Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Bài giảng tuan 19-lop 4-3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.17 KB, 29 trang )

Trờng Tiểu học TT Phố Mới- qv Năm học : 2010 - 2011
Lịch báo giảng
tuần : 19
Thứ Môn Tên bài dạy Đồ dùng dạy học
Hai
27 / 12
Chào cờ
Tập đọc
Toán
Chính tả
Đạo đức
Bn anh ti.
Ki-lụ-một vuụng.
Kim t thỏp ai cp.
Kớnh trng bit n ngi lao ng.(tit 1)
Bng ph , Tranh v sgk
Tranh ảnh chụp cảnh cánh đồng, .
Bng ghi sn bi vit v bi tp
Mt s dựng cho trũ chi ...
Ba
28 / 12
Thể dục
LT& câu
Toán
K.chuyện
I VT CHNG NGI VT THP
TRề CHI : CHY THEO HèNH TAM GIC
Ch ng trong cõu k ai lm gỡ?
Luyn tp
Bỏc ỏnh cỏ v gó hung thn.
Trờn sõn trng Chun b cũi....


Bng ph ghi cỏc bi. Tranh v BT3
Bng ph ghi sn cỏc bi tp.
Tranh v minh ha cõu chuyn..
T
29 / 12
Tập đọc
Toán
TLV
Kỉ thuật
Chuyn c tớch v loi ngi
Hỡnh bỡnh hnh
LTXD m bi trong bi vn miờu t
Li ớch ca vic trng rau hoa
Tranh v sgk, bng ph ghi kh th
Bng ph, thc k Mt s hỡnh
Bng ph ghi bi 1. bi 2.
Tranh nh mt s loi cõy rau v cõy
Năm
30 / 12
Thể dục
Toán
LT& câu
L.viết
i vt chng ngi vt thp
- Trũ chi: Thng bng
Din tớch hỡnh bỡnh hnh.
M rng vn t: ti nng.
Bài : 19
Trờn sõn trng Chun b cũi dõy.
B dựng hc toỏn.

Bng ph
Sáu
31 / 12
TLV
Toán
L. Toán
Âm nhạc
SHTT
Luyn tp xõy dng kt bi trong bi vn
miờu t vt
Luyn tp.
Ôn luyện
Học hát bài chúc mừng Một số hình thức
trình bày bài hát
Bng ph

Bng ph
Nhạc cụ, chép sẵn bài hát lên bảng.
Ghi
chú
Th hai ngy 27 thỏng 1 nm 2011
Nguyễn Tien Hải Lớp : 4 a
1
Trêng TiÓu häc TT Phè Míi- qv N¨m häc : 2010 - 2011
Tiết 1:
CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
************************************************
Tiết 2: TẬP ĐỌC
Bốn anh tài.
I. MỤC TIÊU.

- Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức
khoẻ của bốn anh em Cẩu Khây.
- Hiểu ND : Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây
(trả lời được các CH sgk )
II. CHUẨN BỊ.
- Tranh vẽ sgk
- Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5’
2’
10’
10’
10’
1. Kiểm tra.
- Nhận xét về kiểm tra đọc học kì I.
- Kiểm tra sách Tiếng Việt học kì II.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu:
- Giới thiệu 5 chủ đề học kì II.
- Treo tranh và giới thiệu chủ điểm.
Các bạn nhỏ trong tranh em thấy làm gì?
b. Hướng dẫn luyện đọc.
- Yêu cầu đọc mẫu toàn bài.
Chia đoạn : mối lần qua dòng là một đoạn.
Yêu cầu đọc nối đoạn, kết hợp luyện phát
âm: Nắm Tay Đóng Cọc, Lấy Tay Tát
Nước, Móng Tay Đục Máng.
- Y/c đọc nối đoạn, kết hợp giải nghĩa từ:
gọi là gì?

- Luyện đọc nhóm
- Đọc mẫu toàn bài hướng dẫn cách đọc.
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
1. Cẩu Khây có sức khỏe và tài năng như
thế nào?
3. Cẩu Khây đi diệt trừ yêu tinh cùng
những ai?
4. Mỗi người bạn của Cẩu Khây có tài
năng gì?
Nêu nội dung của bài: Ca ngợi sức khoẻ,
tài năng, lòng nhiệt thành làm việc
nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây
c. Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm:
- Yêu cầu đọc nối đoạn, theo dõi nhận xét
- Theo dõi nhận xét của cô và rút kinh
nghiệm.
- Theo dõi.
- Quan sát và trả lời.
- Các bạn nhỏ trong tranh đang múa hát.
- HS Theo dõi.
- Cá nhân đọc trôi chảy toàn bài.
- Theo dõi.
- 5 em đọc nối 5 đoạn.
- Cá nhân đọc phát âm lại.
- Về sức khỏe: Cẩu Khây nhỏ người nhưng
ăn một lúc hết chín chõ xôi, mười tuổi sức
khỏe bằng lúc 18 tuổi.
- Về tài năng: 15 tuổi tinh thông võ nghệ,
có lòng thương dân, có chí lớn- quyết trừ
diệt cái ác.

