Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giáo án khối 4 - tuần 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.14 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 17</b>

<b> </b>

<b>Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2017</b>
<b>Chào cờ</b>


<b>TẬP TRUNG TRấN SN TRNG</b>


_________________________________________
<b>Tp c</b>


<b>Ngu công xà trịnh tờng</b>


<i> (Theo Trêng Giang, Ngäc Minh)</i>
<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS: - Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài. Đọc diễn cảm bài văn với giọng hµo høng.


- Hiểu nội dung: Ca ngợi ông Lìn với tinh thần dám nghĩ, dám làm đã thay đổi
tập quán canh tác của cả một vùng, làm giàu cho mình, làm thay đổi cuộc sống cả
thơn.


<i><b>+ GDMT: -HS biết bảo vệ dòng nớc thiên nhiên và trồng cây gây rừng để giữ gìn</b></i>
mơi trờng sống.


<b>II. Chuẩn bị</b>


Bảng phụ chép đoạn 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


? Học sinh đọc bài “Thầy cúng đi bệnh viện” và nêu nội dung.
<b>2. Bài mới</b>



<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>b. Néi dung</b></i>


<i>*Luyện đọc:</i>


- Hớng dẫn học sinh luyện đọc kết
hợp rèn đọc đúng và giải nghĩa từ.
- Giáo viên đọc mẫu tồn bài.
<i>*Tìm hiểu bài:</i>


- Ơng Lìn đã làm thế nào để đa nớc về
thơn?


- Nhờ có mơng nớc, tập quán canh tác
và cuộc sống ở thôn Phìn Ngan đã
thay đổi nh thế nào?


- Ơng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ
rừng, bảo vệ dịng nớc?


- C©u chun gióp em hiểu điều gì?
- ý nghĩa của bài.


<i>*Hng dn hc sinh đọc diễn cảm.</i>
- Học sinh đọc nối tiếp.


- Hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm
đoạn 1 trờn bng ph.


- Giỏo viờn c mu .



- Giáo viên bao qu¸t nhËn xÐt.


- Học sinh đọc nối tiếp, rèn đọc đúng và
đọc chú giải.


- Học sinh đọc theo cặp.
- 1, 2 học sinh đọc trớc lớp.
- Học sinh theo dõi.


- Ơng lần mị cả tháng trên rừng tìm nguồn
nớc; cùng vợ con đào suốt một năm trời đợc
gần 4 cây số mơng xuyên đồi dẫn nớc từ
rừng gài về thôn.


- Đồng bào không làm nơng nh trớc mà
trồng lúa nớc, khơng làm nơng nên khơng
cịn hiện tợng phá rừng. Nhờ trồng lúa lai
cao sản, cả thơn khơng cịn hộ đói.


- Ơng hớng dẫn bà con trồng cây thảo quả.
- Ơng Lìn đã chiến thắng đói nghèo, lạc hậu
nhờ quyết tâm và tinh thần vợt khó.


- Häc sinh nªu ý nghÜa.


- Học sinh đọc nối tiếp củng cố nội
dung-cách đọc.


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh đọc trớc lớp.
- Thi đọc trớc lớp.


- Bình chọn ngời đọc hay.
<i><b>3.Củng cố - dặn dò </b></i>


- Liên hệ: Ơng Phàn Phù Lìn xứng đáng đợc Chủ tịch nớc khen ngợi vì ơng đã
nêu tấm gơng sáng về bảo vệ dòng nớc thiên nhiên và trồng cây gây rừng để giữ gìn
mơi trờng sống tốt đẹp.


- NhËn xÐt tiÕt häc. Y/c HS vỊ häc bµi vµ chuẩn bị bài sau.
_________________________________________


<b>Toỏn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giỳp HS: - Cng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân.
- Rèn kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số %.


-Vận dụng làm đúng các bài tập.
<b>II. Chuẩn bị</b>


B¶ng nhãm.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Kiểm tra </b></i>


<i><b>2. Bµi míi</b></i>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>b. Néi dung</b></i>



Bài 1: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 2: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chữa bài- nhận xét.


Bài 3: Hớng dẫn HS trao đổi cặp.


- Giáo viên nhận xét- đánh giá.


Bµi 4: Híng dÉn häc sinh làm cá
nhân.


- Giáo viên NX, chữa bài.


- Học sinh làm bài, chữa bảng.
- Học sinh thảo luận, trình bày.


a) T cui nm 2000 đến cuối 2001 cố ngời
thêm là:


15875 - 15625 = 250 (ngêi)
Tỉ số % số dân tăng thêm là:


250 : 15625 x 100 = 1,6%


b) Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số
ngời tăng thêm là:


15875 x 1,6 : 100 = 254 (ngời)


Cuối năm 2002 số dân của phờng đó là:
15875 + 254 = 16129 (ngời)
Đáp số: 16129 ngời.
- Học sinh làm bài, chữa bài.


- Khoanh vµo ý c. 70000 x 100 : 7
<i><b>3. Cđng cè - dỈn dß.</b></i>


NX tiÕt häc. Y/c HS về xem li bài tập và chuẩn bị bài sau.
_________________________________________


<b>o c</b>


<b>Hợp tác với những ngời xung quanh</b> (Tiết 2)


<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS biết:- Cách thức hợp tác với những ngời xung quanh và ý nghĩa của việc
hợp tác.


- Hợp tác với những ngời xung quanh trong học tập, lao động, sinh hoạt hằng ngày.


- Đồng tình với những ngời biết hợp tác với những ngời xung quanh và khơng đồng
tình.


<i><b>+ GDMT:- Biết hợp tác với bạn bè và mọi ngời để bảo vệ mơi trờng gia đình, nhà </b></i>
tr-ờng, lớp học và địa phơng.


<i><b>+ GDKNS:- Kĩ năng hợp tác với bạn bè và mọi ngời xung quanh trong cơng việc.</b></i>
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm hồn tất 1 nhiệm vụ khi hợp tác với bạn bè và


ngời khác. - Kĩ năng t duy phê phán. Kĩ năng ra quyết định.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Phiếu học tập cá nhân.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


V× sao cần phải hợp tác với những ngời xung quanh?
<b>2. Bài míi</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>b. Néi dung</b></i>


* Hoạt động 1:


Bài 3: (sgk) - Học sinh đọc yêu cầu bài.- Học sinh thảo luận theo cặp đôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Việc làm của các bạn Tâm, Nga, Hoan trờng hợp a) đúng.
- Việc làm của bạn Long trờng hợp b) là cha ỳng.


* Hot ng 2:
Bi 4: (sgk)


- Giáo viên chia 4 nhóm. - Nhóm làm việc.


- Đại diện nhóm tr¶ lêi.
- KÕt ln:


a) Trong khi thực hiện cơng việc chung, cần phân công nhiệm vụ cho từng ngời, phối


hợp, giúp đỡ lẫn nhau.


b) Bạn Hà có thể bàn với Bố mẹ về việc mang những đồ dùng cá nhân nào, tham gia
chuẩn bị hành trang cho chuyến đi.


* Hoạt động 3:
Bài 5: (sgk)
- Nhận xét.


- Häc sinh làm cá nhân.


- Học sinh lên trình bày và lớp góp ý
cho bạn.


- Học sinh nhắc lại ghi nhớ sgk.
- Trong khi làm việc hợp tác nhóm,


chỳng ta nên nói với nhau nh thế nào?
- Nếu khi hợp tác em không đồng ý với
ý kiến của bạn, em nên nói nh thế nào
với bạn?


