 3 chữ "Phật trong làm gì để sống? lòng", hiểu ý ông bẻ tay tượng phật nếm thử mới biết 2 pho tượng được năn bằng bột chè lam… - Trần Quốc Khái đã làm gì để không - ông mày mò quan sát 2 cái lọng và bức bỏ phí thời gian ? trướng thêu, nhớ nhập tâm cách thêu trướng và làm lọng. - Trần Quốc Khái đã làm gì để xuống - Ông bắt chước những con dơi, ông ôm đất bình an vô sự ? lọng nhảy xuống đất bình an vô sự - Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn - Vì ông là người đã truyền dạy cho nhân là ông tổ nghề thêu ? dân nghề thêu …. - Câu chuyện ca ngợi điều gì ? - Ca ngợi Trần Quốc Khái là người thông minh ham học hỏi…. 4. Luyện đọc lại: - GV đọc đoạn 3 - HS nghe - HD học sinh đọc đoạn 3 - 3 - 4 HS thi đọc đoạn văn. - 1HS đọc cả bài - GV nhận xét - ghi điểm - HS nhận xét Kể chuyện: 1. GV nêu nhiệm vụ: - HS nghe. 2. HD học sinh kể chuyện: a. GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS đọc yêu cầu + mẫu đoạn 1 - GV nhắc HS đặt tên ngắn gọn, thể - HS đọc thầm, suy nghĩ, làm bài cá nhân hiện đúng nội dung. - GV gọi HS nêu. -** HS tiếp nối nhau nêu tên mình đã đặt cho Đ1,2,3,4,5. - GV viết nhanh lên bảng những câu VD: Đ1: Cậu bé ham học. HS đặt đúng, hay. Đ2: Thử tài Đ3: Tài trí của Trần Quốc Khái. - GV nhận xét. Đ4: Xuống đất an toàn. Đ5: Truyền nghề cho dân . b. Kể lại một đoạn của câu chuyện: - Mỗi HS chọn 1 đoạn để kể lại. - 5HS nối tiếp nhau thi kể 5 đoạn. - GV nhận xét - ghi điểm - HS nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Qua câu chuyện này em hiểu điều gì ? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách cộng các số có đến 4 chữ số? - GV nhận xét. 3. Bài mới: Hoạt động của GV 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: - GV viết lên bảng phép cộng 4000 + 3000 - GV yêu cầu HS tính nhẩm.. Hoạt động của HS. - HS quan sát. - HS tính nhẩm - nêu kết quả. 4000 + 3000 = 7000 - GV gọi HS nêu lại cách tính ? - Vài HS nêu. 4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn Vậy 4000 + 3000 = 7000 - GV cho HS tự làm các phép tính khác 5000 + 1000 =6000 rồi chữa bài. 6000+ 2000 = 8000 4000 +5000 =9000 Bài 2: - GV viết bảng phép cộng. 6000 +500 - HS quan sát tính nhẩm - GV gọi HS nêu cách tính - HS nêu cách cộng nhẩm VD: 60 trăm + 5 trăm = 65 trăm - GV nhận xét Vậy 6000 +500 = 6500 - Các phép tính còn lại cho HS làm vào 2000 + 400 = 2400 9000 + 900 = 9900 bảng con. 300 + 4000 = 4300… Bài 3 (103): - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu h/s làm bài. - HS làm bảng con. - Gọi ý h/s yếu, T. 2541 3348 4827 805 + + + + - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ 4238 936 2634 6475 bảng. 6779 6284 7461 7280 Bài 4 (103) - HD làm bài. - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu cách làm - làm vào vở bài tập - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - Yêu cầu h/s làm bài. Bài giải: Số lít dầu cửa hàng bán được trong buổi chiều là: 433  2 = 864 (l) Số lít dầu cửa hàng bán cả hai buổi được là: 432 + 864 = 1296 (l) - Nhận xét đánh giá. Đáp số: 1296 (l) Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4. Củng cố, dặn dò: - Nêu cách tính nhẩm các số tròn nghìn ? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Ngày dạy: 09 – 01 – 2013 Chính tả Nghe-viết: ÔNG TỔ NGHỀ THÊU I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: -Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng lớp viết 11 từ cần điền vào chỗ trống. - 12 từ cần đặt dấu hỏi hay dấu ngã. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc: xao xuyến, sáng suốt - GV nhận xét. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài. 2. HD học sinh nghe viết: a. HD học sinh chuẩn bị. - GV đọc đoạn chính tả. - HS nghe. - 2 HS đọc lại. - GV hướng dẫn cách trình bày. + Nêu cách trình bày 1 bài chính tả - 1HS nêu ( Chữ cái đầu đoạn,đầu câu, tên thuộc thể loại văn bản? riêng viết hoa.Chữ đầu đoạn viết cách lề 1 ô..) - GV đọc 1 số tiếng khó: Trần Quốc - HS luyện viết vào bảng con. Khái vó tôm, triều đình, tiến sĩ …. - GV sửa sai cho HS. b. GV đọc bài chính tả. - HS nghe viết vào vở. - GV quan sát uốn nắn cho HS. c. Chấm, chữa bài. - GV đọc lại bài. - HS soát lỗi,chữa lỗi bằng bút chì. - GV thu bài chấm điểm. 3. HD làm bài tập: Bài 2 (a) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài cá nhân. - GV gọi HS đọc bài làm. - HS đọc bài làm: + Chăm chỉ - trở thành - trong triều đình trước thử thách - xử trí - làm cho - kính trọng, nhanh trí, truyền lại - cho nhân dân - GV nhận xét ghi điểm - HS nhận xét.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét bài viết của HS. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Toán PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000 I. MỤC TIÊU: - Biết trừ các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính và tính đúng). - Biết giải toán có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10000) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi h/s lên bảng làm 2 phép tính 264 471 152 168 - HS + GV nhận xét. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài 2. GV hướng dẫn HS tự thực hiện phép trừ 8652 – 3917: - GV viết bảng 8652 - 3917 = ? - HS quan sát. - GV gọi HS nêu nhiệm vụ phải thực - 1HS nêu. hiện. - HS nêu cách thực hiện phép trừ - GV gọi HS tính. - 1HS lên bảng thực hiện và nêu cách trừ. - Vài HS nhắc lại 8652 -3917 4735 - Vậy muốn trừ số có 4 chữ số cho số có - HS nêu quy tắc. - Nhiều HS nhắc lại. 4 chữ số ta làm như thế nào? 3. Thực hành. Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - HS nêu cách thực hiện. - HS làm bảng con. - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ 6385 7563 8090 bảng. 2927 4908 7131 3458 2655 959 Bài 2: (b) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm vào vở + 2HS lên bảng. - GV gọi HS đọc bài. 5482 8695 9996 2340 - GV nhận xét chung. 1956 2772 6669 312 4526 5913 3327 1828 Bài 3: Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - Yêu cầu làm bài. Tóm tắt: Cửa hàng có: 4283 m vải Đã bán: 1633m vải Còn :………..m vải ? Bài 4: - GV gọi HS nêu yêu cầu.. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - 1HS phân tích bài toán. - HS làm vào vở + 1HS lên bảng làm bài. Bài giải: Cửa hàng còn lại số mét vải là: 4283 - 1635 = 2648 (m) Đáp số: 2648 m vải. - GV gọi HS nêu lại cách thực hiện.. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm nháp + 1HS lên bảng làm. - HS đọc kết quả nêu lại cách thực hiện - HS nhận xét. - GV nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Nêu qui tắc trừ số có 4 chữ số cho số có 4 chữ số ? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau, làm BT2a (SGK) Thủ công ĐAN NONG MỐT (T1) I. MỤC TIÊU: - Biết cách đan nong mốt. - Kẻ, cắt được các nan tương đối đều nhau. - Đan được nong mốt. Dồn được nan nhưng có thể chưa khít. Dán được nẹp xung quanh tấm đan. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tấm đan nong mốt bằng bìa. Quy trình đan nong mốt. Các nan đan mẫu 3 màu khác nhau.Bìa màu với mọi giấy thủ công, kéo, bút chì… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động1: HD HS quan sát và nhận xét. - HS quan sát, nhận xét. - Giới thiệu tấm đan nong mốt. - GV liên hệ thực tế: Đan nong mốt để làm đồ dùng: rổ, rá… - Để đan nong mốt người ta sử dụng những nan - HS nghe. rời bằng tre, nứa, giang, mây… 2. Hoạt động 2: GV HD mẫu - B1: Kẻ, cắt các nan đan. - Cắt nan dọc: Cắt 1 HV có cạnh 9ô sau đó cắt - HS quan sát. theo các đường kẻ trên giấy. - Cắt 7 nan ngang và 4 nan dùng để dát nẹp xung quang tấm đan.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -B2: Đan nong mốt bằng giấy bìa.- Cách đan là nhấc 1 đè 1. + Đặt nan dọc lên bàn, nhấc nan dọc 2, 4, 6, 8 lên và luồn nan ngang 1 vào sau đó dồn cho khít + Đan nan ngang 2: Nhấc nan dọc 1, 3, 5, 7, 9 và luồn nan ngang 2 vào… + Nan tiếp theo giống nan 1. + Nan 4 giống nan 2. - B3: Dán nẹp xung quanh tấm đan.- Bôi hồ vào mặt sau của 4 nan còn lại sau đó lần lượt dán xung quanh tấm đan. * GV tổ chức thực hành. - GV cho HS kẻ, cắt, đan nong mốt bằng giấy bìa. - GV quan sát và HD thêm.. - HS nghe và quan sát.. - HS quan sát - HS nhắc lại cách đan. - HS thực hành.. 4. Củng cố dặn dò: - Nêu ích lợi của đan nong mốt? - GV nhận xét tiết học. Dặn dò giờ sau. Tự nhiên xã hội THÂN CÂY I. MỤC TIÊU: - Phân biệt được các loại thân cây theo cách mọc (thân đứng, thân leo, thân bò), theo cấu tạo (thân gỗ, thân thảo). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các hình trong SGK 78, 79 - Phiếu bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu điểm giống nhau và khác nhau của cây cối xung quanh ? - GV nhận xét. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động 1: Làm việc với SGK theo nhóm. - Bước 1: Làm việc theo cặp: + GV nêu yêu cầu. - 2HS ngồi cạnh nhau cùng quan sát các H 78, 79 (SGK) và trả lời câu hỏi. + GV hướng dẫn HS điền kết quả vào - HS làm vào phiếu bài tập. bảng (phiếu bài tập) . - Bước 2: Làm việc cả lớp. + GV gọi HS trình bày kết quả. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả nói về đặc điểm, cách mọc và cấu tạo của thân 1 số cây. - Nhóm khác nhận xét. + Cây xu hào có đặc điểm gì đặc biệt ? - Thân phình to thành củ. * Kết luận: Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Các cây thường có thân mọc đứng; 1 số cây có thân leo, thân bò - Có loại cây thân gỗ, có loại cây thân thảo. - Cây xu hào có thân phình to thành củ. GD KNS 2. Hoạt động 2: Chơi trò chơi (Bingo) - Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn cách chơi. + GV chia lớp làm 2 nhóm. + GV gắn lên bảng 2 bảng cầm theo mẫu sau. Cấu tạo Thân gỗ Thân thảo Cách mọc Đứng Bò Leo + GV phát cho mỗi nhóm 1 bộ phiếu - Nhóm trưởng phát cho mỗi nhóm từ 1 - 3 rời mỗi phiếu viết 1 cây. phiếu. - Các nhóm xếp hàng dọc trước bảng câm của nhóm mình. + GV hô bắt đầu. - Lần lượt từng HS lên gắn tấm phiếu ghi tên cây phiếu hợp theo kiểu tiếp sức - Nhóm nào gắn xong trước và đúng thì - Người cuối cùng gắn xong thì hô Bin go. nhóm đó thắng. - Bước 2: Chơi trò chơi: + GV cho HS chơi. - HS chơi trò chơi. + GV làm trọng tài, nhận xét. - Bước 3: Đánh giá. + Sau khi chơi, giáo viên yêu cầu cả - HS chữa bài. lớp cùng chữa bài theo đáp án đúng. 4. Củng cố, dặn dò: - Kể tên các loại thân cây mà em biết? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học. Ngày dạy: 10 – 01 – 2013 Tự nhiên xã hội THÂN CÂY (tt) I. MỤC TIÊU: - Nêu được chức năng của thân đối với đời sống của thực vật và ích lợi của thân đối với đời sống con người. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các hình trong SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS a. Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp. - HS quan sát các hình 1, 2, 3 (50) và trả - GV nêu yêu cầu. lời câu hỏi của GV. + Việc làm nào chứng tỏ trong thân cây có chứa nhựa ? + Để biết tác dụng của thân cây và - HS trả lời. nhựa cây các bạn ở H3 đã làm thí nghiệm gì ? - HS nêu các chức năng khác của cây. + GVkết luận. b. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm. * - Bước 1: GV nêu yêu cầu. - Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan sát các hình 4,5,6,7,8 trong SGK - 81 - Nói về thân cây và lợi ích của chúng đối với đời sống của con người và động vật. - Bước 2: Làm việc cả lớp. + GV gọi các nhóm trình bày. - Đại diện các nhóm trình bày. - Nhóm khác bổ sung. * Kết luận: Thân cây được dùng làm thức ăn cho con người và động vật hoặc để làm nhà đóng đồ dùng… GD KNS 4. Củng cố, dặn dò: - Nêu lợi ích của thân cây trong cuộc sống? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Tập đọc BÀN TAY CÔ GIÁO I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ. - Hiểu ND: Ca ngợi đôi bàn tay kì diệu của cô giáo (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 23 khổ thơ). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài học trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kể chuyện ông tổ nghề thêu. - GV nhận xét. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Giới thiệu bài : 2. Luyện đọc: a. GV đọc diễn cảm bài thơ. - Giáo viên hướng dẫn cách đọc. b. HD học sinh luyện đọc + giải nghĩa từ. - Đọc từng dòng thơ. +HD HS đọc từ khó. - Đọc từng khổ thơ trước lớp. + GV hướng dẫn cách ngắt nhịp thơ. + GV HD HS giải nghĩa từ. - Đọc từng đoạn trong nhóm .. - HS nghe. - HS nối tiếp đọc ( Mỗi HS đọc 2 dòng thơ). - HS đọc nối tiếp từng khổ thơ.. - HS giải nghĩa từ mới. - Học sinh đọc theo nhóm 5. - Các nhóm thi đọc. - Lớp đọc đồng thanh toàn bài. 3. Tìm hiểu bài: - HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi. - Từ mỗi tờ giấy, cô giáo đã làm những - Từ 1 tờ giấy trắng cô gấp thành 1 chiếc gì ? thuyên cong cong. - Từ 1 tờ giấy đỏ cô làm ra 1 mặt trời…. - Từ một tờ giấy xanh cô cắt tạo thành mặt nước dập dềnh…. - Em hãy tưởng tượng và tả bức tranh - HS nêu. gấp, cắt giấy của cô giáo. VD: Một chiếc thuyền trắng rất xinh dập dềnh trên mặt biển xanh. Mặt trời đỏ ối phô những tia nắng hồng. Đó là cảnh biển lúc bình minh. - Em hiểu 2 dòng thơ cuối bài như thế - Cô giáo rất khéo tay…. nào? - GV chốt lại: Bàn tay cô giáo khéo léo, - HS nghe. mềm mại, như có phép màu nhiệm. 4. Luyện đọc lại và học thuộc lòng bài thơ: - GV đọc lại bài thơ. - HS nghe. - 1 -2 HS đọc lại bài thơ. - GV hướng dẫn HS đọc thuộc lòng bài thơ. - HS thi đọc theo khổ, cả bài. - GV nhận xét ghi điểm. - HS nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Nêu nhận xét của em về cô giáo trong bài thơ? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài. Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số. - Biết trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: + Muốn trừ số có 4 chữ số ta làm như thế nào ? - GV nhận xét. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện tập: B ài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu. - GV viết lên bảng phép trừ. 8000 - 5000 - HS quan sát và tính nhẩm . - GV gọi HS nêu cách trừ nhẩm. - HS nêu cách trừ nhẩm. 8 nghìn - 5 nghìn = 3 nghìn Vậy 8000 - 5000 = 3000 - Nhiều HS nhắc lại cách tính - HS làm tiếp các phần còn lại - nêu kết quả. 7000 - 2000 = 5000 - GV nhận xét, sửa sai. 6000 - 4000 = 2000… Bài 2: HS nắm được cách trừ nhẩm các số tròn trăm. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS yêu cầu bài tập. - GV viết bảng 5700 - 200 = - HS quan sát nêu cách trừ nhẩm. 57 trăm - 2 trăm = 55 trăm Vậy 5700 - 200 = 5500 - Nhiều HS nhắc lại cách tính. - GV yêu cầu HS làm các phần còn lại 3600 - 600 = 3000 7800 - 500 = 7300 vào bảng con. - GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng. 9500 - 100 = 9400 Bài 3: Củng cố về đặt tính và trừ số có 4 chữ số. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu làm bảng con. - HS làm bảng con. - Theo dõi gợi ý h/s yếu, T. 7284 9061 6473 - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng. 3528 4503 5645 3756 4558 828 Bài 4 (105): - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - 1HS nêu tóm tắt + 2HS phân tích bài toán. - GV yêu cầu HS làm vào vở. Bài giải: Tóm tắt : C1: Số muối chuyển lần một là: Có : 4720 kg 4720 - 2000 = 2720 (Kg) Chuyển lần 1: 2000 kg Số muối còn lại sau khi chuyển lần 2 là: Chuyển lần 2: 1700 kg 2720 - 1700 = 1020 (kg) Còn :……..kg Đáp số: 1020 kg Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> C2: Hai lần chuyển muối được: 2000 +1000 = 3700 (kg) Số muối còn lại trong kho là: 4720 - 3700 = 1020 (kg). - GV gọi HS đọc bài - nhận xét - GV thu vở chấm điểm . 4. Củng cố, dặn dò: - Nêu cách trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn ? - Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau. Tập viết ÔN CHỮ HOA: O, Ô, Ơ I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Ô (1 dòng), L, Q (1 dòng); viết đúng tên riêng Lãn Ông (1 dòng) và câu ứng dụng: Ổi Quảng Bá … say lòng người (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ viết hoa O, Ô, Ơ. - Các chữ Lãn Ông và câu ca dao viết trong dòng kẻ ô li. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhắc lại từ và câu ứng dụng ? (2HS) - HS + GV nhận xét 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài : 2. HD học sinh viết trên bảng con. a. Luyện viết chữ hoa: - GV yêu cầu HS mở sách quan sát. - HS quan sát. + Tìm các chữ hoa có trong bài ? L, Ô, Q, B, H, T, Đ. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. - HS quan sát. - HS tập viết các chữ O, Ô, Ơ, Q, trên - GV quan sát sửa sai. bảng con. b. Luyện viết từ ứng dụng: - GV gọi HS nhắc lại từ ứng dụng. - 2 HS đọc. - GV giới thiệu tên riêng Lãn Ông. - HS nghe. - GV đọc Lãn Ông. - HS viết trên bảng con Lãn Ông . - GV quan sát sửa sai. c. Luyện viết câu ứng dụng: - GV gọi HS đọc - HS đọc câu ứng dụng - GV giải thích câu ứng dụng, câu ca dao - HS nghe + Câu ca dao gọi cho em suy nghĩ gì? + Thêm yêu quê hương, đất nước mình - GV đọc Ổi , Quảng Tây hơn. - GV sửa sai. - HS viết bảng con 3 lần. 3. HD học sinh viết vở TV: - GV nêu yêu cầu viết. - HS nghe. - Yêu cầu h/s viết, GV theo dõi nhắc nhở - HS viết bài vào vở . Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> h/s yếu. - GV quan sát, uốn nắn cho HS. 4. Chấm, chữa bài: - GV chấm một số bài. - Nhận xét bài viết.. - HS nắm cách sửa chữa.. 4. Củng cố, dặn dò: - Về nhà hoàn thiện bài viết. - Chuẩn bị bài sau . LT&C NHÂN HOÁ ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: Ở ĐÂU? I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Nắm được 3 cách nhân hoá (BT2). - Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ở đâu? - Trả lời được câu hỏi về thời gian, địa điểm trong bài tập đọc đã học (BT4 a/b ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết ND đoạn văn: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - 1HS làm bài tập 1 (tuần 20) - HS + GV nhận xét 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1: - GV đọc diễn cảm bài thơ. Ông trời bật lửa. - HS nghe. - 2 +3 HS đọc lại . - GV nhận xét - Cả lớp đọc thầm . Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - HS đọc thầm lại bài thơ để tìm những sự vật được nhân hóa. + Em hãy nêu những sự vật được nhân - Mặt trời, mây, trăng sao, đất, mưa, sấm. hoá trong bài ? - HS đọc thầm lại gợi ý trong SGK trả lời ý 2 của câu hỏi. - GV dán lên bảng 3 tờ phiếu đã kẻ sẵn - HS làm bài theo nhóm . bảng trả lời. - 3 nhóm lên bảng thi tiếp sức. - HS nhận xét. Cách nhân hoá Tên các sự vật a. các sự vật được b. Các sự vật được c. Tác giả nói với được nhân hoá gọi bằng tả = những từ ngữ mưa thân mật như thế nào? Mặt trời ông bật lửa Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Mây Trăng sao Đất. chị. kéo đến trốn nóng lòng chờ đợi, hả hê uống nước Mưa xuống Nói thân mật như 1 người bạn… Sấm ông vỗ tay cười - **Qua bài tập 2 các em thấy có mấy - 3 cách nhân hoá. cách nhân hoá sự vật ? Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài tập cá nhân. - GV mở bảng phụ. - Nhiều HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. - 1HS lên bảng chốt lại lời giải đúng. - GV nhận xét. a. Trần Quốc Khái quê ở huyện Thường Tín, Tỉnh Hà Tây. b. Ông học được nghề thêu ở Trung Quốc. c. Để tưởng nhớ ông….lập đền thờ ông ở quê hương ông. Bài 4: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập + 1 HS đọc bài ở lại với chiến khu. - GV yêu cầu HS làm vào vở - nêu kết - HS làm bài vào vở. quả - GV nhận xét. - Vài HS đọc bài. a. Câu chuyện kể trong bài - HS nhận xét. Diễn ra vào thời kỳ kháng chiến chống TD Pháp… b. Trên chiến khu các chiến sĩ nhỏ tuổi sống ở trong lán. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại cách nhân hoá ? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Ngày dạy: 11 – 01 – 2013 Chính tả Nhớ-viết: BÀN TAY CÔ GIÁO I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ. - Làm đúng BT (2) a II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi h/s viết một số từ khó bài trước. - Nhận xét đánh giá. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3. Bài mới: Hoạt động của GV 1.Giới thiệu bài. 2. HD nhớ viết. a. HD học sinh chuẩn bị: - Yêu cầu đọc thuộc bài thơ. - GV hỏi: + Bài thơ có mấy khổ ? + Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? + Chữ đầu câu thơ phải viết như thế nào? cách trình bày ? - GV đọc một số tiếng khó: giấy trắng, chiếc thuyền, sóng lượn rì rào? b. HS nhớ viết, tự viết lại bài thơ. - GV gọi HS đọc. - GV yêu cầu HS đọc ĐT. - Yêu cầu viết bài. - GV theo dõi , uốn nắn h/s yếu, T. 3. Chấm chữa bài: - GV chấm một số bài, nhận xét. 4. HD làm bài tập 2a. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV cho HS chơi trò chơi tiếp sức.. Hoạt động của HS. - 2HS đọc lại - cả lớp mở SGK theo dõi và ghi nhớ. - 5 khổ thơ. - Có 4 chữ . - Chữ đầu dòng viết hoa và lùi vào 3 ô, để cách 1 dòng khi trình bày. - HS nghe luyện viết vào bảng con. - 2HS đọc lại bài thơ. - Cả lớp đọc ĐT. - HS viết bài thơ vào vở theo trí nhớ. - HS chữa lỗi. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài tập vào nháp. - 2 nhóm HS (mỗi nhóm 8 em ) lên chơi trò chơi. - Đại diện các nhóm đọc kết quả.. - Cả lớp + GV nhận xét về chính tả, phát âm, tốc độ bài làm, kết luận nhóm thắng cuộc. - Vài HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh - HS làm bài vào vở. a. Trí thức; chuyên, trí óc -> chữa bệnh, chế tạo, chân tay, trí thức, trí tuệ. 4. Củng cố, dặn dò: - Nêu lại ND bài ? - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Biết cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10000. - Giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: + Nêu cách cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm ? Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> + Nêu cách cộng, trừ nhẩm các số tròn nghìn ? - GV nhận xét. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1( cột 1,2) - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - GV gọi HS nêu cách nhẩm. - HS làm SGK nêu kết quả. 5200 + 400 = 5600 - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. 5600 - 400 = 5200 - GV nhận xét. 4000 + 3000 = 7000 9000 +1000 = 10000 Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập . - GV yêu cầu HS làm vào bảng con. - HS làm bảng con. - GV hướng dẫn h/s yếu, T. 6924 5718 8493 4380 +1536 + 636 - 3667 - 729 8460 6354 4826 3651 Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - HS phân tích bài toán - giải vào vở. - Yêu cầu HS làm vào vở. Bài giải: - GV gọi HS đọc bài nhận xét. Số cây trồng thêm được: - GV nhận xét, ghi điểm . 948 : 3 = 316 (cây) Số cây trồng được tất cả là: 948 : 316 = 1264 (cây) Đáp số: 1246 (cây) Bài 4 : - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - GV gọi HS nêu cách tìm tình thành - 1HS nêu. phần chưa biết ? - GV yêu cầu HS làm vở. - HS làm bài vào vở. x + 1909 = 2050 - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. x = 2050 - 1909 - GV nhận xét, sửa sai cho HS. x = 141 x - 1909 = 2050 x = 3705 + 586 x = 9291 4. Củng cố, dặn dò: - Nêu cách tính số hạng, số bị trừ chưa biết ? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau, Làm các BT còn lại trong SGK * Đánh giá tiết học.. Đạo đức Tôn trọng người lớn tuổi I. Muïc tieâu : Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Nêu được một số biểu hiện của việc tôn trọng người lốn tuổi phù hợp với lứa tuổi. - Có thái độ, hành vi phù hợp khi gặp gỡ, tiếp xúc với người lớn tuổi II. Chuaån bò : - GV : phieáu hoïc taäp, tranh minh hoïa truyeän - HS : Vở BT III. Hoạt động dạy học : 1. KTBC : Tại sao phải biết đoàn kết với thiếu nhi quốc tế? 2. Bài mới : Giới thiệu * HÑ 1 : Thaûo luaän nhoùm - Thaûo luaän nhoùm : 1/ Caùc baïn nhoû trong tranh ñang laøm gì? 2/ Nhận xét về cử chỉ, thái độ, nét mặt của các bạn nhỏ khi gặp gỡ tiếp xúc với người lớn tuổi ?  GV keát luaän : * HÑ 2: Phaân tích truyeän Caäu beù toát buïng - HS đọc truyện và thảo luận: + Bạn nhỏ đã làm việc gì ? + Vieäc laøm cuûa baïn nhoû theå hieän tình cảm gì đối vơi người lớn tuổi ? + Theo em người lớn tuổi sẽ nghĩ như theá naøo veàvieäc laøm caäu beù ? + Em coù suy nghó gì veà vieäc laøm cuûa caäu beù ? + Em nên làm những việc gì thể hiện sự tôn trọng với người lớn tuổi ?  GV keát luaän : + Khi gặp người lớn tuổi em có thể chào, cưới thân thiện, chỉ đường nếu họ nhờø giúp đỡ + Các em nên giúp đỡ người lớn tuổi những việc phù hợp khi cần thiết . - GV keát luaän * HÑ 4 : Cuûng coá, daën doø - Sưu tầm những câu chuyện, tranh vẽ - Thực hiện tốt những điều đã học. - Veà xem laïi baøi. -Nhóm 4, thảo luận trả lời câu hỏi. - Đại diện các nhóm HS phát biểu. - HS laéng nghe vaø thaûo luaän nhoùm 4. - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả - Cả lớp nhận xét bổ sung. GDNGLL NGHE KEÅ CHUYEÄN VEÀ DI TÍCH VĂN HÓA CĂA QUEÂ HÖÔNG I/ Muïc tieâu : Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Nghe kể chuyện về di tích lịch sử quê hương và đất nước -HS biết những chuyện về di tích lịch sử quê hương, đất nước. -Giáo dục HS tự hào về di tích lịch sử quê hương, đất nước. II/ Chuaån bò: III/ Các hoạt động dạy học. 1.OÅn ñònh:Haùt 2.Kiểm tra:Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3.Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Nghe kể chuyện về di tích lịch sử Đám lá tối trời - Quê hương ta có những di tích lịch sử nào? - Đám lá tối trời, Vàm Nhựt Tảo - Kể những hoạt động của các chiến sĩ Cách mạng ở - Các chiến sĩ đã chọn Đám lá tối Đám lá tối trời trong kháng chiến chống Pháp, chống trời làm Bệnh viện của Cách Myõ mạng để chữa trị các thong bệnh binh trong chieán tranh…. => Giáo dục học sinh tự hào về truyền thống lịch sử cuûa queâ höông * Hoạt động 2: Tìm hiểu về di trích lịch sử của đất - Các di tích lịch sử của đất nước: nước Coá ñoâ Hueá, Hoà Göôm, Vieän Baûo - Kể tên các di tích lịch sử của đất nước mà em biết? taøng TPHCM, Beán caûng Nhaø Roàng…. => Giáo dục học sinh tự hào về truyền thống lịch sử cuûa daân toäc 4. Cuûng coá: - Tự hào truyền thống tốt đẹp của dân tộc 5. Daën doø: Về xem lại bài. Chuẩn bị: Văn nghệ ca ngợi quê hương, đất nước. Ngày dạy: 12 – 01 – 2013 Tập làm văn NÓI VỀ TRÍ THỨC. NGHE - KỂ: NÂNG NIU TỪNG HẠT GIỐNG I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Biết nói về người trí thức được vẽ trong tranh và công việc họ đang làm (BT1). - Nghe-kể lại được câu chuyện Nâng niu từng hạt giống (BT2). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ trong SGK:1 hạt thóc. Bảng lớp viết 3 câu hỏi gợi ý. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của GV 1. Giới thiệu bài: 2. HD HS làm bài tập. Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS quan sát. - GV gọi các nhóm trình bày:. Hoạt động của HS. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - 1HS làm mẫu nói về nội dung tranh 1. - HS quan sát 4 bức tranh trong SGK - HS trao đổi theo cặp. - Đại diện nhóm thi trình bày. - HS nhận xét.. - GV nhận xét. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV kể chuyện (3 lần). - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - HS nghe. - HS đọc câu hỏi gợi ý - GV treo tranh ông Lương Định Của. - HS quan sát. + Viện nghiên cứu nhận được quà gì ? - Mười hạt giống quý. + Vì sao ông Lương Định Của không - Vì lúc ấy trời rất rét nếu đem gieo đem gieo 10 hạt giống quý ? những hạt giống này thì khi nảy mầm rồi + Ông Lương Định Của đã làm gì để chúng sẽ chết rét nên ông đã chia 10 hạt giống làm 2 phần 5 hạt đem gieo trong bảo vệ 10 hạt giống quý ? ……, 5 hạt kia ông ngâm vào nước ấm, gói vào khăn…… - GV yêu cầu HS tập kể. - Từng HS tập kể theo ND câu chuyện - HS nhận xét - bình trọn. - GV nhận xét ghi điểm + Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về - Ông Lương Định Của rất say mê nhà nông học Lương Định Của ? nghiên cứu khoa học, rất quý những hạt lúa giống, ông đã nâng niu từng hạt lúa, ủ chúng trong người bảovệ chúng, cứu chúng khỏi chết rét. 4. Củng cố, dặn dò: - Em nhận xét gì về nhà bác học Lương Định Của ? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Toán THÁNG - NĂM I. MỤC TIÊU: - Biết các đơn vị đo thời gian: tháng, năm. - Biết một năm có 12 tháng; biết tên gọi các tháng trong năm; biết số ngày trong tháng; biết xem lịch II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tờ lịch năm 2006(hoặc 2011) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×