- Cùng với ba người bạn đó là: Nắm Tay
Đóng Cọc, Lấy Tay Tát Nước, Móng Tay
Đục Máng.
- Nắm Tay Đóng Cọc có thể dùng tay làm
vò đóng cọc, Lấy Tay Tát Nước có thể
dùng tay để tát nước, Móng Tay Đục Máng
có thể đục gỗ thành lòng máng dẫn nước
vào ruộng.
- Nối tiếp nêu nội dung của bài
- Cá nhân 5 em đọc nối đoạn.
NguyÔn Tien H¶i Líp : 4 a
2
Trờng Tiểu học TT Phố Mới- qv Năm học : 2010 - 2011
3
v sa sai.
- Hng dn c din cm on: Ngy
xa............dit tr yờu tinh
- GV c mu
- Nhn ging cỏc t ú th hin iu gỡ ?
- Yờu cu luyn c on din cm:
- Yờu cu thi c on hay.
- Nhn xột v tuyờn dng em c
3. Cng c dn dũ.
- Yờu cu c li ton b bi v nờu ni
dung chớnh ca bi.
- Qua bi tp c cỏc em thy tinh thn,
sc mnh ca cỏc chỳ bộ cú ngha hip.
- V nh hc bi v chun b bi: Chuyn
c tớch v loi ngi.
- Nhn xột chung tit hc.

- Cỏ nhõn theo dừi v nờu cỏc t nhn
ging Nhn ging cỏc t gch ú nhm
th hin sc mnh phi thng ca chỳ bộ
Cu Khõy.
- Luyn c nhúm ụi
3 em c, c lp theo dừi nhn xột bn c
hay nht.
- Cỏ nhõn c bi v nờu ni dung chớnh
ca bi.
*********************************************
Tit 3: TON
Ki-lụ-một vuụng.
I. MC TIấU.Giỳp HS :
- Ki-lụ-một vuụng l n v o din tớch
- c , vit ỳng cỏc s o din tớch theo n v ki-lụ-một vuụng .
- Bit 1 km
2
= 1 000 000 m
2

- Bc u bit chuyn i t km
2
sang m
2
v ngc li
ii. đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh chụp cảnh cánh đồng, khu rừng hoặc mặt hồ.
III. HOT NG DY HC.
TL Hot ng ca GV Hot ng ca HS
4

1
13
1. Kim tra.
- Nhn xột bi kim tra hc kỡ I.
- Nhn xột chung kt qu thi kỡ I.
2. Bi mi.
a. Gii thiu:
b. Hng dn ni dung:
- Treo tranh mt khu rng, cỏnh ng
cú hỡnh nh l mt hỡnh vuụng cnh di 1
km:
- Gii thiu: Ki-lụ-một vuụng l din tớch
hỡnh vuụng cú cnh di 1 ki-lụ-một.
- Yờu cu hóy tớch din tớch ca khu rng,
cỏnh ng cú hỡnh nh l mt hỡnh
vuụng cnh di 1 Ki-lụ- một.
- Nhn xột v ghi 1km x 1km = 1km
2
.
- Ki-lụ-một vuụng vit tt l:km
2

- Da vo din tớch hỡnh vuụng cú cnh
1km v din tớch hỡnh vuụng cú cnh
1000m. Em no cú th nờu 1km
2
bng bao
nhiờu m
2
?

- Nhn xột v ghi bng.
1km
2
=1000000m
2
- Yờu cu hc sinh nờu li.
- Theo dừi.
- Quan sỏt tranh v theo dừi cụ gii thiu.
- Cỏ nhõn nờu, nhn xột v b sung ý bn.
- Cỏ nhõn nờu.
1km
2
= 1 000 000m
2
- Cỏ nhõn nờu li
Nguyễn Tien Hải Lớp : 4 a
3
Trêng TiÓu häc TT Phè Míi- qv N¨m häc : 2010 - 2011
18’
3’
c. Hướng dẫn bài tập:
Bài 1: Yêu cầu nêu kết quả.
- Ghi kết quả vào bảng.
- Nhận xét và ghi điểm.
Bài 2: Yêu cầu làm vào bảng.
- Đọc lần lượt các bài, yêu cầu học sinh
làm và kiểm tra.
- Nhận xét và ghi điểm.
Bài 3: Yêu cầu HSKG làm vào vở.
- Yêu cầu đọc đề, nêu yêu cầu