- Tríc khi trình bày ý kiến, em nên nói
gì?


- Khi bạn trình bày ý kiến, em nên làm
gì?


- Nên nói lịch sự, nhẹ nhàng, tôn trọng
bạn.



- Nói nhẹ nhàng, dùng từ ngữ nh: Theo
mình, bạn nên..; mình thấy chỗ này
nên..


- ý kiên của mình là .. ; theo mình là
- Em phải lắng nghe, không ngắt ngang
lời bạn, không NX ý kiến của bạn.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò </b></i>


- Nhận xét giờ học. Về nhà tích cực hợp tác với mọi ngời xung quanh.
_________________________________________


<i><b>Buổi chiều:</b></i> <b>Lịch sử</b>


<b>«n tËp häc kú i</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


Giúp HS: - Hiểu đợc những sự kiện lịch sử quan trọng 2 giai đoạn :
+ Hơn tám mơi năm chống thực dân Pháp xâm lợc và đơ hộ (1858- 1945).


+ B¶o vƯ chính quyền non trẻ, trờng kì kháng chiến chống thực dân Pháp
(1945-1954)


- Kĩ năng tóm tắt các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong 2 giai đoạn này.


- T hào về tinh thần bất khuất, quyết bảo vệ độc lập dân tộc của nhân dân Việt Nam.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bảng thống kê các sự kiện lịch sử.


<b>III. Các hoạt ng dy hc</b>


<b>1. Kiểm tra </b>


? Nêu tình hình hậu phơng ta trong những năm 1951- 1952.
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Nội dung</b></i>


<i>*.Hớng dẫn học sinh thảo luận.</i>


? Điền vào chỗ chấm thời gian xảy ra sự
kiện lịch s ú.


- Giáo viên nhận xét.


- Kết luận: Các sự kiện lịch sử quan trọng
trong giai đoạn 1858- 1945.


- Học sinh thảo luận, trình bày.


1. Thực dân Pháp nổ súng xâm lợc nớc
ta (1/9/1858)


2. Cuộc phản công ở Kinh thành Huế
(5/7/1885)


3. Phong trào Cần Vơng (1885- 1896)
4. Các phong trào yêu níc cđa Phan


Béi Ch©u- Phan Ch©u Trinh, Hoàng
Hoa Thám (đầu thế kỉ XX)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>*.Hớng dẫn học sinh suy nghĩ trả lời:</i>
? Nêu ý nghĩa của các sự kiện lịch sử:
* Ngày 3/2/1930.


* Tháng 8/1945
* Ngµy 2/9/1945


<i>*.Hớng dẫn học sinh chơi trị chơi:</i>
<b>Đi tìm địa chỉ đỏ</b>


- Luật chơi: mỗi học sinh lên hái 1 bơng
hoa, đọc tên địa danh (có thể chỉ trên bản
đồ)- kể lại sự kiện, nhân vật lịch sử tơng
ứng vi a danh ú.


cứu nớc (5/6/1911)


6. Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
(3/2/1930)


7. Phong trào X« ViÕt NghƯ TÜnh
(1930- 1931)


8. Khëi nghÜa giµnh chÝnh qun ë Hµ
Néi (19/8/1945)


9. Bác Hồ đọc Tuyên Ngôn Độc Lập


(2/9/1945)


- Học sinh suy nghĩ trả lời.
- Mỗi học sinh trả lời 1 ý nhỏ.
- Học sinh chơi trò chơi:


- Hµ Néi:


+ TiÕng sóng kháng chiến toàn qc
bïng nỉ ngµy 19/12/1946


+ Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc lời kêu
gọi toàn quốc kháng chiến sáng ngy
20/12/ 1946


- Huế: ...
- Đà Nẵng: ...
- Việt Bắc: ...
- Đoan Hùng: ...
- Đông Khê: ...
- Điện Biên Phủ: ...
<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>


- Hệ thống nội dung- Liên hƯ - nhËn xÐt.


_________________________________________
<b>Luyện Tốn</b>


<b>Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu Cho häc sinh tiÕp tôc </b>



- Luyện tập về tỉ số % của 2 số, đồng thời làm quen với các khái niệm:
+ Thực hiện 1 số % kế hoạch, vợt mức 1 số % kế hoạch.


+ TiỊn vèn, tiỊn b¸n, tiỊn l·i, sè % l·i.


- Làm quen với các phép tính liên quan đến tỉ số % (cộng và trừ 2 tỉ số %, nhân
và chia tỉ số % với 1 số tự nhiên)


<b>II. Chn bÞ</b>


- Vở bài tập tốn .
<b>III. Các hoạt động dy hc</b>


<i><b>1. Kiểm tra: Kết hợp trong bài</b></i>
2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.
Bµi 1:


? Häc sinh lµm cá nhân.


- Giỏo viờn nhận xét đánh
giá.


Bài 2: ? Học sinh trao đổi.
- Giáo viên nhận xét- đánh
giá.


Bài 3: Yờu cu hc sinh c
, lm cỏ nhõn.



- Giáo viên chấm chữa.


- Học sinh làm, chữa bảng.


a) 17% + 18,2% = 35,2% c) 18,1% x 5 = 90,5%


b) 60,2% - 30,2% = 30% d) 53% : 4 = 13,25%
- Häc sinh th¶o luận, trình bày, nhận xét.


- HS điền số thích hợp vào ô trống
Lên bảng trình bày


- Học sinh làm cá nhân.


a) Tiền bán bằng số % tiền vốn lµ:
1720 000 : 1600 000 = 1,075
1,075 = 107,5%


b) Tỉ số % của tiền bán mắm và tiến vốn là 107,5%
nghĩa là coi tiền vốn là 100% thì tiền bán mắm là
107,5%. Do đó số % tiền lãi là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bµi 4: Cho HS làm bài


Đáp số: a) 107,5%
b) 7,5%
Đáp án A


<i><b>4. Củng cố - dặn dò: - HÖ thèng néi dung.</b></i>
- Liªn hƯ - nhËn xÐt.



_________________________________________
<b>Luyện Đạo đức</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Thấy được lợi ích của việc hợp tác với người khác trong cơng việc.
- Tạo thói quen hợp tác với những người xung quanh..


<b>II. Các hoạt động</b>
<b>1. Khởi động: Cả lớp</b>
<b>2. Hoạt động cơ bản:</b>
- Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 1: Bài học:</b>


1) Tinh thần hợp tác : Nhóm
* GV hướng dẫn cách làm:


- Gọi HS quan sát, đọc nội dung (Sách thực
hành – Tr. 14) , thảo luận trong nhóm, trình
bày, nhận xét-bổ sung.


* YC thảo luận theo nhóm:


- Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất.
- GV kết luận


2/ Những điều cần tránh: Nhóm đơi



- Gọi HS đọc YC (Sách thực hành – Tr. 14)
- Gọi HS nêu những điều cần tránh


- Nhận xét-bổ sung.


- GV nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất.
3/ Bí quyết giúp em hợp tác tốt với những
người xung quanh: Cá nhân.


- Gọi HS đọc YC (Sách thực hành – Tr. 15)
- HS làm bài.


- Nhận xét-bổ sung.


- Nhận xét và chốt ý kiến thích hợp nhất.
<b>Hoạt động 2: Đánh giá, nhận xét: Cá nhân</b>
- Cho HS làm cá nhân, trình bày, nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò: HS đọc bài học.


- GD HS hợp tác với các bạn trong lớp, nhóm
- Mang sách về cho cha mẹ nhận xét ở cuối bài.
- Nhận xét tiết học.


