Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.16 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LUYỆN TẬP (tiết 3) I. Mục tiêu: Giúp học sinh: 1. Về kiến thức: + Nắm vững khái niệm cung lượng giác và số đo của chúng. + Nắm vững hệ thức Sa-lơ. 2. Về kĩ năng: + Biết xác định số đo của một góc lượng giác. + Sử dụng hệ thức Sa-lơ. 3. Về tư duy: so sánh, phân tích. 4. Về thái độ: cẩn thận, chính xác. II. Phương pháp giảng dạy: Gợi mở vấn đáp + hoạt động nhóm III. Chuẩn bị: + GV: Giáo án . + HS: Vở ghi + đồ dùng học tập. IV. Các hoạt động và tiến trình bài dạy: A. Các hoạt động: + Hoạt động 1: HS làm bài tập 9/SGK + Hoạt động 2: HS làm bài tập 10/SGK + Hoạt động 3: HS làm bài tập 11/SGK + Hoạt động 4: HS làm bài tập12/SGK + Hoạt động 5: HS làm bài tập 13/SGK + Hoạt động 6: Củng cố B. Tiến trình bài dạy: + Hoạt động 1: HS làm bài tập 9/SGK Hoạt động của giáo viên +GV: Gọi hai HS lên bảng làm bài tập 9/SGK, mỗi em làm hai câu.. +GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn mình.. Hoạt động của học sinh +HS: Lên bảng a) Ta có 00 900 k .3600 3600 k 1 Vậy số dương nhỏ nhất cần tìm là 2700. b) Ta có 00 10000 k .3600 3600 k 2 Vậy số dương nhỏ nhất cần tìm là 2800. 30 k 2 2 k 2 c) Ta có 0 7 2 Vậy số dương nhỏ nhất cần tìm là 7 15 k 2 2 k 1 d) Ta có 0 11 7 Vậy số dương nhỏ nhất cần tìm là 11 +HS: Nhận xét.. + Hoạt động 2: HS làm bài tập 10/SGK Hoạt động của giáo viên +GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời bài tập 10/SGK. Hoạt động của học sinh +HS: Trả lời 2 3 0, , , 3 3 4. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Hoạt động 3: HS làm bài tập 11/SGK Hoạt động của giáo viên +GV: Gọi HS làm bài tập 11/SGK. Hoạt động của học sinh +HS: Lên bảng Ou Ov s® Ou, Ov . hoặc:. Ou Ov s® Ou, Ov . . 2. . s® Ou, Ov . . Ou Ov s® Ou, Ov . (1). l 2 2. s® Ou, Ov . Từ (1) và (2), ta suy ra:. l 2. 2 2. 2. l 2 (2l 1). k . 2. (2). 1 2k . +HS: Nhận xét.. +GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn mình. + Hoạt động 4: HS làm bài tập 12/SGK Hoạt động của giáo viên +H: Trong một giờ kim phút quét được một góc lượng giác có số đo bằng bao nhiêu? +H: Trong một giờ kim giờ quét được một góc lượng giác có số đo bằng bao nhiêu? +H: Như vậy, trong t giờ thì kim phút quét được góc lượng giác (Ox, Ov) có số đo bằng bao nhiêu? +H: Như vậy, trong t giờ thì kim giờ quét được góc lượng giác (Ox, Ou) có số đo bằng bao nhiêu? +H:Hãy tìm số đo của góc lượng giác (Ou, Ov) theo t. Hoạt động của học sinh +HS: -2 2 12 +HS: sđ(Ox, Ov)=-2 t - +HS: s®(Ox, Ou) t 6 +HS: Áp dụng hệ thức Sa-lơ , ta có: s®(Ou, Ov) s®(Ox, Ov) - s®(Ox, Ou) k 2. +HS:. +H: Hai tia Ou và Ov trùng nhau khi nào?. +GV: (Hướng dẫn HS làm câu c) +H: Hai tia Ou và Ov đối nhau khi nào?. . 11t t k 2 2k 6 6 +HS: Hai tia Ou và Ov trùng nhau khi và chỉ khi : 11t s® Ou, Ov 2 m 2k 2m 6 12(k - m) t 11 12 n t (n A ) 11 +HS: Hai tia Ou và Ov đối nhau khi và chỉ khi: 11t s® Ou, Ov 2 m 1 2k 2m 1 6 6(2 n 1) t (n A ) 11 Nhưng vì 0 t 12 nên n=0, 1, 2, ..., 10. 2 t . Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> +Hoạt động 5: HS làm bài tập 13/SGK Hoạt động của giáo viên +GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập 13/SGK. +GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn mình.. Hoạt động của học sinh +HS: Lên bảng. Không thể vì: 35 m k 2 (k A ) 35 5 3m 30 k 3 5 Điều này vô lý vì vế trái không chia hết cho 3, còn vế phải chia hết cho 3. +HS: Nhận xét.. +Hoạt động 6: Củng cố toàn bài Câu hỏi 1: Cho góc lượng giác (Ou, Ov) có số đo /5. Hỏi số nào sau đây là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc đã cho? 6 9 11 31 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu hỏi 2: Trong các cặp góc lượng giác (Ou, Ov); (Ou’, Ov’) có số đo như sau, cặp nào xác định cặp góc hình học uOv; u’Ov’ không bằng nhau? 13 11 17 15 2003 1211 731 11 vµ vµ vµ vµ A. B. C. D. 6 6 4 4 8 8 30 30 -----HẾT-----. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>