- Thu chấm và nhận xét.
Bài 4 : Yêu cầu thi hai dãy.
- Treo bảng, yêu cầu đọc đề và suy nghĩ,
phát cho hai dãy hai bông hoa.
- Đại diện nhóm lên dán bông hoa vào số
em cho là hợp lí.
a) Diện tích phòng học: 81cm
2
, 900dm
2
,
40m
2
.
b) Diện tích nước Việt Nam: 5 000 000m
2
,
324 000dm
2
, 330 991km
2
.
- Nhận xét nhóm làm nhanh và đúng.
3. Củng cố dặn dò.
- Yêu cầu nêu lại nội dung bài.
- Về xem bài lại, chuẩn bị bài Luyện tập.
- Nhận xét chung tiết học.
- Đọc đề và nêu yêu cầu.
- Cá nhân đọc các số đo diện tích.
- HS làm bài

1km
2
= 1 000 000m
2
1000000m
2
= 1km
2
1m
2
= 100dm
2
5km
2
= 5 000 000m
2
32m
2
49dm
2
= 3 249dm
2
2000000m
2
= 2km
2
- Cá nhân đọc đề và nêu yêu cầu.
Giải
Diện tích khu rừng đó là:
2 x 3 = 6(km

2
)
Đáp số: 6km
2
- Đọc đề và nêu yêu cầu.
- Nhận bông hoa và thảo luận, đại diện dãy
lên thi gắn.
a) Diện tích phòng học: 40m
2
.
b) Diện tích nước Việt Nam: 330 991km
2
.
- Cá nhân nêu lại.
********************************************
Tiết 4: CHÍNH TẢ
(Nghe-viết) : Kim tự tháp ở ai cập.
I. MỤC TIÊU.
- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng đúng hình thức bài văn xuôi ; không mắc quá năm lỗi
trong bài.
- Làm đúng BT CT về âm đầu, vần dễ lẫn (BT2).
II. CHUẨN BỊ.
- Bảng ghi sẵn bài viết và bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5’
1’
5’
1. Kiểm tra.
- Nhận xét bài thi chính tả của học kì I.

- Nêu các chữ viết sai nhiều, yêu cầu viết
lại.
- Nhận xét và sửa sai.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn chuẩn bị bài viết.
- Đọc mẫu bài viết.
-Yêu cầu đọc lại bài viết.
- Bài viết dùng những dấu nào?
- Yêu cầu thảo luận nhóm bàn tìm các chữ
- Lắng nghe.
- Cá nhân viết lại chữ sai.
- Theo dõi.
- Cá nhân đọc bài viết.
- Các dấu chấm, dấu phẩy, dấu ba chấm.
Thảo luận nhóm và nêu.
NguyÔn Tien H¶i Líp : 4 a
4
Trêng TiÓu häc TT Phè Míi- qv N¨m häc : 2010 - 2011
15’
10’
4’
khó viết, phân tích cấu tạo các chữ khó đó.
- Yêu cầu luyện viết bảng chữ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
c. Yêu cầu viết bài:
- Đọc mẫu lần 2, hướng dẫn tư thế ngồi,
rèn kĩ năng khi viết bài và phân biệt âm
vần khi viết.
- Đọc chậm, yêu cầu viết bài.

- Đọc chậm, yêu cầu soát bài.
- Yêu cầu đổi vở sửa lỗi, báo cáo số lỗi.
- Thu chấm và nhận xét.
d. Hướng dẫn bài tập:
Bài 2: yêu cầu làm phiếu.
- Yêu cầu đọc đề và nêu yêu cầu.
- Lưu ý các chữ đúng chính tả và khi viết
vào câu làm cho câu đó có nghĩa.
- Thu chấm, nhận xét và sửa sai.
- Các từ cần điền thứ tự là: sinh vật- biết –
biết – sáng tác- tuyệt mĩ – xứng đáng.
- Yêu cầu đọc lại cả đoạn văn.
Bài 3b : Yêu cầu làm vào vở.
- Thu chấm và nhận xét.
- Y/c giải thích một số từ: thời tiết, chiết
cành.
3. Củng cố dặn dò.
- Yêu cầu viết lại chữ viết sai.
- Nhận xét chung tiết học.
- Ai Cập- Nhằng nhịt ; Buồng để đồ
- Cá nhân luyện viết bảng.
- Theo dõi và thực hiện theo y/cầu cô đề ra.
- Viết bài.
- Soát lại bài.
- Cá nhân đổi vở xét lỗi, báo cáo lỗi.
- Nộp vở.
- Cá nhân đọc đề nêu yêu cầu.
- Cá nhân tự làm bài vào VBT.
- Cá nhân đọc lại.
- Cá nhân giải thích.