* Chuẩn bị nội dung cho tiết học sau


- Chơi trò chơi: Kết bạn
- HS ghi tựa bài vào vở .
- HS nghe



- HS thảo luận, lần lượt nêu ý
kiến.


- Đại diện nhóm trả lời; nhận
xét, bổ sung.


- Đại diện nhóm đọc bài học
trong Vở thực hành.


- HS thảo luận, lần lượt nêu ý
kiến.


- Đại diện nhóm trả lời; nhận
xét, bổ sung


- HS đọc


- Cá nhân tự làm vào vở
- HS trình bày, nhận xét, bổ
sung


- Cá nhân tô màu, trình bày,
nhận xét


- 2HS đọc lại bài học


_____________________________________________________________
<b>Thứ ba ngày 26 tháng 12 năm 2017</b>


<b>Toán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Mơc tiªu</b>


Giúp HS:- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính.
- Ơn tập chuyển đổi đơn vị đo diện tích.
- Vận dụng làm đỳng cỏc bài tập.


<b>II. Chuẩn bị</b>
B¶ng nhãm.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>2. Bµi míi</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i><b>b. Néi dung</b></i>


Bµi 1. - Hớng dẫn HS làm theo 2
cách.


-Mi hn s chuyển đổi = 2 cách.
C1: Chuyển phần phân số của hỗn
số thành phân số tập phân rồi viết
số thập phân tơng ứng.


4 1


2 = 5
5



10 = 4,5 3
4
5 = 3
8


10 = 3,8


2 3


4 = 2
75


100 = 2,75 1
12


25 = 1
48


100 = 1,48


- Nhận xét.
Bài 2: Lên bảng.


- Gọi 2 học sinh lên bảng.
- Lớp làm vở.


- Nhận xét,


Bài 3. Làm nhóm.



- Phát bảng nhóm cho 4 nhóm.
- Đại diện lên trình bày.


- Nhận xét, chữa.
Bài 4: Làm vở.


- Đọc yêu cầu bài 1:


- 4 HS lên bảng, lớp làm vở.


C2: Thực hiện chia tử số của phần phân số cho
mẫu số.


Vì 1 : 2 = 0,5 nên 4 1


2 = 4,5


Vì 4 : 5 = 0,8 nên 3 4


5 = 3,8


Vì 3 : 4 = 0,75 nên 2 3


4 = 2,75


Vì 12 : 25 = 0,48 nên 1 12


25 = 1,48



- Đọc yêu cầu bài 2:


a) <i>x</i> x 100 = 1,643 + 7,357


<i>x</i> x 100 = 9


<i>x</i> = 9 : 100
<i>x</i> = 0,09
b) 0,16 : <i>x</i> = 2 - 0,4
0,16 : <i>x</i> = 1,6


<i>x</i> = 0,16 : 1,6
<i>x</i> = 0,1


- §äc yêu cầu bài 3.


Bài giải


C1: Hai ngy u bm hỳt đợc là:


355 + 40% = 75% (lợng nước trong hồ)
Ngày thứ ba máy bơm hút đợc là:


100% - 75% = 25% (lỵng níc trong hồ)
Đáp số: 25% lợng nớc trong hồ.
- Đọc yêu cầu bài 4.


Khoanh vào D.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò</b></i>



- Nhận xét giờ.Dặn về chuẩn bị bài sau.


___________________________________________
<b>Ting Anh</b>


<b>Giỏo viờn chuyờn dy</b>


____________________________________________
<b>Tp c</b>


<b>Ca dao về lao động sản xuất</b>
<b>I. Mục tiờu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GD HS phải biết yêu quí các sản phẩm lao động, u người nơng dân.
<b>II. Chuẩn bị</b>


B¶ng phơ.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


<b> </b>2 HS đọc bài “Ngu Công xã Trịnh Tờng” và nêu nội dung.
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>b. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>
<i>* Luyện đọc</i>


- Giáo viên giúp học sinh đọc và


hiểu ca dao nghĩa những từ ngữ mới
và khó trong bài.


- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
<i>*Tìm hiu bi</i>


- Tìm những hình ảnh nói lên nỗi vất
vả, lo lắng của ngời nông dân trong
sản xuất?


- Những câu nào thể hiện tinh thần
lạc quan của ngời nông dân?


- Tìm những câu ứng với nội dung
(a, b, c)


- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
ý nghĩa (giáo viên ghi bảng)


<i>*Đọc diễn cảm và học thuộc lòng</i>
<i>bài ca dao.</i>


- Giáo viên hớng dẫn đọc cả 3 bài ca
dao trên bảng phụ.


- Tập trung hớng dẫn kĩ cách đọc 1
bài.


- Tổ chức cho học sinh thi đọc diễn
cảm.



- 3 học sinh khá, giỏi nối tiếp nhau đọc 3 bài
ca dao.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng abì ca dao.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- Một, hai em đọc toàn bài.


+ Nỗi vất vả: cày đồng buổi tra, mồ hôi nh
ma ruộng cày. Bng bát cơm đầy, dẻo thơm 1
hạt, đắng cay, muôn phần.


+ Sự lo lắng: Đi cấy cịn trơng nhiều bề.
Trông trời, trông đất, trông mây; …


Trêi yên biển lặng mới yêu tấm lòng.


chẳng quản lâu đâu, ngày nay nớc bạc,
ngày sau cơm vàng.


a) Khuyờn nụng dõn chm ch cy cy:
Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang.
Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu
b) Thể hiện quyết tâm trong lao động sản xuất.


Trông cho chân cứng đá mềm.
Trời yên, biển lặng mới yên tấm lòng.
c) Nhắc ngời ta nhớ ơn ngời làm ra ht go.



Ai ơi bng bát cơm đầy


Do thm 1 hạt, đắng cay muôn phần.
- Học sinh đọc lại.


- Học sinh đọc 3 bài ca dao.


- Nhẩm học thuộc lòng 3 bài ca dao.
- Thi đọc diễn cảmvà thuộc lòng.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò</b></i>


- NhËn xÐt giê häc. Y/c HS về học thuộc bài và chuẩn bị bài sau.
____________________________________________


<b>Khoa hc</b>
<b>ôn tập học kì i</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giỳp hc sinh củng cố và hệ thống các kiến thức về: - Đặc điểm giới tính.
- Một số biện pháp phịng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân.
- Tính chất và cơng dụng của 1 số vật liệu đã học.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- PhiÕu häc tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Bµi míi</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i><b>b. Néi dung</b></i>



- Ph¸t phiÕu häc tËp
cho häc sinh.


- Gäi lÇn lợt học sinh
lên chữa bài.


- Nhận xét.


Chia lớp làm 4 nhóm.
- Nhiệm vụ mỗi nhóm
3 vật liệu.


- Đại diện lên trình bày.


1. Làm việc víi phiÕu häc tËp.


Câu 1: Trong các bệnh: sốt xuất huyết, sốt rét, viêm não,
viêm gan A, AIDS thì AIDS lây qua cả đờng sinh sản và
đ-ờng máu.


C©u 2:
<i>Thực hiện</i>
<i>theo chỉ dẫn</i>


<i>trong hình</i>


<i>Phòng tránh </i>


<i>c bnh</i> <i>Gii thớch</i>



H1: N»m
mµn


- Sèt xuÊt huyÕt.
- Sèt rÐt, viªm
n·o.


Do muỗi, do ngời
bệnh hoặc động vật
mang bệnh…


H2: Röa


sạch tay - Viêm ganA.- Giun - Những bệnh lâyqua đờng tiêu hố.
H3: Uống


n-ớc đã đun
sơi để nguội


- Viêm gan A.
- Giun.- Các bệnh
đờng tiêu hoá
khác (ỉa chảy, …)


- Níc l· chứa nhiều
mầm bệnh, tẩy giun.


H4: Ăn chín



- Viêm gan A.
- Giun s¸n.


- Ngộ độc thức ăn.
- Các bệnh đờng
tiêu hoá khác.


- Trong thức ăn sống
hoặc thức ăn ôi thiu
hoặc thức ăn bị ruồi .
Vì vậy cần ăn chín,
sạch.


2. Thực hành:


<i>STT Tên vật liệu</i> <i>Đặc điểm/ tính chÊt</i> <i>C«ng dơng</i>


1 ……….. ……….. ………


2 ……….. ……….. ……….


3 ……….. . ...


N1: Nêu tính chất công dụng của tre, sắt.


* Bài tập chọn câu trả lời đúng thì thi “Ai nhanh hơn”:
2.1 - c ; 2.2 - a ; 2.3 – c ; 2.4 – a


<i><b>3. Cñng cố - dặn dò</b></i>



NX giờ học. Y/c HS về học và chuẩn bị bài sau.


_____________________________________________________
<i><b>Bui chiu: Kể chuyện</b></i>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b>I. Mục tiờu</b>


Giúp HS: - Biết tìm và kể một câu chuyện đã nghe hay đã đọc nói về những ngời biết
sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho ngời khác.


- Biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


<i><b>+ GDMT: - HS chọn kể những câu chuyện nói về tấm gơng con ngời biết bảo vệ môi </b></i>
tr-ờng, chống lại những hành vi phá hoại mơi trờng để giữ gìn cuộc sống bình n.


<b>II. Chuẩn bị</b>


Một số sách, truyện, báo liên quan.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị </b></i>


Kể về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình?
<i><b>2. Bài mới</b></i>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>b. Hớng dẫn học sinh kể chuyện</b></i>
- Giáo viên chép đề lên bảng.



<i>Đề bài: Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc về những ngời biết sống </i>
đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho ngời khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gạch chân những từ ngữ quan trọng.


- GV kim tra việc HS tìm truyện. - HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể.
- HS kể theo cặp và trao đổi ý nghĩa.
- HS thi kể trớc lớp và trao i ý ngha
truyn.


- Lớp nhận xét và bình chọn.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>


- Nhận xét giờ học. Về nhà kể lại câu chuyện em vừa kể cho ngời thân nghe.
_________________________________________


<b>Chính tả (Nghe - viết)</b>


<b>Ngời mẹ của 51 đứa con</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS:- Nghe- viết đúng chính xác, trình bày đúng bài chính tả “Ngời mẹ của 51
<i>đứa con”</i>


- Làm đúng bài tập ơn mơ hình cấu tạo vần. Hiểu thế nào là những tiếng bắt vần
với nhau.


-HS có ý thức rèn chữ viết thường xun.
<b>II. Chn bÞ</b>



Bảng phụ viết mơ hình cấu tạo vần.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cò </b></i>


Häc sinh lµm bµi 2 giê tríc.
<i><b>2. Bµi míi</b></i>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>b. Nội dung</b></i>


<i><b>* Hớng dẫn học sinh nghe- viết</b></i>
- Cho học sinh đọc đoạn cần viết.
- Hớng dẫn những từ dễ sai.
- Nội dung bài?


- Giáo viên đọc chậm.
- Giáo viên đọc lại tồn bài.


51, Lý S¬n, Qu¶ng Ng·i, 35 năm, bơn
chải.


- Học sinh viết.
- Học sinh soát.
<i><b>* Hớng dẫn làm bài tập</b></i>


- Treo bảng phụ viết bài 2.


- Y/c HS thảo luận nhóm hoàn thành


bài.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, chữa.


- Nhng ting bắt vần là: tiếng xôi bắt
vần với tiếng đôi.


Đọc yêu cầu bài 2.
<i>Tiến</i>


<i>g</i> <i>õm m</i> <i>âm chínhVần</i> <i>âm cuối</i>


con o N


ra a


tiỊn iª N


xa a


xôi ô I


yêu yê U


bầm â M


nớc ơ C


cả c A



ụi ụ I


mẹ e


hiền iê N


<i><b>3. Củng cố- dặn dò</b></i>


- NhËn xÐt giê. DỈn nhớ mô hình cấu tạo vần của tiếng


_________________________________________
<b>Luyn Toỏn</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>- Rèn kĩ năng trình bày bài. Giúp HS có ý thức học tốt.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


Hệ thống bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ôn định</b>
<b>2. Kiểm tra </b>
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Bài 1: Một xưởng sản xuất đề ra là phải</b>
thực hiện được 1200 sản phẩm, do cải
tiến kỹ thuật nên họ đã thực hiện được


1620 sản phẩm. Hỏi họ đã vượt mức bao
nhiêu phần trăm kế hoạch.


<b>Bài 2: Một người đi bán trứng gồm 2</b>
loại: Trứng gà và trứng vịt. Số trứng gà
là 160 quả, chiếm 80% tổng số trứng.
Hỏi người đó đem bán ? quả trứng vịt ?
<b>Bài 3: </b>


Lớp 5A có 40 bạn. Cơ đã cử 20% số
bạn trang trí lớp, 50% số bạn quét sân,
số bạn còn lại đi tưới cây. Hỏi mỗi nhóm
có bao nhiêu bạn?


<b>4. Củng cố - dặn dò</b>


<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn </b>
bị bài sau.


<b>- HS làm bài tập.</b>


<b>- HS lần lượt lên chữa bài </b>


<i>Lời giải:</i>


<i><b> 1620 sản phẩm chiếm số % là: </b></i>
1620 : 1200 = 1,35 = 135%
Họ đã vượt mức số phần trăm so với kế
hoạch là :



135% – 100% = 35 %
Đáp số: 35%.


<i>Lời giải:</i>


Coi số trứng đem bán là 100%.
Số phần trăm trứng vịt có là:
100% - 80% = 20 %


Người đó đem bán số quả trứng vịt là:
160 : 80 20 = 40 (quả).
Đáp số: 40 quả.


<i>Lời giải:</i>


Coi 40 bạn là 100%.
Số bạn trang trí lớp là:


40 : 100 20 = 8 (bạn)
Số bạn quét sân là:


40 : 100 50 = 20 (bạn)
Số bạn đi tưới c©y là:


40 – ( 8 + 20 ) = 12 (bạn)


Đáp số: 8 bạn; 20 bạn; 12 bạn
<b>- HS lắng nghe và thực hiện.</b>


______________________________________________________________


<b>Thứ tư ngày 27 tháng 12 năm 2017</b>


<b>Thể dục</b>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


_________________________________________
<b>Tiếng Anh</b>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


_________________________________________
<b>Luyện từ v cõu</b>


<b>ôn tập về từ và cấu tạo từ</b>
<b>I. Mục tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận biết từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ
đồng âm, tìm đợc từ đồng nghĩa với từ đã cho.


- Bớc đầu biết giải thớch lí do chọn từ trong văn bản.
<b>II. Chun b</b>


Bảng phụ


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


Học sinh chữa bài tập 1, bài tập 3.
<b>2. Bµi míi</b>



<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>b. Néi dung</b></i>


Bµi 1:


- Giáo viên giúp học sinh nắm vững
yêu cầu bài tập.