+ Thời tiết chỉ không khí của một thời
điểm vào một thời gian nhất định.
+ Chiết cành là làm cho cành có khả năng
mọc thành cây sau một thời gian.
- Cá nhân viết bảng nhỏ các chữ sai
************************************************
Tiết 4: ĐẠO ĐỨC
Kính trọng biết ơn người lao động.(tiết 1)
I. MỤC TIÊU. Học xong bài này, HS có khả năng:
- Biết vì sao cần phải kính trọng và biết ơn người lao động.
- Bước đầu biết cư xử lễ phép với những người lao động và biết trân trọng, giữ gìn thành quả lao
động của họ.
-Yêu lao động, biết trân trọng, giữ gìn thành quả lao động.
II. CHUẨN BỊ.
- Một số đồ dùng cho trò chơi đóng vai.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5’
1’
25’
1..Kiểm tra:
- GV nêu yêu cầu kiểm tra:
+ Nêu giá trị của lao động?
+ Tìm câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ nói về
ý nghĩa, tác dụng của lao động.
- GV ghi điểm.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: “Kính trọng, biết ơn người
lao động”
b. Hướng dẫn nội dung:

*Hoạt động 1: Thảo luận lớp (Truyện “Buổi
- Một số HS thực hiện yêu cầu.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
NguyÔn Tien H¶i Líp : 4 a
5
Trêng TiÓu häc TT Phè Míi- qv N¨m häc : 2010 - 2011
học đầu tiên” SGK/28)
- GV đọc truyện (hoặc kể chuyện) “Buổi học
đầu tiên”
- GV cho HS thảo luận theo 2 câu hỏi
(SGK/28)
+ Vì sao một số bạn trong lớp lại cười khi
nghe ban Hà giới thiệu về nghèo nghiệp bố mẹ
mình?
+ Nếu em là bạn cùng lớp với Hà, em sẽ làm
gì trong tình huống đó? Vì sao?
- GV kết luận:
Cần phải kính trọng mọi người lao động, dù là
những người lao động bình thường nhất.
*Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm đôi (Bài
tập 1- SGK/29)
- GV nêu yêu cầu bài tập 1:
Những người sau đây, ai là người lao động?
Vì sao?
- Nông dân, Bác sĩ, Người giúp việc trong
(nhà) gia đình, Lái xe ôm, Giám đốc công ty;
Nhà khoa học; Người đạp xích lô; Giáo viên;
Kẻ buôn bán ma túy; Kẻ buôn bán phụ nữ, trẻ
em; Kẻ trộm, Người ăn xin; Kĩ sư tin học;Nhà
văn, nhà thơ

- GV kết luận:
*Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (Bài tập 2-
Sgk(29- 30)
- GV chia 6 nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi
nhóm thảo luận về 1 tranh.
- Những người lao động trong tranh làm nghề
gì và công việc đó có ích cho xã hội như thế
nào?
- GV ghi lại trên bảng theo 3 cột
STT Người lao động Ích lợi mang lại
cho xã hội
- GV kết luận:
+ Mọi người lao động đều mang lại lợi ích
cho bản thân, gia đình và xã hội.
*Hoạt động 4 : Làm việc cá nhân (Bài tập 3-
SGK/30)
-GV nêu yêu cầu bài tập 3:
- Những hành động, việc làm nào dưới đây thể
hiện sự kính trọng và biết ơn người lao động;
a/. Chào hỏi lễ phép
b/. Nói trống không
c/. Giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơi
-1 HS đọc lại truyện “Buổi học đầu tiên”
- HS thảo luận.
- Đại diện HS trình bày kết quả.
-Vì các bạn nghĩ rằng bố mẹ bạn Hà làm
nghề quét rác là nghề thấp kém không
đáng kính trọng như bố mẹ các bạn.
- HS tự trả lời theo suy nghĩ của mình
- Theo dõi

- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả.
- Cả lớp trao đổi và tranh luận.
+ Nông dân,bác sĩ, người giúp việc, lái xe
ôm, giám đốc công ti, nhà khoa học, người
đạp xích lô , giáo viên, Kĩ sư tin học, nhà
văn, nhà thơ đều là những người lao động
(Trí óc hoặc chân tay).
+ Những người ăn xin, kẻ trộm, kẻ buôn
bán ma túy, kẻ buôn bán phụ nữ, trẻ em
không phải là người lao động vì những
việc làm của họ không mang lại lợi ích,
thậm chí còn có hại cho xã hội.
- HS lắng nghe.
- Các nhóm làm việc.
- Đại diện từng nhóm trình bày.
- Cả lớp trao đổi, nhận xét
- HS làm bài tập
- HS trình bày ý kiến cả lớp trao đổi và bổ
sung.
- HS làm việc cá nhân và trình bày kết quả.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
+ Các việc làm a, c, d, đ, e, g là thể hiện
sự kính trọng, biết ơn người lao động.
+ Các việc làm b, h là thiếu kính trọng
người lao động
-
NguyÔn Tien H¶i Líp : 4 a
6
Trờng Tiểu học TT Phố Mới- qv Năm học : 2010 - 2011

3
d/. Dựng hai tay khi a hoc nhn vt gỡ
/. Hc tp gng nhng ngi lao ng
e/. Quý trng sn phm lao ng
g/. Giỳp ngi lao ng nhng vic phự
hp vi kh nng
h/. Ch giu ngi lao ng nghốo, ngi lao
ng chõn tay
4.Cng c - Dn dũ :
- Cho HS c ghi nh
- Dn HS ghi nh bi hc
- 3 em ni tip c ghi nh
*********************************************************************************
Th ba ngy 6 thỏng 1 nm 2009
Tit 1 Thể dục
I VT CHNG NGI VT THP
TRề CHI : CHY THEO HèNH TAM GIC
I. Mc tiờu :
- Thực hiện cơ bản đúng đi vt chng ngi vt thp. Yờu cu thc hin c mc tng i
chớnh xỏc.
- Trũ chi: Chy theo hỡnh tam giỏc Yờu cu bit cỏch chi v tham gia chi đợc các trò chơi.
II. c im - phng tin :
a im : Trờn sõn trng. V sinh ni tp, m bo an ton tp luyn.
Phng tin : Chun b cũi, dng c chi trũ chi Chy theo hỡnh tam giỏc nh c, k sn cỏc
vch cho tp luyn bi tp Rốn luyn t th c bn v trũ chi.
III. Ni dung v phng phỏp lờn lp:
Ni dung nh lng Phng phỏp t chc
1 . Phn m u:
- Tp hp lp, n nh, ph bin ni dung, nờu
mc tiờu, yờu cu gi hc.

- Khi ng.
- Trũ chi: Chy theo hỡnh tam giỏc.
2. Phn c bn:
a) Bi tp Rốn luyn t th c bn
* ễn ng tỏc i vt chng ngi vt thp
- GV nhc li ngn gn cỏch thc hin.
- T chc cho HS ụn li cỏc ng tỏc i vt
chng ngi vt di d iu khin ca GV.
* HS ụn tp theo tng t khu vc ó quy nh.
GV theo dừi bao quỏt lp v nhc nh cỏc em m
bo an ton trong luyn tp
b) Trũ chi: Chy theo hỡnh tam giỏchoc
trũ chi HS a thớch:
- GV tp hp HS theo i hỡnh, khi.
- Nờu tờn trũ chi, gii thớch ngn gn lut chi
v t chc cho HS chi chớnh thc theo t. GV
theo dừi nhc cỏc em khi chy phi thng hn,
ng tỏc phi nhanh, khộo lộo khụng c quy
phm m bo an ton trong luyn tp.
3. Phn kt thỳc:
6 10 phỳt
1 2 phỳt
2 phỳt
12 14 phỳt
2 3 ln c
li 10 15m
- Lp trng tp hp lp bỏo
cỏo.
- HS ng theo i hỡnh 4
hng ngang.

- HS ng theo i hỡnh tp
luyn 2 4 hng dc theo
dũng nc chy, em n cỏch
em kia 2m.
- Hc sinh 4 t chia thnh 4
nhúm v trớ khỏc nhau
luyn tp
- HS tp hp thnh hai i cú
s ngi u nhau. Mi i
Nguyễn Tien Hải Lớp : 4 a
7
T
1
T
2
T
3
T
4

GV
Trêng TiÓu häc TT Phè Míi- qv N¨m häc : 2010 - 2011
- HS đứng tại chỗ hát và vỗ tay theo nhịp.
- HS đi theo vòng tròn xung quanh sân tập, vừa
đi vừa hít thở sâu.
- GV cùng học sinh hệ thống bài học.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.
- GV giao bài tập về nhà ôn các động tác đội hình
đội ngũ và bài tập “Rèn luyện tư thế cơ bản”.
- GV hô giải tán.