- Gọi 1 số học sinh nhắc lại kiến
thức đã học ở lớp 4.


- Giáo viên treo bảng phụ đã viết nội
dung ghi nhớ cho 2- 3 em đọc lại.
- Giáo viên và cả lớp nhn xột.


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh ph¸t biĨu ý kiÕn.


1. Từ có 2 kiểu cấu tạo là từ đơn và từ
phức.


- Từ đơn gồm 1 tiếng.


- Tõ phøc gåm 2 hay nhiÒu tiÕng.


2. Tõ phức gồm 2 loại từ ghép và từ láy.
- Học sinh làm bài tập 1 rồi báo cáo kết
quả.



<i>T n</i> <i><sub>Từ ghép</sub></i> <i>Từ phức</i> <i><sub>Từ láy</sub></i>


<i>Tõ ë trong</i>


<i>khổ thơ.</i> hai, bớc, đi, trên, cát, ánh,biển, xanh, bóng, cha, dài,
bóng, con, tròn.


cha con, mặt trời


chắc nịch rực rỡlênh khênh
<i>Từ tìm thêm</i> VD: nhà, cây, hoa, lá, ổi,


mèo, thá, …


VD: trái đất, su
riờng, s t,


VD: nhỏ nhắn,
xa xa, lao xao
Bài 2:


- Giáo viên hớng dẫn nh bài tập 1.
- Giáo viên gọi học sinh trình bày.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 3: Giáo viên cho HS học nhóm.
- Giáo viên hớng dẫn cách làm.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 4:


Giáo viên gọi học sinh làm miệng.


- Nhận xét chữa bài.


a) ỏnh trong ỏnh c, ỏnh bc đánh
trống là từ nhiều nghĩa.


b) trong veo, trong vắt, trong xanh là
những từ đồng nghĩa.


c) đậu trong thi đậu, chim đậu, xôi đậu
là từ đồng âm với nhau.


- Các từ đồng nghĩa với tinh ranh là
tinh nghịch, tinh khôn, ranh mãnh, ranh
ma, không ngoan, khôn lỏi, ..


- Các từ đồng nghĩa với êm đềm: êm ái,
êm ả, êm dịu, êm m,


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh nêu miệng.


a) Có mới nới cũ


b) Xấu gỗ hơn, tốt nớc sơn.
c) Mạnh dùng sức, yếu dùng ma.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.


____________________________________________


<b>Tốn</b>


<b>Giíi thiƯu m¸y tÝnh bá tói</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


Giúp HS: Làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia và tính phần trăm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Máy tính bỏ túi .
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bi c</b>


Chữa bài tập
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Giảng bài</b></i>


<i>* Làm quen với máy tính bỏ túi.</i>
- GV cho HS quan sát máy tính.
? Trên mặt máy tính có những gì?
? Em thấy ghi gì trên các phím?
- Híng dÉn häc sinh Ên phÝm ON/ C
vµ phÝm OFF và nói kết quả quan sát
trên mành hình.


<i>* Thực hiƯn c¸c phÐp tÝnh.</i>


- Giáo viên ghi 1 phép cộng lên bảng.
- Giáo viên đọc cho học sinh ấn lần


l-ợt các phím cần thiết (chú ý ấn  để
ghi dấu phảy), đồng thời quan sát kết
quả trên mn hỡnh.


- Tơng tự với 3 phép tính: trừ, nhân,
chia.


<i>* Thùc hµnh.</i>


Bµi 1: Híng dÉn lµm nhãm.


- Giáo viên gọi học sinh đọc kết quả.
- Giáo viên nhận xét cha bi.


Bài 2 + bài 3: Giảm tải.


- Học sinh quan sát máy tính rồi trả lời
câu hỏi.


Màn hình, các phím.
- Học sinh kể tên nh sgk.


25,3 + 7,09 =


Để tính 25,3 + 7,09 ta lần lợt ấn các phím
sau:


Trên màn hình xuất hiện: 32,39


- Hc sinh lm nhóm đọc kết quả.


a) 126,45 + 796,892 = 923,342
b) 352,19 – 189,471 = 162,719
c) 75,54 x 39 = 2946,06


d) 308,85 : 14,5 = 21,3
<i><b>3. Củng cố - dặn dò </b></i>


- NhËn xÐt giê häc. Y/c HS vÒ xem lại bài tập và chuẩn bị bài sau.


_____________________________________________________________
<i><b>Bui chiu: a lớ</b></i>


<b>ôn tập học kì i</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Xác định và mơ tả đợc vị trí nớc ta trên bản đồ.


- Nêu và chỉ đợc vị trí 1 số dãy núi, đồng bằng, sơng lớn của nớc ta.


- Hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân c, các ngành kinh tế, của nớc ta ở
mức độ đơn giản.


- Xác định đợc trên bản đồ 1 số thành phố, trung tâm công nghiệp cảng biển
lớn của đất nớc.


<b>II. Chuẩn bị</b>
Bản đồ.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>



- Xác định và mô tả vị trí giới hạn của nớc ta trên bản đồ.
<b>2. Bi mi</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Giảng bài</b></i>


* Hot ng 1: Làm việc cá nhân.
Giáo viên phát phiếu học tập cho hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

l-- Giáo viên sửa chữa những chỗ cßn
sai.


* Hoạt động 2: Hoạt động nhóm.
- Giáo viên cho học sinh thảo luận
nhóm theo câu hỏi.


1. Nêu đặc điểm chính của địa hình,
khí hậu, sơng ngòi đất và rừng của
n-ớc ta.


2. Nêu đặc điểm về dân số nớc ta.
3. Nêu tên 1 số cây trồng chính ở nớc
ta? Cây nào đợc trồng nhiều nhất?
4. Các ngành công nghiệp nớc ta phân
bố ở đâu?


5. Níc ta cã những loại hình giao
thông vận tải nào?



6. Kể tên các sân bay quốc tế của nớc
ta?


- Giáo viên gọi các nhóm trình bày.
- Nhận xét bổ xung.


c .


- Học sinh thảo luận nhóm trình bày kết
quả.


+ a hỡnh: 3/4 din tớch phn t lin là
đồi núi và 1/4 diện tích phần đất liền là
đồng bằng.


+ Khí hậu: Có khí hậu nhiệt đới gió mùa,
nhiệt độ cao, gió ma thay đổi theo mùa.
+ Sơng ngịi: có nhiều sơng nhng ít sơng
lớn, có lợng nớc thay đổi theo mùa.


+ Đất: có hai loại đó là đất phe - ra - lít và
đất phù sa.


+ Rừng: có rừng rậm nhiệt đới và rừng
ngập mặn.


- Nớc ta có số dân đơng đứng thứ 3 trong
các nớc ở Đông Nam á và là 1 trong
những nớc đông dân trên thế giới.



- Cây lúa, cây ăn quả, cây công nghiệp nh
cà phê, cao su, … trong đó cây trồng
chính là cây lúa.


- Các ngành công nghiệp của nớc ta phân
bố chủ yểu ở các vùng đồng bằng và ven
biển.


- Đờng ô tô, đờng biển, ng hng khụng,
ng st,


- Sân bay Nội Bài, sân bay Đà Nẵng, sân
bay Tân Sơn Nhất.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>
- Nhận xét giờ học.


_________________________________________
<b>Luyn Ting Vit</b>


<b>Ôn tổng kết vốn từ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố cho học sinh những kiến thức về các vốn từ mà các em đã được học.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo.


- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị </b>


- Nội dung ôn tập.


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Kiểm tra</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV nhận xét một số bài .


- HS nêu.


- HS đọc kỹ đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 1: Tìm từ chỉ màu trắng thích hợp điền </b>
vào chỗ trống trong đoạn thơ sau :


Tuyết rơi ... một màu
Vườn chim chiều xế ... cánh cò
Da ... người ốm o


Bé khỏe đôi má non tơ ...


<b>Bài 2: Nhóm từ nào dưới đây chứa từ nhiều </b>
nghĩa, từ đồng âm, từ trái nghĩa ?



a) đánh giày, đánh đàn, đánh cá.


b) đồng lúa xanh rờn, bãi ngô xanh biếc,
nước da xanh xao.


c)quyển từ điển ở trên giá sách, giá bán lẻ,
giá như tôi là cậu


<i><b>Lời giải : </b></i>
<b>-</b> trắng xóa
<b>-</b> trắng phau
<b>-</b> trắng bạch
<b>-</b> trắng hồng
<i><b>Lời giải: </b></i>


a) Từ nhiều nghĩa
b) Từ đồng nghĩa
c) Từ đồng âm


<b>Bài 3: Điền những từ đã được phân cách trong đoạn thơ sau vào từng ô trống</b>
trong bảng cho phù hợp.




Tìm / nơi / thăm thẳm / rừng / sâu/


Bập bùng / hoa chuối /, trắng / màu / hoa ban/
Tìm / nơi/ bờ / biển / sóng / tràn/


Hàng / cây / chắn / bão / dịu dàng / mùa / hoa



<i><b>Từ đơn</b></i> <i><b>Từ ghép</b></i> <i><b>Từ láy</b></i>


Tìm, nơi,
rừng, sâu,
trắng, màu,
tìm, nơi, bờ,
biển, sóng,
tràn, hàng,
cây, chắn,
bão, mùa, hoa


Hoa
chuối,
hoa
ban


Thăm
thẳm,
bập
bùng,
dịu
dàng
<b>4. Củng cố - dặn dò </b>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài.


- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn


bị bài sau.


_________________________________________
<b>Luyện Tiếng Việt</b>


<b>«n tËp về từ và cấu tạo từ</b>
<b>I. Mc tiờu</b>


-Cng c cho học sinh những kiến thức về từ và cấu tạo từ mà các em đã được học
- Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo.


-Hiểu về ngữ pháp của tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị </b>


Nội dung ôn tập.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>1. Ôn định</b>
<b>2. Kiểm tra </b>


<b>3. Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>


<b>- Cho HS làm bài tập.</b>


<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>


<b>- GV NX một số bài.</b>



<b>- HS trình bày.</b>
<b>- HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- HS làm bài tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài tập 1: Tìm cặp từ trái nghĩa trong </b>
các câu sau:


a) Có mới nới cũ.


b) Lên thác xuống gềnh.
c) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay.
d) Miền Nam đi trước về sau.
e) Dù ai đi ngược về xuôi


Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba.
- GV cho HS giải thích ý nghĩa một số
câu.


<b>Bài tập 2: Tìm từ gần nghĩa với các </b>
từ: <i>rét, nóng</i> và đặt câu với 1 từ tìm
được.


a) Rét.


b) Nóng.


<b>Bài tập 3:Gach chân những từ viết sai </b>
lỗi chính tả và viết lại cho đúng:


Ai thổi xáo gọi trâu đâu đó



Chiều in ngiêng chên mảng núi xa
Con trâu trắng giẫn đàn lên núi
Vểnh đôi tai nghe tiếng sáo chở về
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>


<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS </b>
chuẩn bị bài sau.


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) Có mới nới cũ.


b) Lên thác xuống gềnh.
c) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay.
d) Miền Nam đi trước về sau.
e) Dù ai đi ngược về xuôi


Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba.


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) Buốt, lạnh, cóng, lạnh giá, lạnh buốt,
giá, giá buốt , lạnh cóng…


Đặt câu: Trời trở rét làm hai bàn tay em
<b>lạnh cóng.</b>


b) Bức, nóng bức, oi ả, hầm hập…
Đặt câu: Buổi trưa , trời nóng hầm hập


thật là khó chịu.


<i><b>Lời giải:</b></i>


Ai thổi xáo gọi trâu đâu đó


Chiều in ngiêng chên mảng núi xa
Con trâu trắng giẫn đàn lên núi
Vểnh đôi tai nghe tiếng sáo chở về


- xáo: sáo - ngiêng: nghiêng
- chên: trên - giẫn: dẫn
- chở: trở .


<b>- HS lắng nghe và thực hiện.</b>


______________________________________________________________
<b>Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2017</b>


<b>Mĩ thuật</b>
<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


_________________________________________
<b>Tiếng Anh</b>


<b>Giáo viên chun dạy</b>


_________________________________________
<b>Luyện từ và câu </b>



<b>«n tËp vỊ câu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS:- Củng cố kiến thức về câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến.
- Củng cố kiến thức về câu kể (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?)


-Xỏc nh đúng các thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong từng câu.
<b>II. Chuẩn bị</b>


B¶ng nhãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Học sinh làm lại bài 1 tiÕt tríc.
<b>2. Bµi míi</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i><b>b. Néi dung</b></i>


? Câu hỏi dùng để làm gì?
Dấu hiệu nhận biết?


? Câu kể dùng làm gì?
Dấu hiệu nhận biết?


? Câu cảm dùng làm gì?
Dấu hiệu nhận biết?


? Cõu khin dựng làm
gì?


Dấu hiệu nhận biết.


* Hoạt động 2: Nhóm.
? Hãy nêu nhng kiu cõu
k.


- GV treo bảng chốt lại.
- Cho học sinh làm nhóm.
- Đại diện lên trình bày.


- Đọc yêu cầu bài 1.


+ Dựng hi iu cha bit vớ dụ:


+ DÊu chÊm hái: VD: Nhng cịng cã thÕ lµ cháu cóp
bài của bạn cháu.


+ Dựng k s vic.


+ Cuối câu có dấu chấm hoặc dấu 2 chấm.


VD: Cô giáo phàn nàn với mẹ của 1 bạn học sinh:
-Cháu nhà chị hôm nay cóp bài kiểm tra của bạn.
Bà mẹ thắc mắc:


Bạn cháu trả lời:


+ Câu cảm bộc lé c¶m xóc.


+ Trong câu có từ q! Dấu. Cuối cõu cú du (!)
VD: Th thỡ ỏng bun quỏ!



Không đâu!


+ Dùng để nêu yêu cầu, đề nghị.
+ Trong câu có từ hãy:


VD: Em hãy cho biết đại từ là gì?
2. c yờu cu bi 2:


Kiểu câu
kể


Ai làm gì?


Ai thế


nào?
Ai là gì?


Vị ngữ
Trả lời câu làm gì?
Trả lời câu hỏi thế
nào?


Trả lời câu hỏi là
gì?


Chủ ngữ.


Trả lời Ai (cái gì,


con gì)


Trả lời Ai (cái gì,
con gì)


Trả lời Ai (Cái gì,
con gì)


* Ai làm gì?


- Cỏch đây không lâu,/ lãnh đạo .. ở nc Anh/
ỳng.


- Ông chủ tịch thành phố/ tuyên bố chính tả.
* Ai thế nµo?


- Theo quyết định này, … là/ cơng chức// sẽ bị phạt 1
bảng


- Số công chức trong thành phố// khá ụng.
* Ai l gỡ?