4 – 6 phút
1 – 2 phút
đứng thành 1 hàng dọc sau
vạch xuất phát của một hình
tam giác cách đỉnh 1m.





Đội hình hồi tĩnh và kết thúc.
- HS hô “khỏe”.
*******************************************************
Tiết 2: LUYỆN TỪ & CÂU:
Chủ ngữ trong câu kể ai làm gì?
I. MỤC TIÊU.
- Học sinh hiểu được cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?
- Nhận biết được câu kể ai là gi?, xác định được chủ ngữ trong câu, biết đặt câu với bộ phận chủ
ngữ cho sẵn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ.
II. CHUẨN BỊ.
- Bảng phụ ghi các bài nhận xét và bài tập.
- Tranh vẽ bài tập 3. Phiếu học tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5’
1’
15’
1. Kiểm tra.
- Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? có nhiệm
vụ gì?

- Hãy nêu một câu kể Ai làm gì? và tìm vị
ngữ trong câu đó.
- Nhận xét và ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu
b. Hướng dẫn nội dung bài:
- Bài tập nhận xét :Yêu cầu cá nhân đọc
đoạn văn.
1. Tìm các câu kể Ai làm gì?
- Yêu cầu thảo luận nhóm bàn ghi lại các
câu kể Ai làm gì?
- Đại diện nhóm nêu, ghi lại các câu đúng
lên bảng và tuyên dương nhóm làm nhanh
và đúng.
- Yêu cầu cá nhân trả lời các câu:
2. Xác định chủ ngữ trong câu.
Yêu cầu cá nhân nêu, gạch chân các chủ
ngữ đúng.
3. Nêu ý nghĩa của các chủ ngữ.( ghi vào
sau câu đó)
- Lần lượt hỏi từng câu, nhận xét và kết
luận.
4. Cho biết chủ ngữ của các câu trên do
loại từ nào tạo thành. ( ghi vào sau các câu
đó)
-Vậy chủ ngữ trong cầu kể Ai làm gì
- Vị ngữ có nhiệm vụ nêu hoạt động của
người, của vật( hoặc đồ vật, cây cối được
nhân hóa).
- Em giúp mẹ quét nhà.

- Vị ngữ la: giúp mẹ quét nhà.
- Cá nhân đọc đoạn văn 2 em.
- GV cho HS làm cả phần nhận xét SGK.
- Các nhóm bàn làm việc theo yêu cầu GV
- Đại diện nhóm nêu, nhận xét và bổ sung
nhóm bạn.
Câu 1: Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi
mỏ về phái trước, định đớp bọn trẻ.( chỉ
con vật, là cụm danh từ)
Câu 2: Hùng đút vội khẩu súng vào túi
quần chạy biến.( Chỉ người, danh từ)
Câu 3: Thắng mếu máo nấp sau lưng Tiến.
( Chỉ người, danh từ)
Câu 5: Em liền nhặt một cành xoan, xua
đàn ngỗng ra xa.( Chỉ người, danh từ)
Câu 6: Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vương
dài cổ chạy miết. chỉ con vật, là cụm danh
từ)
- Chủ ngữ chỉ sự vật ( người, con vật, hay
đồ vật, cây cối được nhân hóa) có hoạt
NguyÔn Tien H¶i Líp : 4 a
8

GV
Trêng TiÓu häc TT Phè Míi- qv N¨m häc : 2010 - 2011
15’
4’
thường chỉ gì?
- Chủ ngữ đó do loại từ nào tạo thành?
- Nhận xét và kết luận, ghi ghi nhớ lên

bảng và yêu cầu đọc lại.
- Hãy nêu một câu kể Ai làm gì? và chỉ ra
chủ ngữ của câu đó.
- Nhận xét và tuyên dương.
c. Hướng dẫn bài tập:
Bài 1:Yêu cầu cá nhân nêu.
- Yêu cầu hai em nối nhau đọc đoạn văn.
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi tìm câu kể
Ai là gì? trong đoạn văn đó.
- Yêu cầu nêu. ghi nhanh các câu đúng.
- Gạch chân các chủ ngữ trong các câu.
Câu 3: Trong rừng, chim chóc hót véo von.
Câu 4: Thanh niên lên rừng.
Câu 5: Phụ nữ giặt giũ bên những giếng
nước.
Câu 6: Em nhỏ đùa vui tước sàn nhà.
Câu 7: Các cụ già chụm đầu bên những
ché rượu cần.
- Nhận xét nhóm làm đúng và nhanh nhất
để tuyên dương.
Bài 2: Làm vở.
- Lưu ý các từ đã cho là chủ ngữ, vì vậy
đặt câu có chủ ngữ là những từ đó theo
kiểu câu Ai làm gì?
- Thu chấm và nhận xét.
Bài 3: Yêu cầu nêu miệng.
- Treo tranh, yêu cầu quan sát, thảo luận
nhóm tổ đặt câu và nêu.
- Nhận xét và tuyên dương nhóm làm
nhanh, đúng và hay.