- Đây/ là 1 biện pháp mạnh nhằm giữ gìn của tiếng
Anh


<i><b>3. Củng cố - dặn dß </b></i>


- HƯ thèng bµi.NhËn xÐt giê häc. Y/c HS vỊ häc bµi và chuẩn bị bài sau.
__________________________________________



<b>Toỏn</b>


<b>S dng mỏy tớnh b tỳi để giải tốn về tỉ số phần trăm</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Gióp HS: - Ôn tập các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm.
- Kết hợp rèn luyện kĩ năng sư dơng m¸y tÝnh bá tói.
-Vận dụng làm đúng các bài tập.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Máy tính bỏ túi .
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Bµi míi</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i><b>b. Néi dung</b></i>


<i>* Hoạt động 1: </i>


- Giáo viên hớng dẫn: Bớc thứ nhất có
thể thực hiện nhờ máy tính. Sau đó
cho học sinh tính và suy ra kết quả.
<i>* Hoạt động 2: </i>


- Cho 1 học sinh nêu cách tính (theo
quy tắc đã học)



- Ghi kết quả: Sau đó nói ta thay
34 : 100 = 34% do đó ta ấn các phím.
<i>* Hoạt động 3: </i>


- Cho häc sinh tÝnh.


- Sau khi tính, gợi ý ấn các phím để
tính là:


<i>* Hoạt động 4: Thực hành</i>
- Làm theo cặp.


- Hớng dẫn: Đây chính là bài tốn u
cầu tìm 1 số biết 0,6% của nó là
30000 đồng, 60000 đồng, 90000
ng.


1. Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40
- 1 học sinh nêu cách tính theo qui tắc:
+ tìm thơng của 7 và 40.


+ Nhõn thng ú với 100 và viết kí hiệu %
vào bên phải s tỡm c.


- Học sinh làm lại 2- 3 lần và nêu kết quả.
2. Tính 34% của số 56


56 x 34 : 100


- C¸c nhãm tÝnh.



- Học sinh ấn các phím và so sánh kết quả
đã ghi trên bảng.


3. T×m 1 sè biÕt 65% cđa nã b»ng 78
78 : 65 x 100


- Từ đó rút ra cách tính nhờ máy tính bỏ
túi.


Bµi 1 vµ 2:


- Học sinh thực hành theo vặp, 1 vài em
bấm máy 1 em ghi bảng. Sau đó lại đổi lại.
Bài 3: (Giảm tải)


- Đọc yêu cầu đề bài.


- C¸c nhãm tù tÝnh kết quả.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>


- NhËn xÐt giê häc. Y/c HS vỊ xem lại bµi tËp vµ chn bị bài sau.
____________________________________________
<i><b>Bui chiu: Tập làm văn</b></i>


<b>ôn tập về viết đơn</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS:- Củng cố hiểu biết về cách điền vào giấy tờ in sẵn và làm đơn cụ thể.
- Biết điền đúng nội qui vào 1 lá đơn in sẵn.



- Biết viết 1 lá đơn theo yêu cầu.


<i><b>+ GDKNS: - Kĩ nng ra quyt nh, gii quyt vn .</b></i>


- Hợp tác làm việc theo nhóm, hoàn thành biên bản vụ việc.
<b>II. Chuẩn bị</b>


Mẫu đơn xin học. Rèn luyện theo mẫu.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


Học sinh đọc lại biên bản về việc cụ ún trốn việc.
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>b. Néi dung</b></i>


Bài 1. Gọi HS đọc y/c và nội dung bài


tập. - 1 HS đọc.


- Phát mẫu đơn in sn cho tng HS v


y/c các em tự làm. - Làm bài cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Chỳ ý sửa lỗi cho từng HS. mình.
Bài 2.Gọi HS đọc y/c của bài. - 1 HS đọc.



- Y/c HS tù lµm bµi. HS lµm bµi vµo vë.


- Y/c HS viết đơn. - 1 HS viết bảng nhóm, lớp viết vở.
- Gọi HS đọc bài làm của mình. - 3 HS nối tiếp nhau đọc.


- NX cho tõng HS.
<i><b>3. Cñng cè - dặn dò</b></i>


NX tiết học. Y/c HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


_________________________________________
<b>K thut</b>


<b>Thức ăn nuôi gà (Tiết 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


Giúp HS: - Kể tên đợc một số thức ăn dùng để nuôi gà.


- Nêu tác dụng và cách sử dụng một số thức ăn thờng dùng để nuôi gà.
- Có nhận thức bớc đầu về vai trị của thức ăn trong chăn nuôi gà.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Một số mẫu thức ăn (lúa, ngô, tấm, đỗ tơng …) .
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. KiÓm tra </b>


Tại sao phải chọn gà tốt để ni?
<b>2. Bài mới</b>



<i><b>a. Giíi thiƯu bài</b></i>
<i><b>b. Nội dung</b></i>


<i>* Tác dụng của thức ăn nuôi gà.</i>


- Động vật cần những yếu tố nào để tồn tại
và sinh trởng phát triển?


- Các chất dinh dỡng cung cấp cho cơ thể
động vật đợc lấy từ đâu?


- Nêu tác dng ca thc n i vi c th
g?


<i>* Các loại thức ăn nuôi gà.</i>


- Kể tên các loại thức ăn nuôi gà?


*Tác dụng và cách sử dụng từng loại thức
<i>ăn nuôi gà.</i>


- Hc sinh c sgk- tr li.


- thc n, nớc uống, khơng khí, …
- … từ nhiều loại thức ăn khác nhau.
- … cung cấp năng lợng để duy trì và
phát triển cơ thể của gà.


- Thóc, ngơ, tấm, gạo, khoai, sắn, rau
xanh, cào cào, châu chấu, ốc, tép, bột


đỗ tơng, vừng, bột khoáng, …..


- Học sinh đọc sgk- thảo luận- trình
bày.


<i>Nhãm</i> <i>T¸c dơng</i> <i>C¸ch sư dơng</i>


1, Nhóm thức ăn cung cấp chất đạm.
2, Nhóm thức ăn cung cấp bột đờng.
3, Nhóm thức ăn cung cấp khống.
4, Nhóm thức ăn cung cấp Vi- ta- min
5. Thức ăn tổng hợp.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>


NX tiết học. Y/c HS về thực hành nuôi gà và chuẩn bị bài sau
_________________________________________


<b>Hot ng tập thể</b>


<b>EM LÀM CÔNG TÁC TRẦN QUỐC TOẢN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Có ý thức tự giác trong học tập, rèn luyện đạo đức, tham gia tích cực vào các
hoạt động tập thể mang tính xá hội do chi đội và liên đội nhà trường tổ chức phát
động.


- Giáo dục các em lòng biết ơn các anh hùng liệt sĩ, ra sức phấn đấu, rèn luyện,
học tập để trở thành đội viên, đồn viên,cơng dân tốt cho xã hội.



<b>II. Tài liệu, phương tiện</b>


- Các hình ảnh, tư liệu về các hoạt động của thiếu nhi trong cả nước qua việc
thực hiện phong trào Trần Quốc Toản từ khi ra đời (Tháng 2-1948) đến nay.


- Hình ảnh hoạt động và những kết quả đạt được của chi đội và liên đội nhà
trường, của cá nhân HS trong thực hiện phong trào Trần Quốc Toản


- Âm thanh, loa đài...