3. Củng cố dặn dò.
- Yêu cầu nêu lại nội dung ghi nhớ bài học.
- Qua bài học các em cần nắm chủ ngữ của
câu và biết sử dụng chủ ngữ trong đặt câu.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
động nói đến ở vị ngữ.
-Thường do danh từ, cụm danh từ tạo
thành.
- Cá nhân nêu lại ghi nhớ.
- Cá nhân nêu, theo dõi và bổ sung ý bạn
nêu.
- Cá nhân nối nhau đọc đoạn văn.
- Các nhóm đôi làm việc.
- Đại diện nhóm nêu.
- Đọc đề và nêu yêu cầu.
Tự làm vào vở.
- Các chú công nhân đang khai than trong
hầm sâu.
- Mẹ em thường nấu cơm đúng giờ.
- Chim sơn ca bay vút lên bầu trời xanh
thẳm.
- Đọc đề và nêu yêu cầu.
Các nhóm cùng quan sát và thảo luận.
Đại diện nhóm nêu.
- Buổi sáng, bà con nông dân ra đồng gặt
lúa.
Trên những con đường làng, các bạn học
sinh đi học.
- Xa xa các chú công nhân đang cày ruộng
mới vừa gặt xong.

- Cá nhân nêu lại ghi nhớ.
*********************************************************
Tiết 3: TOÁN
Luyện tập
I. MỤC TIÊU.Giúp HS rèn kĩ năng :
- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột .
II. CHUẨN BỊ.
- Bảng phụ ghi sẵn các bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
NguyÔn Tien H¶i Líp : 4 a
9
Trêng TiÓu häc TT Phè Míi- qv N¨m häc : 2010 - 2011
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5’
1’
30’
3’
1. Kiểm tra.
- Yêu cầu làm bài tập.
Nhận xét và ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu:
- Để rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo và giải
bài toán có liên quan đến diện tích theo
đơn vị đo ki-lô-mét vuông. Tiết toán hôm
nay ta học bài Luyện tập.
b. Hướng dẫn bài tập.
Bài 1: Làm vở.
- Cá nhân nêu yêu cầu rồi tự làm vào vở.

- Thu chấm và nhận xét.
- Bài tập củng cố kiến thức gì đã học?
Bài 2 : 1HSKG lên bảng làm
- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật.
- Thu chấm và nhận xét.
Bài 3 : Yêu cầu nêu miệng.
- Treo bảng, yêu cầu đọc và nêu.
- Nhận xét và ghi điểm.
- Bài 3 củng cố các em kiến thức gì đã
học?
Bài 4: HSKG làm vào vở.
- Để tính diện tích khu đất hình chữ nhật ta
cần biết gì?
- Nêu cách tính chiều rộng của khu đất.
- Thu chấm và nhận xét.
Bài 5: Yêu cầu trả lời các câu hỏi cô nêu.
- Treo bảng, y/c đọc và quan sát sau đó
nêu.
a) Thành phố nào có mật độ lớn nhất?
b) Mật độ dân số ở TPHCM gấp khoảng
mấy lần mật độ dân số ở Hải Phòng?
- Nhận xét và ghi điểm
3. Củng cố, dặn dò.
- Yêu cầu nêu lại nội dung bài học.
- Qua bài luyện tập các em cần nắm các
quan hệ đơn vị đo diện tích.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài Hình
bình hành.
- Nhận xét chung tiết học.
- Cá nhân lên bảng giải.