<b>III. Tiến trình</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i>


- Ban văn nghệ lớp hát bài hát tập thể
<i><b>2.Tổ chức thực hiện</b></i>


<b>- </b>Tuyên bố lý do, phát động phong trào
“Trần Quốc Toản”


- Chăm sóc cơng trình măng non: tổ chức
tưới cây xanh,trồng và làm cỏ bồn hoa.
- Tổ chức quyên góp mua áo tặng bà:.
<i><b>3.Tổng kết, đánh giá hoạt động</b></i>


- Nhận xét, tuyên dương những HS tích
cực tham gia hoạt động.


- Nhắc nhở HS tiếp tục thực hiện tốt
phong trào bằng những việc làm cụ thể.



- Hát tập thể một tiết mục văn nghệ.
- HS lắng nghe hướng dẫn để về sưu tầm
thực hiện.


- HS tham gia tích cực hoạt động chăm
sóc cơng trình măng non theo nhóm.
- HS qun góp, tổng kết quỹ ủng hộ
- HS biểu diễn một số tiết mục văn nghệ
- HS tuyên dương những bạn tích cực.
- Chú ý tiếp thu, rút kinh nghiệm
<i><b>4. Nhận xét</b></i>


- Nhận xét cách làm việc của các em


- Tìm hiểu cách làm hoa trưng bày ngày tết.
- Chuẩn bị tranh ảnh hoa mai, đào


______________________________________________________________
<b>Thứ sáu ngày 29 tháng 12 năm 2017</b>


<b>Tiếng Anh</b>
<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


_________________________________________
<b>Thể dc</b>


<b>Giỏo viờn chuyờn dy</b>


_________________________________________


<b>Tp lm vn</b>


<b>Trả bài văn tả ngời</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


- Nắm đợc u cầu của bài văn tả ngời theo đề đã cho: bố cục, trình tự miêu tả,
chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày.


- Biết những sai sót trong bài của mình
- C¶ líp  tù viÕt lại bài cho hay hơn.
<b>II. Chun b</b>


<b>III. Cỏc hot động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. Bµi míi</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>b. Nhận xét chung về kết quả bài làm cả lớp</b></i>
- Giáo viên viết đề bài lên bảng


- Giáo viên nhận xét một số lỗi điển hình
về chính tả dùng từ, đặt câu, ý … của học
sinh.


- NhËn xÐt chung vỊ bµi lµm cả lớp.
+ Những u điểm chính.


+ Những thiếu sót, hạn chế.
* Hớng dẫn học sinh chữa bài.


- Trả bài cho học sinh.


- Giáo viên hớng dẫn chữa lỗi chung:
- Hớng dẫn từng học sinh sửa lỗi.


- Hớng dẫn học sinh tập những đoạn văn
bài văn hay.


- Đọc 1 số bài văn hay, 1 số bài văn cha
hay.


- Hc sinh đọc yêu cầu và phân tích đề.
- 1học sinh lên bảng  lớp chữa ra nháp.
 lớp nhận xét.


- HS chọn 1 đoạn và viết lại cho hay
hơn.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học.Về nhà luyện đọc các bài tập đọc học thuộc lòng trong sách
tiếng Việt lp 5.


_________________________________________
<b>Toỏn</b>


<b>Hình tam giác</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


Giỳp HS bit:- Nhn biết đặc đi của hình tam giác có: ba cạnh, ba đỉnh, ba góc.


- Phân biệt 3 loại hình tam giác (theo góc)


- Nhận biết đáy và đờng cao (tơng ứng) của hình tam giác.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Các dạng hình tam giác và Ê ke.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. KiÓm tra bµi cị </b>
<b> Chữa bài tập </b>
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Giảng bài</b></i>


<i>*. Gii thiu c im ca hỡnh tam</i>
<i>giỏc.</i>


- Giáo viên vẽ tam giác lên bảng. - HS chỉ ra 3 cạnh, 3 góc mỗi tam giác.
- HS viết tên 3 cạnh, 3 góc mỗi tam giác.
<i>*.Giới thiệu ba dạng hình tam giác (theo góc)</i>


- Giáo viên vẽ 3 dạng hình tam giác lên bảng. - Học sinh quan sát và trả lời.


Tam giác có 3 góc nhọn Tam gi¸c cã 1 gãc tï Tam gi¸c cã mét gó
và hai góc nhọn vuông và hai góc nhọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tam giác ABC có:
BC là đáy



AH là đờng cao tơng ứng với đáy BC
Độ dài gọi là chiều cao.


- Giáo viên nêu cách xác định đáy và chiều cao của một tam giác.
- Để nhận biết đờng cao của hình tam giác (dùng E ke)


- Giáo viên vẽ các dạng hình tam giác - Học sinh xác định đờng cao.


AH là đờng cao t/ AH là đờng cao tơng ứng AH là đờng cao tơng ứng


với đáy BC với đáy BC với đáy BC


<i>*. Thùc hµnh</i>


Bµi 1: - Học sinh làm cá nhân.


Tam giác ABC có Trong tam gi¸c DEG Tam gi¸c MNK cã:
3 gãc A, B, C 3 gãc lµ gãc D, E, G 3 góc là góc M, N, K
3 cạnh: AB, BC, CA 3 c¹nh: DE, EG, DG 3 c¹nh: MN, NK, KM


Bài 2: - Học sinh làm cá nh©n.




Tam giác ABC có đờng Tam giác DEG có đờng Tam giác MPQ có


cao CH cao DK đờng cao MN


Bµi 3: - Häc sinh lµm vë.



Giáo viên hớng dẫn đếm số ô vuông, số nửa ô vng.
a) Diện tích tam giác AED = DT tam giác


EDH


b) SEBC = SEHC


c) SABCD = 2 x SEDC


<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>


- Nhận xét giờ. Chuẩn bị bài sau.


_________________________________________
<i><b>Bui chiu:</b></i> Khoa học


<b>KiÓm tra häc kú I</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- RÌn ý thøc nghiªm tóc trong giê kiÓm tra.
<b>II. Néi dung</b>


1. GV phát đề cho từng HS. (Theo đề kiểm tra của nhà trờng).
2. Nhắc nhở các em đọc thật kỹ đề trớc khi làm bài.


3. Khơng bàn tán, quay cóp, tự mình đọc và làm bài.
4. Thu bài và nhận xét tiết học.


_________________________________________
<b>Hoạt động tp th cui tun</b>



<b>Nhận xét tuần</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- ỏnh giỏ việc thực hiện nề nếp và học tập trong tuần của HS.
- Nêu phơng hớng và kế hoạch hoạt động tuần 18.


- Gióp HS có tinh thần - ý thức tự giác trong häc tËp vµ rÌn lun.
<b>II. Néi dung</b>


<i><b>1. Nhận xét việc thực hiện nề nếp và học tập trong tuần.</b></i>
- Nề nếp: Đi học tơng đối đầy đủ, đúng giờ.


- Xếp hàng ra, vào lớp nhanh;
- Giờ truy bài đã có hiệu quả hơn.


- Học tập: Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài.
- Hầu hết các bạn đã chịu khó học bài trờn lớp.


- Một số bạn cha chăm học còn để giáo viên phải nhắc nhở nhiều.
<i><b>2. Phơng hớng tuần 18.</b></i>


- Phát huy những u điểm đã đạt đợc và khắc phục những tồn tại của tuần 17
- Thờng xuyên kiểm tra việc học bài của học sinh.


- Tăng cờng công tác phụ đạo HS yếu và bồi dỡng HS giỏi.


- Ôn tập tốt các môn học để đạt kết quả cao trong đợt kiểm tra định kì cuối
học kì 1.



[


- Tham gia có hiệu quả các phong trào thi đua do nhà trờng phát động
_________________________________________


<b>Âm nhạc</b>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×