- HS nhắc lại mục bài.
- Cá nhân tự làm vào vở.
530dm
2
= 53000cm
2

13dm
2
29cm
2
= 1329cm
2
84600cm
2
= 846dm
2 ;
300dm
2
= 3m
2
10km
2
= 10 000 000m
2
;
9000000m
2
= 9km
2

- Đổi các đơn vị đo diện tích.
- Đọc đề và nêu yêu cầu.
- Diện tích hình chữ nhật là lấy số đo
chiều dài nhân với số đo chiều rộng.
a) Diện tích là : 5 x 4 = 20 (km
2
)
b) Đổi 8000 m = 8km
Diện tích là 8 x 2 = 16 000(km
2
)
- Cá nhân đọc đề và nêu so sánh.
b) TPHCM có diện tích lớn nhất.
Thành phố Hà Nội có diện tích bé nhất.
- Củng cố về so sánh diện tích các vùng
thành phố lớn.
1HS đọc đề
- Cần biết chiều dài và chiều rộng.
- Vì chiều rộng chỉ bằng 1/ 3 chiều dài, mà
chiều dài là 3km nên muốn tính chiều rộng
ta có 3: 3 = 1 km
- Diện tích khu đất là: 3 x 1 = 3( km
2
)
- Cá nhân quan sát biểu đồ đọc thầm câu
hỏi và trả lời.
a) Thành phố Hà Nội có mật độ lớn nhất?
b) Mật độ dân số ở TPHCM gấp đôi mật
độ dân số ở Hải Phòng?
- Cá nhân nêu.

****************************************************
Tiết 4: KỂ CHUYỆN
Bác đánh cá và gã hung thần.
NguyÔn Tien H¶i Líp : 4 a
10
Trêng TiÓu häc TT Phè Míi- qv N¨m häc : 2010 - 2011
I. MỤC TIÊU.
- Dựa theo lời kể của Gv, nói được lời thuyết minh cho từng trang minh hoạ (BT1), kể lại được
từng đoạn của câu chuyện Bác đánh cá và gã hung thần rõ ràng, đủ ý (BT2).
- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa của câu chuyện
II. CHUẨN BỊ.
- Tranh vẽ minh họa câu chuyện.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5’
1’
10’
20’
1. Kiểm tra.
- Gọi cá nhân kể lại chuyện Một phát minh
nho nhỏ.
- Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu: Để hiểu biết ý nghĩa và rèn
luyện kĩ năng kể có diễn đạt chuyện. Tiết
kể chuyện hôm nay ta học bài Bác đánh cá
và gã hung thần.
b. Hướng dẫn luyện kể:
+Kể mẫu câu chuyện lần 1, kết hợp giải
nghĩa một số từ:

- Ngày tận số là ngày chết.
- Hung thần là thần độc ác hung dữ.
- Vĩnh viễn là mãi mãi.
+ Kể mẫu lần 2, kết hợp tranh minh họa:
Tranh 1, 2, 3 lần lượt với đoạn 1, 2, 3.
Còn tranh 4 thì ứng với đọan 4 và 5.
c. Học sinh kể:
Câu 1:Yêu cầu thảo luận nhóm bàn và nêu
lời thuyết minh cho mỗi tranh.
- Nhận xét tuyên dương nhóm thuyết minh
hay.
Câu 2:Yêu cầu cá nhân kể nội dung truyện
theo từng tranh.
-Yêu cầu lời kể với giọng điệu và diễn đạt
nội dung chuyện.
- Nhận xét và bổ sung.
-Yêu cầu kể trong nhóm nội dung truyện
theo từng tranh.
-Y/c đại diện nhóm kể lại nội dung
chuyện.
Theo dõi n/ x và tuyên dương nhóm kể
hay.
- Yêu cầu cá nhân kể toàn bộ n/d chuyện
- Yêu cầu nhận xét bạn kể và kể tiếp lời
- Cá nhân kể.
- HS nhắc lại mục bài.
- Theo dõi cô kể.
- Lắng nghe.
- Theo dõi.
- Nhóm bàn làm việc.

- Đại diện nhóm thuyết minh cho từng bức
tranh.
- Tranh 1: Bác đánh cá kéo lưới từ biển
lên.
- Tranh 2: Bác kéo lướt thấy được bình to
bằng đồng, miệng gắn chì kín mít.
- Tranh 3: Mở nắp bình bác ngạc nhiên
khi một làn khói bay ra tụ lại một mặt hình
người rất hung dữ.
- Tranh 4: Gã hung thần đe dọa bác đánh
cá.
- Tranh 5: Bác đánh cá lừa hung thần để
nhốt hung thần vào bình.
- Cá nhân kể chuyện theo từng tranh, theo
yêu cầu của cô.
- Nhóm bàn làm việc.
- Mỗi em kể mỗi tranh.
- Đại diện nhóm kể.
-Nhận xét nhóm bạn kể.
- Cá nhân kể toàn bộ câu chuyện.
- Theo dõi và nhận xét bạn kể và kể tiếp lời
NguyÔn Tien H¶i Líp : 4 a
11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×